Mô tả:
Đáp án 1
Câu 1 :
Kiểm toán viên đưa ra báo cáo kiểm toán chấấp nh ận toàn phấần khi mà ki ểm toán viên và công ty ki ểm
toán cho rằầng BCTC phản ánh trung th ực và hợp lý trên các khía c ạnh tr ọng yêấu tnh hình tài chính c ủa
đơn vị được kiểm toán và phù hợp với chuẩn mực và chêấ đ ộ kêấ toán hi ện hành.
Ví dụ : “ Theo quan điểm của chúng tôi , xét trên m ọi ph ương di ện tr ọng yêấu, các BCTC đã ph ản ánh
trung thực và hợp lý tnh hình tài chính vào ngày 31/12/N, cũng nh ư kêất qu ả ho ạt đ ộng kinh doanh và
tnh hình lưu chuyển têần tệ của công ty A cho nằm tài chính kêất thúc cùng ngày, phù h ợp v ới chêấ đ ộ kêấ
toán vN hiện hành “
Câu 2 :
1. Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Chi phí tằng 50tr
Lợi nhuận trước thuêấ giảm 50tr
Thuêấ TNDN giảm 12.5tr
Lợi nhuận sau thuêấ giảm 37.5tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
TK 156 giảm 50tr
Tổng giảm 50tr
Nguôần vôấn
Tài khoản 3334 giảm 12.5tr
Tài khoản 421 giảm 37.5tr
Tổng giảm 50tr
2. Định khoản đúng :
Nợ TK 157 : 30tr
Có TK 156 : 30tr
Định khoản sai :
Nợ TK 131 : 55tr
Có Tk 511 : 50tr
Có TK 3331 : 5tr
Nợ TK 632 : 30tr
Có TK 156 : 30tr
Ảnh hưởng tới bCKQKD :
Doanh thu tằng 50tr
Chi phí tằng 30tr
Lợi nhuận trước thuêấ tằng 20tr
Thuêấ TNDN tằng 5tr
Lợi nhuận sau thuêấ tằng 15tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tài khoản 131 tằng 55tr
Tài khoản 157 giảm 30tr
Tổng tằng 25tr
3. Định khoản đúng :
Nợ TK 641 : 45tr
Có TK 214 : 45tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Chi phí giảm 45tr
Nguôần vôấn
Tài khoản 333 tằng 10tr
Tài khoản 421 tằng 15tr
Tổng tằng 25tr
Lợi nhuận trước thuêấ tằng 45tr
Thuêấ TNDN tằng 11.25tr
Lợi nhuận sau thuêấ tằng 33.75tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tài khoản 214 giảm 45tr
Nguôần vôấn
Tài khoản 333 tằng 11.25tr
Tài khoản 421 tằng 33.75tr
Tổng tằng 45tr
Tổng tằng 45tr
Điềều chỉnh :
-
Điêầu chỉnh giảm 632 : 80tr
Điêầu chỉnh giảm 511 : 50tr
Điêầu chỉnh giảm 641 : 45tr
Giáo viền
Lề Thị Hồềng Hà
Đáp án 2
Câu 1 :
Doanh nghiệp mời kiểm toán khi :
-
Cấần xác nhận của công ty kiểm toán vêầ sự trung th ực và h ợp lý c ủa BCTC ( bằất bu ộc và t ự
nguyện )
Doanh nghiệp không mời khi :
-
Không có nhu cấầu xác nhận trên BCTC
Mà chỉ muôấn hệ thôấng kêấ toán được tôất hơn
Câu 2 :
1. Định khoản sai :
Nợ TK 131 : 8tr
Có TK 515 : 8tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Doanh thu tằng 8tr
Lợi nhuận trước thuêấ tằng 8tr
Thuêấ TNDN tằng 2tr
Lợi nhuận sau thuêấ tằng 6tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tài khoản 131 tằng 8tr
Tổng tằng 8tr
Nguôần vôấn
Tài khoản 333 tằng 2tr
Tài khoản 421 tằng 6tr
Tổng tằng 8tr
2. Định khoản bổ sung :
Nợ TK 111 : 3tr
Có TK 711 : 3tr
Nợ TK 811 : 2tr
Có TK 111 : 2tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Doanh thu giảm 3tr
Chi phí giảm 2tr
Lợi nhuận trước thuêấ giảm 1tr
Thuêấ TNDN giảm 0.25tr
Lợi nhuận sau thuêấ giảm 0.75tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tài khoản 111 giảm 1tr
Tổng giảm 1tr
Nguôần vôấn
Tài khoản 333 giảm 0.25t
Tài khoản 421 giảm 0.75tr
Tổng giảm 1tr
3. Định khoản bổ sung :
Nợ TK 632 : 30tr
Có TK 156 : 30tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Chi phí giảm 30tr
Lợi nhuấn trước thuêấ tằng 30tr
Thuêấ TNDN tằng 7.5tr
Lợi nhuận sau thuêấ tằng 22.5tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Nguôần vôấn
Tài khoản 156 tằng 30tr
Tổng tằng 30tr
Tài khoản 333 tằng 7.5tr
Tài khoản 421 tằng 22.5tr
Tổng tằng 30tr
Điềều chỉnh :
-
Điêầu chỉnh giảm 515 : 8tr
Điêầu chỉnh tằng thu nhập khác : 3tr
Điêầu chỉnh tằng chi phí khác : 2tr
Điêầu chỉnh tằng giá vôấn : 30tr
Giáo viền
Lề Thị Hồềng Hà
Đáp án 3
Câu 1 :
-
Quy mô, tnh chấất phức tạp của đơn vị và của h ệ thôấng tn h ọc c ủa đ ơn v ị
Mức độ trọng yêấu theo xác định của kiểm toán viên và công ty ki ểm toán
-
Các loại kiểm soát nội bộ
Nội dung các quy định của đơn vị đôấi với những th ủ t ục ki ểm soát c ụ th ể
Mức độ nhiêầu hay ít của các nghiệp vụ kinh têấ phát sinh, vi ệc l ưu gi ữ các tài li ệu ki ểm soát
nội bộ của khách hang
Đánh giá của kiểm toán viên vêầ rủi ro têầm tằng là cao hay thấấp
Câu 2 :
1. Định khoản bổ sung :
Nợ TK 642 : 66tr
Có TK 338 : 66tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Chi phí giảm 66tr
Lợi nhuận trước thuêấ tằng 66tr
Thuêấ TNDN tằng 16.5tr
Lợi nhuận sau thuêấ tằng 49.5tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tổng không đổi
Nguôần vôấn
333 tằng 16.5tr
338 giảm 66tr
421 tằng 49tr
Tổng không đổi
2. Định khoản sai :
Nợ TK 642 : 23tr
Có TK 111 : 23tr
Định khoản đúng :
Nợ TK 353 : 23tr
Có TK 111 : 23tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Chi phí tằng 23tr
Lợi nhuận trước thuêấ giảm 23tr
Thuêấ TNDN giảm 5.75tr
Lợi nhuận sau thuêấ giảm 17.25tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tổng không đổi
Nguôần vôấn
333 giảm 5.75tr
353 tằng 23tr
421 giảm 17.25tr
Tổng không đổi
3. Định khoản bổ sung :
Nợ TK 331 ; 5.5tr
Có TK 515 : 5.5tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Doanh thu giảm 5.5tr
Lợi nhuận trước thuêấ giảm 1.375tr
Lợi nhuận sau thuêấ giảm 4.125tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Nguôần vôấn
331 tằng 5.5tr
333 giảm 1.375tr
Tổng không đổi
421 giảm 4.125tr
Tổng không đổi
Giáo viền
Lề Thị Hồềng Hà
Đáp án 4
Câu 1 :
Sai. Phải tằng sôấ bằầng chứng thu thập đ ể giảm rủi ro khi đ ưa ra ý kiêấn trên BCKT.
Câu 2 :
1. Định khoản đúng :
Nợ TK 641 : 45tr
Có TK 214 : 45tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Chi phí giảm 45tr
Lợi nhuận trước thuêấ tằng 45tr
Thuêấ TNDN tằng 11.25tr
Lợi nhuận sau thuêấ tằng 33.75tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tài khoản 214 giảm 45tr
Tổng tằng 45tr
Nguôần vôấn
Tài khoản 333 tằng 11.25tr
Tài khoản 421 tằng 33.75tr
Tổng tằng 45tr
2. Định khoản bổ sung :
Nợ TK 111 : 3tr
Có TK 711 : 3tr
Nợ TK 811 : 2tr
Có TK 111 : 2tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Doanh thu giảm 3tr
Chi phí giảm 2tr
Lợi nhuận trước thuêấ giảm 1tr
Thuêấ TNDN giảm 0.25tr
Lợi nhuận sau thuêấ giảm 0.75tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tài khoản 111 giảm 1tr
Tổng giảm 1tr
Nguôần vôấn
Tài khoản 333 giảm 0.25t
Tài khoản 421 giảm 0.75tr
Tổng giảm 1tr
3. Định khoản sai :
Nợ TK 642 : 23tr
Có TK 111 : 23tr
Định khoản đúng :
Nợ TK 353 : 23tr
Có TK 111 : 23tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Chi phí tằng 23tr
Lợi nhuận trước thuêấ giảm 23tr
Thuêấ TNDN giảm 5.75tr
Lợi nhuận sau thuêấ giảm 17.25tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tổng không đổi
Nguôần vôấn
333 giảm 5.75tr
353 tằng 23tr
421 giảm 17.25tr
Tổng không đổi
Giáo viền
Lề Thị Hồềng Hà
Đáp án 5
Câu 1 :
Áp dụng thực hiện kiểm tra chi têất khi :
o Các nghiệp vụ không thong thường
o Các dự phòng kêấ toán
o Luật pháp ở từng nơi yêu cấầu
o Luấn phiên bằầng các thủ tục phấn tch
o Được xem xét là phương pháp têấp cận hiệu quả chi phí nhấất
o Tình huôấng khác
Câu 2 :
1. Định khoản sai :
Nợ TK 152 : 100tr
Nợ TK 133 : 10tr
Có TK 112 : 110tr
Định khoản đúng :
Nợ TK 154 : 100tr
Nợ TK 133 : 10tr
Có TK 112 : 110tr
Nợ TK 154 : 20tr
Có TK 331 : 20tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
152 tằng 100tr
154 giảm 120tr
Tổng giảm 20tr
Nguôần vôấn
331 giảm 20tr
Tổng giảm 20tr
2. Định khoản bổ sung :
Nợ TK 632 : 30tr
Có TK 156 : 30tr
Ảnh hưởng tới BCKQKD :
Chi phí giảm 30tr
Lợi nhuấn trước thuêấ tằng 30tr
Thuêấ TNDN tằng 7.5tr
Lợi nhuận sau thuêấ tằng 22.5tr
Ảnh hưởng tới BCĐKT :
Tài sản
Tài khoản 156 tằng 30tr
Tổng tằng 30tr
Nguôần vôấn
Tài khoản 333 tằng 7.5tr
Tài khoản 421 tằng 22.5tr
Tổng tằng 30tr
Giáo viền
Lề Thị Hồềng Hà
- Xem thêm -