WELCOME TO CLASS
CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN NGHIỆP
VỤ TÍN DỤNG
TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
Mục tiêu
Giải thích bản chất các nghiệp vụ tín
dụng và phân tích được tác động đến
thông tin tài chính.
Trình bày và vận dụng các nguyên tắc
kế toán nghiệp vụ tín dụng.
Đọc và giải thích được các thông tin
trên BCTC NHTM về hoạt động tín
dụng.
3
Tài liệu
Thông tư 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013, “Quy định về hoạt
động thông tin tín dụng của NHNN VN”.
Thông tư 34/2012/TT-BTC quy định lập dự phòng theo tỷ lệ
thuế.
Thông tư 04/2013/TT-NHNN ngày 1/03/21012 quy định về bảo
lãnh ngân hàng.
Thông tư 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 quy định về bảo
lãnh ngân hàng.
Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN “Phân loại nợ, trích lập và sử
dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân
hàng của các tổ chức tín dụng” ngày 22/04/2005
Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/07 bổ sung sửa
đổi QĐ 493 ==> Cập nhật mới theo Thông tư số 02/2013/TTNHNN ngày 21/01/2013.
4
Nội dung
Khái quát về nghiệp vụ tín dụng.
Kế toán nghiệp vụ cho vay:
Phương pháp tính/thu lãi và nguyên tắc kế toán.
Kế toán giải ngân, thu nợ.
Kế toán nợ quá hạn.
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng.
Kế toán nghiệp vụ tín dụng khác:
Nghiệp vụ chiết khấu.
Nghiệp vụ bảo lãnh.
Trình bày và công bố thông tin.
5
1. Khái quát về nghiệp vụ tín dụng
Tín dụng NH là giao dịch về tài sản
(tiền hay hàng hóa) giữa bên cho vay
(ngân hàng và các định chế tài chính
khác) và bên đi vay (cá nhân, doanh
nghiệp và các chủ thể khác).
• Bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng
trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận,
• Bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và
lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán.
6
Nghiệp vụ tín dụng
Kỳ
Kỳ
hạn
Ngắnhạn
Ngắn
hạn
(<1 năm)
(<1
năm)
Mức tín
nhiệm
Có TS đảm
bảo
Hình thức
pháp lý
Cho vay
Trung hạn: Từ
1 đến 5 năm
Dài hạn:
Trên 5 năm
Không có TS
đảm bảo
Chiết
khấu
Cho
thuê TC
Thời điểm
Thu gốc/lãi
Định kỳ
Đáo hạn
Khác
PP
tính/thu lãi
Tích số
Số dư
Khác
Bao thanh
toán
Bảo
lãnh
7
2. Kế toán nghiệp vụ cho vay
Các phương thức cho vay;
Phương pháp tính lãi;
Nguyên tắc kế toán;
Kế toán giải ngân, thu nợ:
o Chứng từ, tài khoản sử dụng;
o Phương pháp kế toán.
Kế toán nợ quá hạn;
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng.
8
Cho vay
Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo
đó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng sử
dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục
đích và thời gian nhất định theo thoả thuận
với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
9
Các phương thức cho vay
Cách
thức
ngân
hàng
cấp tín
dụng
cho
khách
hàng
• Cho vay
• Cho vay
• Cho vay
phòng;
• Cho vay
• Cho vay
dụng;
• Cho vay
• Cho vay
• Cho vay
• Khác.
Quyết định
1627
từng lần;
theo hạn mức tín dụng;
theo hạn mức tín dụng dự
theo dự án đầu tư;
thông qua phát hành thẻ tín
hợp vốn;
trả góp;
theo hạn mức thấu chi;
10
Chứng từ sử dụng trong kế toán nghiệp vụ TD
Chứng từ gốc:
Đơn xin vay;
Hợp đồng tín dụng;
Hợp đồng thế chấp bảo lãnh, cầm cố tài sản;
Phương án sản xuất kinh doanh;
Kế hoạch vay vốn trả nợ;
Các báo cáo tài chính của khách hàng đơn vay
vốn;
Các giấy tờ liên quan đến việc vay vốn.
Chứng từ ghi sổ:
Giấy lĩnh tiền mặt;
Các chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt;
Phiếu chuyển khoản và bảng kê tính lãi hàng
tháng.
11
Phương pháp tính và thu lãi
Thu nợ gốc và lãi vay cùng một lần khi HĐTD
đến hạn thanh toán.
Thu nợ & lãi vay định kỳ xác định rõ trong
hợp đồng:
TH1: Nợ gốc thu bằng nhau, lãi giảm dần;
TH2: Tổng số tiền thu cả gốc và lãi bằng
nhau trong đó vốn gốc tăng dần, lãi giảm
dần;
TH3: Thu lãi theo tháng, vốn gốc vào cuối
kỳ.
12
Nguyên tắc kế toán
Ghi nhận thu nhập lãi:
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian thực tế
và lãi suất từng kỳ;
Nguyên tắc dồn tích;
VAS 14- Doanh thu và thu nhập khác:
• Coù khaû naêng thu ñöôïc lôïi ích kinh teá töø giao
dòch ñoù;
• Ñöôïc xaùc ñònh töông ñoái chaéc chaén.
Trình bày trên BCTC:
Tương xứng kỳ hạn;
Tách biệt thu nhập lãi với thu nhập khác.
13
Thí dụ
HĐTD giải ngân ngày 1/1/N, nợ gốc 300tr đồng,
l/s 12%/năm, kỳ hạn 3 năm.
Xác định thu gốc, lãi:
T/h 1: Thu gốc & lãi 1 lần khi đáo hạn.
T/h 2: Thu gốc, lãi định kỳ 6 tháng theo PP kỳ
khoản giảm dần (dư nợ thực tế).
T/h 3: Thu gốc, lãi định kỳ 6 tháng theo PP kỳ
khoản bằng nhau.
14
Giải Ví Dụ – TH1
HĐTD giải ngân ngày 1/1/N, nợ gốc 300tr
đồng, l/s 12%/năm, kỳ hạn 3 năm.
Xác định thu gốc, lãi:
T/h1: Thu gốc & lãi 1 lần khi đáo hạn.
Giải:
- Số tiền lãi phải thu khi đáo hạn = 300tr x
12%/năm x 3 (năm) = A.
- Số tiền gốc phải thu = 300tr.
- Tổng số tiền phải thu là: 300tr + A.
15
Giải Thí dụ - TH2
HĐTD giải ngân ngày 1/1/N, nợ gốc 300tr đồng,
l/s 12%/năm, kỳ hạn 3 năm.
Xác định thu gốc, lãi:
Thu gốc, lãi định kỳ 6 tháng theo PP kỳ khoản
giảm dần (dư nợ thực tế).
Giải:
KỲ
LÃI (6% mỗi kỳ)
GỐC (thu đều mỗi kỳ)
DƯ NỢ
300,000,000
1
18,000,000
50,000,000
250,000,000
2
15,000,000
50,000,000
200,000,000
3
12,000,000
50,000,000
150,000,000
16
GiẢI VÍ DỤ - TH3
Công thức tính tiền góp đều mỗi kỳ, bao gồm
vốn & lãi:
T = Vo x r x (1 + r)^n
[(1 + r)^n] - 1
Với:
- T: Số tiền trả góp mỗi kỳ.
- Vo: Số vốn ban đầu (vốn gốc)
- r: Lãi suất tiền vay
- n: Số kỳ trả góp
17
Giải Thí dụ - TH3
KỲ
LÃI & GỐC (T)
P HÂN BỔ LÃI (6%) PHÂN BỔ GỐC
DƯ NỢ
300,000,000
1
61,008,789
18,000,000
43,008,789
256,991,211
2
61,008,789
15,419,473
45,589,316
211,401,896
3
61,008,789
12,684,114
48,324,675
163,077,221
4
61,008,789
9,784,633
51,224,155
111,853,066
5
61,008,789
6,711,184
54,297,605
57,555,461
6
61,008,789
3,453,328
57,555,461
0
18
Kế toán giải ngân & thu nợ
Chứng từ gốc:
Giấy đề nghị vay vốn
Hợp đồng tín dụng
Giấy nhận nợ
Các giấy tờ xác nhận tài sản thế chấp, cầm
cố…
…
Chứng từ ghi sổ: Phiếu chi, Phiếu thu….
19
Tài khoản sử dụng
TK - Cho vay khách hàng (21x)
Số tiền cho vay
các tổ chức, cá nhân
(5 nhóm khác nhau)
Số tiền thu nợ
Số tiền cho vay chuyển sang các loại
nợ quá hạn và nợ xấu theo cách phân
loại nợ
Số nợ xấu tồn đọng đã được xử lýù
Dư Nợ: Số tiền hiện còn cho vay
tổ chức, cá nhân.
21- Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
211 - Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam
212 - Cho vay trung hạn bằng đồng Việt nam
213 - Cho vay dài hạn bằng đồng Việt nam
20
- Xem thêm -