Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử Bài giảng đồng và một số hợp chất của đồng hóa học 12...

Tài liệu Bài giảng đồng và một số hợp chất của đồng hóa học 12

.PDF
24
165
57

Mô tả:

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12 Đ ỒNG V ÀM ỘT SSỐ ỐH ỢP ĐỒNG VÀ MỘT HỢP CH ẤT C ỦA Đ ỒNG CHẤT CỦA ĐỒNG A.ĐỒNG I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO 1. Vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO 1. Vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn - Đồng là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 4, ô thứ 29 trong bảng tuần hoàn. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO 2. Cấu tạo của đồng a. a.   Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d104s1 Cấu tạo của đơn chất: Mạng tinh thể: lập phương tâm diện  liên kết trong đơn chất đồng bền vững. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO 3. Một số tính chất khác của đồng:      Bán kính nguyên tử: 0,028 nm Bán kính ion Cu+ và Cu2+: 0,095 và 0,076 nm Độ âm điện: 1,9 Năng lượng ion hóa I1, I2 : 744 ;1956 (kJ/ mol) Thế điện cực chuẩn E0Cu2+/Cu: +0,34 V II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ      Là kim loại màu đỏ. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Khối lượng riêng: 8,98g/cm3 Nhiệt độ nóng chảy: 1083oC II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Đồng có thế điện cực chuẩn: E0Cu2+/ Cu=+0,31V - Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu. II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với phi kim Tác dụng với oxi: +Khi đốt nóng: 2Cu + O2  2CuO +Ở nhiệt độ 800-10000C: CuO + Cu Cu2O  Tác dụng với Cl2, Br2, S… ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng: + t0 thường: Cu + Cl2  CuCl2 + Đun nóng: Cu + S  CuS  II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. Tác dụng với axit - Cu bị oxi hóa thành Cu2+ khi t/d với HCl, H2SO4 có mặt oxi không khí. Lá đồng 2Cu + 4 HCl + O2 2CuCl2 + 2HCl Dd HCl II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. Tác dụng với axit:   - Đồng bị oxi hóa dễ dàng trong H2SO4 đặc nóng và HNO3. Cu + 2H2SO4 (đặc)CuSO4 + SO2 + 2H2O 3Cu + 8HNO3 (loãng)  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Cu + 4HNO3 (đặc)  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Xem thí nghiệm II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 3. Tác dụng với dung dịch muối Cu khử được ion của những kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa ở trong dung dịch muối: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)3 + 2Ag II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Trước phản ứng Sau phản ứng IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG Nêu các ứng dụng của đồng và hợp kim mà em biết?  Một số ví dụ:  đúc tượng bằng đồng lõi dây dẫn điện IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG Các ngành khác Công nghiệp điện 6% Máy móc, công nghiệp 17% 58% 19% Kiến trúc, xây dựng B. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG CuO Cu(OH)2 CuSO4 B. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 1. Đồng (II) oxit, CuO Là chất rắn màu đen  Được điều chế bằng Cách nhiệt phân Cu(OH)2, CuNO3…  CuO có tính oxi hóa:  CuO + H2  Cu + H2O  B. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)2 Là chất rắn, màu xanh  Là bazơ không tan trong nước, tan trong axit  Tan trong dd NH3 tạo dd màu xanh lam Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2  B. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG 2. Đồng (II) sunFat, CuSO4  - Ở dạng khan là chất rắn màu trắng Trong dd có màu xanh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan