BIẾN ĐỔI TIM MẠCH
Ở BỆNH NHÂN β – THALASSEMIA
TẠI BỆNH VIỆN TRẺ EM HẢI PHÒNG
Báo cáo viên: BS Ứng Văn Mạnh
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sáng; TS. Vũ Văn Quang;
ThS. Nguyễn Việt Hà
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục tiêu:
• Mô tả các biến đổi tim mạch ở BN
beta – thalassemia điều trị tại
BVTEHP.
• Mô tả một số yếu tố liên quan tới các
biến đổi tim mạch ở các BN trên.
II. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• 37 BN được chẩn đoán β –
thalassemia điều trị tại BVTEHP
từ 02/2016 đến 10/2016.
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
1. Lâm sàng:
• HC tan máu: thiếu máu, vàng da, lách to
• Bộ mặt thalassemia: trán dô, mũi gãy, gò
má cao, răng khấp khểnh,...
2. Xét nghiệm:
• Huyết đồ: thiếu máu nhược sắc, HC to
nhỏ không đều, HC hình bia, hình nhẫn,
hình giọt nước, hình vành khăn,...
• Điện di Hb: HbA < 80%, HbA2 từ 2-7%,
HbF > 10%
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ
• BN đang mắc các bệnh cấp tính như:
viêm phổi, nhiễm trùng huyết hay tan
huyết miễn dịch thứ phát trong thời gian
nằm viện
• Tiền sử bị bệnh tim bẩm sinh
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Thiết kế nghiên cứu: mô tả hàng
loạt các ca bệnh.
• Cỡ mẫu: thuận tiện, tất cả BN
phù hợp tiêu chuẩn đều được đưa
vào nghiên cứu.
CÁC BIẾN ĐỔI TIM MẠCH
• Dãn buồng tim: BN có dãn buồng tim trái,
tim phải hoặc cả hai
• Phì đại thất trái: SÂ tim khi bề dày cơ thất
trái lớn hơn giới hạn trên theo chiều cao
• Giảm co bóp cơ tim: trên siêu âm EF <
55% hoặc FS < 27%
• Bóng tim to: Chỉ số tim/ngực > 55% (trẻ
<2 tuổi); > 50% (trẻ ≥ 2 tuổi)
CÁC BIẾN ĐỔI TIM MẠCH
• Suy tim: BN được chẩn đoán theo tiêu
chuẩn của Framingham
• Phân độ suy tim: theo tiêu chuẩn của
NYHA 2010 (4 độ)
• Rối loạn nhịp tim: bất kỳ rối loạn nào ghi
nhận trên ĐTĐ
THU THẬP SỐ LIỆU
• Mỗi BN có một BA theo mẫu gồm:
tuổi, giới, tuổi chẩn đoán bệnh,
tuổi bắt đầu truyền máu, mật độ
truyền máu, tuổi bắt đầu thải sắt,
triệu chứng LS, XN ....
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
• Siêu âm Doppler tim: thực hiện
bởi bác sỹ chuyên khoa Tim mạch
BVTEHP
• Điện di Hb: tại khoa Huyết học
BVTEHP
• Ferritin: tiến hành trên máy tự
động với bộ kid của hãng Abbot tại
khoa hóa sinh BVTEHP
XỬ LÝ SỐ LIỆU
• SPSS 16.0
• Tính xഥ , SD
• So sánh: tỷ lệ %, 2 số trung bình
• Tính hệ số tương quan
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Đặc điểm của đối tượng NC:
• Tuổi TB: 8,22 ± 3,7
• Tuổi CĐ bệnh: 1,9 ± 1,5.
• 100% thiếu máu trung bình và nặng
• Hb TB: 71,7 ± 9,2 g/l.
• Sắt huyết thanh: 25,6 ± 8,4 mg/l.
• 54,1% BN có Ferritin HT>2000ng/ml.
Tuổi phát hiện bệnh, tuổi bắt đầu truyền máu,
tiền sử cắt lách, tình trạng SDD
Đặc điểm BN
Số BN
%
≤ 2 tuổi
25
67,6
> 2 tuổi
12
32,4
Tuổi bắt
đầu truyền
máu
≤ 12 tháng
15
40,5
13 – 59 tháng
19
51,3
≥ 60 tháng
3
8,2
Tiền sử
cắt lách
có
6
16,2
không
31
83,8
có
17
46
không
20
54
Tuổi phát
hiện bệnh
SDD
2. Biểu hiện tim mạch trên LS
30
28
25
20
16
15
10
10
8
5
3
2
2
1
0
khó thở khi gắng sức
Hồi hộp đánh trống ngực đau ngực
huyết áp hạ
tiếng thổi tâm thu
loạn nhịp tim
ngoại tâm thu
nhịp tim nhanh
X-QUANG TIM PHỔI
• 23/37 BN có bóng tim to trên phim
X-quang LN (62,2%)
ĐIỆN TÂM ĐỒ
Biến đổi trên ECG
Số BN
%
Tăng gánh thất phải
2
5,4
Tăng gánh thất trái
8
21,6
Block nhánh phải không
hoàn toàn
1
2,7
Ngoại tâm thu thất
1
2,7
Tần số tim nhanh
28
75,6
SIÊU ÂM TIM
Biến đổi trên SA tim
Số BN
%
Hở van 2 lá
5
13,5
Hở van 3 lá
1
2,7
Hở van động mạch chủ
1
2,7
Giãn nhẹ thất trái
3
8,1
Giảm co bóp cơ tim
8
21,6
Suy tim
4
10,8
3. MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN
Kết quả NC cho thấy, một số yếu tố
liên quan đến biến đổi YM ở BN
thalassemia:
• Tuổi bắt đầu truyền máu sớm < 60
tháng
• Mật độ truyền máu dày < 4 tuần/lần
• Thời gian bị bệnh kéo dài > 5 năm
• Tuổi bắt đầu thải sắt sớm < 5 tuổi
LIÊN QUAN GIỮA FERRITIN HUYÊT THANH
VÀ BIẾN ĐỔI TIM MẠCH
Có biến
đổi tim
mạch
Không
biến đổi
tim mạch
> 2000
ng/ml
16
(80%)
4
(20%)
< 2000
ng/ml
7
(41,2%)
10
(58,8%)
Tổng
23
(62,2%)
14
(37,8%)
Nồng độ
Ferritin
OR, 95%
CI
p
5,7
(1,3 -24,6)
0,015
< 1000ng/ml
1000-2000ng/ml
>2000 ng/ml
16
14
12
10
8
6
>2000 ng/ml
4
1000-2000ng/ml
2
0
< 1000ng/ml
nhóm có bđ
trên XQ
nhóm bđ trên
ĐTĐ
nhóm bđ trên
SÂ tim
Phân bố nồng độ Ferritin theo nhóm
biến đổi tim mạch
- Xem thêm -