Tên:………………………………….
Đề thi học kì II
Lớp:………………………………….
Môn: Lịch sử 7
SBD:………………………………… Năm học: 2010-2011
Điểm
*Đề Bài:
Câu 1: Hãy nêu nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của chiến thắng Rạch
Gầm-Xoài Mút.
Câu 2: Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn.
Câu 3: Hãy nêu quân đội và luật pháp thời Lê Sơ.
Câu 4: Hãy trình bày các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài.
Câu 5: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lê Sơ.
*Bài làm –đáp án:
Câu1:
a) Nguyên nhân: Do Nguyễn Ánh cầu cứu quân Xiêm.
b) Diễn biến:
- Năm 1784, quân Xiêm kéo vào Gia Định:
+ 2 vạn quân thuỷ đổ bộ lên Rạch Giá
+ 3 vạn quân bộ xuyên qua Chân Lạp, tiến vào Cần Thơ.
- Quân Xiêm chiếm hết miền Tây Gia Định. Giặc hung bạo, kiêu căng
và gây nhiều tội ác khiến nhân dân căm ghét.
- Tháng 1-1785, Nguyễn Huệ tiến vào Gia Định, chọn khúc song Tiền
từ Rạch Gầm-Xoài Mút làm trận địa quyết chiến.
- Ngày 19/1/1785, Nguyễn Huệ nhử địch vào trận dịa mai phục. Thuỷ
binh từ Rạch Gầm-Xoài Mút và cù lao Thới Sơn xông thẳng vào đội
hình giặc.
- Bị tấn công bất ngờ, quân giặc bị tiêu diệt gần hết. Nguyễn Ánh thoát
chết, sang Xiêm lưu vong.
c) Ý nghĩa:
- Là một trong những trận thuỷ chiến lớn nhất trong lịch sử chống giặc
ngoại xâm của nhân dân ta.
- Đập tan âm mưu xâm lược của phong kiến Xiêm.
Câu 2:
a) Nguyên nhân:
- Nhờ ý chí đấu tranh và tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy.
b) Ý nghĩa:
- Lật đổ chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê.
- Xoá bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
- Đánh tan cuộc xâm lược Xiêm, Thanh bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ
của tổ quốc.
Câu 3:
*Quân đội:
- Tổ chức theo chế độ ngụ binh ư nông.
- Gồm 2 bộ phận: quân triều đình và quân ở các địa phương.
- Ngoài ra còn có bộ binh, thuỷ binh, tượng binh, kỵ binh
- Vũ khí: đao, kiếm, giáo mác, hoả đồng, hoả pháo…
*Luật pháp:
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 4:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Tự vẽ.
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 1
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Họ và tên: ............................................Lớp:........Số báo danh............................
I. Trắc nghiệm:(3,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là
đúng nhất:
1. Kinh tế thời Lê Sơ được nhận xét như sau:
A. Ổn định
B. Ổn định ngày càng phát triển
C. Đang khôi phục và phát triển
D. Không ổn định
2. Cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi ứng với thời gian nào?
A. 1044 – 1047
B. 1047 – 1049
C. 1407 – 1447
D. 1407 – 1409
3. Năm 1788 Nguyễn Huệ làm gì?
A. Lên ngôi hoàng đế
B. Ra Bắc lần 2
C. Ra Thăng Long
D. Giao quyền cho nhà Lê
4. Quang Trung đại phá quân Thanh thời gian bao nhiêu ngày?
A. Hai ngày
B. Ba ngày
C. Năm ngày
D. Bảy ngày
5. Để phát triển nông nghiệp, Quang Trung đã làm gì?
A. Khôi phục kinh tế, ổn định xã hội
B. Chăm lo quyền lợi cho nông dân
C. Ban hành chiếu khuyến nông, giảm tô
D. Bãi bỏ, giảm nhẹ nhiều loại thuế.
6. Nhà Nguyễn ban hành bộ Hoàng triều luật lệ (Bộ luật Gia Long ) vào thời gian
nào?
A. 1815
B. 1518
C. 1851
D. 1185
II. Tự luận: 7,0đ
1. Trình bày diễn biến trận Rạch Gầm– Xoài Mút (1785)
2. Trình bày những chính sách khuyến khích khai hoang mở đất của các chúa
Nguyễn ở Đàng Trong thế kỷ XVI- XVIII.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Không viết vào phần gạch chéo
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 2
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Họ và tên: ............................................Lớp:...........Số báo danh....................
I. Trắc nghiệm:(3,0đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là
đúng nhất:
1. Kinh tế thời Lê Sơ được nhận xét như sau:
A. Không ổn định
B. Đang khôi phục và phát triển
C. ổn định ngày càng phát triển
D. ổn định
2. Cuộc khởi nghĩa Trần Ngồi ứng với thời gian nào?
A. 1407 – 1447
B. 1407 – 1409
C. 1044 – 1047
D. 1047 – 1049
3. Năm 1788 Nguyễn Huệ làm gì:
A. Giao quyền cho nhà Lê
B. Ra Bắc lần 2
C. Lên ngôi hoàng đế
D. Ra Thăng Long
4. Quang Trung đại phá quân Thanh thời gian bao nhiêu ngày?
A. Năm ngày
B. Hai ngày
C. Bảy ngày
D. Ba ngày
5. Để phát triển nông nghiệp, Quang Trung đã làm gì?
A. Bãi bỏ, giảm nhẹ nhiều loại thuế.
B. Chăm lo quyền lợi cho nông dân
C. Khôi phục kinh tế, ổn định xã hội
D. Ban hành chiếu khuyến nông, giảm tô
6. Nhà Nguyễn ban hành bộ Hoàng triều luật lệ (Bộ luật Gia Long ) vào thời gian
nào?
A. 1185
B. 1851
C. 1518
D. 1815
II. Tự luận: (7,0)đ
1. Trình bày diễn biến trận Rạch Gấm – Xoài Mút (1785)
2. Trình bày những chính sách khuyến khích khai hoang mở đất của các chúa
Nguyễn ở Đàng Trong thế kỷ XVI- XVIII.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Không viết vào phần gạch chéo
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7
I. Trắc nghiệm:(3,0đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề 1
D
D
A
D
C
A
Đề 2
C
B
C
A
B
D
II. Tự luận: (7,0đ)
1. a/ Nguyên nhân: Nguyễn ánh sang cầu cứu quân Xiêm (0,5đ)
b/ Diễn biến:
- Giữa năm 1784: + Quân Xiêm kéo vào Gia Định (0,5đ)
+ Hai vạn thuỷ, ba vạn bộ
- Cuối năm đó quân Xiêm chiếm hết miền tây Gia Định (0,5đ)
- Tháng 1.1785 Nguyễn Huệ được lệnh tiến vào Gia Định chọn Rạch Gầm – Xoài
Mút trên sông Triều làm trận địa mai phục. Từ Mỹ Tho – Rạch Gầm – Xoài Mút và
các cù lao đổ ra đánh phá (0,5đ)
- Cùng với bộ binh mai phục hai bên bờ đánh vào giữa đội hình.1,0đ
- Toàn bộ đội thuyền chiến bị tan xác hoặc đốt cháy. Binh lính tiêu diệt gần hết.
Nguyễn ánh thoát chết sang Xiêm lưu vong (1.0)
2. * Chính sách khuyến khích khai hoang mở đất :
- Tổ chức dân khai hoang, lập ấp.
- Khuyến khích dân lưu vong trở về quê làm ăn…
- Năm 1698 Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lý phía Nam lập ra phủ Gia Định.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn lịch sử - Lớp 7 ( 2010 – 2011)
§Ò1
Câu 1: Kể tên một số tác phẩm văn học, sử học thời Lê sơ ( 2 điểm)
Câu 2: Đầu thế kỷ XVI có những phong trào khởi nghĩa nào của nông dân? (có ghi năm
khởi nghĩa ) ( 2điểm)
Câu 3: Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào? ( 2 điểm)
Câu 4: Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (2 điểm)
Câu 5: Cho biết công lao của Quang Trung, Nguyễn Huệ đối với đất nước? ( 2 điểm)
Đề 2:
Câu 1: Kể tên một số danh nhân xuất sắc thời Lê sơ? ( 2 điểm)
Câu 2: Thế kỷ XVIII có những cuộc khởi nghĩa nào của nông dân đàng ngoài ?
(có ghi năm khởi nghĩa ) (2 điểm)
Câu 3: Nguyên nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn? (2 điểm)
Câu 4: Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào? ( 2 điểm)
Câu 5: Quang Trung đã làm gì để phục hồi kinh tế, xây dựng văn hoá dân tộc?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn lịch sử - Lớp 7 ( 2010 – 2011)
Đề 1:
Câu 1: Học sinh kể được từ 4 tác phẩm trở lên thì đạt điểm tối đa:
- Quang Trung từ mệnh tập.
- Bình ngô đại cáo
- Quốc âm thi tập
- Hồng Đức quốc âm thi tập
- Đại Việt sử ký toàn thư…
Câu 2: Phong trào khởi nghĩa của nông dân đầu thế kỷ XVI gồm có:
- Khởi nghĩa Trần Tuân: 1511
- Khởi nghĩa Lê Hy - Trịnh Hưng: 1512
- Khởi nghĩa Phùng Chương: 1515
- Khởi nghĩa Trần Cảo: 1516
Câu 3: Thế kỷ XVII, một số giáo sỉ phương tây học tiếng việt để truyền đạo Thiên Chúa,
họ dùng chử cái La - Tinh để ghi âm tiếng việt, chử quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh đó.
Câu 4: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi là nhờ:
- Nhân dân ta có lòng yêu nước, ý chí bất khuất đấu tranh giành độc lập tự do.
- Toàn dân đoàn kết một lòng.
- Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của bộ chỉ huy đứng đầu
là Lê Lợi, Nguyễn Trải.
- Biết dựa vào nhân dân để kháng chiến.
Câu 5: Công lao của Quang Trung, Nguyễn Huệ đối với đất nước:
- Lãnh đạo nhân dân dẹp yên các thế lực phong kiến Lê - Mạc, Trịnh - Nguyễn,
thống nhất đất nước.
- Đánh đuổi quân xâm lược Xiêm, Thanh. Giữ vững độc lập dân tộc.
- Cũng cố, ổn định được kinh tế, chính trị, văn hoá cho đất nước.
Đề 2:
Câu 1: Các danh nhân xuất sắc thời Lê sơ ( học sinh nêu được 4 danh nhân trở lên đạt
điểm tối đa)
- Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông, Ngô Sỹ Liên, Lương Thế Vinh….
Câu 2: Các cuộc khởi nghĩa của nông dân ở đàng ngoài:
- Nguyễn Dương Hưng: 1737
- Lê Duy Mật: 1738
- Nguyễn Danh Phương: 1740 – 1751
- Nguyễn Hữu Cầu: 1741 – 1751
- Hoàng Công Chất: 1739 – 1769.
Câu 3: Nguyên nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn:
- Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bốc lột và tinh thần yêu nước cao cả
của nhân dân
- Nhờ sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân.
Câu 4: Thế kỷ XVII, một số giáo sĩ phương tây học tiếng việt để truyền đạo Thiên Chúa,
họ dùng chữ cái La - Tinh để ghi âm tiếng việt, chử quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh đó.
Câu 5: Để phục hồi kinh tế xây dựng văn hoá dân tộc, Quang Trung đã đề ra những biện
pháp thiết thực:
- Về nông nghiêp: Ban chiếu khuyến nông để giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ
hoang và nạn lưu vong, giảm tô thuế.
- Về thủ công nghiệp: Nghề thủ công và buôn bán được phục hồi, giảm nhẹ hoặc bải
bỏ nhiều loại thuế, mở cửa ải thông thương chợ búa.
- Về văn hoá giáo dục: Ban chiếu lập học, đề cao chữ Nôm là chữ viết chính thức,
lập viện sùng chính dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm.
* Lưu Ý:
Trong Quá trình chấm Giáo viên có thể linh động ,tuỳ vào khả năng diễn đạt của học sinh
để chấm điểm.
Họ và tên:............................................
Lớp: 7……
Điểm
Thứ ngày tháng năm 2011
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
M«n: LÞch Sö 7
Thêi gian: 45 phót (kh«ng kÓ giao ®Ò)
Lời phê
Đề bài:
Phần 1 - Trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng (Từ câu 1 đến câu 8
mỗi câu 0.25 điểm; câu 9 được 0.5 điểm, câu 10 mỗi câu được 1.5 điểm)
1. Vạn lý trường thành là công trình phòng ngự nổi tiếng của Trung Quốc được xây
dựng bắt đầu từ triều đại nào?
A
Tần
B.
Hán
C.
Đường
D.
Thanh
2. Một trong những phát minh quan trọng của Trung Quốc thời Tống là:
A
Đúc đồng B.
Chạm trổ C.
La bàn
D.
Đóng thuyền lớn
3. Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất thắng lợi do Lê Hoàn chỉ huy diễn ra vào
năm?
A.
979
B.
981
C.
1077
D.
1285
4. Nhà Lý đã chia nước ta thành bao nhiêu lộ, phủ?
A.
12
B.
24
C.
13
D.
30
5. Khoa thi đầu tiên được nhà Lý mở vào năm nào?
A.
1054
B.
1070
C.
1075
D.
1076
6. Chính sách “Ngụ binh ư nông” là chính sách phổ biến của thời đại nào ở nước ta?
A.
Các vua hùng
B. Bắc thuộc
C.
Phong kiến D. Pháp thuộc
7. Bộ “Đại việt sử ký toàn thư ” của Ngô Sỹ Liên được viết dưới triều đại nào?
A.
Đinh – Tiền Lê
B.
Lý
C.
Hồ D.
Lê sơ
8. Nhà Nguyễn phục hồi nông nghiệp bằng mọi cách nhưng vẫn không hiệu quả là vì?
A.
Nạn địa chủ cường hào
B.
Nạn trộm cướp, giặc giã
C.
Nước ngoài chèn ép
D.
Nhà Nguyễn bảo thủ, lạc hậu
9. Điền vào chỗ trống (…) sau nói về tài năng của người thợ thủ công nước ta.
“Người Việt Nam là những người ………………… thành thạo. Họ hoàn thành công
trình với ......................... hết sức chính xác.
10. Hoàn thành sơ đồ sau về nhiệm vụ của các đạo quân trong cuộc tiến quân ra Bắc
chống quân Minh của Lê Lợi và bộ chỉ huy nghĩa quân?
………………………………………………………………………
Đạo thứ nhất
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Đạo thứ ba
……………………………………………………………………….
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Đạo thứ hai
Câu 1: (4 điểm) Em hãy nêu những thành tựu chủ yếu về văn hoá, giáo dục, khoa học,
nghệ thuật của Đại Việt thời Lê Sơ?
- Giáo dục – khoa cử:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Văn học:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Khoa học:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Nghệ thuật:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của phong trào nông dân Tây Sơn?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
LỊCH SỬ 7 ĐỀ 1
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
( _ _ _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5_ _ _ điểm )1
Câu 1
:
Bộ chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn gồm mấy người?
A
B
C
D
Câu 2
:
Lê Lợi tạm hòa với quân Minh vì?
A
B
C
D
Câu 3
:
Bộ Hình thư
Bộ Quốc triều hình luật
Bộ luật Hồng Đức
Bộ luật Gia Long
Nước Đại Việt thời Lê Sơ được chia làm mấy đạo
A
B
C
D
Câu 5
:
Sợ quân Minh
Giải quyết khó khăn
Thoát khỏi thế bao vây
Không muốn đánh nữa
Bộ luật tiến bộ nhất nước ta thời phong kiến
A
B
C
D
Câu 4
:
17 người
18 người
19 người
20 người
10 đạo
11 đạo
12 đạo
13 đạo
Dưới thời Lê Sơ thi cử được tổ chức qua mấy kì
A
B
C
D
1kì
2kì
3kì
4kì
Câu 6
:
Kinh tếĐàng trong phát triển do
A
B
C
D
Chính quyền có nhiều chính sách khuyến khích
Đất đai tốt
Nhiều dân cư
Kỉ thuật canh tác tốt
Phần 2 : TỰ LUẬN
C âu7 :
( _ _ 7_ điểm )
_ _2_điểm
Hảy giãi thích vì sao Bộ chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn quyết định đánh cánh
quân của Liêu Thăng mà không đánh cánh quân Mộc Thạnh
C âu 8 :
_ 3_ _điểm
Trình bày diễn biến chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút
Câu 9:
2 điểm
dựa vào kiến thức đã học hãy nêu những việc làm tiêu biểu của phong trào Tây Sơn
trong việc thống nhất đất nước?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _ _3 _ điểm )
Câu
Ph.án đúng
Câu
Ph.án đúng
1
C
2
C
3
C
4
D
5
C
6
A
Phần 2 : ( _ 7_ _ điểm )
Bài/câu
Câu 7:
c âu 8:
Đáp án
Câu 9
-Lật đổ Trịnh-Nguyễn
- Thống nhất đất nước
-đánh tan quân xâm lược
-Đánh 1 trận có thể thắng 2 trận
-Giữa 1784 quân Xiêm vào nướ ta
-1/1785 Nguyễn Huệ đêm quân vào Gia Định
-19/1/1785 trận chiến diễn ra
-kết quả; Xiêm thất bại
Điểm
2
3
2
Phòng GD và ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2008-2009)
Môn
: Sử
Lớp: 7
Đơn vị
: THCS PHÙ ĐỔNG
B.NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3đ).
Câu I.
Hãy chọn đáp án đúng nhất.(2đ)
1
Bộ luật được ban hành dưới triều Lê Sơ là:
A
B
C
D
Luật Hình Thư
Luật Hồng Đức
Quốc triều hình luật
Hoàng triều luật lệ
2
Nguyên nhân nổ ra cuộc chiến tranh Nam Bắc triều là:
A
Mạc Đăng Dung muốn loại bỏ nhà Lê
B
Nguyễn Kim muốn loại bỏ nhà Lê
C
Triều đình nhà không đoàn kết
D
Nhân dân không đoàn kết
3
Nhân vật được công nhận danh nhân văn hoá thế giới là::
A
Ngô Sĩ Liên
B
Lương Thế Vinh
C
Nguyễn Trãi
D
Lê Lợi
4
Khởi nghĩa Tây Sơn được gọi là “phong trào nông dân” vì:
A
Lực lượng tham gia khởi nghĩa đông đảo nhất là nông dân
B
Các thủ lĩnh xuất thân từ nông dân
C
Mục tiêu đấu tranh giành quyền lợi cho nông dân
D
Cả 3 ý trên
Câu II
1 1771
2 1785
3 1789
4 1802
Hãy nối mốc thời gian và sự kiện cho phù hợp.(1đ)
A Triều Nguyễn được thành lập
1.....
B Quang Trung đại phá quân Thanh
2.....
C Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn bùng nổ
3.....
D Chiến thắng Rạch Gầm Xoài Mút
4.....
1
PHẦN II: TỰ LUẬN (7đ)
Câu III
2 điểm
Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào nông
dân Tây Sơn?
Câu IV
2 điểm
Nêu những công lao to lớn của Nguyễn Huệ đối với đất nước?
Câu V
3 điểm
Trình bày diễn biến chiến thắng Rạch Gầm-Xoài Mút.
……………………………………………….
2
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. (3đ)
Câu
Đáp án đúng
1
1B
2A
3C
4A
2
1C
2D
3B
4A
Phần II. (7đ)
Điểm
2đ
(1đ)
Câu 3.
Nguyên nhân:
- Do ý chí đấu tranh và tinh thần yêu nước của nhân dân.
- Sự lãnh đạo tài tình và sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy
nghĩa quân…
Ý nghĩa:
(1đ)
- Lật đổ các chính quyền Nguyễn, Lê, Trịnh.
- Xoá bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
-Đánh tan các cuộc xâm lược của quân Xiêm –Thanh.
- Bảo vệ nền độc lập dân tộc.
Câu 4.
2đ
- Đánh đổ thế lực phong kiến Nguyễn, Lê, Trịnh.
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm
- Đánh tan 29 vạn Quân Thanh, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc.
- Góp phần thống nhất đất nước.
Câu 5.
3đ
- Giữa năm 1784 quân Xiêm kéo vào Gia Định
- 1.1785, Nguyễn Huệ kéo quân vào Gia Định, đóng đại bản doanh ở
Mĩ Tho, chọn khúc sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút làm trận địa
quyết chiến.
- 19.1.1785 Nguyễn Huệ dùng mưu phục kích nhử địch vào trận địa.
Tiêu diệt gần 5 vạn tên.
- Nguyễn Ánh thoát chết lưu vong sang Xiêm.
……………………………………………………………………
3
PHÒNG GD-ĐT TRÀ CÚ
TRƯỜNG THCS TÂN
HIỆP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2008 –
2009
Môn : Lịch sử 7
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ 1
Câu 1: Thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa lam Sơn là ai ? (0,5đ)
Câu 2: Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn . (4đ)
Câu 3: hội Tao Đàn do ai sáng lập ? (0,5đ)
Câu 4: Em có nhận xét gì về đời sống của nhân dân dưới triều Nguyễn ? Hãy kể
tên các cuộc nổi dậy chống lại nhà Nguyễn ? (5đ)
- Xem thêm -