Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học 20 đề thi thử thpt quốc gia 2016 - môn hóa học...

Tài liệu 20 đề thi thử thpt quốc gia 2016 - môn hóa học

.PDF
112
536
90

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC 2015- 2016 Môn: Hoá Học Thời gian làm bài: 90 (50 câu trắc nghiệm) phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7. o  NaOH +O 2 ,xt +NaOH NaOH,CaO,t   Y  Câu 1: Cho sơ đồ: C4H8O2 (X)   Z   T   C2 H 6 . X có CTCT là: A. CH3COOCH2CH3 B. CH3CH2CH2COOH C. C2H5COOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 2: Ở trạng thái cơ bản tiểu phân nào sau đây có thể có số electron lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 ? A. Ion dương B. ion dương, ion âm và nguyên tử C. Nguyên tử D. Ion âm Câu 3: Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2 Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị m bằng A. 15,35 gam B. 18,20 gam C. 14,96 gam D. 20,23 gam Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng: A. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch AgNO3 thấy thanh sắt dần có màu trắng bạc và dung dịch xuất hiện màu vàng nâu. B. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Cu(NO3)2 thấy thanh sắt chuyển qua màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh. C. Nhúng thanh đồng (dư) vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần và thay thế bằng màu xanh. D. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần đến màu xanh nhạt. Câu 6: Dãy chất sau đây đều tác dụng với NaHCO3 A. HNO3, Ba(OH)2, MgSO4 B. HCl, KOH, CaCl2 C. HCl, Ca(OH)2, CH3COOH D. HCl, BaCl2, Ba(OH)2 Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là đúng? A. Cho Ba vào dung dịch NH4Cl có hỗn hợp khí sinh ra, dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư thấy có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện và còn 1 lượng khí thoát ra. B. Rót từ từ dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu xanh, lấy kết tủa nung trong không khí thu được chất rắn màu đỏ. C. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thì dung dịch từ màu trắng xanh chuyển sang màu nâu đỏ. D. Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thấy có khí không màu sinh ra , có kết tủa màu trắng tạo thành và nếu cho dư dung dịch NaOH vào thì kết tủa tan dần ra. Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Câu 8: Cho các hợp chất sau: (1) HOCH2CH2OH. (2) HOCH2CH2CH2OH. (3) CH3-O-CH2CH3. (4) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (5) CH3CH2OH. (6) CH3-CH(OH)-CH2OH. (7) HO-CH2-COOH (8) HCOOH (9) Cl-CH2-COOH Tổng số chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8 Câu 9: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 20 B. 18 C. 30 D. 12 Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn một peptit mạch hở X (M= 346) thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và axit glutamic. Cho 43,25 gam peptit X tác dụng với 600 ml dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong Y dùng vừa đủ dung dịch chứa NaOH thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 118,450 gam. B. 118,575 gam. C. 70,675 gam. D. 119,075 gam. Câu 11: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a (M), được 500 ml dung dịch có pH = 12 . Giá trị của a là A. 0,0225M B. 0,02M. C. 0,25M. D. 0,12M Câu 12: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Mg, Al B. Cu, Al2O3, Mg C. Cu, Al2O3 , MgO D. Cu, Al, MgO Câu 13: Cho các loại vật liệu polime sau: tơ nilon-6,6 ; tơ axetat; tơ visco ; tơ olon ; tơ lapsan; tơ tằm; bông; nhựa novolac; keo ure -fomanđehit. Tổng số loại vật liệu polime có chứa N trong thành phần phân tử là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 14: Hỗn hợp X gồm m gam Al và m gam các oxit của sắt. Nung nóng hỗn hợp X sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,0096 lít H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 103,2635 gam muối khan. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,2757 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 16,3296 B. 14,7744 C. 11.6640 D. 15,5520 Câu 15: Một pentapeptit A khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 loại α-aminoaxit khác nhau. Mặt khác trong một phản ứng thủy phân không hoàn toàn pentapeptit đó người ta thu được một tripeptit có 3 gốc α-aminoaxit giống nhau. Số công thức có thể có của A là? A. 18. B. 8. C. 12 D. 6. Câu 16: Cho hỗn hợp m gam X gồm tyrosin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH)) và alanin. Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thì thu được m + 9,855 gam muối khan - Thí nghiệm 2: Cho m gan X tác dụng với 487,5ml dung dịch NaOH 1M thì lượng NaOH dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng. Giá trị của m là A. 44,45gam B. 37,83 gam C. 35,99 gam D. 35,07 gam Câu 17: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. AlCl3, NaAlO2, NaOH. B. HCl, AlCl3, NaAlO2. C. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3. D. NaAlO2, AlCl3 , HCl. Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Câu 18: Oxi hóa 12,8 gam CH3OH ( có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm anđehit, axit và ancol dư. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam bạc. - Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hóa CH3OH là A. 37,5% B. 50% C. 75% D. 90% Câu 19: Cho các cân bằng:   CO(k) + 3H2(k) (1) CH4 (k) + H2O (k)     CO(k) + H2O(k) (2) CO2(k) + H2(k)     2SO3(k) (3) 2SO2(k) + O2(k)     H2(k) + I2(k) (4) 2HI(k)     2NO2(k) (5) N2O4(k)     PCl3(k) + Cl2(k) (6) PCl5(k)     2Fe(r) + 3CO2(k) (7) Fe2O3(r) + 3CO(k)     CO(k) + H2(k) (8) C(r) + H2O(k)   Khi thay đổi áp suất của hệ tổng số cân bằng không bị chuyển dịch là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 20: Hòa tan m gam kim loại X trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y chứa 27,5 gam chất tan và 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Na. B. K. C. Ba. D. Ca. Câu 21: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là A. C3H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH Câu 22: Cho phản ứng sau: C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4   C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau. A. 18 B. 14 C. 15 D. 20 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một este no hai chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Độ mạnh axit : axit acrylic>axit fomic>axit axetic (b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom. (c) Axeton tan vô hạn trong nước (d) Tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure. (e) Saccarozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. (f) ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch Br2. (g) Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic (h) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 25: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít H2 (đktc) và còn 0,182m gam chất rắn không tan. Cho 0,3075 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,982V lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 11,36 B. 11,24 C. 10,39 D. 10,64 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Câu 26: Cho a mol Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có đồ thị sau : Cho a mol Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,15b mol FeCl3 và 0,2b mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là A. 10,874 B. 11,776 C. 12,896 D. 9,864 Câu 27: Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2 H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng trung hoà là A. 14,62 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 13,70 gam. Câu 29: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với CH4 bằng 0,6. Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với O2 bằng 0,5. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là? A. C2H4 B. C3H4 C. C2H2 D. C3H6 Câu 30: Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 17,73. C. 19,70. D. 11,82. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng x. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của gần nhất của x là A. 9,0 B. 10,0 C. 10,5 D. 11,0 Câu 33: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, Al2O3, Al. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Mg, K, Na. Câu 34: Để tách hỗn hợp lỏng benzene, phenol và anilin ta dùng hóa chất (dụng cụ và thiết bị coi như có đủ) A. HCl và NaOH B. HCl và Na2CO3 C. HCl và Cu(OH)2 D. dd Br2 và HCl Câu 35: Cho dung dịch FeCl3 dư lần lượt vào các chất sau Cu, Ag, Na2CO3, AgNO3, H2S, Cl2, Na2S, Fe, NH3, NaOH. Có tổng số bao nhiêu phản ứng sinh kết tủa? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 36: Dung dịch chứa 3 gam glucôzơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc? A. 2,16g B. 5,76g C. 4,32g D. 3,6g Câu 37: Trong các hợp chất của sắt sau đây : FeS , FeS2, Fe2O3, FeO , chất nào có hàm lượng sắt lớn nhất ? A. FeS2 B. FeO C. Fe2O3 D. FeS Trang 4/6 - Mã đề thi 132 Câu 38: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6). Sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần là: A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) C. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng. (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4. (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2. (g) Đốt Ag2S trong không khí. (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ . Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 4. B. 3 C. 5. D. 2. Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Mg , FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan nầy trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 106 B. 103 C. 105 D. 107 Câu 41: Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 50,0 gam B. 34,2 gam C. 53,2 gam D. 42,2 gam Câu 42: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là A. 10. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 43: Thực hiện thí nghiệm Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X,Y nào dưới đây thoả mãn điều kiện trên ? (1) dd (NH4)2CO3, dd Ba(OH)2 (2) dd NaOH, dd FeCl3 (3) dd KHSO4, dd Na2CO3 (4) dd NH4HCO3, dd Ca(OH)2 (5) dd Ca(HCO3)2, dd Ca(OH)2 (6) dd Na2S2O3, dd H2SO4 A. (1), (4), (6) B. (2), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (5), (6) Câu 44: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với Cl2 dư, đun nóng thu được ( m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A ( đktc) gồm O2 và O3. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 20. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,120 B. 0,672. C. 0,896. D. 0,448. Trang 5/6 - Mã đề thi 132 Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hoà . Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ I=2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của t là A. 11523 B. 10684 C. 12124 D. 14024 Câu 46: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 13,3 gam muối clorua của một kim loại kiềm thổ, thu được 3,136 lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Hòa tan hoàn toàn lượng kim loại sinh ra vào dung dịch HNO3 2M, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí A ( đktc) và dung dịch X chứa 21,52 gam muối. Biết trong quá trình này HNO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết. Thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng là A. 170 ml. B. 120 ml. C. 144 ml. D. 204 ml. Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al  X  Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây? A. Al(OH)3, Al(NO3)3 B. Al2(SO4)3, Al2O3 C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al2(SO4)3, Al(OH)3 Câu 48: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 49: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điện phân dung dịch CuSO4 với 2 điện cực bằng đồng thì ở anot có khí O2 thoát ra. B. Dung dịch AgNO3 tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 và có kết tủa sinh ra. C. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 có cùng khối lượng có thể hoà tan hết trong dung dịch HCl dư . D. Khi điện phân các dung dịch : KCl, CuCl2, NaCl, FeCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì sau khi ion Cl– bị oxi hoá hết đều thu được dung dịch có pH>7. Câu 50: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là A. 15,30. B. 10,80. C. 9,18. D. 12,24. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A A B A C A C A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A D A D B D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C C D C B B B B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B B A B D B A B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C A C A D D A B C Trang 6/6 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT CHUYÊN YÊN ĐỊNH 2 (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM 2015 - 2016 Môn thi: HOÁ HỌC 12 - KHỐI A, B - LẦN 3 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Nhóm các kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là: A. Be, Na, Au, Ca, Rb. B. Li, Ba, Al, K, Na. C. Al, Zn, Mg, Ca, K. D. K, Al, Ag, Au, Pt. Câu 2: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit? H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Trong G chứa A. MgO, BaSO4, Fe, Cu. B. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu. C. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO. D. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3. Câu 4: Cho các chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là: A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 5: Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần 100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là (%) A. 61,54 và 38,46. B. 72,80 và 27,20. C. 40 và 60. D. 44,44 và 55,56 Câu 6: Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 29,04. B. 32,40. C. 36,30. D. 30,72. Câu 7: Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,60 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là: A. 3. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 8: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết  trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là: A. CnH2n(COOH)2 ( n  0). B. CnH2n+1COOH ( n  0). C. CnH2n -1COOH ( n  2). D. CnH2n -2 (COOH)2 ( n  2). Câu 9: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là: A. 5. B. 7. C. 3. D. 6. Câu 10: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 70,24. B. 43,84. C. 55,44. D. 103,67. Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 5,40. B. 6,17. C. 10,80. D. 21,60. Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: - TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. - TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. - TN 4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. - TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Trang 1/5 Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 13: Nhiệt phân các muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4. Số phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử tương ứng là: A. 8 và 5 B. 7 và 4 C. 6 và 4 D. 7 và 5 Câu 14: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là: A. 6,06 g. B. 6,90 g. C. 11,52 g. D. 9,42 g. Câu 15: Cho 16,0 gam Fe2O3 tác dụng với m gam Al (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 2,7. B. 6,3. C. 8,1. D. 5,4. Câu 16: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 17: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 48,96. B. 71,91. C. 16,83. D. 21,67. Câu 18: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+; 0,6 mol Cl  ; 0,1 mol Mg2+; a mol HCO 3 ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung dịch A, thu được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 90,1. B. 105,5. C. 102,2. D. 127,2. Câu 19: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào? A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. Câu 20: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 6,40 gam. B. 4,88 gam. C. 5,60 gam. D. 3,28 gam. Câu 21: Nguyên tử các nguyên tố: A, B, C, D có cấu hình electron tương ứng lần lượt là: 1s22s22p63s23p5, 1s22s22p63s23p63d104s24p4, 1s22s22p5, 1s22s22p63s23p4. Thứ tự tăng dần tính phi kim là: A. B < A < D < C. B. D < B < A < C. C. B < D < A < C. D. A < B < C < D. Câu 22: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau: t0  khí Y + …; MnO2 + HClđặc  khí X + …; KClO3  MnO2 0 0 t t NH4NO2(r)  FeS + HCl   khí Z + …;  khí M +...; Cho các khí X, Y, Z, M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 23: Cho các chất sau: C2H5OH; CH3COOH; C6H5OH; C2H5ONa; C6H5ONa; CH3COONa. Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 24: Trộn ba dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hoà 150ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là: A. 300. B. 30. C. 50. D. 100. Trang 2/5 Câu 25: Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử hơn kém nhau một liên kết  . Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol A cần dùng 36,96 lít O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 16,2 gam H2O. Hỗn hợp A gồm A. C2H4 và C2H6. B. C3H4 và C3H6. C. C3H6 và C3H8. D. C2H2 và C2H4. 2+ Câu 26: Dung dịch X chứa các ion với nồng độ như sau: Mg aM; Cl 0,9M; Fe3+ bM; H+ 0,3M; SO420,6M và Al3+ cM. Cho từ từ V ml dụng dịch Ba(OH)2 2M vào 1 lít dung dịch X, để lượng kết tủa thu được là tối đa thì giá trị của V là: A. 450. B. 300. C. 375. D. 525. Câu 27: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, ở 1400C). Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 28: Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol etylic từ tinh bột là: A. 59,4%. B. 81,0%. C. 70,2%. D. 100,0%. Câu 29: Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3 N2 (đktc); đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí và hơi trong đó tỉ lệ VCO2 : VH 2O  2 : 3 . Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2 NHCH3 B. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2 C. C2H5C6H5NH2 và CH3(CH2)2NH2 D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2 Câu 30: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là A. 9. B. 1. C. 3. D. 11. Câu 31: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4.(4a - b). B. V = 22,4.(b + 3a). C. V = 22,4.(b + 7a). D. V = 22,4.(b + 6a). Câu 32: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, CH3OH (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 33: Cho các cân bằng sau ở trong bình kín: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2 (k) (1). CO(k) + Cl2(k)  COCl2 (k) (2). CaO(r) + SiO2(r)  CaSiO3(r) (3). N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) (4). N2(k) + O2(k)  2NO(k) (5). Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k) (6). Khi thay đổi áp suất trong bình (giữ nguyên các yếu tố nhiệt độ, nồng độ các chất), các cân bằng không bị chuyển dịch là A. (3), (5), (6). B. (1), (3), (6). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (2), (4). Câu 34: Oxi hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (có xúc tác) thu được 6,0 gam hỗn hợpY gồm axit cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Z là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó. B. X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng, tạo ra Ag với số mol gấp đôi số mol X phản ứng. C. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. D. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần 3a mol O2. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol thu được 13,44 lít CO2 và 15,30 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 5,6 lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là: A. 8,90. B. 11,10. C. 16,90. D. 12,90. Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Nếu cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là : A. 11,37%. B. 11,54%. C. 18,28%. D. 12,80%. Trang 3/5 Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là: A. 1,4. B. 0,4. C. 1,2. D. 1,5. Câu 38: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lít H2 (đktc). Để hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần tối thiểu V lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Giá trị của V là: A. 0,88. B. 0,80. C. 0,72. D. 0,48. Câu 39: Chỉ từ các hoá chất: KMnO4 (rắn); Zn; FeS; dung dịch HCl đặc, các thiết bị và điều kiện cần thiết có đủ, ta có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cao su lưu hoá; nhựa rezit (hay nhựa bakelit); amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân. C. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. H 3O  HCN Câu 41: .Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO   X   Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: t0 A. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH. B. OHCCH2CN, OHCCH2COOH C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CN, CH3COOH. Câu 42: Oxi hoá hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng oxi (có xúc tác) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối hơi so với X bằng145/97. Thành phần % theo khối lượngcủa HCHO trong hỗn hợp đầu là A. 83,33 B. 79,31. C. 77,32 D. 12,00. Câu 43: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là A. 100,0. B. 97,2. C. 98,1. D. 102,8. Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. saccarozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ. Câu 45: Phản ứng nào sau đây không đúng? t0 A. (NH4)2Cr2O7  B. Fe2O3 + 6HI  2FeI3 + 3H2O.  Cr2O3 + N2 + 4H2O. t0 C. 3CuO + 2NH3 (k)   3Cu + N2 + 3H2O. D. 2CrO3 + 2NH3 (k)   Cr2O3 + N2 + 3H2O. Câu 46: Hỗn hợp rắn X chứa Na2O, BaCl2, NaHCO3 và NH4Cl có cùng số mol. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng thì dung dịch cuối cùng thu được chứa chất tan A. NaCl, NaOH. B. NaCl. C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2. Câu 47: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các chất tan: NaBr; FeCl3; CuCl2; HCl thì thứ tự phóng điện ở catot lần lượt là (biết trong dãy điện hoá, cặp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu) A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+, H2O. B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O. 3+ 2+ + 2+ C. Fe , Cu , H , Fe , H2O. D. Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+, H2O. Câu 48: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 49: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là A. CO2, CH4; SO2, NO2; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…) B. SO2, N2; CO2, CH4; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…). C. CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…); CO, CO2; SO2, H2S. D. N2, CH4; CO2, H2S; CFC (freon: CF2Cl2, CFCl3…). Trang 4/5 Câu 50: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 18,95. B. 36,40. C. 26,05. D. 34,60. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Câu Đáp án 1 B 2 D 3 A 4 C 5 D 6 D 7 C 8 C 9 A 10 B Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 11 A 21 C 31 D 12 A 22 B 32 D 13 B 23 A 33 A 14 B 24 D 34 C 15 C 25 D 35 C 16 D 26 D 36 D 17 C 27 D 37 A 18 A 28 B 38 C 19 B 29 B 39 B 20 A 30 C 40 C Câu Đáp án 41 A 42 C 43 A 44 A 45 B 46 B 47 C 48 D 49 A 50 D Trang 5/5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể phát đề; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 241 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một mẫu cao su buna-S thì thu được nước và khí cacbonic với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 117:440. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien: stiren trong loại cao su này là A. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 2:5. Câu 2: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về X? A. Thuộc chu kì 4, nhóm IA. B. Có trong khoáng vật cacnalit. C. Là kim loại kiềm, có tính khử mạnh. D. Có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 3: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, t0) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là A. 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%. Câu 4: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn tác dụng với oxi thu được 18,0 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 53,2 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là (cho S = 32, O =16, Fe = 56, Al =27, Zn = 65) A. 8,96. B. 3,36. C. 4,48. D. 3,92. Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc), sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là A. 17,36. B. 19,60. C. 19,04. D. 15,12. Câu 6: Cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr (phản ứng theo tỉ lệ 1:1 về số mol), thì số đồng phân cấu tạo tối đa có thể thu được là A. 2 B. 4 C. 5. D. 3. Câu 7: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaCO3. D. CaSO4.H2O. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 0,56. B. 0,448. C. 1,39. D. 1,12. Câu 9: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là A. glixin. B. alanin. C. valin. D. lysin. Trang 1/5 - Mã đề thi 241 Câu 10: Phản ứng điện phân dung dịch KCl không màng ngăn, ở nhiệt độ 70  C - 75 C được sử dụng đề điều chế A. KClO3. B. KOH. C. KClO4. D. KClO. Câu 11: Để clorua vôi trong không khí ẩm một thời gian thì một phần clorua vôi bị cacbonat hóa (tạo CaCO3) thu được hỗn hợp rắn X gồm 3 chất. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 32,8. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là (cho Ca =40, Cl =35,5, O =16, C =12, H =1) A. 87,50%. B. 12,50%. C. 33,33%. D. 25,00%. Câu 12: Chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: A. Phản ứng C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O là phản ứng thế trong hóa học hữu cơ. B. Khi thủy phân xenlulozơ thì mạch polime được giữ nguyên. C. Tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo. D. Cho axetilen hợp nước (ở 800C với xúc tác HgSO4/H2SO4) là phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic. Câu 13: Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, NaF, Ba(HCO3)2, KMnO4. Số chất tác dụng được với axit clohiđric là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng nước đá và nước đá khô. B. Dùng fomon, nước đá. C. Dùng phân ure, nước đá. D. Dùng nước đá khô, fomon. Câu 15: Cho một luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống sứ mắc nối tiếp, đựng các oxit nung nóng như sau: Những ống sứ có phản ứng hóa học xảy ra là: A. (2), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (4). Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 17: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Có thể nhận biết lòng trắng trứng bằng Cu(OH)2. B. Không thể phân biệt P.V.C và P.E bằng phương pháp hóa học. C. Etylamin dễ tan trong nước. D. Thủy tinh hữu cơ có chứa poli(metyl metacrylat). Câu 18: Cho các nhận định sau: (1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất. (2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no. (3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom. (4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Số nhận định đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 19: Có các thí nghiệm: (1) Đun nóng nước cứng toàn phần. (2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch phèn nhôm-kali. (4) Cho SO3 vào dung dịch Ba(NO3)2. (5) Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 20: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M, kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau : Trang 2/5 - Mã đề thi 241 Giá trị của V là A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,8. Câu 21: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al. Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây không làm quì tím đổi màu? A. Alanin. B. CH3COONa. C. HCOOH. D. CH3NH2. Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4. (2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3. (3) Cho lá thép vào dung dịch CuSO4. (4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4. (5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch HCl làm quì tím hóa đỏ. B. CaCO3, HBr, K2S là những chất điện ly yếu. C. Chất điện ly là những chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện. D. Các chất chứa liên kết cộng hóa trị đều không phải là chất điện ly. Câu 25: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 36,75 gam chất rắn. Nếu cho 20,8 gam X tách nước tạo ete (với hiệu suất 100%) thì khối lượng ete thu được là A. 17,2 gam. B. 12,90 gam. C. 19,35 gam. D. 13,6 gam. 2+ + – Câu 26: Dung dịch X gồm 0,25 mol Ba ; 1,3 mol Na ; a mol OH và b mol Cl–. Cho 400 ml dung dịch Y (gồm H2SO4 0,25M; HCl 0,25M và ZnSO4 1M) vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ G đến khối lượng không đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của b là A. 0,58 hoặc 1,62. B. 0,18 hoặc 0,58. C. 1,52 hoặc 0,48. D. 0,18 hoặc 1,22. Câu 27: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 28: Trung hoà hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M. X gồm A. CH3COOH và C2H5COOH. B. CH2=CH-COOH và CH2=C(CH3)-COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH. Câu 29: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai muối? A. Đimetyl oxalat. B. Benzyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Tristearoyl glixerol. Trang 3/5 - Mã đề thi 241 Câu 30: Phản ứng hóa học xảy ra giữa các chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử? A. NaOH + CO2  B. CaCl2 + AgNO3  C. FeO + HI  D. CH2=CH2 + HCl  Câu 31: Để nhận biết hai bình chứa khí không màu CO2 và SO2, cách làm nào sau đây không đúng? A. Cho mỗi khí vào nước Br2. B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong. C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S. D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4. Câu 32: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 33: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại. C. khối lượng riêng của kim loại. D. tính chất của kim loại. Câu 34: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có 10,304 lít khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng A. 11. B. 3. C. 10. D. 12. Câu 35: Nguyên tố clo có hai đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là: 35 17 Cl chiếm 75,77% và 1737Cl chiếm 24,23%. Trong phân tử CaCl2, % khối lượng của 1735Cl là (biết nguyên tử khối trung bình của canxi là 40) A.  23,89. B.  47,79. C.  16,15. D.  75,77. Câu 36: Hòa tan hỗn hợp X gồm x mol NaCl và y mol CuSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại, thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 1,5y. B. x = 6y. C. y = 1,5x. D. y = 6x. Câu 37: Trong ancol X, oxi chiếm 34,782% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là (cho H =1, O =16, C =12) A. 42. B. 70. C. 28. D. 56. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (2) Các kim loại Mg, Na và Al thường được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (3) Kim loại Mg và K đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng  Br vaødungdòchNaOH  dungdòchNaOH,dö  BaCl 2 2 Cr   X  Y   Z  T  t0  Cl , dö 2 Nhận xét nào sau đây sai ? A. Trong phản ứng tạo Z, Y đóng vai trò là chất khử. B. T là kết tủa màu trắng. C. Z có thể tác dụng với dung dịch HCl. D. Chất X vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 40: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 41: Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là A. 30%. B. 40%. C. 20%. D. 25%. Trang 4/5 - Mã đề thi 241 Câu 42: Cho 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là (cho Mg=24, Be =9, Ca =40, Ba =137, Sr = 87) A. Sr, Ba. B. Mg, Ca. C. Ca, Sr. D. Be, Mg. Câu 43: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với 0,24 lít dung dịch AgNO3 xM trong NH3 dư. Giá trị của x là A. 0,75. B. 2. C. 1,5. D. 1. Câu 44: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được ancol X. Hòa tan hết lượng X vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho natri dư vào dung dịch Y thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là (cho Na =23, H =1, O =16, C =12) A. 52,63%. B. 51,79.%. C. 81,63%. D. 81,12%. Câu 45: Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro là 21,2 gồm C3H8, C3H6, và C3H4. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thì cần vừa đủ V lít oxi (đktc). Giá trị của V là (cho C=12, H =1) A. 103,04. B. 18,60. C. 10,304. D. 13,888. Câu 46: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (2) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic (3) Nguyên tử H của vòng benzen của phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của benzen. (4) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 47: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. HCOOCH3. Câu 48: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 49: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl isovalerat. B. Etyl butirat. C. Isoamyl axetat. D. Eyl fomat. Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2. C. Sục khí O2 vào dung dịch H2S. D. Dẫn khí CO2 vào cốc nước có chứa đá vôi. ----------- HẾT ---------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D D C A D A A C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D A A B B C D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B A A C B C C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C B D B B C D B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D D D A C B A B C B Trang 5/5 - Mã đề thi 241 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (50 câu trắc nghiệm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9; Li = 7; Ca = 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; I = 127; Si = 28; Rb = 85. Câu 1: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là A. 3 chất. B. 5 chất C. 2 chất. D. 4 chất. Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 notron. Hỏi kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X ? 185 A. 185 X. B. 185 110 X . C. 110 75 X. D. 185 75 X. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp nhau. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH)2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Thành phần phần trăm khối lượng của hidrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ đã dùng là A. 45,04%. B. 40,54%. C. 44,45%. D. 40,00%. Câu 4: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Mg, Al B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3 , MgO D. Cu, Al2O3, Mg Câu 5: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn (hình bên). Có %C = 81,553 ; %H = 8,738 ; %N = 4,531 còn lại là oxi .Vậy trong công thức phân tử Methadone có số nguyên tử H là A. 27. B. 29. C. 23. D. 20. Câu 6: Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,275 và 0,224. B. 14,535 và 0,224. C. 18,3 và 0,448. D. 18,3 và 0,224. Câu 7: Một dung dịch X chứa các ion: x mol M+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cu2+, 0,3 mol SO42-, 0,45mol NO3-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là A. 85,85 B. 81,60 C. 81,65 D. 80,20 Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 11,2. D. 5,6. Câu 9: Khi thủy phân một este E trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y . Biết từ X có thể chuyển trực tiếp thành Y bằng một phản ứng. Vậy E không thể là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl propionat Câu 10: Một tripeptit no, mạch hở A có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 18,91. B. 29,68. C. 30,70. D. 28,80 Câu 11: Trong số các chất : Metyl axetat, Tristearin, Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ, Anilin, Alanin, Protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 8. B. 10. C. 9. D. 7. Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 12: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glycozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 13: Trong phòng thí nghiệm HR được điều chế từ phản ứng sau: NaR(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HR (khí) Hãy cho biết phương pháp trên không thể dùng để điều chế được HR nào sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. HBr D. HF Câu 14: Lấy 5,20 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu A. 71,53% hoặc 81,39% B. 93,23% hoặc 71,53% C. 69,23% hoặc 81,39% D. 69,23% hoặc 93,23% Câu 15: Cation R2+ có cấu hình 1s22s22p6 . Vậy R ở A. ô 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA B. ô 10, chu kỳ 2, nhóm VIA C. ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIA D. ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? A. etanal. B. Axit fomic . C. Etyl fomat. D. axetilen. Câu 17: Tên gọi nào sai A. metyl propionat : C2H5COOCH3 B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3. C. etyl axetat : CH3COOCH2CH3 D. phenyl fomat : HCOOC6H5. Câu 18: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ? A. Vinyl axetilen. B. Buta-1,3-đien. C. Penta-1,3- đien. D. Stiren. Câu 19: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. BaCl2, Na2CO3, FeS. B. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. C. CuO, NaCl, CuS. D. FeCl3, MgO, Cu. Câu 20: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. saccarozơ. B. etanol. C. glucozơ. D. glixerol. Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Cr, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 22: Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ. A. 10,80 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,60 gam Câu 23: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a M và NaCl 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Khối lượng gần nhất của đồng thu được trong thời gian trên là A. 3,212 gam. B. 6,398 gam. C. 3,072 gam. D. 6,289 gam. Câu 24: Chất nào sau đây là hợp chất có liên kết ion ? A. KCl. B. CO2. C. SO2. D. HCl. Câu 25: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO 3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 14,390 lít B. 2,398 lít C. 7,195 lít D. 1,439 lít Câu 26: Trong bình kín dung tích không đổi (không chứa khí) chứa KClO3 và bột MnO2 (xúc tác) thể tích không đáng kể. Thực hiện phản ứng trong khoảng thời gian 1 phút thu được 570,528 ml khí (đktc). Tốc độ trung bình phản ứng phân hủy: 2KClO3 → 2 KCl +3O2 trong khoảng thời gian đó (theo KClO3) là A. 2,83.10-4 mol.l-1.s-1. B. 2,55.10-4 mol.l-1.s-1. C. 1,70.10-2 mol.l-1.s-1. D. 3,40.10-4 mol.l-1.s-1. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 36,3. B. 29,1. C. 31,5. D. 33,1. Câu 28: Phát biểu không đúng là: A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Tripeptit glyxylalanylvalin (mạch hở) có 3 liên kết peptit. D. Đipeptit HOOCCH(CH3)NHOCCH2NH2 có tên là glyxylalanin. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 29: Khi được nén ở áp suất cao và làm lạnh đột ngột, chất X sẽ hóa thành khối rắn, màu trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện lợi cho bảo quản thực phẩm. Chất X là A. CO2 . B. CO . C. C2H5OH . D. H2O . Câu 30: Cho các nguyên tố A, L, M có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 19, 13. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì dãy sắp xếp đúng là A. M < L < A B. L < A < M C. M < A < L D. A < M < L Câu 31: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 32: Hỗn hợp X gồm etylen glycol, glyxerol, axit axetic, andehit oxalic, andehit fomic. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m kết tủa. Xác định m ? A. 17,73 gam. B. 15,76 gam. C. 23,64 gam. D. 19,70 gam. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại. B. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất. C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Câu 34: Trường hợp nào dưới đây có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch ZnCl2. B. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 35: Cho phương trình : Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là A. 26 B. 12 C. 10 Câu 36: Cho các phản ứng : D. 14  2FeCl3 (1) 2 FeCl2 + Cl2  (2) 2FeCl3 + 2HI   2FeCl2+I2+2HCl (3) Fe + I2   FeI2 (4) 2KMnO4+16HCl   2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Dãy sắp xếp nào dưới đây được xếp đúng theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần? A. MnO4–>Cl2>I2>Fe2+>Fe3+ B. MnO4–>Fe3+>I2>Cl2>Fe2+ C. MnO4–>Cl2> I2>Fe3+> Fe2+ D. MnO4–>Cl2> Fe3+> I2>Fe2+ Câu 37: Cho các phát biểu sau: (1)Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính nguyên nhân chủ yếu do khí cacbonic. (2)Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng. (3)Silic được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và pin mặt trời. (4)Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng nước để hấp thụ SO3. (5)Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit. (6)Naphtalen tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với benzen. (7)Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 38: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì. Câu 39: Nhận định nào sau đây là sai ? A. Đồng sunfat khan có màu trắng dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng. B. CrO3 là chất rắn, màu lục, có tính oxi hóa rất mạnh. C. Sắt tây là sắt tráng thiếc, tôn là sắt tráng kẽm. Trang 3/5 - Mã đề thi 132 D. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2-5% về khối lượng) Câu 40: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba[Al(OH)4]2 (hoặc Ba(AlO2)2), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Soá molAl(OH) 3 0,2 0 0,1 0,3 0,7 Soá molHCl Vậy tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 1. Câu 41: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 1,49 lít B. 1,12 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Câu 42: Cho hỗn hợp bột chứa 0,01 mol Al và x mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,16 gam kim loại. Giá trị của x là: A. 0,035 mol. B. 0,05 mol. C. 0,03 mol. D. 0,025 mol. Câu 43: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với A. Nước muối. B. Giấm. C. Cồn. D. Nước. Câu 44: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX - Xem thêm -

Tài liệu liên quan