Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học 20 ĐỀ CHUẨN LUYỆN THI HÓA HỌC THPT QUỐC GIA...

Tài liệu 20 ĐỀ CHUẨN LUYỆN THI HÓA HỌC THPT QUỐC GIA

.PDF
104
1047
54

Mô tả:

20 ĐỀ CHUẨN LUYỆN THI HÓA HỌC THPT QUỐC GIA
Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Sưu tầm và biên soạn bởi Tôi yêu Hóa Học Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc/ Group: https://www.facebook.com/groups/tyhhVIP/ Fb cá nhân: https://www.facebook.com/thanh.2k6 Instagram: https://www.instagram.com/toiyeuhoahoc/ Để nhận được giải chi tiết, độc giả vui lòng liên hệ (đăng ký miễn phí) tại fanpage Tài liệu NT – hệ thống fanpage của tài liệu TYHH. Lưu ý, cần thực hiện đầy đủ các bước để nhận được tài liệu của fanpage nhé! Link đăng ký: http://bit.ly/20dethi-giaichitiet1 Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 1. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây? A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag. Câu 2. Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm? A. Manhetit. B. Pirit. C. Đôlomit. D. Boxit. Câu 3. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất A. giấm ăn. B. amoniac. C. phèn chua. D. muối ăn. Câu 4. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Anilin. B. Alanin. C. Valin. D. Propylamin. Câu 5. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây? A. Ca2+, Fe2+. B. Mg2+, Zn2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Mg2+, Fe2+. Câu 6. Triolein không có phản ứng với A. NaOH, đun nóng. B. với Cu(OH)2. C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác o Ni, t . Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Ag vào dung dịch HNO3 đặc. C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng. D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc. Câu 8. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe? A. NH3. B. ZnCl2. C. NaOH. D. CuSO4. Câu 9. Tơ lapsan được điều chế từ A. axit terephtalic và hexametylenđiamin. B. axit terephtalic và etylenglicol. C. axit ađipic và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylenglicol. Câu 10. Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là A. Fe3O4. B. Na2O. C. Al2O3. D. CuO. Câu 11. Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 12. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2. Câu 13. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 2,1000 gam. D. 0,3999 gam. Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr trong nước. Câu 15. Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 16. Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 16,30. B. 13,60. C. 13,80. D. 17,0. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau: Dây đồng Đinh sắt Đinh sắt Dây kẽm Đinh sắt Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất? A. Cốc 3. B. Cốc 2 và 3. C. Cốc 2. D. Cốc 1. Câu 19. Dung dịch X gồm K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ vào dung dịch Ba(OH)2 vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là A. 12,59. B. 10,94. C. 11,82. D. 11,03. Câu 20. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 21. Hợp chất X có các tính chất: - Tác dụng với dung dịch AgNO3. - Không tác dụng với Fe. - Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí. X là chất nào trong các chất sau? A. FeCl3. B. BaCl2. C. CuSO4. D. AlCl3. Câu 22. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen, tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : + FeSO4 +X + NaOH + NaOH+Y K 2Cr2O7 ⎯⎯⎯⎯ ⎯ → Cr2 (SO4 )3 ⎯⎯⎯⎯ → NaCrO2 ⎯⎯⎯⎯→ Na2CrO4 Biết X, Y là các chất vô cơ. Các chất X, Y lần lượt là A. K2SO4 và Br2. B. NaOH và Br2. C. H2SO4 (loãng) và Na2SO4. D. H2SO4 (loãng) và Br2. Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 24. Số triglixerit tối đa được tạo thành từ quá trình este hoá giữa hỗn hợp axit panmitic, axit oleic và glixerol là A. 10. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 25. Cho các phát biểu sau: (a) Trong tự nhiên, các kim loại Na, Ba, K đều tồn tại ở dạng đơn chất. (b) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng phản ứng với nước mạnh dần. (c) NaHCO3 là chất có tính lưỡng tính. (d) Hợp kim của Fe-Cr-Mn (thép inoc) không bị gỉ. (e) Đun nóng nước cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26. Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 53,2 gam. B. 50,0 gam. C. 34,2 gam. D. 42,2 gam. Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyên màu xanh Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Có kết tủa Ag Z Không hiện tượng Y hoặc Z Dung dịch xanh lam Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm T Có màu tím Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala. B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala. C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-ValAla. Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl. (2) Đốt bột Al trong khí Cl 2. (3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2. (5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6. (6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45. Câu 30. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc A. 180 ml. B. 120 ml. Câu 31. Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên. Mối quan hệ giữa a, b là A. b = 0,24 – a. B. b = 0,24 + a. C. b = 0,12 + a. D. b = 2a. C. 60 ml. D. 90 ml. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Các protein đều cho phản ứng màu biure. (b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương. (c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin. (d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp. (e) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do. (f) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 33. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m và t lần lượt là A. 1,36 gam và 4632 giây. B. 2,04 gam và 3088 giây. C. 1,36 gam và 3088 giây. D. 2,04 gam và 4632 giây. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị của m là A. 46,44. B. 26,73. C. 44,64. D. 27,36. Câu 35. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là A. 31,52 gam. B. 27,58 gam. C. 29,55 gam. D. 35,46 gam. Câu 36. Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định sau: (a) Có 3 chất bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng. (b) Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Có 2 chất có tính lưỡng tính. (d) Có 2 chất làm mất màu nước brom. (e) Có 2 chất hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 37. Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO 3, (3) Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm A. (1), (2), (3.) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 38. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48,97 gam. B. 49,87 gam. C. 47,98 gam. D. 45,20 gam. Câu 39. Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 18,66%. B. 12,55%. C. 17,48%. D. 63,87%. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75. B. 77. C. 79. D. 73. ----------HẾT---------- Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe. Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. K. B. Ca. C. Na. D. Be. Câu 3. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO2 rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO rắn. Câu 4. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 5 Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu. X là A. Ni(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2. Câu 6. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Alanin. B. Glucozơ. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat. Câu 7. Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất môi trường. C. Al là chất oxi hóa. D. H2O là chất oxi hóa. Câu 8. Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu A. lục xám. B. đỏ thẫm. C. vàng. D. da cam. Câu 9. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây? A. Vinyl xianua. B. Vinyl clorua. C. Etilen. D. Vinyl axetat. Câu 10. Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. H2SO4. D. AlCl3. Câu 11. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, to. C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH. Câu 12. Thành phần chính của phân supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2.CaSO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaSO4. Câu 13. Hòa tan 4,6 gam Na vào 35,6 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch X là A. 20,00%. B. 19,90%. C. 11,50%. D. 11,44%. Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68. Câu 15. Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16. Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 34,56. B. 69,12. C. 86,4. D. 64,8. Câu 17. Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,97. B. 14,16. C. 13,35. D. 11,76. Câu 18. Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây? A. o H 2SO4 ,170 C C2 H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯→ CH 2 = CH 2  +H 2O . o CaO, t → CH4  + B. CH3COONa + NaOH ⎯⎯⎯ Na2CO3. o t C. NaCl (r) + H2SO4 (đặc) ⎯⎯ → NaHSO4 + HCl . o t D. NH4Cl + NaOH ⎯⎯→ NaCl + NH3  + H2O. Câu 19. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? A. HCl. B. CH3COOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. NaOH. Câu 20. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, O2, H2O. B. C2H4, H2O, CO. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H2, H2O, H2. Câu 21. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: 0 t X ⎯⎯ X1 + H2O → X2 → X1 + CO2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X và Y tương ứng là A. CaCO3 và NaHSO4. B. BaCO3 và Na2CO3. C. CaCO3 và NaHCO3. D. MgCO3 và NaHCO3. Câu 22. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Đun nóng Y trong AgNO3 dư trong NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số đồng phân của X thỏa mãn là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 23. Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit glutamic và anbumin. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 25. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 84,5 gam. B. 88,5 gam. C. 80,9 gam. D. 92,1 gam. Câu 26. Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là A. 884. B. 888. C. 890. D. 886. Câu 27. Chất X có công thức phân tử C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, sản phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T. B. Z và T là đồng đẳng của nhau. C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch FeSO4. (b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (d) Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch NaAlO2 tới dư vào dung dịch HCl. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (1) Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (2) Fe phản ứng với HNO3 đặc, nguội thu được muối sắt (III) và có khí NO2 bay ra. (3) Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2. (4) Nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng toàn phần. (5) Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đkc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đkc). Giá trị của m là A. 46,8. B. 21,6. C. 43,2. D. 23,4. Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của (a – b) là A. 20,15. B. 18,58. C. 16,05. D. 14,04. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon. (d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. (e) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. (f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị m là A. 2,80. B. 4,20. C. 3,36. D. 5,04. Câu 34. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào bình chứa 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thì thu được kết tủa, thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào bình lại thu được thêm kết tủa. Tổng khối lượng hai lần kêt tủa bằng 27,64 gam. Giá trị của m là A. 14,4. B. 28,8. C. 16. D. 32. Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,14 mol. B. 0,06 mol. C. 0,16 mol. D. 0,08 mol. Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Chất Thuốc thử Dung dịch HCl Dung dịch NaOH X Y Z T + + + + + Nước brom bị Nước brom bị Dung dịch nước brom nhạt màu nhạt màu (*) : (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin. B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat. C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat. D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein. Câu 37. Có 4 dung dịch loãng có cùng nồng độ mol lần lượt chứa H2SO4; HCl; HNO3; KNO3; AgNO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên rồi trộn ngẫu nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu dư thì thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đó, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở cùng điều kiện là A. 112 ml. B. 336 ml. C. 224 ml. D. 168 ml. Câu 38. Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 1,7655. B. 1,715. C. 1,825. D. 1,845. Câu 39. Hỗn hợp T gồm 3 peptit có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4, mỗi peptit được tạo nên từ các amino axit X, Y, Z có công thức chung H2N-CnH2n-COOH. Thủy phân hoàn toàn 20,19 gam T thu được 0,10 mol X; 0,14 mol Y và 0,07 mol Z. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 24,19 gam T, toàn bộ sản phẩm cho vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng tổng số liên kết peptit trong T không vượt quá 7. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 97,10. B. 94,60. C. 98,20. D. 95,80. Câu 40. X là axit cacboxylic thuần chức, mạch thằng. Đun hỗn hợp glixerol và X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10. B. Y không có phản ứng tráng bạc. C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. X có đồng phân hình học. ----------HẾT---------- Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 1. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag+. B. Cu2+. C. Zn2+. D. Ca2+. Câu 2. Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 3. Khí thải của một nhà máy có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hoá nhất nào sau đây có thể loại các khí độc tốt nhất trước khi xả ra khí quyển là Dung dịch A. Dung dịch H2SO4. B. Nước cất. C. Dung dịch NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 4. Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng thu được este X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOCH3. D. CH3COOC3H7. Câu 5. Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là A. CrCl3. B. AlCl3. C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5. B. H2NCH2COOH. C. HCOONH4. D. C2H5NH2. Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D. HCl. Câu 8. Hợp chất nào của Crom sau đây không bền? A. Cr2O3. B. CrCl3. C. K2Cr2O7. D. H2Cr2O7. Câu 9. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Cao su lưu hóa. D. Amilopectin. Câu 10. Kim loại X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt và có lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là A. Crom. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 11. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 12. Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố A. phopho. B. silic. C. cacbon. D. lưu huỳnh. Câu 13. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0. Câu 14. Cho 1,37 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,015M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc A. 2,205. B. 2,409. C. 2,259. D. 2,565. Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X là A. 23,08. B. 32,43. C. 23,34. D. 32,80. Câu 17. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam. Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A là o H2SO4 ,170 C → C2H4 + H2O. A. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯ B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4. t → CH3CHO + Cu + H2O. D. CH3CH2OH + CuO ⎯⎯ Câu 19. Dung dịch nào sau đây có pH > 7 là A. H3PO4. B. KCl. C. NaHSO4. D. Ba(OH)2. Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y lần lượt là A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, etanol. C. Xenlulozơ, etanol. D. Saccarozơ, etanol. Câu 21. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: Kim loại Dung dịch X Y HCl tác dụng tác dụng HNO3 đặc, nguội không tác dụng tác dụng Các kim loại X, Y lần lượt là A. Mg, Fe. B. Fe, Mg. C. Fe, Cr. D. Fe, Al. Câu 22. Chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74(u). Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 23. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 24. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X ngoài các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. o Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 25. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng A. 5 : 3. B. 10 : 7. C. 7 : 5. D. 7 : 3. Câu 26. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trung tính trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br 2 1M. Hai axit béo là A. axit stearic và axit oleic. B. axit panmitic và axit oleic. C. axit stearic và axit linoleic. D. axit panmitic và axit linoleic. Câu 27. X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 118 đvC. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được ancol Y và hỗn hợp chứa hai muối. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Trong X chứa 2 nhóm -CH2-. B. X cho được phản ứng tráng gương. C. Trong X chứa 2 nhóm -CH3. D. X cộng hợp Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (f) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Ba2+. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu. (c) Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Al và Fe2O3. (d) Al(OH)3, Cr(OH)2, Zn(OH)2 đều là hiđroxit lưỡng tính. (e) Na và Kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,25. Câu 31. Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau: Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Giá trị của V là A. 300. B. 250. C. 400. D. 150. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước. (b) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. (c) Tinh bột là thức ăn cơ bản của con người. (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (e) Ở điều kiện thích hợp, anđehit axetic tham gia phản ứng cộng H2. (g) Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon và hiđro. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. A. giảm 3,36 gam. B. tăng 3,20 gam. C. tăng 1,76 gam. D. không thay đổi. Câu 34. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là A. 84,72%. B. 23,63%. C. 31,48%. D. 32,85%. Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na2O vào 415 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 4,4 gam rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,36. B. 8,82. C. 7,01. D. 8,42. Câu 36. X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 4H9O2N và có đặc điểm sau: - Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước và có khả năng trùng ngưng tạo polime. - Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol và muối có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của Y phản ứng. - Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một amin no, đơn chức, mạch hở. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3-CH(NH2)-COOCH3, H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3. B. H2N-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3, CH3COONH3C2H5. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3. D. H2N-CH2COOC2H5, CH3-CH(NH2)-COOCH3, CH3COONH3C2H5. Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V1 lít khí . - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3 và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V1 < V2 và sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Hai chất X, Y lần lượt là A. Fe(NO3)2, FeCl2. B. FeCl2, NaHCO3. C. NaHCO3, Fe(NO3)2. D. FeCl2, FeCl3. Câu 38. X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây đúng? A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61% B. Số mol của Y trong E là 0,06 mol. C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam. D. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24. Câu 39. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,12. Câu 40. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 53,655. B. 59,325. C. 60,125. D. 59,955. ----------HẾT---------- Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 3. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 4. Metyl propionat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 6. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH. Câu 7. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 8. Crom (VI) oxit có công thức hoá học là A. Cr(OH)3. B. CrO3. C. K2CrO4. D. Cr2O3. Câu 9. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 12. Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là A. Na2SO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 13. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al 2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H 2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,16. B. 4,08. C. 6,24. D. 3,12. Câu 15. Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc Câu 16. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75. Câu 17. Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,28. B. 13,04. C. 17,12. D. 12,88. Câu 18. Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây: Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Etyl axetat và nước cất. B. Natri axetat và etanol. C. Anilin và HCl. D. Axit axetic và etanol. Câu 19. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH− → H2O? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5. Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 25. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi. thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z thu được dung dịch T chứa những chất tan nào? A. NaHCO3. B. Na2CO3 và NaHCO3. C. Ba(HCO3)2 và NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6. Câu 27. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng 0 t theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH ⎯⎯ → Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH. B. X chứa hai nhóm –OH. C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 28. Cho các thí nghiê ̣m sau: (1) Điê ̣n phân dung dich ̣ CuSO4 với điện cực trơ. (2) Cho Al vào dung dich ̣ H2SO4 loañ g, nguô ̣i. (3) Cho FeS vào dung dich ̣ HCl. (4) Su ̣c khí CO2 vào dung dich ̣ Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hơ ̣p rắn gồ m C và Fe3O4. (6) Đun sôi nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiê ̣m ta ̣o ra sản phẩ m khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 29. Cho các phát biể u sau: (a) Mg chá y trong khí CO2 ở nhiê ̣t đô ̣ cao. (b) Thổ i khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấ y chấ t rắ n chuyể n từ màu đỏ sang màu đen. (c) Ở nhiê ̣t đô ̣ cao, tấ t cả các kim loa ̣i kiề m thổ đề u phản ứng đươ ̣c với nước. (d) Hỗn hơ ̣p KNO3 và Cu (tỉ lê ̣ mol 1 : 1) tan hế t trong dung dich ̣ NaHSO4 dư. (e) Cho NH3 dư vào dung dich ̣ AlCl3 thu đươc̣ kế t tủa trắ ng keo, sau đó kế t tủa tan dầ n. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 30. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 1,2. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,9. Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Cộng đồng Tôi yêu Hóa Học | Fanpage: https://www.facebook.com/hoctothoahoc
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan