Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học 15 đề thi thử thpt quốc gia 2016 - môn hóa học...

Tài liệu 15 đề thi thử thpt quốc gia 2016 - môn hóa học

.PDF
87
404
135

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 142 Họ và tên: ……………………………………………….Số BD…………… Câu 1: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (3), (1). B. (2), (1), (3). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3). Câu 2: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 2, 3, 1. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 1, 2, 3. Câu 3: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3 Câu 4: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. Ba, Na, K, Ca. B. Na, K, Mg, Ca. C. K, Na, Ca, Zn. D. Be, Mg, Ca, Ba. Câu 5: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 6: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ? A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. Câu 7: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3 A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. NaOH D. HCl Câu 8: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau: Kim loại X Y Z T -8 -8 -7 Điện trở (Ωm) 2,82.10 1,72.10 1,00.10 1,59.10-8 Y là kim loại A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 9: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 10: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là: A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. HCOOH. Câu 11: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. CH3OCH3, CH3CHO. B. C4H10, C6H6. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3. Câu 12: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là? A. NH4Cl B. Bột đá vôi C. NaCl D. Nước đá Câu 13: Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm : A. cacboxyl B. amin C. anđehit D. cacbonyl Câu 14: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là A. Fe2O3 và HI. B. Br2 và NaCl. C. CaCO3 và H2SO4. D. FeS và HCl. Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 16: Những mệnh đề nào sau đây là sai? A. Khi thay đổi trật tự các gốc  -amino axit trong phân tử peptit sẽ dấn đến có các đồng phân peptit. B. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc  -amino axit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit. C. Các peptit thường ở thể rắn,dễ tan trong nước . D. Nếu phân tử peptit có chứa n gốc  -amino axit thì sẽ có số đồng phân là n! Câu 17: Một hidrocacbon X mạch thẳng có CTPT C6H6. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ Y có MY- MX=214 đvc. Xác định CTCT của X? A. CH≡ C-CH(CH3 )-C≡ CH B. CH3 – CH2 – C ≡C - C≡ CH C. CH≡ C- CH2- CH2-C≡ CH D. CH3 -C≡ C – CH2 - C≡ CH Câu 18: Cho các chất sau: Trang 1/4 - Mã đề thi 142 1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH 2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH 3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH 4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH. Hợp chất nào có liên kết peptit? A. 1,2,3,4. B. 1,3,4 C. 2 D. 2,3 Câu 19: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Gía trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch Ph Khả năng dẫn điện A 5,15 Tốt B 10,35 Tốt C 4,95 Kém D 1,25 Tốt E 10,60 Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là? A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 C. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH Câu 20: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau: A. N2 B. HCl C. CO2 D. NH3 Câu 21: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là A. 5,8 gam và 3,6 gam. B. 1,2 gam và 2,4 gam C. 5,4 gam và 2,4 gam. D. 2,7 gam và 1,2 gam. Câu 22: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH. B. HCl C. KCl. D. NH3. Câu 23: Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào? A. Qùy tím B. Ba(HCO3)2 C. Dung dịch NH3 D. BaCl2 + 2 6 Câu 24: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . Nguyên tử M là: A. Ne B. Na C. F D. K Câu 25: Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính oxi hóa và tính khử. B. chỉ có tính bazơ. C. chỉ có tính axit. D. có tính chất lưỡng tính. Câu 26: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là A. 1,40. B. 1,20. C. 1,25. D. 1,00. Câu 27: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí. - Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí - Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là A. 124,2 và 33,33% B. 96 và 60% C. 82,8 và 50% D. 96,8 và 42,86% Câu 28: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lit hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl thu dược dung dịch A chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất không màu. Biết các khí đo ở đktc, d B  7,5 . Tính tổng H2 khối lượng muối trong dung dịch A? A. 154,65 gam B. 152,85 gam C. 156,10 gam D. 150,30 gam Câu 29: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m là? A. 116,64 B. 105,96 C. 102,24 D. 96,66 Trang 2/4 - Mã đề thi 142 Câu 30: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a+c. Giá trị của m là: A. 17,4. B. 37,2. C. 18,6. D. 34,8.  NaOH  HCl du  X1    X2. Vậy X2 là Câu 31: Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin   A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 7,12 gam hỗn hợp M gồm ba chất hữu cơ X; Y; Z (đều có thành phần C, H,O). Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với Na dư thu được 0,28 lít khí hiđro, còn nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với dung dịch NaOH thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau phản ứng với NaOH thu được một chất hữu cơ và 3,28 gam một muối. Biết mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo của X; Y; Z là: A. HCOOH, C2H5OH, CH3COOC2H5 B. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. C. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3 D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3 Câu 33: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. A. 4,71 gam. B. 23,70 gam. C. 18,96 gam. D. 20,14 gam. Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là A. 0,40 (mol) B. 0,30 (mol) C. 0,20 (mol) D. 0,25 (mol) Câu 35: Polime X được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 6,234 g X phản ứng vừa hết với 3,807 g Br2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên là: A. 2:3 B. 2:1. C. 1:2. D. 1:1. Câu 36: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 37: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp X (đo ở 136,50C, 1atm) . Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá nào sau đây thỏa mãn: A. 44,83%. B. 73,53%. C. 80% D. 50,25%. Câu 38: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m là: A. 91,8. B. 75,9. C. 76,1. D. 92,0. Câu 39: Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là? A. 7,3 B. 25,3 C. 18,5 D. 24,8 Câu 40: Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức. Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là: A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3. B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3 C. CH3-CH2-OOC- COOCH3, CH3COOC2H3 D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3 Câu 41: Cho các phương trình phản ứng: to (1) MnO2 + HCl đặc  (2) Hg + S →  to (3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2   to (5) K + H2O → (6) H2S + O2 dư   Trang 3/4 - Mã đề thi 142 (7) SO2 + dung dịch Br2 → (8) Mg + dung dịch HCl → Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là A. 6. B. 4 . C. 7. D. 5. Câu 42: X là dung dịch chưa a mol AlCl3, Y là dung dịch chưa b mol NaOH. - Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. - Cho từ từ dug dịch Y và dung dịch X thu được m2 gam kết tủa. Mối quan hệ giữa m1 và m2? A. m1 < m2 B. m1 > m2 C. Tùy thuộc vào giá trị a, b D. m1 = m2 Câu 43: Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là: A. C6N2H10O B. C5NH9O C. C6NH11O2 D. C6NH11O Câu 44: Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận (vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch (vn). Khi thay đổi các yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ… thì có thể xẩy ra các trường hợp sau: 1. vt tăng, vn giảm 2. vt và vn đều giảm nhưng vn giảm nhiều hơn vt 3. vt và vn đều tăng nhưng vn tăng nhiều hơn vt 4. vn tăng, vt không đổi 5. vn và vt đều không đổi Trong số các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 45: Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H6 và C3H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X thu được 28,8g nước. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 500g dung dịch Brom 20%. Phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 30; 30; 40. B. 50; 25; 25. C. 25; 25; 50. D. 20; 40; 40. Câu 46: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là? A. 8,96 B. 6,72 C. 12,544 D. 17,92 Câu 47: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2 trong CCl4. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là: A. 38,08. B. 7,616. C. 7,168. D. 35,84. Câu 48: Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X có cấu tạo bởi  -amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhómCOOH bằng dung dịch NaOH thu sản phẩm trong đó có 11,1 gam một muối có chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức chất X là: A. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH. B. H2NCH(C2H5)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH. C. H2NCH2CONHCH2COOH. D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH. Câu 49: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là A. 9,72. B. 9,28. C. 11,40. D. 13,08. Câu 50: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. ----------- HẾT ---------Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137 ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. D 7. A 8. C 9. D 10. C 11. D 12. A 13. D 14. A 15. B 16. D 17. C 18. C 19. B 20. C 21. C 22. C 23. B 24. B 25. D 26. B 27. C 28. A 29. D 30. C 31. A 32. B 33. B 34. B 35. C 36. B 37. A 38. D 39. B 40. A 41. D 42. D 43. D 44. A 45. B 46. C 47. D 48. D 49. A 50. A Trang 4/4 - Mã đề thi 142 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:.......................... Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là: A. Na B. K C. Ne D. F   Câu 2: Cho các cân bằng: CH4 (k) + H2O (k)  (a)  CO (k) + 3H2 (k)   CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k)  (b)    2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k)     H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)   (c) (d)   2NO2 (k) N2O4 (k)  (e)  Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 4. B. 3. C. 6. D.10. Câu 4: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. NH4H2PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Câu 5: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau: A. NH3 B. CO2 C. HCl D. N2 Câu 6: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. (8) Cho khí F2 vào nước nóng. (9) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7. B. 6. C. 9. D. 8. Câu 7: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất? A. Cát B. Lưu huỳnh C. Than D. Muối ăn Câu 8: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Tính oxi hóa. B. Tính khử . C. Tính dẫn điện . D. Tính dẻo . Câu 9: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2+ 2+ Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol); Mg (0,02 mol); Ca (0,04 mol); Cl (0,02 mol); HCO3 (0,12 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời. Câu 11: Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 21,44 C. 22,20 B. 21,80 D. 22,50 Câu 12: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng. C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O. D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Câu 13: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là: A. Zn B. Fe C. Cr D. Al Câu 14: Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại R là: A. Cu B. Mg C. Ba D. Be Câu 15: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,075M B. 0,100M C. 0.150M D. 0.050M Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m. A. 9,72 gam. B. 8,10 gam. C. 3,24 gam. D. 4,05 gam. Câu 17: Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2? A. S B. HNO3 C. HCl D. Cl2 Câu 18: Cho các phát biểu sau: 1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. 2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. 3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- . 5. CrO3 là một oxit axit. 6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. A. 4,71 gam. B. 23,70 gam. C. 18,96 gam. D. 20,14 gam. Câu 20: Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng? A. 4 B. 3. C. 2 D. 5 Câu 21: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học? A. Dung dịch HCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch nước brom Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 0,4 mol B. 1,4 mol C. 1,9 mol D. 1,5 mol Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85,6 %. B. 65,8% C. 20,8% D. 16,5% Câu 24: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là A. 13,56% B. 20,20% C. 40,69% D. 12,20% Câu 25: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là A. 24,64 gam và 6,272 lít. B. 20,16 gam và 4,48 lít. C. 24,64 gam và 4,48 lít. D. 20,16 gam và 6,272 lít Câu 26: Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm: A. Giấm ăn. B. Kiềm. C. Dung dịch HCl . D. Nước. Câu 27: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh: A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng. Câu 28: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. Axit ascorbic (C6H8O6). B. Naphtalen (C10H8). C. Saccarozơ (C12H22O11). D. Canxicacbonat (CaCO3). Câu 29: Đốt cháy 2,92 gam hỗn hợp hai ankan A, B thu được 0,2 mol CO2. Biết tỉ lệ số mol nA : nB = 2 : 7. Công thức phân tử của A và B lần lượt là A. C2H6 và C5H12 B. C2H6 và C7H16 C. CH4 và C4H10 D. CH4 và C5H12 Câu 30: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là A. propan-1-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. pentan-2-ol Câu 31: Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. CH2(COOH)2 B. HCOOH C. CH3COOH D. (COOH)2. Câu 32: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba chất đều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1 – có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là: A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3. B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO. C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5 Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước. B. phân tử phenol có nhóm –OH. C. phân tử phenol có vòng benzen. D. phenol có tính bazơ. Câu 34: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là A. CH3COOH B. HCOOH C. C6H5COOH D. (COOH)2 Câu 35: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là: A. (C6H12O6)n B. (C12H22O11)n C. (C6H10O5)n D. (C12H24O12)n Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa. B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ. C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza. D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3 H5, (C17H35COO)3C3 H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 38: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C (H = 100%) thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Công thức phân tử của chất có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O3. D. C4H10O2. Câu 40: Hợp chất etylamin là A. amin bậc II. B. amin bậc I. C. amin bậc III. D. amin bậc IV Câu 41: Để thu được poli(vinylancol): [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành : A. Trùng hợp ancol acrylic. B. Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm C. Trùng hợp ancol vinylic. D. Trùng ngưng glyxin A B Câu 42: Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin  Glyxin   X; Y Các chất X và Y: A. đều là ClH3NCH2COONa. B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa. D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 43: Khi thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các -amino axit có một nhóm NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam. Số liên kết peptit trong X là A. 10. B. 15. C. 16. D. 9. Câu 44: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (MX = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gam Y phản ứng vừa đủ với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu tạo của X là A. Ala-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Ala-Gly. C. Ala-Phe-Gly-Ala. D. Gly- Ala-Phe Câu 45: Cho các phát biểu sau: * Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. * Phenol không tham gia phản ứng thế. * Nitro benzen phản ứng với HNO3 bốc khói (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. * Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím. * Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen. * Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường. * Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinylclorua). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4 . Câu 46: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: X (C3H6O)   Y   Z   C3H8 Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 48: Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 49: Hòa tan 6,85 gam một kim loại kiềm thổ M vào 100 gam nước thu được 100 ml dung dịch A (d = 1,0675 gam/ml). Đốt cháy 0,92 gam chất hữu cơ X thu được CO2 và 0,72 gam nước. Cho toàn bộ lượng CO2 thu được vào 100 ml dung dịch A trên, thu được 5,91 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C7H8. C. C4H8O3. D. C6H6 Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 172,0 B. 188,0 C. 182,0 D. 175,5 -------------------- Hết -----------------------1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C B B D B B A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D B A C C B B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C B A A B A D C B ĐÁP ÁN 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B D C C A D C B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D B A C D D B B C Sở GD-ĐT Hà Nội Trường THPT Trần Đăng Ninh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Hóa học (Thời gian 90 phút) Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80 Bài 1: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin. Bài 2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 thấy xuất hiện A. Kết tủa màu nâu đỏ. B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. C. kết tủa màu xanh. D. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. Bài 3: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Mg B. Ag C. Cu D. Au Bài 4: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là: A. Cu, Zn, Mg. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Zn, Mg, Cu. Bài 5: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua) C. polietilen. D. poliacrilonitrin. Bài 6: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Bài 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 8: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl 2? A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Bài 9: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại: A. Zn B. Au C. Cu D. Ag Bài 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Mg B. Ag C. Cu D. Au Bài 11. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang. Bài 12. Thuỷ phânhoàn toàn 1 mol petapeptit A thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẫm thấy có các đi peptit: Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự sắp xếp A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val B. Gly-Val-Gly-Ala-Gly C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly Bài 13. Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến khi có 0,015mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu đư ợc tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 lít. B. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,06 lít. C. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít. D. Li2 CO3 và Na2CO3 ; 0,30 lít. Bài 14. Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp? A. 9,43. B. 11,5. C. 10,35. D. 9,2. Bài 15. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H 2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,865 gam. C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,750 gam. Trang 1 / 4 Bài 16. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 80% B. 100% C. 70% D. 65% Bài 17. Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là A. H2N – CH(CH3) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH. C. H2N – CH2– COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. Bài 18. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 2. C. 1 D. 3 Bài 19. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Bài 20. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc. Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 10,8. B. 2,16. C. 9,72. D. 8,64. Bài 21. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO 2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 4. B. 5 C. 2 D. 3    Bài 22. Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) ;  H < 0 Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 2, 3, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. Bài 23. Cho các nguyên tố có cấu hình electron tương ứng sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 ; Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; T: 1s2 2s2 2p6 3s2 Nguyên tố có tính khử mạnh nhất là A. Z B. X C. Y D. T Bài 24. Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là A. metyl metacrylat B. metyl isobutirat C. isopropenyl axetat D. metyl acrylat Bài 25. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl 2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7.   Bài 26. Cho đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là A. 6 B. 5. C. 4. D. 7. Bài 27. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi A. Mật độ electron tự do khác nhau B. Khối lượng riêng khác nhau C. Mật độ ion dương khác nhau D. Kiểu mạng tinh thể khác nhau Bài 28. Một phân tử saccarozơ có A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. hai gốc -glucozơ C. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ Bài 29. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy n :n  3: 4 1 trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là CO2 H 2O . Hai ancol đó là: A. metanol và etanol B. propan-1-ol và but-3en-1-ol C. propan-1-ol và propan-2-ol D. prop-2en-1-ol và butan-1-ol Trang 2 / 4 Bài 30. Khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 3 , CuCl2 và HCl thì tại anot: A. Fe3+ nhận electron trước và H + nhận electron cuối cùng. B. Fe3+ nhận electron trước và tiếp theo là Cu 2+. C. Cl- nhường electron trước, H2O nhường electron sau. D. chỉ có Cl- nhường electron. Bài 31. Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Bài 32. X là ancol no, mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần 0,7 mol oxi. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với Na thì số mol H2 thu được là A. 0,2 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,1 mol. Bài 33. Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH 3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Bài 34. Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7: 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N +5. Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là A. 40,5 B. 50,4. C. 33,6. D. 44,8. Bài 35. Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Bài 36. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,38 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 2,70 gam. D. Tăng 7,92 gam. Bài 37. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn t oàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,1. B. 18,345 C. 17,025. D. 19,455. Bài 38. Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Bài 39. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 1 đơn chất và 2 hợp chất B. 2 đơn chất và 1 hợp chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 3 đơn chất. Bài 40. Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là A. etilenglicol. B. propan-1,3-điol. C. propan-1-ol hay propan-2-ol. D. butan-1-ol. Bài 41. A là hh khí gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hh khí A qua bình chứa 1 lít dd NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dd được m gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m và a là: A. m = 105a. B. m = 141a. C. m = 116a. D. m = 103,5a. Bài 42. Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 22,4. B. 5,6. C. 33,6. D. 11,2 Bài 43. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Trang 3 / 4 Bài 44. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 9 C. 8 D. 10 Bài 45. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. B. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. C. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. D. Etylamin dễ tan trong H2O. Bài 46. Glucozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng, tác dụng với nước brom. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Bài 47. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc. Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C. Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 1,8 gam B. 0,9 gam C. 2,22 gam D. 3,6 gam Bài 48. Cho 1,62 gam nhôm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,6M và Fe2(SO4)3 xM. Kết thúc phản ứng thu được 4,4 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của X là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15. Bài 49. Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là A. 31,3g B. 24,9g C. 28,1g D. 21,7g Bài 50. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là A. 1,6 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 8,4 gam. Trang 4 / 4 Trang 5 / 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ THI MINH HOẠ KÌ THI QUỐC GIA THPT 2015 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG LÊ KHA Môn thi: Hoá học (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 137 Cho nguyên tử khối các nguyên tố (theo u): H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108. Câu 1: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng: nAl(OH) 3 x y 2,4b 1,4a n NaOH Giá trị của tỉ số a/b gần nhất với A. 1,7. B. 2,3. C. 2,7. D. 3,3. Câu 2: Phát biểu đúng là A. Este benzyl axetat có mùi hoa hồng, hầu như không tan trong nước. B. Phản ứng este hoá và phản ứng xà phòng hoá đều xảy ra hoàn toàn. C. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit với ancol. D. Đun nóng etyl axetat với H2SO4 loãng thu được hai lớp chất lỏng. Câu 3: Trường hợp nào dưới đây xảy ra sự ăn mòn điện hoá học? A. cho một mẩu đồng kim loại vào dung dịch HCl. B. cho một vật bằng nhôm vào nước. C. để một mẩu thép cacbon trong không khí ẩm. D. cho một mẩu kẽm vào dung dịch HCl. Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan. - Phần 2 có khối lượng 29,79gam, tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là A. 38,70 và FeO. B. 39,72 và Fe3O4. C. 38,91 và FeO. D. 36,48 và Fe3O4. Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là nguyên tố kim loại. (b) Mạng tinh thể kim loại chủ yếu gồm ion dương kim loại và electron tự do. (c) Các ion dương kim loại không thể hiện tính khử trong dung dịch. (d) Trên thực tế, hợp kim được sử dụng nhiều hơn kim loại nguyên chất. (e) Khi một chất khử tiếp xúc với một chất oxi hoá thì nhất định xảy ra phản ứng oxi hoá khử. Số phát biểu không chính xác là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm bốn chất hữu cơ: CH2O, C2H6O, C3H4 và C4H8; trong đó số mol C3H4 bằng số mol C2H6O. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X cần vừa đủ 89,6 lít không khí (giả sử không khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích). Đưa hỗn hợp sau phản ứng về 0oC thì được 84,224 lít hỗn hợp khí Y. Các thể tích khí được đo ở đktc. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 8,96. Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,68) gam hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, hơi H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát Trang 1/7 - Mã đề thi 137 ra khỏi bình giảm 18b gam so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 51 : 46. Để oxi hoá hoàn toàn 27,612 gam X thành CO2, H2O và N2 cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V gần nhất với A. 32,70. B. 29,70. C. 53,80. D. 33,42. Câu 8: Phát biểu đúng là A. Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, chuyển thành màu đen khi để lâu trong không khí. B. Mùi tanh của cá mè gây ra bởi hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetylamin. C. Các amin đều có tính bazơ và đều làm quì tím ẩm đổi màu. D. Đốt cháy một amin không no bất kì thì số mol H2O thu được luôn nhỏ hơn số mol CO2. Câu 9: Quặng xiđerit có thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2. Câu 10: Một hỗn hợp X gồm: metanol, ancol anlylic, etanol, glixerol. Cho 25,4g hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4g hỗn hợp X thu được b mol CO2 và 27g nước. Giá trị của b là A. 1,00. B. 1,40. C. 1,20. D. 1,25 . Câu 11: Hỗn hợp M gồm: ancol etylic; 2-metylpropan-1-ol; 2,3-đimetylbutan-1-ol; propan-1-ol. Cho hơi hỗn hợp X qua CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp N, loại bỏ hơi nước trong N được hỗn hợp N’ chỉ gồm các chất hữu cơ. Chia hỗn hợp N’ thành hai phần bằng nhau. - Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 1,875 mol O2, sau phản ứng thu được H2O và 1,35 mol CO2. - Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Giá trị của a là A. 32,4. B. 46,8. C. 43,2. D. 64,8. Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 1,609 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Fe và Al vào 40 ml dung dịch HCl 7,3% (D = 1,10 g/ml) được dung dịch Y. Cho 700 ml dung dịch AgNO3 0,2M vào dung dịch Y, khuấy kĩ thì chỉ thu được phần kết tủa và phần dung dịch Z. Cô cạn phần dung dịch Z rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là A. 5,779. B. 3,294. C. 8,264. D. 13,583. Câu 13: Cho các chất sau: axit stearic; trioleoylglixerol; glixerol; saccarozơ. Chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. axit stearic. B. saccarozơ. C. glixerol. D. trioleoylglixerol. Câu 14: Cho dung dịch HNO2 0,01M. Độ điện li của HNO2 tăng lên khi thêm vào dung dịch HNO2 chất nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. H2O. C. CH3COOH. D. NaNO2. Câu 15: Tyrozin (Tyr) là một α-amino axit chứa nhân benzen, công thức cấu tạo là HOC6H4CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch chứa 1,0 mol Tyr có thể tác dụng với tối đa A. 2,0 mol H2SO4 (loãng). B. 1,0 mol NaOH. C. 1,0 mol Ca(OH)2. D. 2,0 mol HCl. Câu 16: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Be2+ và Ba2+. B. Ca2+ và Ba2+. C. Be2+ và Mg2+. D. Ca2+ và Mg2+. Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: FeCl2, FeCl3, NaCl, AlCl3 và Al2(SO4)3 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch AgNO3. Câu 18: Trong nhóm kim loại kiềm (nhóm IA), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì bán kính nguyên tử kim loại kiềm A. biến thiên không theo qui luật. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không thay đổi. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Từ sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ với anhiđrit axetic (dư) trong piriđin có thể chứng minh glucozơ có 5 nhóm –OH trong phân tử. (b) Trong công nghiệp, glucozơ được chuyển hoá từ saccarozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Trang 2/7 - Mã đề thi 137 (c) Phân tử fructozơ có nhóm anđehit nên dung dịch fructozơ cho phản ứng tráng bạc. (d) Saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (đ) Trong phân tử amilopectin, các gốc α-glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit. (e) Xenlulozơ không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ như benzen, etanol. (g) Xenlulozơ được dùng để chế tạo thuốc súng không khói và phim ảnh. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung dịch Z chỉ chứa 2 muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 0,76 mol. B. 0,70 mol. C. 0,77 mol. D. 0,63 mol. Câu 21: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ đơn chức Y (đều mạch hở). Số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau, số mol của X lớn hơn của Y. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Lấy 0,4 mol hỗn hợp M, thêm một ít H2SO4 đặc làm xúc tác, rồi đun nóng trong một thời gian thì thu được 9 gam hợp chất E chỉ chứa nhóm chức este. Phần trăm axit đã chuyển hoá thành E là A. 80%. B. 70%. C. 85%. D. 60%. Câu 22: Bình (I) chứa 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 x mol/lít và NaCl 0,4 mol/lít; bình (II) chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Mắc nối tiếp bình (I) và (II) rồi tiến hành điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch thu được ở bình (I) giảm 1,715 gam so với trước điện phân. Catot bình (II) thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,25. Câu 23: X là chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố: C, H, O. Lấy cùng số mol của X lần lượt cho phản ứng hết với NaHCO3 và với Na thì số mol CO2 thu được bằng 3/2 số mol H2. Biết phân tử khối của X là 192, số nguyên tử oxi trong phân tử X nhỏ hơn 8. Khi cho 9,6 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,0. B. 11,8. C. 10,7. D. 12,9. Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức Y, Z (MY < MZ) cần dùng 140 gam dung dịch KOH 6,8%, thu được dung dịch D chứa 17,62 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 25,24 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thu được 25,536 lít CO2 (đktc) và 17,64 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất của Z và khối lượng của một loại muối có trong dung dịch Y là A. 3 và 12,74 gam. B. 1 và 2,92 gam. C. 3 và 2,92 gam. D. 1 và 12,74 gam. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp bột gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thì thu được V lít (đktc) khí SO2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,92. C. 4,48. D. 3,36. Câu 26: Dung dịch của amino axit nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Axit α-aminopropionic. D. Valin. Câu 27: Kim loại Cr không tác dụng với A. dung dịch NaOH loãng, nóng. B. dung dịch HNO3 đặc, nóng. C. clo khi nung nóng. D. dung dịch HCl loãng, nóng. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí G gồm 3 chất hữu cơ A, B, C (tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 2 : 2) cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc), sau phản ứng chỉ thu được 0,75 mol CO2 và 12,6 gam H2O. Tỉ khối của G so với H2 là 20,8. Gọi x, y, z lần lượt là tỉ khối của khí A, B, C so với H2 khi đó ta có hệ thức x – 1 = y = z + 1. Phần trăm theo khối lượng của B trong hỗn hợp G là A. 40,38%. B. 18,88%. C. 41,51% D. 23,78% Câu 29: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại là A. Hg. B. Os. C. Cs. D. Na. Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 14,75 gam một este đa chức X trong dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi (đã được làm khô) chỉ gồm một ancol Y và phần rắn chứa 18,75 gam chất rắn khan. Phát biểu đúng về ancol Y là A. Đehiđrat hoá ancol Y thu được một anken duy nhất. Trang 3/7 - Mã đề thi 137 B. Để oxi hoá hết 1,0 mol Y thành anđehit cần 2,0 mol CuO (nung nóng). C. Trong ancol Y chứa 34,78% oxi về khối lượng. D. Từ ancol Y có thể điều chế trực tiếp CH3COOH. Câu 31: Chất hữu cơ X tan trong nước tạo thành dung dịch. Dung dịch này được gọi là fomalin nếu nồng độ của X từ 37% đến 40%. Chất hữu cơ X là A. axetanđehit. B. fomanđehit. C. axit fomic. D. anđehit oxalic. Câu 32: Một loại nước thải trong phòng thí nghiệm hoá có chứa các ion kim loại nặng như: Cd2+, Fe3+, Hg2+. Có thể xử lý sơ bộ nước thải này bằng A. HCl. B. Ca(OH)2. C. CH3COOH. D. NH3. Câu 33: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học? A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat. B. Cho nước brom vào axit fomic. C. Cho axit axetic vào phenol (C6H5OH). D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng(II) hiđroxit. Câu 34: Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là 26 hạt. Nguyên tử X tạo ra ion Xn+ có cấu hình electron giống với khí hiếm Ne. Giá trị của n là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 35: Phát biểu sai là A. Triolein làm nhạt màu dung dịch Br2. B. Tristearin, triolein được gọi chung là triglixerit. C. Các chất béo không có đồng phân hình học. D. Tristearin là chất rắn ở điều kiện thường. Câu 36: Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng hoá học và sinh ra chất khí? A. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. B. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2. C. Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho kim loại Fe vào H2SO4 đặc nguội. Câu 37: Cho 1,36 gam hỗn hợp bột X gồm hai kim loại Mg và Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,0875M và Cu(NO3)2 0,0375M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa 1,96 gam Fe. Số mol Fe trong hỗn hợp X là A. 0,010 mol. B. 0,008 mol. C. 0,014 mol. D. 0,020 mol. Câu 38: X là chất hữu cơ không tác với Na. Thủy phân X trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của α-amino axit (mạch cacbon không phân nhánh, chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) và một ancol no đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất X trong 100ml NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84g một ancol Y và 6,22g chất rắn khan Z. Đun nóng 1,84g ancol Y với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít một olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan R. Quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng. Khối lượng của chất rắn R là A. 3,67 gam. B. 9,52 gam. C. 6,01 gam. D. 7,77 gam. Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình hoá học): S   FeS   H2S   H2SO4   SO2  S Có thể có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử trong sơ đồ trên? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 40: Dãy các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực trong phân tử là: A. H2O, NH3, HCl, CO2. B. HF, H2O, O3, H2. C. H2O, Cl2, NH3, CO2. D. NH3, O2, H2, H2S. Câu 41: Cho tetrapeptit X có công thức cấu tạo như sau: H2NCH(CH3)CO-NHCH2CO-NHCH(COOH)CH2CH2CO-NHCH(CH3)COOH Thuỷ phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu loại α-amino axit? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 42: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau: Trang 4/7 - Mã đề thi 137 Vai trò của dung dịch NaCl là: A. giữ lại khí clo. B. giữ lại khí hiđro clorua. C. giữ lại hơi nước. D. giữ lại cả khí hiđro clorua và hơi nước. Câu 43: Paracetamol hay acetaminophen là một thuốc có tác dụng hạ sốt và giảm đau, tuy nhiên không như aspirin nó không hoặc ít có tác dụng chống viêm. Công thức cấu tạo của chất này như hình vẽ Phân tử khối của chất này là A. 151. B. 153. C. 152. Câu 44: Chất không tác dụng với dung dịch H3PO4 là A. BaCl2. B. K3PO4. C. Na2HPO4. Câu 45: Cho cân bằng hoá học sau:   2Fe (rắn) + 3CO2 (khí); ∆H > 0 Fe2O3 (rắn) + 3CO (khí)   D. 150. D. Ca3(PO4)2. Thực hiện các tác động sau: (a) tăng áp suất của hệ; (b) nghiền nhỏ Fe2O3; (c) thêm Fe2O3 vào hệ; (d) tăng nhiệt độ của hệ. Số tác động không ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Thực hiện 4 thí nghiệm từ (I) đến (IV) như sau: Lần lượt cho vào mỗi dung dịch HCl có nồng độ khác nhau một viên kẽm (giả sử có kích thước, hình dạng như nhau, tất cả đều ngập trong dung dịch HCl): (I) dung dịch HCl 1,0M; (II) dung dịch HCl 2,5M; (III) dung dịch HCl 4,0M; (IV) dung dịch HCl 10,5% (D = 1,05 g/ml). Thứ tự các thí nghiệm được sắp xếp theo chiều tăng dần tốc độ phản ứng là A. (III), (II), (IV), (I). B. (I), (II), (III), (IV). C. (IV), (I), (II), (III). D. (I), (II), (IV), (III). Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a mol/lít thì thu được dung dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 150ml dung dịch HCl 1,0M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư xuất hiện 15gam kết tủa. Gía trị của a là A. 1,00M. B. 1,50M. C. 2,00M. D. 0,75M. + Câu 48: Một loại nước cứng có chứa các ion với nồng độ tương ứng: Na (0,05 mol/lít); Mg2+ (0,03 mol/lít); Ca2+ (0,05 mol/lít); HCO3- (0,17 mol/lít); Cl- (0,04 mol/lít). Đun sôi nước để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được A. nước mềm. B. nước cứng toàn phần. C. nước cứng tạm thời. D. nước cứng vĩnh cửu. Câu 49: Cho các polime sau: poliacrilonitrin; poli(metyl metacrylat); polibutađien; poli(vinyl clorua). Polime được dùng để chế tạo tơ là A. polibutađien. B. poliacrilonitrin. C. poli(vinyl clorua). D. poli(metyl metacrylat). Câu 50: X có vòng benzen và có công thức phân tử là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác, X tác dụng với NaHCO3 được muối Z có công thức phân tử là C9H7O2Na. Số hợp chất X thoã mãn các tính chất trên là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.----------------------------------------------- HẾT ---------Trang 5/7 - Mã đề thi 137 MÃ ĐỀ CÂU HỎI 137 1C 137 2D 137 3C 137 4B 137 5D 137 6B 137 7D 137 8B 137 9A 137 10 C 137 11 D 137 12 A 137 13 D 137 14 B 137 15 C 137 16 D 137 17 A 137 18 B 137 19 B 137 20 A 137 21 D 137 22 C 137 23 D 137 24 C 137 25 A 137 26 A 137 27 A 137 28 A 137 29 A 137 30 D 137 31 B 137 32 B 137 33 C 137 34 C 137 35 C 137 36 B 137 37 D 137 38 B 137 39 C 137 40 A 137 41 C 137 42 B 137 43 A 137 44 A 137 45 C 137 46 D 137 47 D ĐÁP ÁN Trang 6/7 - Mã đề thi 137
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan