Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Luật 102 câu trắc nghiệm luật kinh tế...

Tài liệu 102 câu trắc nghiệm luật kinh tế

.DOCX
27
1065
52

Mô tả:

102 câu trắc nghiệm luật kinh tế 1.Pháp luật về kinh tế theo nghĩa hẹp liên quan đến quyền tự do kinh doanh, gồm: A. Pháp luật về doanh nghiệp B. Pháp luật về hợp đồng kinh tế C. Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh D. Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp E. Tất cả các phương án trên 2.Đặc điểm của hành vi kinh doanh: A. Hoạt động mang tính nghề nghiệp B. Được diễn ra trên thị trường C. Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận D. Tất cả các phương án trên 3. Nguồn của pháp luật kinh tế gồm: A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương mại C. Tập quán thương mại D. Các đáp án trên đều đúng 4. Văn bản quy phạm pháp luật gồm: A. Hiến pháp B. Các bộ luật C. Các văn bản dưới luật D. Văn bản luật và văn bản dưới luật 5. Luật Doanh nghiệp 2014 có hiệu lực từ thời điểm nào A. Ngày 26 tháng 11 năm 2014 B. Ngày 31 tháng 12 năm 2014 C. Ngày 01 tháng 01 năm 2015 D. Ngày 01 tháng 07 năm 2015 6. Đầu tư gián tiếp là hình thức nào dưới đây: A. Thành lập tổ chức kinh tế B. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT C. Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt động đầu tư D. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp E. Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác 7. Theo Luật Doanh nghiệp 2014 tổ chức nào dưới đây được không được gọi chung là “doanh nghiệp”: A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty cổ phần C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Công ty hợp danh E. Hợp tác xã 8. Luật Doanh nghiệp 2015 quy định tổ chức, hoạt động của các đối tượng nào: A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty cổ phần C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Công ty hợp danh E. Nhóm công ty F. Các phương án trên đều đúng 9.Doanh nghiệp nào dưới đây không có tư cách pháp nhân A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty cổ phần C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Công ty hợp danh 10. Doanh nghiệp nào dưới đây chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ khi phá sản: A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty cổ phần C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên D. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 11.Doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu: A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty cổ phần C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Công ty hợp danh 12. Cổ phần có ở doanh nghiệp nào A. Công ty cổ phần B. Công ty trách nhiệm hữu hạn C. Công ty hợp danh D. Doanh nghiệp tư nhân 13. Cổ phần phổ thông: A. Không được chuyển thành cổ phần ưu đãi B. Có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi C. Được rút vốn ra bất kỳ lúc nào D. Chỉ được chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi khi có sự đồng ý của Đại hội đồng cổ đông 14. Thẩm quyền quyết định mức cổ tức hàng năm của công ty cổ phần thuộc về: A. Giám đốc (Tổng giám đốc) B. Hội đồng quản trị C. Chủ tịch Hội đồng quản trị D. Đại hội đồng cổ đông 15. Các chức danh nào trong doanh nghiệp được làm người đại diện theo pháp luật. A. Giám đốc (Tổng giám đốc) B. Chủ tịch hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, chủ doanh nghiệp tư nhân. C. Thành viên hợp danh, Thành viên Hội đồng thành viên, Thành viên Hội đồng quản trị. D. Người được ủy quyền của người đại diện theo pháp luật E. Các phương án trên đều đúng 16.Người nào không được là thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên: A. Người góp vốn vào công ty B. Mua lại vốn của thành viên công ty sau khi các thành viên khác không mua. C. Con đẻ được bố/mẹ tặng một phần vốn góp D. Chủ nợ thu nợ bằng vốn góp của thành viên E. Người lao động cho công ty vay vốn 17.Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền gì dưới đây: A. Thành lập hai doanh nghiệp tư nhân B. Thuê giám đốc C. Bán doanh nghiệp D. Cho thuê doanh nghiệp 18.Hộ kinh doanh gồm: A. Một cá nhân là công dân Việt Nam B. Một nhóm người C. Một hộ gia đình làm chủ D. Các phương án trên đều đúng 19.Đối tượng nào kinh doanh dưới đây phải đăng ký: A. Hộ gia đình sản xuất nông, lâm nghiệp,nuôi trồng thủy sản làm muối B. Những người bán hàng rong, quà vặt, kinh doanh lưu động, làm dịch vụ có thu nhập thấp C. Người buôn chuyến D. Người mở phòng khám chữa bệnh tây y 20.Cá nhân nước ngoài là: A. Người không có quốc tịch Việt Nam B. Người Việt Nam ở ngước ngoài chưa thôi quốc tịch Việt Nam C. Người có quốc tịch Việt Nam và quốc tịch nước ngoài D. Người đang làm thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam 21.Ai là người không có khả năng là cổ đông sáng lập công ty cổ phần : A. Cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông. B. Cá nhân, tổ chức sở hữu nhiều nhất cổ phần phổ thông. C. Cá nhân, tổ chức chỉ sở hữu cổ phần ưu đãi D. Cá nhân, tổ chức đăng ký mua cổ phần phổ thông cổ phần. 22.Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp Việt Nam : A. Doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam. B. Doanh nghiệp được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo pháp luật nước ngoài có chi nhánh tại Việt Nam. C. Doanh nghiệp Việt Nam đăng ký thành lập theo pháp luật nước ngoài và có trụ sở chính tại nước ngoài. D. Doanh nghiệp nước ngoài đang hoạt động ở Việt Nam 23.Ai không phải là nhà đầu tư nước ngoài là : A. Cá nhân có quốc tịch nước ngoài B. Tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam. C. Doanh nghiệp quốc tịch nước ngoài D. Người Việt Nam ở ngước ngoài chưa thôi quốc tịch Việt Nam 24.Doanh nghiệp Việt Nam nào không có khả năng là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài: A. Công ty trách nhiệm hữu hạn B. Công ty cổ phần C. Công ty hợp danh D. Doanh nghiệp tư nhân 25.Về vốn điều lệ của doanh nghiệp có một nhận định sai dưới đây: A. Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; B. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. C. Là giá trị ghi vào mục “Vốn điều lệ” trong Giấy chứng nhận doanh nghiệp D. Là tổng tài sản của doanh nghiệp 26.Người nào không phải là người quản lý doanh nghiệp: A. Thành viên hợp danh, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng quản trị. B. Chủ doanh nghiệp tư nhân, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Chủ tịch Hội đồng quản trị C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc,và cá nhân giữ chức danh quản lý khác D. Người không có thẩm quyền nhân danh công ty ký kết giao dịch của công ty. 27.Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp dưới đây có một nhận định sai: A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp. B. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, thu nhập, các quyền và lợi ích hợp pháp khác. C. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp không bị quốc hữu hóa, không bị tịch thu bằng biện pháp hành chính. D. Nhà nước bù lỗ cho tất cả các hoạt động kinh doanh. 28.Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội nào chưa được hoạt động trong doanh nghiệp A. Đảng cộng sản Việt Nam B. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh C. Công đoàn thuộc hệ thống Tổng liên đoàn lao động Việt Nam D. Công đoàn độc lập. 29.Doanh nghiệp không được quyền kinh doanh ngành nghề nào dưới đây: A. Ngành, nghề mà luật không cấm B. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh C. Ngành, nghề trong danh mục phân ngành kinh tế quốc dân ở Việt Nam D. Tất cả các ngành, nghề hiện có trên thế giới. 30.Doanh nghiệp xã hội sử dụng ít nhất bao nhiêu % tổng lợi nhuận hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường như đã đăng ký: A. 51% tổng lợi nhuận hằng năm B. 50% tổng lợi nhuận hằng năm C. 49 % tổng lợi nhuận hằng năm D. 100% tổng lợi nhuận hằng năm 31.Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp là cá nhân đại diện cho doanh nghiệp A. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của doanh nghiệp B. Đại diện cho doanh nghiệp với tư cách nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòa án C. Thực quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật. D. Các phương án trên đều đúng 32.Tổ chức là thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên lệ có thể ủy quyền tối đa 03 người đại diện theo pháp luật khi tổ chức đó sở hữu ít nhất: A. 35% vốn điều lệ B. 30% vốn điều lệ C. 25% vốn điều lệ D. 20% vốn điều lệ 33.Tổ chức là cổ đông công ty cổ phần có thể ủy quyền tối đa 03 người đại diện theo pháp luật khi tổ chức đó sở hữu ít nhất: A. 10% tổng số cổ phần phổ thông B. 9% tổng số cổ phần phổ thông C. 8% tổng số cổ phần phổ thông D. 5% tổng số cổ phần phổ thông 34.Tổ chức, cá nhân nào sau đây có không quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam: A. Cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình; B. Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức; C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân Việt Nam D. Những tổ chức cá nhân không thuộc đối tượng A,B,C trên. 35.Người thành lập doanh nghiệp được ký các loại hợp đồng trước và trong quá trình đăng ký doanh nghiệp: A. Thuê hội trường khai trương việc thành lập doanh nghiệp B. Thuê phương tiện đi lại cho mình và các đối tượng góp vốn C. Bán sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp khi đi vào hoạt động D. Các phương án đều đúng. 36.Con dấu của doanh nghiệp hình thức, số lượng nào: 1. Nhiều con dấu bằng vật liệu 2. Nhiều con dấu bằng vật liệu và phi vật liệu, nhiều kiểu cách 3. Một con dấu bằng vật liệu 4. Các phương án trên đều đúng 37.Trụ sở chính của doanh nghiệp không được đặt ở đâu : A. Chi nhánh của doanh nghiệp B. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp C. Đặt ở nước ngoài D. Địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp 38.Doanh nghiệp có thể đặt bao nhiêu chi nhánh, văn phòng đại diện tại một tỉnh trong nước A. 1 chi nhánh, 1 văn phòng đại diện B. 2 chi nhánh, 2 văn phòng đại diện C. 3 chi nhánh, 3 văn phòng đại diện D. Nhiều chi nhánh, nhiều văn phòng đại diện 39.Về Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, có nhận định sai dưới đây: A. Thành viên là tổ chức B. Thành viên là cá nhân C. Số lượng thành viên không vượt quá 50 D. Số lượng thành viên không vượt quá 40 40.Trong thời hạn 90 kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có quyền và nghĩa vụ theo: A. Tỷ lệ phần vốn góp như đã cam kết góp B. Tỷ lệ phần vốn đã góp C. Chuyển quyền và nghĩa vụ cho người khác dự định mua lại phần vốn cam kết. D. Chuyển quyền và nghĩa vụ cho công ty này. 41.Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có quyền chuyển đổi quyền sở hữu vốn góp A. Bán lại cho Công ty B. Bán cho cách thành viên trong công ty C. Bán, gán nợ cho người khác D. Các phương án trên đều đúng 42.Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có quyền quyết định thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn bao nhiêu % tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính tại thời điểm công bố gần nhất của công ty A. 50% tổng giá trị tài sản B. 40% tổng giá trị tài sản C. 30% tổng giá trị tài sản D. 20% tổng giá trị tài sản 43.Cuộc họp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên được tiến hành khi: A. Có số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ B. Có 75% tổng số thành viên C. Có thành viên sở hữu cao nhất vốn điều lệ D. Có đầy đủ các chức danh quản lý Công ty 44.Chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là: A. Một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu B. Hai tổ chức hoặc nhiều cá nhân làm chủ sở hữu C. Một tổ chức cùng một cá nhân cùng làm chủ sở hữu D. Chỉ có chủ sở hữu là nhà nước, không có chủ sở hữu tư nhân 45.Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu công ty bổ nhiệmvới nhiệm kỳ không quá 05 năm, số lượng thành viên là: A. 03 đến 07 thành viên B. 05 đến 07 thành viên C. 07 đến 09 thành viên D. 09 đến 11 thành viên 46.Một tổ chức làm chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được bổ nhiệm chức vụ gì trong công ty: A. Thành viên, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty B. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc C. Kiểm soát viên hoặc Trưởng ban kiểm soát D. Các phương án trên đều đúng 47.Một cá nhân làm chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có quyền bổ nhiệm chức vụ gì trong công ty A. Chủ tịch công ty kiêm Giám đốc hoặcTổng giám đốc B. Giám đốc hoặc Tổng giám đốc C. Các chức danh quản lý công ty D. Các phương án trên đều đúng 48.Hợp đồng, giao dịch giữa công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu với người nào sau đây không cần Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên xem xét quyết định: A. Chủ sở hữu công ty và người có liên quan của chủ sở hữu công ty; B. Thành viên Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên và người có liên quan C. Người quản lý của chủ sở hữu công ty, người có thẩm quyền bổ nhiệm những người quản lý đó và người có liên quan D. Người không thuộc đối tượng A,B,C,D nêu trên 49.Cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp là nước theo cơ cấu tổ chức quản lý của: A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên C. Công ty cổ phần D. Tập toàn kinh tế 50.Doanh nghiệp nhà nước không được góp vốn vào doanh nghiệp nào: A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên C. Công ty cổ phần D. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu 51.Cổ đông công ty cổ phần là : A. Tổ chức chính trị, Tổ chức Nhà nước, Tổ chức xã hội B. Các loại doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp 2014 C. Cá nhân trong và ngoài nước D. Các phương án trên đều đúng 52.Công ty cổ phần có thể thay đổi vốn Điều lệ trong các trường hợp sau: A. Theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông, công ty hoàn trả một phần vốn góp cho cổ đông . B. Công ty mua lại cổ phần đã phát hành C. Vốn điều lệ không được các cổ đông thanh toán đầy đủ và đúng hạn D. Các phương án trên đều đúng 53.Cổ phần nào nhất thiết phải có trong công ty cổ phần : A. Cổ phần phổ thông B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết; C. Cổ phần ưu đãi cổ tức; D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại; 54.Cổ phần nào được chuyển thành cổ phần phổ thông sau 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp A. Cổ phần phổ thông B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết C. Cổ phần ưu đãi cổ tức; D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại; 55.Cổ phần nào không được chuyển thành các cổ phần còn lại A. Cổ phần phổ thông B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết C. Cổ phần ưu đãi cổ tức; D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại; 56.Ai không được năm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết A. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền B. Cổ đông sáng lập C. Cổ đông không sáng lập 57.Cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác: A. Cổ phần phổ thông B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết C. Cổ phần ưu đãi cổ tức D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại 58.Cổ phần nào không có quyền họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát nhưng có thể rút vốn ra theo thời hạn ghi trên cổ phiếu. A. Cổ phần phổ thông B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết C. Cổ phần ưu đãi cổ tức; D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại 59.Về số cổ đông sáng lập công ty cổ phần có quyền và nghĩa vụ có một nhận đúng: A. 2 cổ đông khi thành lập công ty B. Mua ít nhất 19% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp. C. Tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho cổ đông sáng lập khác trong thời dưới 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, D. Ký các loại hợp đồng trước và trong quá trình đăng ký doanh nghiệp 60.Các cổ đông sáng lập công ty cổ phần không được mua tỷ lệ nào dưới đây. A. Mua 19% tổng số cổ phần phổ thông B. Mua 10% tổng số cổ phần ưu đãi C. Mua 100% tổng số cổ phần phổ thông D. Mua tất cả cổ phần các loại. 61.Hình thức chào bán cổ phần nào sau đây phải theo các quy định của pháp luật về chứng khoán. A. Chào bán cho các cổ đông hiện hữu B. Chào bán ra công chúng; C. Chào bán cổ phần riêng lẻ. 62.Trường hợp chuyển nhượng nào mà người nhận chuyển nhượng không là cổ đông : A. Thực hiện bằng hợp đồng theo cách thông thường B. Giao dịch trên thị trường chứng khoán C. Nhận thừa kế, tặng, thu nợ theo pháp luật D. Chuyển nhượng chỉ bằng giấy viết tay. 63.Công ty cổ phần không được phát hành trái phiếu khi: A. Công ty đã thanh toán đủ cả gốc và lãi của trái phiếu đã phát hành. B. Công ty luôn thanh toán đủ các khoản nợ đến hạn trong 03 năm liên tiếp trước đó C. Công ty phát hành trái phiếu cho các chủ nợ là tổ chức tài chính được lựa chọn D. Công ty không làm đúng mục A,B nêu trên 64.Công ty cổ phần được mua lại cổ phần đã bán : A. Không quá 30% tổng số cổ phần phổ thông B. Một phần hoặc toàn bộ cổ phần ưu đãi cổ tức C. Hội đồng quản trị có quyền quyết định mua lại không quá 10% tổng số cổ phần của từng loại đã được chào bán trong 12 tháng D. Các phương án trên đều đúng. 65.Công ty không được trả ngay cổ tức cho cổ phần phổ thông khi nào: A. Công ty đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật; B. Đã trích lập các quỹ công ty và bù đắp đủ lỗ trước đó theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty; C. Ngay sau khi trả hết số cổ tức đã định, công ty vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn D. Công ty có báo cáo kinh doanh có lãi. 66.Cổ đông nắm cổ phần nào không được tham gia Đại hội đồng cổ đông A. Cổ phần phổ thông B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết C. Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đãi hoàn lại 67.Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi số cổ đông dự họp đại diện ít nhất : A. 51% tổng số phiếu có quyền biểu quyết B. 51% tổng số cổ đông phổ thông C. 51% vốn điều lệ D. 100 % cổ đông nắm cổ phần ưu đãi biểu quyết 68.Hội đồng quản trị có quyền quyết định hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng khác có giá trị : A. Bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty B. Bằng hoặc lớn hơn 50 % tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty C. Bằng hoặc lớn hơn 35% vốn điều lệ của Công ty D. Không hạn chế tỷ lệ 69.Người nào dưới đây không được làm thành viên độc lập Hội đồng quản trị: A. Không làm việc cho công ty, công ty con của công ty trong hiện tại và ít nhất trong 03 năm liền trước đó. B. Không hưởng lương, thù lao từ công ty. C. Không phải là người trực tiếp hoặc gián tiếp sở hữu ít nhất 1% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty; D. Có vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột là cổ đông lớn của công ty; là người quản lý của công ty hoặc công ty con của công ty; 70.Chủ tịch Hội đồng quản trị do ai bầu: A. Hội đồng quản trị bầu trong số thành viên B. Đại hội cổ đông C. Tổ chức là cổ đông lớn nắm trên 50% cổ phần phổ thông D. Tổng giám đốc 71.Chủ tịch Hội đồng quản trị không được đảm nhận vị trí: A. Tổng giám đốc B. Thành viên Hội đồng quản trị C. Cổ đông phổ thông D. Tổng giám đốc Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số phiếu biểu quyết. 72.Cổ đông, nhóm cổ đông sở hữu ít nhất bao nhiêu % số cổ phần có quyền khởi kiện theo pháp luật về trách nhiệm dân sự đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc. A. 1% cổ phần phổ thông liên tục trong thời hạn 06 tháng B. 10% cổ phần phổ thông liên tục trong thời hạn 06 tháng C. 100 % cổ phần có quyền biểu quyết D. 10% cổ phần các loại 73.Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với các đối tượng sau đây phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận: A. Cổ đông, người đại diện ủy quyền của cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của công ty và những người có liên quan của họ; B. Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người có liên quan của họ; C. Kiểm soát viên D. Các phương án trên đều đúng 74.Tiêu chuẩn và điều kiện nào dưới đây không được là Kiểm soát viên: A. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp B. Là là vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác; C. Không giữ các chức vụ quản lý công ty; không hoặc có cổ phần, không hoặc là người lao động trong công ty D. Là kiểm toán viên hoặc kế toán viên. 75.Tại thời điểm kết thúc năm tài chính, Hội đồng quản trị không phải chuẩn bị các báo cáo nào: A. Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty; B. Báo cáo tài chính; C. Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty. D. Báo cáo của công ty kiểm toán độc lập
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan