Mô tả:
luật môi trương
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI LUẬT MÔI TRƯỜNG
1.Mọi tiêu chuẩn và quy chuẩn môi trường đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
SAI: theo quy dinh thi chi co Bo TNMT, con cac bo, co quan ngang bo, nghanh lien quan xay dung
tieu chuan moi truong trong pham vi cua minh..gui BTN&MT tham dinh va ban hanh.Dieu 4, ND 802006 ND-CP (cai nay do minh ko co luat Tieu chuan, quy chuan..ban nao co xem lain ha)
2. Chỉ có Bộ tài nguyên và môi trường mới có thẩm quyền cấp giấy phép và mã số hoạt động quản lý
chất thải nguy hại cho tổ chức tham gia quản lý chất thải nguy hại . Dung: k3 dieu 70 Luat BVMT
3. Mọi dạng tồn tại của nước đều thuộc sở hữu của nhà nước.
sai: thuoc so huu toan dan duoi su quan ly cua nha nuoc k1 Dieu
1 Luat TN nuoc. Nuoc dong chai thuoc so huu cua ca nhan, to chuc san xuat ra no.
4. Bộ trưởng Bộ văn hóa thông tin có thẩm quyền xếp hạng và hủy bỏ việc xếp hạng đối với các di
tích.
Sai: doi voi cac di tich do chu tich UBND, do TTg Cp … thi do chinh cac chu the nay huy bo viec xep
hang k2 Dieu 30 Luat Di san Van hoa.
5. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường trong mọi trường hợp là không quá 2
năm kể từ ngày hành vi đó được thực hiện.
Sai. Truong hop Khoan 3 Dieu5 ND117/2009 ND-CP.
6.Các quốc gia đều có nghĩa vụ cắt giảm khí nhà kính khi đã phê chuẩn Nghị định thư KYOTO.
sai: chi cac quoc gia thuoc phu luc B, tinh trang dac biet cua cac nuoc dang phat trien K1Dieu5 Nghi
Dinh thu Kyoto
7.Tất các dự án đầu tư đều phải ĐTM
.Sai: Du an thuoc K1D18 Luat BVMT
8.Tổ chức, cá nhân nước ngoài ko thuộc đối tượng được nhà nước giao rừng
SAI: to chuc kinh te nuoc ngoai lien doanh voi to chuc kinh te trong nuoc k4 Dieu 20 ND
23/2006/ND-CP
9. Mọi di tích lịch sử - văn hoá đều thuộc sở hữu toàn dân .SAI. D5 Luat di san van hoa.
10. Tất các di sản thề giới của VN đã được Công nhận theo công ước HERITAGE đều là di sản văn
hóa theo Luật Di sản văn hóa
SAI: CONG UOC HERITAGE de ra cac tieu chuan de cong nhan 1 di san the gioi.di san the gioi bao
gom di san tu nhien va di san van hoa. Con Pl Vn quy dinhdi san van hoa theo luat di san van hoa la di
san van hoa vat the va phi vat the( Dieu 1 Luat Di san Van hoa)
11.Các quốc gia công nghiệp và các quốc gia đang phát triển đều có nvụ cắt giảm khí nhà kính giống
nhau
SAI: Den nam 2012 cac quoc gia cong gnhiep thuoc phu luc B cua NDT Kyoto phai cat giam 5% tong
luong khi thai so voi muc phat thai 1990. con cac quoc gia dang phat trien trong phu luc B khong quy
dinh.
12. UBND cấp huyện có thẩm quyền giao rừng cho tổ chức kinh tế
SAI: diem a K3 D20 ND 23/2006/ND-CP
13. Tổ chức, cá nhân có quyền SH đối với động vật rừng do mình bỏ vốn gây nuôi. SAI: cau nay chua
ngi ra nhung theo minh la sai vi, neu dong vat rung thuoc danh muc dong vat quy hiem thi muon dau
tu bo von gay nuoi phai duoc su cap phep cua co quan co tham quyen cho nen neu ma chua duoc cap
phep ma nuoi thi ko duoc coi la so huu ban than, vui theo quy dinh thi day la so huu toan dan duoi su
quan li cua nha nuoc. Ngoai ra, neu duoc cap phep thi chi duoc so huu doi voi the he da duoc nhan
going thanh cong.
14 Tổ chức, cá nhân nước ngoài được nhà nước cho thuê rừng không có quyền chuyển nhượng quyền
sử dụng rừng.
SAI: K1 Dieu 35 ND 23/2006/ND-CP.
15quản lý NN về vệ sinh an toàn thực phẩm tại các cơ sở giết mổ gia súc.
16. Chỉ các quốc gia mới được tham gia vào thị trường mua bán hạn ngạch phát thải khí nhà kính.
.SAI
17. Tất cả các cơ sở làm phát sinh chất thải nguy hại (chủ nguồn thải) đều phải lập hồ sơ, đăng ký, cấp
phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại.
sai: K1 Dieu 70 luat BVM
18. Dự án lập qui hoạch tổng hợp lưu vực sông qui mô liên tỉnh thuộc đối tượng phải lập ĐTM.
Dung: vi day la du an co quy mo lon cho nen day la cong trinh quan trong quoc gia nen phai lap DTM
diem a, k1 Dieu 18 luat BVMT
19. Các chất ODS năm trong danh mục nghị định thư Montreal đều không được phép nhập khẩu vào
VN.
SAI: K1 DIEU 5 MONTREAN
20. Thủ tướng CP là người có thẩm quyền ban hành danh mục chất thải nguy hại.
SAI: Bo TNMT Dieu 121 luat BV MT chinh phu chi thong nhat quan ly, con Bo TNMT truc tiep thuc
hien.
21. Mọi trường hợp khai thác động vật rừng nguy cấp, quí hiếm đều phải được sự đồng ý bằng văn
bản của Bộ trưởng Bộ TN-MT.
SAI: XEM khoan 2 dieu6 luat quan ly thuc vat rung,dong vat rung nguy cap,quy hiem
22. Các quan hệ xã hội phát sinh trong bảo vệ tài nguyên thủy sản không phải là đối tượng điều chỉnh
của luật MT.
SAI: MT la cac yeu totu nhien va vat chat nhan tao bao quanh con nguoi anh huong den doi song, san
xuat va ton tai cua con gnuoi do do cac quan he xa hoi fat sinh trong bao ve tai nguyen thuy san cung
chinh la bao ve cac yeu to moi truong do do la doi tuong dieu chinh cua Luat Mt..xem khoan 1 khoan
2 dieu 3 luat BVMT.
23. Các chủ thể được nhà nước giao hoặc cho thuê rừng không được để thừa kế quyền sử dụng rừng.
Sai: khoan 4 dieu 70 quyen cua ho gia dinh,ca nhan doi voi rung duoc giao lam rung san xuat (luat BV
va Phat trien rung)
24. Di tích lịch sử văn hóa không bao gồm d vật, cổ vật và bảo vật quốc gia.
Sai: k3 dieu 4 luat DSVH
25. Luật QT về MT chỉ bảo vệ những yếu tố MT nằm ngoài phạm vi chủ quyền và quyền tài phán
quốc gia.
SAI: Luat QT ve moi truong la tong hop cac nguyen tac, quy pham phap ly nham dieu chinh moi quan
he giua cac quoc gia ve linh vuc moi truong. Trong do co viec dieu chinh cac tac dong xau MT ngoai
tai phan quoc gia cung nhu trong pham vi quoc gia nham de phongngua va ngan chan nhung hau qua
xau cua moi truong.
26. Nộp phí bảo vệ môi trường là một hình thức trả tiền cho hành vi gây ô nhiễm theo nguyên tắc
người gây ô nhiễm phải trả tiền.
Dung: dieu 113 luat BVMT
27. Tổ chức, cá nhân đều phải có trách nhiệm thu hồi sản phẩm do mình sản xuất sau khi chúng hết
thời hạn sử dụng.
SAI:SAI K1,2 DIEU 67 LUAT BVMT
28. Nộp thuế tài nguyên là một hình thức trả tiền cho hành vi gây ô nhiễm theo nguyên tắc người gây
ô nhiễm phải trả tiền.
PHẦN I: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI (6 Điểm)
1. Cơ quan thẩm định báo cáo ĐTM đồng thời là cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo
ĐTM sau khi được thẩm định.
- Nhận định: Sai (0.25đ).
- Giải thích (1đ): Việc thẩm định báo cáo ĐTM là do hội đồng thẩm định hoặc tổ chức dịch vụ thẩm
định, còn cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM là cơ quan thành lập ra hội đồng thẩm định
hoặc tổ chức dịch vụ thẩm định.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
2. Mọi trường hợp khai thác tài nguyên đều phải có giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
- Nhận định sai (0.25đ).
- Giải thích (1đ): các trường hợp khai thác nhằm phục vụ nhu cầu thiết yếu của bản thân, quy mô gia
đình, phục vụ cho mục đích sinh hoạt thì khi khai thác không cần có giấy phép.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
3. Mọi tổ chức, cá nhân đều được tham gia vào hoạt động quản lý chất thải nguy hại.
- Nhận định sai (0.25đ).
- Giải thích (1đ): Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện về năng lực quản lý chất thải nguy hại thì được cấp
giấy phép, mã số hoạt động quản lý chất thải nguy hại. Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định điều
kiện về năng lực và hướng dẫn việc lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép, mã số hành nghề quản lý chất thải
nguy hại.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
4. Tranh chấp về bồi thường thiệt hại do ô nhiễm môi trường là tranh chấp về bồi thường thiệt
hại ngoài hợp đồng.
- Nhận định đúng (0.25đ).
- Giải thích (1đ): Đây là dạng tranh chấp có đủ các đặc điểm của BTTH ngoài hợp đồng: hành vi trái
pháp luật, hậu quả thực tế, mối quan hệ giữa hành vi và hậu quả, lỗi.
- Cơ sở pháp lý (0.25đ).
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 Điểm)
Anh, chị hãy phân tích nguyên tắc phòng ngừa. Phân biệt nguyên tắc phòng ngừa và nguyên tắc
thận trọng. Cho ví dụ chứng minh.
Trả lời:
- Nêu khái niệm phòng ngừa (0.5đ).
- Cơ sở xác lập nguyên tắc:
+ Xuất phát từ tính hiệu quả của phòng ngừa so với thận trọng (0.25đ).
+ Phân tích (0.75đ).
- Yêu cầu của nguyên tắc:
+ Dự liệu những rủi ro mà con người và thiên nhiên có thể gây ra cho môi trường (0.25đ)
+ Đồng thời đưa ra những giải pháp để lọai trừ hoặc giảm thiểu rủi ro (0.25đ).
+ Phân tích (1đ).
- Cho ví dụ về việc lây lan virut H5N1 của cúm gia cầm, các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm,
xây dựng thủy điện Sơn La (1đ).
- Xem thêm -