100 đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 có đáp án
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 25/6/2009
Thời gian làm bài 150 phút
(Dùng cho thí sinh thi vào lớp chuyên Toán và chuyên Tin)
Bài I (3 điểm)
(n-8)2-48
n+5 có giá trị là số nguyên dương.
2) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn đẳng thứcx2+y(y2+y-3x)=0
Bài II (2 điểm)
1) Tìm các số nguyên dương n để A=
Giải hệ phương trình (x, y, z là ẩn)
Bài III. (3 điểm)
Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O). Gọi BD và CE là hai đường cao của tam giác ABC.
1/ Chứng minh AD.AC=AE.AB
2/ Tia AO cắt BC tại A1và cắt cung nhỏ BC tại A2. Tia BO cắt AC tại B1và cắt cung nhỏ AC
tại B2. Tia CO cắt BA tại C1và cắt cung nhỏ AB tại C2.
A1A2 B1B2 C1C2
Chứng minh: AA + BB + CC =1
1
1
1
3/ Từ A vẽ tia Ax vuông góc với DE. Cho cạnh BC cố định , đỉnh A di động trên cung lớn BC
sao cho ABC có ba góc nhọn. Chứng minh tia Ax luôn đi qua một điểm cố định.
Bài IV. (1 điểm)
Cho đa thức P(x)= x4+ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d là các hằng số). Biết rằng P(1)=10, P(2)=20, P(3)=30.
P(12)+P(-8)
Tính giá trị của biểu thức
+25
10
Bài V (1 điểm)
Chứng minh rằng: Nếu ba điểm A, B, C không có điểm nào nằm bên ngoài đường tròn (O) sao cho
ABC có ba góc nhọn thì chu vi của đường tròn ngoại tiệp ABC không lớn hơn chu vi (O)
…………………………. Hết………………………..
Họ và tên thí sinh : …………………………………. Số báo danh: ……………………..
Chữ kí giám thị số 1………………….
Chữ kí giám thị số 2…………….…….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
BÀI
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
Ý
1
ĐIỂM
3.0
Tìm số nguyên dương n … (1.5 điểm)
121
*(n-8)2 -48 = n2 -16n+16 nên A=n-21+n+5
I
2
0.50
*121=112 và n+5≥6 ; n+5Z
*n+5=11 được n=6 và A=-4
*n+5=121 được n=116 và A=96
*KL n=116
Tìm các số nguyên dương x, y … (1.5 điểm)
*x2+y(y2+ y-3x)=0 x2-3xy+y2+y3=0 (1)
*Coi (1) là pt bậc 2 với ẩn x
*có =y2(5-4y)
*Nếu y≥2 thì <0 phương trình (1) vô nghiệm
*Với y=1 phương trình (1) trở thành x2-3x+2=0 x1=1; x2=2
*KL: x=1, y=1 và x=2, t=1
Giải hệ phương trình
*Nếu một trong 3 số x, y, z bằng 0 thì hai số còn lại bằng 0
Ta thấy x=y=z=0 là một nghiệm của hệ
*Xét trường hợp cả ba số x, y, z khác 0
0.25
0.25
0.25
0.25
hệ đã cho
0.75
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2.0
0.25
*Cộng vế với vế của 3 PT ta được
II
0.25
=0
1
1
1
(x -1)2 +(y -1)2 +( z -1)2 =0
(thỏa mãn hệ đã cho)
*KL:Hệ đã cho có 2 nghiệm x=y=z=0 và x=y=z=1
1
0.50
.025
3.0
Chứng minhAD.AC=AE.AB(1 điểm)
Chứng minh được tam giác ABD
đồng dang với tam giác ACE
A
R
III
0.50
D
L
E
H
B
O
J
A1
C
Chứng minh được
AD.AC=AE.AB
0.50
2
Chứng minh … (1 điểm)
*Gọi H là trực tâm của ABC
A1A2 JQ
tia AH cắt BC tại J và cắt cung BC tại Q. CM được: A A =JA
1
0.25
2
JH JQ SBHC
*CM được JA =JA =
SBAC
B1B2 SAHC C1C2 SAHB
*Tương tự chứng minh được B1B =
,
=
SBAC C1C SBAC
*ABC nhọn nên điểm H nằm trong tam giác. Suy ra
SBHC+SBHA+SAHC=SBAC
A1A2 B1B2 C1C2 SBHC+SBHA+SCHA SBAC
Từ đó AA + BB + CC =
=S
=1
SABC
1
1
1
ABC
3. Chứng minh tia Ax …(1 điểm)
*tia BD cắt cungAC tại R, tia CE cắt cung AB tại L
Chứng minh được DE//RL suy ra LRAx
*cung AL=cungAR chứng minh Ax di qua tâm O khi A di động t
Tính giá trị của biểu thức… (1 điểm)
*Đặt Q(x)=P(x)-10x
*Có Q(1)=Q(2)=Q(3)=0
*Q(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-r)
IV
P(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-r)+10x
P(12)+P(-8)
*A=
+25=2009
10
Chứng minh rằng…(1 điểm)
*Gọi đường tròn ngoại tiếp ABC là (I), I nằm trong ABC
Nếu A, B, C nằm trên (O) thì (I) và (O) trùng nhau.
*Nếu (O) đựng (I) hoặc (O) và(I) tiếp xúc trong với nhau thì đường kính của (I)
V
nằm trong (O) suy ra chu vi của (I) nhỏ hơn chu vi của (O).
*Nếu (O) và (I) cắt nhau tại M, N. Vì ABC có ba góc nhọn nên số đo cung nhỏ
MN< 1800 . Suy ra cung lớn MN>1800, ắt tồn tại đường kính của (I) nằm trong
(O). Vậy chu vi của (I) nhỏ hơn chu vi của (O)
Thí sinh phải lập luận đấy đủ mới có điểm tối đa, điểm làm tròn đến 0.25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2017
Môn thi: Toán (chuyên)
(Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức:
x
3
3
3
A 2
3
1 (với x 0; x 3 ).
x
x
x
3
3
x
27
3
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi x 3
5 3 29 12 5 .
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Giải phương trình x x x x 1 2 0 .
3
2
x 2 xy 2 y 2 0
2. Giải hệ phương trình
.
2
xy 3 y x 3
Câu 3. (1,0 điểm)
n 1 là số nguyên tố.
Tìm các số tự nhiên n để A n
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, M là một điểm tùy ý thuộc đường tròn (M khác A và
B). Qua A và B lần lượt kẻ các đường thẳng d và d’ là tiếp tuyến với đường tròn. Tiếp tuyến tại M của
đường tròn cắt d và d’ lần lượt tại C và D. Đường thẳng BM cắt d tại E.
1. Chứng minh CM = CA = CE.
2018
2008
2. Chứng minh AD OE .
3. Tính độ dài đoạn AM theo R, nếu AE = BD.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho a; b thoả mãn a 2; b 2 . Chứng minh rằng:
(a 2 1)(b2 1) (a b)(ab 1) 5 .
......................... Hết ...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh.....................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1:............................Chữ ký của cán bộ coi thi 2:................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT NĂM 2017
Môn thi: Toán (chuyên)
Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long
(Hướng dẫn này có 03 trang)
Câu
Sơ lược lời giải
Câu 1 1. Với điều kiện xác định là x 0; x 3
(2,0 điểm)
x
3
3
3
3
1
A = 2
3
x
x
x
3
3
x
27
Điểm
0,5
x 2 x 3 3
3
3
= 2
2
3x
x x 3 3 ( x 3 )( x x 3 3)
x 2 x 3 3
( x 3) 3 3
=
2
(
x
3
)(
x
x
3
3
)
3
x
1
x 3
2. Ta có :
x 3
5 3 29 12 5
3
5 3 (2 5 3)
3
5 62 5
3
5 ( 5 1) 2
0,5
0,75
2
3 1
nên thay x =
Câu 2
(3,0điểm)
3 + 1 vào A ta có:
1
1
A
=
=1
3+1- 3
x 3
0,25
1. ĐK: x 1.
0,25
Biến đổi về phương trình x ( x 1) x x 1 2 0
2
Đặt t x x 1 ( t 0 ) t 2 x 2 ( x 1) .
Phương trình đã cho trở thành:
t 1
t2 t 2 0
t 2
Kết hợp với điều kiện, ta được t 2
0,25
0,5
Với t 2 x x 1 2 x3 x 2 4 ( x 2)(x 2 x 2) 0
x2
x 2 xy 2 y 2 0 (1)
2. Giải hệ phương trình
2
xy 3 y x 3 (2)
Phương trình (1) x y y x y 0 x y x 2 y 0 ,
2
0,5
0,75
2
ta được x = y hoặc x = -2y
* Với x = y, từ (2) ta có: 4 x2 x 3 0 , ta được x1 1, x2
3
.
4
3
.
4
* Với x = -2y, từ (2) ta có y 2 2 y 3 0 , ta được y1 1, y2 3
Nếu y 1 x 2 . Nếu y 3 x 6 .
3 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: (-1; -1); ; ; (2; -1); (-6; 3).
4 4
Khi đó, x1 y1 1, x2 y2
Câu 3
(1,0điểm)
n 1 là số nguyên tố.
Tìm số tự nhiên n để A n
Xét n 0 thì A = 1 không là số nguyên tố;
2018
Xét n 1 thì A = 3 là số nguyên tố.
0,25
0,25
0,25
2008
0,25
Xét n > 1, ta thấy A > n2 + n + 1;
A = n2018 – n2 + n2008 – n + n2 + n + 1
0,5
= n2((n3)672 – 1) + n.((n3)669 – 1) + (n2 + n + 1)
mà (n3)672 – 1 chia hết cho n3 -1, suy ra (n3)672 – 1 chia hết cho
n2 + n + 1.
Tương tự: (n3)669 – 1 chia hết cho n2 + n + 1
2
0,25
2
Khi đó A chia hết cho n + n + 1 > 1 và A > n + n + 1
nên A là hợp số.
Tóm lại số tự nhiên cần tìm là n = 1.
Câu 4
(3,0 điểm)
D
E
0,25
M
C
F
A
B
O
I
1. Gọi F là giao điểm của OC và AM, ta có OC AM.
Ta có, CM = CA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
Hai tam giác vuông AME và AFC đồng dạng,
nên
AE AM
2 AE 2 AC AC CE .
AC AF
Vậy CM = CA = CE.
2. Gọi giao điểm của EO với d’ là I,
Chứng minh được AEBI là hình bình hành BE//AI.
Ta có, OD BE OD AI, mà AB DI
O là trực tâm của ADI
OI AD OE AD (đpcm).
3.
Tam giác COD vuông tại O (vì OC, OD là hai phân giác của hai góc kề bù),
có OM là đường cao nên OM2 = CM.MD.
Theo phần 1, ta có EC = CA = CM 2CM = AE,
mà BD = MD và AE = BD (gt) 2CM = MD.
2CM2 = R2 (do MO = R và OM2 = CM.MD)
R 2
CM =
2
AE = R 2 (do AE = 2CM).
1
1
1
Do trong giác vuông AEB tại A, ta có
2
2
AM
AE
AB 2
AE. AB
2R 3
.
AM
3
AE 2 AB 2
Câu 5
(1,0điểm)
0,75
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Xét hiệu M (a 2 1)(b2 1) (a b)(ab 1) 5
(a 2b2 a 2b ab2 ab) (a 2 b2 a b ab) 4
0,5
1
ab(a 1)(b 1) (a b)2 a(a 2) b(b 2) 4 .
2
Chỉ ra với a 2 thì a(a 1) 2 và a(a 2) 0
b 2 thì b(b 1) 2 và b(b 2) 0
1
(a b)2 a(a 2) b(b 2) 0
2
2
2
M 0 hay (a 1)(b 1) (a b)(ab 1) 5 .
nên ab(a 1)(b 1) 4 ;
0,5
Những chú ý khi chấm thi:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết.
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm.
Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm toàn bài đã chấm, không làm tròn.
...................................... Hết .............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SIN GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
Câu 1. (7 điểm)
a) Chứng minh rằng A n8 4n7 6n6 4n5 n 4 chia hết cho 16 với mọi n là số nguyên
b) Cho biểu thức B
x
2
2
3 12x 2
x 2
2
8x . Rút gọn biểu thức B và tìm các giá trị
x
nguyên của x để B có giá trị nguyên
c) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 2y2x x y 1 x2 2y2 xy
2
Câu 2 (3 điểm)
Cho hàm số y 2 x2 6x 9 x 2 có đồ thị (D)
a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số trên
b) Với giá trị nào của m thì phương trình 2 x2 6x 9 x 2 m vô nghiệm
c) Dựa vào đồ thị (D), tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 x2 6x 9 x
Câu 3. (2 điểm)
2
y2
x
xy
2017 (1)
3
y2
1009 (2)
(x 0, z 0,x z)
Cho x, y, z là các số thực thỏa: z 2
3
x 2 xz z 2 1008 (3)
2z y z
Chứng minh rằng
x xz
Câu 4. (5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB và điểm E nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AE < BE. Vẽ đường tròn O1
đường kính AE và đường tròn O2 đường kính BE. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài MN của hai đường
tròn với M là tiếp điểm thuộc O1 và N là tiếp điểm thuộc O2
a) Gọi F là giao điểm của các đường thẳng AM và BN. Chứng minh rằng đường thẳng EF vuông
góc với đường thẳng AB
b) Với AB = 18 cm và AE = 6 cm, Vẽ đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng MN cắt
đường tròn (O) tại C và D sao cho điểm C thuộc cung nhỏ AD. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Câu 5. (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A nhỏ hơn 900 . Từ B kẻ BM vuông góc với
2
AM
AB
AC tại M (điểm M thuộc AC). Chứng minh
1 2
MC
BC
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 BẾN TRE 2016-2017
Câu 1.
4
a) A n8 4n7 6n6 4n 5 n 4 n 4 . n 4 4n3 6n 2 4n 1 n(n 1)
Vì n(n+1) là tích hai số nguyên liên tiếp nên n(n 1) 2 n n 1 24 16
Do đó A 16 với mọi n thuộc Z
4
b) B
x
2
2
3 12x 2
x2
x 2
2
8x
x
2
3
x2
2
x 2
2
x2 3
x2
x
x2 3
2x 2 2x 3
3
x2
2x 2
x
x
x
x
1
x
B có giá trị nguyên khi x U(3) và x < 0
3
x 3
+) Nếu x < 0: B
x2 3
2x 3
3
+) Nếu 0 2 x 3
x
Kết luận
2x 2 2x 3
khi x 0
x
2x 3
B
khi 0 x 2
x
2x 2 2x 3
khi x 2
x
B có giá trị nguyên khi x 1; 3
c) 2y2x x y 1 x2 2y2 xy x 1 x 2 2y2 y 1
x 1 1
x 2
x 2
2
2
y 1
x 2y y 1
2y y 1 0
x 0
x 1 1
x0
x 2y2 y 1 2y 2 y 1 0
y 1
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là (2;1) và (0;1)
Câu 2.
x 8nÕu x 3
a) y 2 x2 6x 9 x 2 2 x 3 x 2
3x 4 nÕu x 3
Học sinh tự vẽ đồ thị
b) Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị sau:
(D) y 2 x2 6x 9 x 2 (1)
(D’): y=m là đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ m. Căn
cứ vào đồ thị , ta có phương trình (*) vô nghiệm
(D) và (D’) không giao nhau m 5
Vậy m 5 thì pt (*) vô nghiệm
c) Dựa vào đồ thị đã vẽ ở câu a, ta có : nghiệm của (1) là tập hợp hoành độ của các điểm (D)
x 6
có tung độ y 2 , nên
x 2
Vậy tập nghiệm của (1) là x 6 hoặc x 2
Câu 3
2
y2
x
xy
2017 (1)
3
2 y2
(x 0, z 0,x z)
z 1009 (2)
3
x 2 xz z 2 1008 (3)
Trừ (1) và (2) vế theo vế, ta có: x2 xy z 2 1008(4)
Trừ (3) và (4) vế theo vế ta có: xz xy 2z2 0 xz 2z2 xy
2xz 2z 2 xy xz 2z(x z) x(y z)
2z y z
x xz
Điều phải chứng minh
Câu 4
F
K
C
A
I
N
D
M
O1
EO
O2
B
a) MN là tiếp tuyến chung của O1 và O2 nên
MN O1M;MN O2 N O1M / /O2 N MO1E NO2 E 1800
O1AM cân tại O1 suy ra MO1E 2O1AM
O2 BN cân tại O 2 nên NO2 E 2O2 BN
MO1E NO2 E 2 O1AM O2 BN O1AM O2 BN 900 MFN 900
Mặt khác AME BNE 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
EMF ENF 900 suy ra MENF là hình chữ nhật MEF NME
Mà O1EM O1ME ( O1ME cân tại O1 ) và NME O1ME 900 (MN là tiếp tuyến)
MEF O1EM 900 hay EF AB tại E
b) Ta có AB = 18 cm, AE = 6 cm EB 12cm,OF 9cm
AFB vuông tại F có đường cao EF nên EF2 AE.EB 6.12 72 EF 6 2 (cm)
MN EF 6 2 (cm)
Gọi K, I lần lượt là giao điểm của EF, OF với MN
Tứ giác MENF là hình chữ nhật nên có NMF NEF mà NEF=ABF (cùng phụ góc
BEM) NMF ABF (1) FNM FAB
Ta lại có OAF cân tại O suy ra OAF = OFA (2)
Và OAF ABF 900 (3)
Từ (1) (2) (3) NMF OFA 900 MIF 900
FNM đồng dạng tam giác FAB và có FI, FE là hai đường cao tương ứng nên
FI MN
FI
6 2
FI 4 cm OI OF FI 9 4 5cm
EF AB
18
6 2
OID vuông tại I có ID2 OD2 OI 2 92 52 56 ID 2 14 (cm)
Vì OF CD tại I nên CD 2.ID 4 14 (cm)
Câu 5
A
M
B
C
ABC cân tại A nên AB = AC
2
AM
AM MC
AC 2
AC
AC 2
AB
Ta có
1 2.
2.
2.
BC 2 2.AC.MC
2
2
MC
BC
MC
BC
MC
BC
Ta cần chứng minh: BC 2 2AC.MC
2
Thật vậy, BC 2 BM2 MC 2 AB2 AM2 AC AM
AC 2 AM2 AC 2 2AC.AM AM 2
2AC 2 2.AC.AM 2AC.(AC AM) 2.AC.MC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂNG KHIẾU TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: TOÁN (chuyên)Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi 25 tháng 6 năm 2012
Đề thi gồm : 01 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu I (2,0 điểm)
1) Cho A
15 x 11 3 x 2 2 x 3
x 2 x 3
x 1
x 3
Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của A
2
2) Cho phương trình x ax b 0 có hai nghiệm nguyên dương biết a,b là hai số dương
thỏa mãn 5a + b = 22.Tìm hai nghiệm đó.
Câu II ( 2,0 điểm)
1) Giải phương trình: 4 x 6 x 1
2
3
16 x 4 4 x 2 1
3
1
2
4 x x y 1
2) Giải hệ phương trình:
y 2 y xy 2 4
Câu III (1,0 điểm) Cho ba số dương a,b,c .Chứng minh rằng:
a
4b
9c
4
bc ca ab
Câu IV (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có trực tâm H, nội tiếp đường tròn tâm O, đường
kính AA’.Gọi AD là đường phân giác trong của góc BAC ( D BC ) .M,I lần lượt là trung điểm
của BC và AH.
1) Lấy K đối xứng với H qua AD.Chứng minh K thuộc đường thẳng AA’.
2) Gọi P là giao điểm của AD với HM.Đường thẳng HK cắt AB và AC lần lượt tại Q và
R.Chứng minh rằng Q và R lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên AB,AC.
Câu V (3,0 điểm)
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x y z 2012
4
4
4
2) Cho hình vuông 12x12, được chia thành lưới các hình vuông đơn vị. Mỗi đỉnh của hình
vuông đơn vị này được tô bằng một trong hai màu xanh đỏ. Có tất cả 111 đỉnh màu đỏ. Hai trong số
những đỉnh màu đỏ này nằm ở đỉnh hình vuông lớn, 22 đỉnh màu đỏ khác nằm trên cạnh cạnh của
hình vuông lớn (không trùng với đỉnh của hình vuông lớn ) hình vuông đơn vị được tô màu theo các
quy luật sau: cạnh có hai đầu mút màu đỏ được tô màu đỏ, cạnh có hai đầu mút màu xanh được tô
màu xanh, cạnh có một đầu mút màu đỏ và một đầu mút màu xanh thì được tô màu vàng. Giả sứ có tất
cả 66 cạnh vàng. Hỏi có bao nhiêu cạnh màu xanh.
----------------------------Hết---------------------------Họ và tên thí sinh……………………………………. Số báo danh………………...…………
Chữ kí của giám thị 1: ……………………….……… Chữ kí của giám thị 2: …………………
Từ :Nguyễn Hồng Vân – THPT Trần Hưng Đạo – Hải Phòng- http://trakhuc66.violet.vn/
Lời giải một số câu
Câu I
15 x 11 3 x 2 2 x 3
x 2 x 3
x 1
x 3
15 x 11 (3 x 2)( x 3) (2 x 3)( x 1)
A
( x 1)( x 3)
17
2
A 5
, A lớn nhất x 0 khi đó A lớn nhất bằng .
3
x 3
1) A
2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của phương trình (x1 < x2)
Ta có a = –x1 – x2 và b = x1x2 nên
5(–x1 – x2) + x1x2 = 22
x1(x2 – 5) – 5(x2 – 5) = 47
(x1 – 5)(x2 – 5) = 47 (*)
Vì x1 Z x1 1 nên với giả sử x1 x2
Ta có: –4 ≤ x1 – 5 < x2 – 5 nên
x1 5 1
x1 6
(*)
.
x2 5 47
x2 52
Khi đó: a = – 58 và b = 312 thoả 5a + b = 22. Vậy hai nghiệm cần tìm là x1 = 6; x2 = 52.
Câu II:
1) 4 x 6 x 1
2
3
16 x 4 4 x 2 1
3
3
(4 x 2 2 x 1)(4 x 2 2 x 1)
3
2
2
2
2
2
2
Dễ thấy 4 x 2 x 1 3x ( x 1) 0, x & 4 x 2 x 1 3x ( x 1) 0, x nên đặt
2(4 x 2 2 x 1) (4 x 2 2 x 1)
a 4 x 2 2 x 1, b 4 x 2 2 x 1 b , a 0, b 0
Ta có phương trình 2a b
2
2
3
ab
3
6a 2 3ab 3b2 0
a
a
6( )2 3( ) 3 0
b
b
a
3
4 x2 2 x 1 1
1
b
2
2
x
4x 2x 1 3
2
a
3
,(
TM
)
3
b
2)Giải hệ phương trình
1
2
4 x x y 1
y 2 y xy 2 4
(1)
(2)
Nếu y = 0 thì (2) vô lí nên y 0 vậy (2) 1
1
4
x 2
y
y
1
b ta có hệ
y
2
4 x x b 1
2
4b b x 1
Đặt
(1')
(2')
Lấy ( 1’) – ( 2’) ta có (x-b) (2x+2b-1) = 0
1
2
1
2
*) Nếu x = b ta có hai nghiệm ( , 2) và ( ;2)
*) Nếu 2x + 2b = 1 thì hệ vô nghiệm
1
2
1
2
Vậy hệ có hai nghiệm ( , 2) và ( ;2)
Câu V
1)
4
4
Giả sử một số nguyên là số chẵn có dạng 2k thì (2k ) 16k 0(mod8)
Nếu Số nguyên là số nguyên lẻ có dạng 2k + 1 thì (2k 1) (4t 1) 16h 1 1(mod8)
4
2
nên với k ,t,h là các số nguyên x, y, z Z x y z 0,1,2,3(mod8)
4
4
4
Nhưng 2012 4 ( mod 8)
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
2) Có 111 đỉnh màu đỏ,trong đó có 22 đỉnh nằm trên cạnh của hình vuông,, 87 đỉnh nằm lọt trong
hình vuông lớn.Từ đó ta thấy có hai điểm màu xanh ở hai góc của hỉnh vuông lớn, 22 điểm
màu xanh trên các cạnh của hình vuông lớn không nằm trên đỉnh của hình vuông lớn còn lại có
34 điểm màu xanh nằm lọt trong hình vuông.Với 312 cạnh của cả hình, ta cho đình của mỗi
cạnh như sau: trong 2 mút của nó có i điểm màu xanh thì cho i điểm.Gọi tổng số điểm là S, ta
có S = 2 ( số cạnh màu xanh) + số cạnh vàng.Ta lại có thể đếm số S theo cách khác:Mỗi điểm
xanh ở góc là mút của hai đoạn, các điểm còn lại là mút của 4 đoạn.Vậy S = 2 x 2 + 22 x 3+ 34
x 4 = 206, suy ra số cạnh xanh là : ( 206 – 66):2 = 70 cạnh màu xanh.
a
4b
9c
4
bc ca ab
1
4
9
(a b c)(
) 18
bc ac ab
Câu III: Chứng minh rằng:
Thật vậy:
[(b c) (a c) a b)](
(a b c)(
1
4
9
bc
4(a c)
9(a b) 2
)(
) 36
bc ac ab
bc
(a c)
( a b)
1
4
9
) 18 Điều phải chứng minh
bc ac ab
.
Bài hình: 1) Tam giác ABA’ có: ABC A ' BC 90 , ABC BAN A ' BC BAN
0
B
Q
D
P
H
M
A'
I
K
o
A
R
C
Lại có
A ' AC A ' BC ( cùng chắn cung A ' C ) nên BAN A ' AC
Cũng có BAD CAD BAD BAN CAD CAN
Mặt khác H đối xứng với K qua AD HAD KAD , H thuộc AN nên K thuộc AA’
2) Bạn tự giải nhé.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Ngày thi: 15/6/2013
Thời gian làm bài: 150’
x 2
x 2
x x ( Với x ≥ 0 ; x ≠ 1)
x 2 x 1 x 1
Bài 1: ( 2,5 đ) Cho biểu thức: Q
1. Rút gọn Q
2.Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên
x 2
3
13
x 3 y 1 10
Bài 2: (2 đ) Giải hệ phương trình:
3 2y 4 11
x 3 y 1
6
bc ca ab
a b c.
Bài 3: (1,5 đ) Cho a,b,c là các số thực dương. CMR :
a
b
c
Bài 4: (3 đ) Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng (d) không đi qua O cắt đường tròn tại hai điểm
A,B. Lấy một điểm M trên tia đối của tia BA kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn
( C,D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.
1. CMR các điểm M,D,O,H cùng nằm trên một đường tròn.
2. Đoạn OM cắt đường tròn tại điểm I. CMR I là tâm đường tròn nội tiếp ∆MCD.
3. Đường thẳng qua O, vuông góc với OM cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại P và Q. Tìm vị
trí điểm M trên (d) sao cho diện tích ∆ MPQ bé nhất.
Bài 5: (1 đ) : Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức: A 7 13 7 13 2
---*---
HƯỚNG DẪN GIẢI
x 2
x 2
x x ( Với x ≥ 0 ; x ≠ 1)
x 2 x 1 x 1
Bài 1: ( 2,5 đ) Cho biểu thức: Q
1.Rút gọn Q
x 2
x 2
Q
x x
x 2 x 1 x 1
x 2
x 1 x 2
x 1 x 1
2
.
x 1
x 2
x 1
x
2
x 1
x
x 1
x 2
x 1
x x 2x x 2
x 1
x 1
x 1
. x
2x
x 1
2.Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên:
2x
2
2
Q
x 1
x 1
điều kiện => x 0;2;3
Q=
x 1 U(2)= 2; 1;1;2 x 1;0;2;3 Kết hợp với
Vậy với x 0;2;3 thì Q nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (2 đ) Giải hệ phương trình:
x 2
1
3
13
1
3
13
3
3
1
x 3 y 1 10
x 3 y 1 10
x 3 y 1 10
3 2y 4 11
3 2 2 11
3 2 1
x 3 y 1
x 3
x 3 y 1 6
6
y 1
6
1
1
Đặt a =
; b=
ta được hệ :
y 1
x 3
1
1
3
1
a
3b
a
10
x 3 10 x 13
10
...
(TMDK)
1
1
1
1
y
14
3a 2b
b
y 1 15
6
15
( ĐK x ≠ 3; y ≠ -1)
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) = (13;14)
Bài 3: (1,5 đ) Cho a,b,c là các số thực dương. CMR :
bc ca ab
a b c.
a
b
c
a,b,c là các số thực dương => Theo BĐT Cô-Si ta được:
bc ca
bc ca
2
. 2c
a
b
a b
bc ca ab
ca ab
ab ca
bc ca ab
2
. 2a 2 2. a b c
a bc
b
c
c b
a
b
c
a
b
c
bc ab
bc ab
2
.
2b
a
c
a c
Bài 4: (3 đ)
1. CMR các điểm M,D,O,H cùng nằm trên một đường tròn.
HA=HB => OH AB ( đường kính đi qua trung điểm một dây không đi qua tâm) => OHM =
0
90
Lại có ODM = 900 ( Tính chất tiếp tuyến)
Suy ra OHM = ODM = 900 => H,D cùng nhìn đoạn OM dưới 1 góc vuông => H,D cùng nằm
trên đường tròn đường kính OM => các điểm M,D,O,H cùng nằm trên đường tròn đường kính OM
2. Đoạn OM cắt đường tròn tại điểm I. CMR I là tâm đường tròn nội tiếp ∆MCD.
Ta có: COI DOI ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)=> CI DI => CDI DIM => DI là
phân giác trong của ∆ MCD (1)
Lại có MI là đường phân giác trong của ∆ MCD ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (2)
Từ (1) và (2) suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ MCD
3. Đường thẳng qua O, vuông góc với OM cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại P và Q. Tìm vị
trí điểm M trên (d) sao cho diện tích ∆ MPQ bé nhất.
Ta có ∆MOD = ∆MOP (g-c-g) => S∆ MPQ= 2 S∆ MOQ =OD.MQ = R.MQ
Q
=> S∆ MPQ nhỏ nhất MQ nhỏ nhất (3)
D
Theo BĐT Cô – si cho hai số không âm ,
ta có: MQ = MD+DQ ≥ 2 MD.DQ 2 OD2 2OD 2R
( Vì ∆ MOD vuông tại O có đường cao OD nên OD2=MD.DQ )
O
Dấu “=” xảy ra MD= DQ ∆OMQ vuông cân tại O
(d)OMD 45 OM
A
OD
R
2.R
sin OMD sin 450
(Vì ∆ ODM vuông nên OD= OM.sinOMD )
Vậy MQmin = 2R OM = 2 R (2)
Từ (3) và (4) suy ra khi M nằm trên (d) cách O một khoảng
d.v.d.t)
I
0
B
H
P
C
2 R thì S∆ MPQ nhỏ nhất là R.2R=2R2 (
Bài 5: (1 đ) : A 7 13 7 13 2 .Ta có:
2.A 14 2 13 14 2 13 2
2
13 1
2
13 1 2
13 1 13 1 2 13 1 13 1 2 0
A 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮC LẮC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN 9 – THCS
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề)
Ngày thi : 05/4/2017
Bài 1. (4 điểm)
1 a 1 a 1 1 a 1 a 1 1
1) Cho số thực a mà a > 2. Rút gọn biểu thức A .
a a 2 a 1
a 2 a 1
x 2 3x y 3 y 1
2) Giải hệ phương trình 16
3 y 5
x
Bài 2 (4 điểm)
1) Tìm m để phương trình x2 2m 1 x 3m 1 0 có hai nghiệm x1 ;x 2 thỏa mãn x12 x22 5
2) Cho số thực b thỏa mãn điều kiện đa thức P(x) x2 bx 2017 có giá trị nhỏ nhất là một số
thực dương. Chứng minh cả hai phương trình 4x2 12 10x b 0 và 4x2 12 10x b 0
đều có hai nghiệm phân biệt
Bài 3 (4 điểm)
1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 1 2x y2
M
2) Với mỗi số tự nhiên n, ta đặt M(n) 2n 24n 1n . Chứng minh rằng 2M(n) 8 luôn chia hết
cho 31
Bài 4. (4 điểm)
Cho đường tròn (O) có tâm O. Dây AB cố định không phải đường kính. Gọi I là trung điểm của đoạn
AB. Trên cung nhỏ AB lấy hai điểm C, E sao cho góc CIA và EIB là góc nhọn. CI cắt đường tròn (O)
tại điểm D khác C. EI cắt đường tròn (O) tại điểm F khác E. Các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C
và D cắt nhau tại M, các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại E và F cắt nhau tại N. Nối OM cắt CD tại P
và ON cắt EF tại Q. Chứng minh rằng
1) Tứ giác PQNM nội tiếp
2) MN song song với AB
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại C, có góc ở đỉnh là 360 . Chứng minh
AC 1 5
AB
2
Bài 6 (2,0 điểm) Cho hai số thực a, b thay đổi sao cho 1 a 2;1 b 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
4 2
4 2
biểu thức A a b2 2 b a 2 2
a
b
b a
2
4
2
ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 ĐẮC LẮC 2016-2017
Bài 1.
1)
3
3
a 1 1
a 1 1
1 a 1 a 1 1 a 1 a 1 1 1
A .
.
2
2
a a 2 a 1
a 2 a 1 a
a 1 1
a 1 1
a 1 1 a 1 a 1 1
a 1 1 a 1 a 1 1
1
.
a
a 1 1
a 1 1
1
. a a 1 a a 1 2 (do a 2 a 1 0; a 1 1 0)
a
x 2 3x y 3 y 1
2) 16
(ĐK: x 0;y 0)
3
y
5
(*)
x
x 1 0
(1)
16 3 y 5
x 1 x 3 y 1 0
x
Ta có (*)
16
3 y 5
x 3 y 1 0
x
16
(2)
3 y 5
x
x 1
x 1
Giải (1)
121
y
(TMDK)
3
y
11
9
x 3 y 1
x 2
x 3 y 1
x 3 y 1
Giải (2) 16
(TMDK)
3
y
5
y
1
y
1
3
y
7
0
3y
4
y
7
0
3 y 1
121
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x;y 1;
;(2;1)
9
Bài 2.
2
2
1) Ta có 2m 1 4 3m 1 4 m 1 1 0 với mọi m. Nên phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt với mọi m.
x1 x 2 (2m 1)
Theo Vi et, ta có:
x1x 2 3m 1
x12 x 22 5 x1 x 2 2x1x 2 5
2
Khi đó
m 1
2m 1 2 3m 1 5 2m m 1 0 m 1 2m 1 0
m 1
2
2
2
2
b
b2
b2
2) P(x) x 2 bx 2017 x 2017 2017
2
4
4
2
b
Do đó Min P(x) 2017
4
b2
0 b2 4.2017 2 2017 b 2 2017
4
Phương trình: 4x2 12 10x b 0 có 1 ' 360 4b
Ta có 2017
Phương trình : 4x2 12 10x b 0 có '2 360 4b
'1 0
360 8 2017 360 4b 360 8 2017
Mà 2 2017 b 2 2017
'2 0
360 8 2017 360 4b 360 8 2017
Vậy cả hai phương trình đều có nghiệm phân biệt
Bài 3.
y 1 2 m (1)
1) 1 2x y2 y 1 y 1 2x y 1 2 n (2)
m n x
m
n
2
Từ (1) và (2) 2 2 2 2 2 m 2,n 1 x 3;y 3
2) +) Nếu n chẵn n2 4 n2 4t (t ) 2n 24t 16t 5k1 1(k1 )
2
Và 4n 4 1 n2 4p 1(p ) 24n
4
1 n2
24p 1 2.16 p 5k 2 2(k 2 )
Nên M(n) 5k 3(k ) 2M(n) 8 25k 3 8 8 32 k 1 31(1)
+) Nếu n lẻ n2 4t 1 t
2n
Và 4n 4 1 n2 4p (p ) 24n
4
2
1 n
2
24t 1 2.16t 5k1 2 k
24p 16 p 5k 2 1(k )
Nên M(n) 5k 3(k ) 2M(n) 8 25k 3 8 8 32 k 1 31 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2M(n) 8 luôn chia hết cho 31.
Bài 4.
- Xem thêm -