Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng 01 công tác đất chương 2 tính khôi lượng công tác đất ...

Tài liệu 01 công tác đất chương 2 tính khôi lượng công tác đất

.PDF
25
699
124

Mô tả:

CHƯƠNG 2: TÍ TÍNH NH KHỐ KHỐI LƯỢNG ƯỢ ỢNG CÔNG TÁC TÁC ĐẤ ĐẤT T TÍNH KHỐ TÍNH KHỐI LƯỢ LƯỢNG NG CÔNG TÁ TÁC C ĐẤ ĐẤT T (mụ mục c đí đích) ™Về mặt thiết kế: y dự toán công trình liên quan đến công tác đất y tính được số công hoặc số ca máy Về mặt thi công: ™Khối ố lượng công việc y Phương pháp thi công đất y Biện pháp và thiết bị thi công 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 2 TÍNH KHỐ TÍNH KHỐI LƯỢ LƯỢNG NG CÔNG TÁ TÁC C ĐẤ ĐẤT T (nguyên ttắ ắc tí tính nh toán) toán) y Chia công trình thành các khối đơn giản y Tính Tí h tổ tổng khối llượng các á khối đơn đ giản. ™Những khối ố hình học đơn giản thường dùng: ◦ ◦ ◦ ◦ Khối lăng trụ p Khối hình tháp Khối hình tháp cụt Khối nón cụt 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 3 CÔNG TRÌ TRÌNH NH TẬ TẬP TRUNG 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 4 CÔNG TRÌ TRÌNH NH TẬ TẬP TRUNG 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 5 CÔNG TRÌ TRÌNH NH CHẠ CHẠY Y DÀ DÀII Đường, đê, Đường đê đập, đập kênh kênh, mương mương… y Chia công trình thành những đoạn nhỏ thể tích Vi. y Tính tổng thể tích Vi đó 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 6 CÔNG TRÌ TRÌNH NH CHẠ CHẠY Y DÀ DÀII Thể tí tích hđ được tính tí h th theo công ô thứ thức: (1) (2) Trong đó: F1– Diện tích tiết điện trước F2– Diện tích tiết điện sau l – Chiều dài của hình khối Ftb- Diện tích của tiết diện trung bình, 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 7 CÔNG TRÌ TRÌNH NH CHẠ CHẠY Y DÀ DÀII V1> V > V2 Công thức (1) và (2) chỉ áp dụng trong trường ợp hợp: li < 50m và Ih1 – h2I≤ 0.5m. 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 8 TIẾT DIỆ TIẾ DIỆN NGANG THƯỜ THƯỜNG NG GẶ GẶP CÔNG TRÌ TRÌNH NH CHẠ CHẠY Y DÀ DÀII y Trường hợp mặt đất ngang bằng: F h(b+mh) F=h(b+mh) Tiết diện ngang công trình đất ngang bằng 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 9 TIẾT DIỆ TIẾ DIỆN NGANG THƯỜ THƯỜNG NG GẶ GẶP CÔNG TRÌ TRÌNH NH CHẠ CHẠY Y DÀ DÀII y Trường hợp mặt đất có độ dốc: Tiết diện ngang công trình đất dốc 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 10 TIẾT DIỆ TIẾ DIỆN NGANG THƯỜ THƯỜNG NG GẶ GẶP CÔNG TRÌ TRÌNH NH CHẠ CHẠY Y DÀ DÀII y Trường hợp mặt đất dốc lại không phẳng: Tiết diện ệ ngang g g công g trình đất dốc không bằng phẳng 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 11 Khố Kh ối lượ lượng ng đấ đất đổ đổ đống Sơ đố tính toán khối lượng đống đất đổ 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 12 Khố Kh ối lượ lượng ng đấ đất đổ đổ đống Va, Vb Va Vb, Vc là các thể tích đống đất đổ tương ứng thể tích đất đào V’a, V’b, V’c K1a, K1b, K1clà độ tơi xốp ban đầu của các loại đất khác nhau 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 13 KHỐI LƯỢ KHỐ LƯỢNG NG ĐẤ ĐẤT T NGUYÊN THỂ TH Ể CẦN ĐỂ LẤP HỐ HỐ ĐÀO y Trong đó: ◦ Wh :Thể tích hình học hố đào ◦ Wc :Thể tích hình học công trình được chôn ◦ K0 :Độ tơi xốp sau khi đầm y Số lượng đất còn thừa là: W = Wh– W1 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 14 CÁC CÁ C BƯỚ BƯỚC C TÍ TÍNH NH TOÁ TOÁN N ĐÀ ĐÀO VÀ ĐẮP ĐẮP ĐẤ ĐẤT T Xác định cao trình thiết kế y Xác định cao trình tại các điểm chia (tự nhiên, thiết kế). y Xác định khối lượng đất đào đào, đất đắp đắp. y Xác định ranh giới đào và đắp. y Xác định hướng và khoảng cách vận y chuyển y 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 15 KHỐ KH ỐI LƯỢ LƯỢNG NG ĐẤ ĐẤT T SAN BẰ BẰNG CÁC TRƯỜNG HỢP SAN BẰNG: 1 San bằng theo qui hoạch cho trước. 1. trước 2. San bằng tự cân bằng đào đắp. 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 16 SAN BẰ BẰNG THEO QUI HOẠ HOẠCH CH CHO TRƯỚ TR ƯỚC C CÁC BƯỚC THỰC HIỆN HIỆN: 1. Trên bản đồ mặt đất vẽ một lưới ô, tại mỗi góc lưới l ới ô ghi các cao tri ttrinh ìinh ̀ hđ đen (cao tri ttrinh ìinh ̀ h thiên nhiên), nhiên) cao trình đỏ (cao trình thiết kế). 2 Vẽ đường số không (ranh giới đào đắp), 2. đắp) nếu khi san nếu có nơi phải đào, nơi phải đắp. 3. Tính khối lượng từng ô riêng biệt trong lưới ô. 4. Tính khối lượng đất các mái dốc và làm g tổng g kết khối lượng g đào đắp. p bảng 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 17 SAN BẰ BẰNG THEO QUI HOẠ HOẠCH CH CHO TRƯỚ TRƯỚC C Xác Xá c đị định cao trình trình đen 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 18 SAN BẰ BẰNG THEO QUI HOẠCH HOẠCH CHO TRƯỚ TRƯỚC C KHỐ KH ỐI LƯỢ LƯỢNG NG ĐÀ ĐÀO ĐẮ ĐẮP P Cao độ thi công cùng dấu: V = htb F Cao độ thi công khác dấu nhau thì xác định riêng biệt: Khối lượng đất đắp: h1 + h 0 + h 0 a1b1 ) V1 = ( x 3 2 Khối lượng đất đào: h4 + h5 + 2h0 a1 + l V2 = ( x b1 ) 4 2 h2 + h3 + h5 + h0 V3 = ( lb2 ) 4 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 19 SAN BẰ BẰNG THEO QUI HOẠCH HOẠCH CHO TRƯỚ TRƯỚC C KHỐ KH ỐI LƯỢ LƯỢNG NG ĐÀ ĐÀO ĐẮ ĐẮP P Khối lượng tổng cộng đát mái dốc đắp (đào) ở chung quanh diện tích san bằng: h ∑ l .m ∑ ∑ V = ±( n ) 2 ) 2 ∑l – chiều dài chân các mái dốc ∑h – tổng chiều cao thi công ở trên đường chu vi. n – số lượng các cao độ thi công m – hệ số mái dốc 06/08/11 ĐỖ CAO TÍN 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan