Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng 01 công tác đất chương 1 đất và công tác đất...

Tài liệu 01 công tác đất chương 1 đất và công tác đất

.PDF
24
141
71

Mô tả:

07:30:44 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KĨ THU THUẬ ẬT THI CÔNG & BÀ BÀII T TẬ ẬP LỚ LỚN MMH: 1117110 Khoa : Xây Dựng & CHƯD ộ môn : Xâyy Dựng ự g DD&CN Bộ Giảng viên: Th.S Đỗ Cao Tín THÁP DUBAI vietnamtravellook.com 07:30:57 KĨ THUẬ THUẬT THI CÔNG VÀ BÀI BÀI TẬ TẬP LỚ LỚN ™Giáo Trình Chính 1. Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 Và 2 (TS. Nguyên Đình Đức, PGS. Lê Kiều, Nhà Xuất Bản Xây Dựng – Hà Nội 2004) 2 Kỹ Thuật Thi Công (Nguyên Đình Hiện 2. Hiện, Nhà Xuất Bản Xây Dựng – 2008) ™Tài Tiệu Tiệ Tham Th Khả Khảo ¾Kỹ Thuật Thi Công (Th.S Nguyễn Đức Chương, Trần Quốc Kế, Nguyễn g y Duyy Trí, NXB Xâyy Dựng g – Hà Nội 2005)) ¾Máy Xây Dựng (Lê Văn Kiểm, ĐH Bach Khoa TP.Hcm) ¾Bài giảng KTTC của Nguyễn Đình Khánh, Lương Duyên Hải La Khánh Toàn, Hải, Toàn Đặng Xuân Trường Trường. ĐÔ CAO TÍN 2 CHƯƠNG 3: ĐẤT ĐẤ T VÀ CÔNG TÁ TÁC C ĐÂT I. KHÁI NIỆM II. CÁC Á DẠNG CÔNG Ô TRÌNH Ì ĐẤT Ấ III PHÂN CẤP ĐẤT III. IV. TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT CÁC CÁ C DẠ DẠNG NG CÔNG TRÌ TRÌNH NH ĐẤ ĐẤT T • Theo Th mục đích đí h sử ử dụng d • Theo thời gian sử dụng • Theo Th hì hình hd dạng công ô ttrình ì h ĐÔ CAO TÍN 4 THEO MỤ MỤC C ĐÍCH SỬ SỬ DỤNG DỤNG ¾ CÔNG TRÌNH BẰNG ĐẤT: Đê, đập, kênh, mương, nền đường… (khối lượng thường lớn). ¾ CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ: Hố móng, rãnh đặt đường ống… ĐÔ CAO TÍN 5 THEO THỜ THỜI GIAN SỬ SỬ DỤNG DỤNG ¾ Công g trình sử dụng g lâu dài: Nền đường bộ, nền đường sắt, đê, đập, kênh, mương... ¾ Công trình sử dụng ngắn hạn: Hố móng móng, rãnh đặt đường ống ống... ĐÔ CAO TÍN 6 THEO HÌNH DẠ DẠNG NG CÔNG TRÌNH ¾ Loại công g trình đất chạy y dài: nền đường, đê, đập, kênh, mương... ¾ Loại công trình đất tập trung: hố móng trụ, hố móng bè, san mặt bằng... bằng ĐÔ CAO TÍN 7 CÁC CÁ C DẠ DẠNG NG CÔNG TÁ TÁC C ĐẤ ĐẤT T ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ĐÀO: hạ cao trình mặt đất tự nhiên xuống g đến cao trình thiết ế kế. ế ĐẮP: nâng cao trình mặt đất tự nhiên đến cao trình thiết kế. SAN: làm phẳng một diện tích mặt đất, bao gồm cả đào đất và đắp đất. BÓC là đà BÓC: đào đất nhưng h không khô th theo độ cao nhất hất định đị h mà phụ thuộc vào độ dày của lớp đất lấy đi. LẤP: làm cho chổ đất trũng g cao bằng g khu vực xung g quanh ĐẦM: làm cho đất đặc chắc ĐÔ CAO TÍN 8 PHÂN CẤ CẤP ĐẤ ĐẤT T Cấp p đất dựa trên ¾ mức độ khó hay dễ khi thi công, hay là ¾ mức độ hao phí công lao động (thủ công hay cơ giới) nhiều hay ít. Cấp đất càng cao càng khó thi công hay hao phí công lao động càng nhiều. nhiều Phân loại cấp đất: ¾ theo phương pháp thi công thủ ủ công. ¾ theo phương pháp thi công cơ giới. ĐÔ CAO TÍN 9 THEO PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG THỦ CÔNG Gồm 9 nhóm, phân chia theo dụng cụ đào: xẻng, g, cuốc , cuốc chim,, xà beng, g, mai. Nhóm I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. IX. Công cụ tiêu chuẩn xác đinh nhóm đất Dùng g xẻng g xúc dễ dàng. g Dùng xẻng ấn mạnh tay xúc được. Xẻng g đạp p chân bình thường g đã ngập, g p cuốc đễ dàng. g Cuốc thấy khó, dùng mai sắn thấy chối. Phải dùng cuốc. Cuốc chối tay, dùng quốc chim lưỡi to mới cuốc được. Dùng cuốc chim lưỡi nhỏ. Cuốc ố chim lưỡi nhỏ va xà beng. Xà beng. ĐÔ CAO TÍN 10 THEO PP THI CÔNG CƠ GIỚ GIỚI (PHÂN LÀ LÀM M 4 NHÓ NHÓM) M) Cấp I I. II II. III. III IV. Loại đất Đất trồng trọt, trọt đất bùn, bùn cát pha sét, sét cuội sỏi kích thước nhỏ hơn 80 Sét quánh, quánh đất lẫn rễ cay, cay cát sỏi, sỏi cuội sỏi có kích thước lớn hơn 80 Đất sét lẫn sỏi cuội cuội, đất sét rắn chắc Sét rắn, hoàng thổ rắn chắc, đá được làm rời. ĐÔ CAO TÍN 11 NHỮNG TÍNH CHẤ NHỮ CHẤT KỸ KỸ THU THUẬ ẬT CỦ CỦA ĐẤ ĐẤT VÀ ẢNH HƯỞ HƯỞNG NG CỦ CỦA NÓ ĐẾ ĐẾN KTTC ĐẤ ĐẤT ¾ Khối lượng g riêng g ¾ Độ ẩm ¾ Độ dốc tự nhiên ¾ Độ tơi xốp ¾ Lưu L tố tốc cho h phép hé ĐÔ CAO TÍN 12 KHỐ KH ỐI LƯỢ LƯỢNG NG RIÊNG (‫ﻻ‬ (‫)ﻻ‬ ¾ Định nghĩa: Dung trọng của đất là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất, ký hiệu là ‫ﻻ‬: Trong đó: G – Khối lượng của mẫu đất ở trạng thái khô. V – Thể tích của mẫu đất ở trạng ạ g thái tự ự nhiên ™ Đất có trọng lượng riêng càng lớn, đất càng đặc chắc, hắ công ô lao l động độ chi hi phí hí để thi công ô càng à cao. ĐÔ CAO TÍN 13 ĐỘ ẨM ẨM CỦA CỦA ĐẤ ĐẤT T (W) ¾ Định nghĩa: Độ ẩm của đất là tỷ lệ phần trăm (%) của lượng nước chứa trong đất, ký hiệu là W Trong đó: Gu: Trọng lượng mẫu đất ở trạng thái tự nhiên Gkh Trọng Gkh: T llượng mẫu ẫ đất sau khi sấy ấ khô Gn: Trọng lượng nước trong mẫu đất ™ Đất ướt quá hay khô quá đều làm cho thi công khó khăn. ĐÔ CAO TÍN 14 ĐỘ ẨM ẨM CỦA CỦA ĐẤ ĐẤT T (W) Phân loại đất theo độ ẩm: + Đất khô có độ ẩm W <5% + Đất ẩm ẩ có ó độ ẩm ẩ 5% < W < 30% + Đất ướt có độ ẩmW >30% Theo Đào Xuân Thu, có ba trạng thái của đất: + hút nước (đất thịt, hoàng thổ) + ngậm nước (sét, thịt) + thoát nước (cát, sỏi) ĐÔ CAO TÍN 15 ĐỘ ẨM ẨM CỦA CỦA ĐẤ ĐẤT T (W) Phân loại đất theo độ ẩm: Theo Nguyễn Đình Khánh (bốc đất lên tay nắm chặt lại rồi buông ra) ra), nếu : + Đất rời ra là đất khô. + Đất giữ iữ được đ hình hì h d dạng nhưng h tay t không khô ướt là đất ẩm (dẻo). + Đất ấ dính bết ế vào tay hay làm tay ướt là đất ướt. ĐÔ CAO TÍN 16 Độ ẩm của đất (W) ụ (trí trích ch Đà Đào Xuân Thu)) ví dụ ¾ đất khô cứng gq quá thì để đào được đất cần tác dụng một lực đào phải lớn g máy y thì hao p phí về hơn, nếu đào bằng nhiên liệu, thời gian tăng lên, còn nếu g thủ công g thì năng g suất đào đào bằng giảm. ¾ đấ đất quá ướ ướt,, dưới dướ tác ác dụ dụng g của các tác nhân như lực đào đất, người đi lại ... làm cho đất rời ra,, sự ự bám dính giữa các hạt không còn nữa, nhiều loại đất tạo thành bùn, gây khó ĐÔ CAO TÍN 17 ĐỘ DỐC CỦ CỦA A MÁ MÁII ĐẤ ĐẤT T ¾ Định nghĩa: Độ dốc của mái đất là độ dốc của mái đất ứng với góc lớn nhất của mái dốc mà khi đào hay khi đắp không gây sụt lỡ đất, ký hiệu là i. Trong g đó: i – độ dốc của mái đất α – góc của mặt trượt H – Chiều Chiề sâu â của ủ hố đà đào (đắ (đắp)) B – Chiều rộng chân mái dốc ĐÔ CAO TÍN 18 ĐỘ DỐC CỦ CỦA A MÁ MÁII ĐẤ ĐẤT T Trích Nguyên Đình Khánh. a. Mái dốc đất đổ đống. b. Phần đất gây sụt lở mái đất. c. Tính toán độ dốc ĐÔ CAO TÍN 19 ĐỘ DỐC CỦ CỦA A MÁ MÁII ĐẤ ĐẤT T hệ ệ số mái dốc ¾ Nghịch đảo của độ dốc là hệ số mái dốc (m) ĐÔ CAO TÍN 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan