Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU…………………………………………………………………………..3
1.1. Sự cần thiết lập quy hoạch xây dựng nông thôn mơi......................................................................3
1.2. Mục tiêu......................................................................................................................................3
1.3. Phạm vi lập quy hoạch:................................................................................................................4
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch..............................................................................................................5
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG....7
2.1. Điều kiện tự nhiên.......................................................................................................................7
2.1.1. Vị trí địa lý...............................................................................................................................7
2.1.2. Địa hình...................................................................................................................................7
2.1.3. Khí hậu - thủy văn....................................................................................................................7
2.1.4. Thổ nhưỡng.............................................................................................................................8
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng...................................................................................................8
2.2.1. Các chỉ tiêu chính.....................................................................................................................8
2.2.2. Kinh tế.....................................................................................................................................9
2.2.3. Văn hóa xã hội........................................................................................................................10
2.3. Hiện trạng sử dụng đất...............................................................................................................12
2.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng.............................................................................................................13
2.4.1. Công trình công cộng..............................................................................................................13
2.4.2. Nhà ở dân cư nông thôn:.........................................................................................................15
* Tổng số nhà 1.480 nhà (2010), trong đó:.........................................................................................15
2.4.3. Hạ tầng kỹ thuật và môi trường................................................................................................16
2.5. Đánh giá tổng hợp phần hiện trạng chung toàn xã giai đoạn 2005 - 2010.......................................22
PHẦN 3: CÁC TIỀM NĂNG DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI25
3.1. Tiềm năng và dự báo định hương phát triển KT – XH của xã.......................................................25
3.1.1. Các tiềm năng:........................................................................................................................25
3.1.2. Dự báo phát triển kinh tế xã hội................................................................................................25
3.2. Dự báo quy mô dân số, lao động đất đai......................................................................................27
3.2.1. Dự báo dân số.........................................................................................................................27
3.2.2 Dự báo cơ cấu kinh tế..............................................................................................................27
3.2.3 Dự báo cơ cấu lao động............................................................................................................28
3.2.4 Dự báo đất đai.........................................................................................................................29
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật.......................................................................................................30
PHẦN 4: QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI..........................32
4.1. Quy hoạch định hương phát triển không gian tổng thể toàn xã......................................................32
4.1.1 Định hương về cấu trúc phát triển không gian toàn xã................................................................32
4.1.2. Định hương tổ chức hệ thống khu dân cư.................................................................................33
4.1.3 Định hương tổ chức hệ thống các công trình công cộng.............................................................33
4.1.4. Định hương tổ chức hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật....................................................33
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
1
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
4.2. Quy hoạch sử dụng đất...............................................................................................................34
4.2.1. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp.........................................................................................34
4.2.2. Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp...................................................................................36
4.2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất phân theo kế hoạch...................................................................................39
4.3. Quy hoạch sản xuất....................................................................................................................40
4.3.1. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp..............................................................................................40
4.3.2. Quy hoạch sản xuất tiểu thủ công nghiệp và thương mại, dịch vụ...............................................43
4.3.3. Quy hoạch khai thác khoáng sản:.............................................................................................44
4.4. Phát triển văn hoá, xã hội............................................................................................................44
4.4. Quy hoạch xây dựng..................................................................................................................46
4.4.1. Quy hoạch khu dân cư.............................................................................................................46
4.4.2. Quy hoạch công trình công cộng..............................................................................................46
4.4.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật........................................................................................49
PHẦN 5: VỐN VÀ NGUỒN VỐN................................................................................................58
5.1. Tổng vốn..................................................................................................................................58
5.4.1. Hiệu quả về kinh tế.................................................................................................................60
5.4.2. Hiệu quả về văn hoá, xã hội.....................................................................................................60
5.4.3. Hiệu quả môi trường...............................................................................................................60
PHẦN 6: TỔ CHỨC THỰC HIỆN.................................................................62
1. Uỷ ban nhân dân xã Hợp Tiến: Là Chủ đầu tư dự án, thực hiện các nhiệm vụ như sau:....................62
PHẦN 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................62
7.1. Kết luận....................................................................................................................................62
7.2. Kiến nghị..................................................................................................................................62
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
2
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới.
Quy hoạch xây dựng nông thôn mơi xã Hợp Tiến trên cơ sở các điều kiê ên tự nhiên,
kinh tế xã hô iê gắn vơi đặc trưng vùng miền và nằm trong tổng thể định hương phát triển
chung trên toàn huyê nê . Đây là chương trình mang tính định hương cho sự phát triển kinh tế,
văn hóa, xã hô êi theo các tiêu chí nông thôn mơi do chính phủ ban hành tại Quyết định số
491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009.
Xã Hợp Tiến nằm ở phía Đông nam huyện Đồng Hỷ, cách trung tâm huyện 30km có
tổng diện tích theo địa giơi hành chính là 5.447,39ha, vơi số dân 6.000 người, chia thành 1.480
hộ, mật độ dân số là 104,95người /km2 được chia làm 10 xóm.
Trong những năm gần đây, cùng vơi sự phát triển chung của huyê nê , kinh tế xã hô êi xã
Hợp Tiến đã có những thay đổi theo hương sản xuất hàng hóa, phát triển nông nghiệp gắn vơi
ngành nghề nông nghiê êp nông thôn. Tuy nhiên sự phát triển còn mang tính tự phát, nhỏ lẻ và
manh mún, xây dựng chưa có quy hoạch, chưa chú ý tơi các biê nê pháp bảo vệ môi trường
cũng như cảnh quan nông nghiê êp nông thôn truyền thống. Hê ê thống cơ sở vâ êt chất kỹ thuâ êt
chưa hoàn thiê nê và thiếu đồng bô ê.
Việc lập quy hoạch xây dựng nông thôn mơi tại xã Hợp Tiến là việc làm cần thiết nhằm
định hương cho sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hô iê , làm thay đổi bô ê mă tê nông nghiê pê nông
thôn trên địa bàn xã. Xây dựng xã Hợp Tiến có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng bươc hiện
đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp vơi phát triển tiểu
thủ công nghiệp, dịch vụ; xã hội nông thôn dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; môi
trường sinh thái được bảo vệ; quốc phòng, an ninh trật tự được giữ vững; đời sống vật chất và tinh
thần của người dân ngày càng được nâng cao.
1.2. Mục tiêu
Mục tiêu tổng quát:
- Xây dựng nông thôn mơi có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đồng bộ và từng bươc hiện
đại, bền vững; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý; gắn nông nghiệp vơi
phát triển tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ; Gắn phát triển nông thôn vơi đô thị theo quy hoạch;
xã hội dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hoá dân tộc; Môi trường sinh thái được bảo vệ, an
ninh trật tự được giữ vững; đời sống vật chất tinh thần của người dân càng được nâng cao theo
định hương xã hội chủ nghĩa.
- Củng cố và hoàn thiện cơ sở hạ tầng nông thôn, thực hiện phương châm “nhà nươc và
nhân dân cùng làm”, xây dựng nông thôn mơi phát triển toàn diện theo hương văn minh, gắn
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
3
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
vơi bảo vệ môi trường sinh thái, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, đảm bảo an ninh
chính trị và trật tự an toàn xã hội.
Mục tiêu cụ thể đến năm 2020:
+ Về quy hoạch:
- Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng
hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.
- Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mơi.
- Quy hoạch phát triển các khu dân cư mơi và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo
hương văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp.
+ Về cơ sở hạ tầng thiết yếu:
Cứng hóa được 100% các tuyến đường liên xã, 50% các tuyến đường liên xóm; 50%
các tuyến đường nội xóm, nội đồng; cứng hóa được 50% các tuyến kênh mương chính; 100%
số hộ sử dụng điện an toàn từ các nguồn,100% khu dân cư có nhà văn hóa và khu thể thao đạt
chuẩn, 70% trường lơp học có cơ sở vật chất đạt chuẩn của Bộ giáo dục & đào tạo, chợ được
xây dựng kiên cố, trạm y tế đạt chuẩn quốc gia, đảm bảo cơ sở vật chất cho công sở xã.
+ Về văn hóa - xã hội:
- Tiếp tục nâng số trường học trên địa bàn xã đạt trường chuẩn quốc gia; Giữ vững phổ cập tiểu
học, phổ cập trung học cơ sở, phấn đấu từng bươc hoàn thành phổ cập trung học phổ thông.
- Nâng tỷ lệ người dân được tham gia BHYT đạt 100%; 100% dân trên địa bàn xã được
sử dụng nươc hợp vệ sinh, 80% số hộ gia đình có nhà vệ sinh và hợp vệ sinh; 70 % hô ê chăn
nuôi hợp vê ê sịnh; 80% khu dân cư đạt danh hiê uê làng văn hóa; 90% hộ gia đình đạt danh hiệu
gia đình văn hóa, nâng tỷ lệ lao động được đào tạo nghề lên trên 30%;nâng cao thu nhập
người dân lên 1,6 lần, giảm tỷ lệ hộ nghèo xuống dươi 10%.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế trên địa bàn xã đạt 14%/năm; Thu nhập bình quân đầu
người lên 23 triệu đồng/năm; Cơ cấu kinh tế: Nông - lâm, thuỷ sản chiếm 50%, tiểu thủ công
nghiệp 30%, thương mại dịch vụ 20%.
1.3. Phạm vi lập quy hoạch:
1.3.1. Ranh giới quy hoạch, quy mô đất đai, dân số:
Quy hoạch trên địa bàn toàn xã Hợp Tiến, vơi tổng diện tích 5.447,39 ha, vơi số dân
năm 2010 là 6.008 người sinh sống tại 10 xóm.
- PhÝa §«ng gi¸p huyÖn Yên Thế -TØnh B¾c Giang;
- PhÝa T©y gi¸p x· T©n Lîi - huyÖn §ång Hû;
- PhÝa Nam gi¸p xã Tân Thành - huyện Phó B×nh;
- PhÝa B¾c gi¸p x· C©y ThÞ - huyÖn §ång Hû,xã Liên Minh - HuyÖn Vâ Nhai
1.3.2. Các mốc thời gian lập quy hoạch:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
4
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mơi xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2011 – 2020.
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch
Căn cứ Nghị Quyết số 26/TW ngày 05/08/2008 của Ban chấp hành Trung ương khóa
X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 491/2009/QĐ -TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tương Chính phủ
về ban hành bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mơi;
Căn cứ Quyết định số 193/2011/QĐ -TTg ngày 02/02/2011 của Thủ tương Chính phủ về việc
phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mơi;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2011 của Thủ tương Chính phủ về việc phê
duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mơi giai đoạn 2011 – 2020;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BXD ngày 04/8/2011 của Bộ Xây dựng về việc Quy
định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xã nông thôn mơi.
Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKGĐT-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ kế hoạch & Đầu tư, Bộ tài chính hương dẫn thực hiện
Quyết định số 800/QĐ-TTg về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mơi giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày
28/10/2011 của BXD-BNNPTNT-BTN&MT về Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy
hoạch xây dựng xã nông thôn mơi;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010 của Bộ Nông nghiệp
&PTNT về hương dẫn quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông
thôn mơi;
Căn cứ Thông báo số 86/TB-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về kết
luận của lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị Ban chỉ đạo thực hiện Nghị quyết TW7.
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc phê duyệt Chương trình Xây dựng nông thôn mơi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 2015, định hương đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Hương dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông
trên địa bàn xã; đường liên xã; liên thôn; liên xóm.
Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng tỉnh Thái
Nguyên về việc ban hành hương dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mơi trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ Quyết định số 1412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Thái Nguyên về việc Hương dẫn Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp
xã theo Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mơi tỉnh Thái Nguyên.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
5
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND huyện Đồng Hỷ về
việc giao kế hoạch vốn Chương trình xây dựng nông thôn mơi năm 2011, huyện Đồng Hỷ.
Căn cứ Nghị Quyết số 02 -NQ/ĐU ngày 25/11/2011 của Đảng uỷ xã Hợp Tiến về việc
lãnh đạo xây dựng nông thôn mơi xã Hợp Tiến giai đoạn 2011 – 2020.
Căn cứ Nghị Quyết 04/2012-NQ-HĐND thang 30/7/2012 của HĐND xã Hợp Tiến về
việc thông qua quy hoạch chung xây dựng nông thôn mơi xã Hợp Tiến giai đoạn 2011 –
2020.
Căn cứ Quyết định số 5000 /QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Đồng Hỷ
về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mơi xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào các tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật về nông thôn mơi của các Bộ, Ngành liên
quan.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
6
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG
2.1. Điều kiện tự nhiên
2.1.1. Vị trí địa lý
Hợp Tiến là xã miền núi có vị trí địa lý như sau:
- PhÝa §«ng gi¸p huyÖn Yên Thế - tØnh B¾c Giang;
- PhÝa T©y gi¸p x· T©n Lîi - huyÖn §ång Hû;
- PhÝa Nam gi¸p xã Tân Thành - huyện Phó B×nh;
- PhÝa B¾c gi¸p x· C©y ThÞ huyÖn §ång Hû,xã Liên Minh - huyÖn Vâ Nhai
Xã Hợp Tiến nằm ở phía Đông Nam của huyện Đồng Hỷ, cách trung tâm huyện
30km, tiếp giáp huyện Võ Nhai, huyện Phú Bình, Tỉnh Bắc Giang là điều kiện để lưu thông
và trao đổi hàng hóa trên thị trường, tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân trong xã phát triển
và giao lưu kinh tế - văn hóa - xã hội.
Hệ thống giao thông: có đường tỉnh 269 chạy qua, đi sang tỉnh Bắc Giang, và 2,7km
đường nhựa đi sang xã Tân Thành, huyện Phú Bình, còn lại chủ yếu là đường đất. Nhìn
chung xã đã có hệ thống giao thông liên kết vơi các huyện và tỉnh bạn đáp ứng được nhu cầu
giao lưu hàng hóa, văn hóa xã hội vơi các vùng lân cận để học hỏi, tiếp thu những kinh
nghiệm sản xuất, các hình thức phát triển sản xuất cũng như việc tiêu thụ sản phẩm và phát
triển ngành thương mại, dịch vụ, du lịch.
2.1.2. Địa hình
Hợp Tiến là xã miền núi, có ®Þa h×nh tương đối phøc t¹p cã nhiÒu ®åi nói, suối xen kẽ
vào hạn chế cho việc phát triển nông nghiệp hàng hóa, đưa cơ giơi hóa vào sản xuất, giao
thông đi lại khó khăn.
2.1.3. Khí hậu - thủy văn
* Khí hậu:
- Khí hậu: Hợp Tiến mang đặc điểm trưng của khí hậu vùng miền núi phía Bắc đó là khí
hậu nhiệt đơi gió mùa ( chia hai mùa rõ rệt mùa khô và mùa mưa).
Mùa mưa kéo dài từ tháng 4 đến tháng 10 chủ yếu mưa nhiều vào các tháng 6,7,8 lượng
mưa chiếm 70% cả năm lượng mưa chung bình 207,15mm/tháng nhiệt độ trung bình ngày mùa
nhiệt độ trùng bình ngày mùa 28,5oc, số giờ nắng TB 7,4 giờ/ngày.
Mùa khô từ tháng 11 và kết thúc vào tháng 3 năm sau, nhiệt độ trung bình 17,36 oc, lượng
mưa ít, số giờ nắng trung bình là 3,8 giờ/ngày.
Nhìn trung là thuận lợi cho việc phát triển nông – lâm nghiệp trên toàn xã.
* Thủy Văn:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
7
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Toàn xã có 40,44 ha sông, suối và mặt nươc chuyên dùng, 15,92ha đất nuôi trồng thuỷ sản, là
nguồn nươc mặt tự nhiên quý giá phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.
2.1.4. Thổ nhưỡng
Đất đai xã Hợp Tiến chia làm hai loại chính:
+ Đất đồi núi chiếm 69% tổng diện tích tự nhiên, tầng đất tương đối dày, thành phần cơ
giơi thịt nhẹ đến trung bình, ít dinh dưỡng. Loại đất này chủ yếu được trồng chè, cây lâm nghiệp,
cây ăn quả và một số loại cây lâu năm khác.
+ Đất ruộng và đất mầu đất có tầng dày, hàm lượng mùn và đạm còn ở mức khá cao,
do quá trình canh tác mấy năm gần đã dẫn đến đất đai bị nghèo kiê tê . Loại đất này rất thích
hợp đối vơi các loại cây lương thực và các loại cây hoa màu.
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng
- Vật liệu xây dựng: xã có 1 cơ sở sản xuất gạch silicat phục vụ nhu cầu xây dựng trên
địa bàn xã.
- Trên địa bàn xã có diện tích 200ha vàng tại xóm Bãi Vàng.
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội
2.2.1. Các chỉ tiêu chính
- Tổng thu nhập trên địa bàn xã năm 2010 đạt: 35 tỷ đồng
- Thu nhập bình quân đầu người: 5,8 triệu đồng/đầu người/năm
- Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên 1,3%
- Tỷ lệ hộ nghèo là 728 hộ chiếm 49,2% theo tiêu chí mơi.
- Toàn xã có 1037/1480 hộ đạt hộ gia đình văn hóa =70% số hộ trong xã; Xã có 2 xóm
được công nhận là xóm văn hóa.
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học 100%.
- Tổng thu ngân sách: 2.529.210.786 đồng
- Tổng chi ngân sách: 2.523.543.797 đồng
BIỂU 01: MỘT SỐ CHỈ TIÊU KTXH XÃ NĂM 2010
TT
1
1.1
1.2
1.3
2
Hạng mục
Đơn vị tính
Tr. đồng
Tr. đồng
Tr. đồng
Tr. đồng
Tr. đồng
Tổng GTSX
Nông - lâm - thuỷ sản
Trồng trọt
Lâm nghiệp
Chăn nuôi
Nuôi trồng thủy sản
Công nghiệp, TTCN và Xây Dựng
Công nghiệp, TTCN
Xây dựng
Thương mại, Dịch vụ
Thương mại
Dịch vụ
Cơ cấu GTSX (%)
Tr. đồng
Tr. đồng
Tr. đồng
Tr. đồng
(%)
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
8
Năm 2010
35.027,0
24.196,0
12.196,0
2,000,0
9,500,0
500,0
8.465,0
5.465,0
3.000,0
2.366,0
1.366,0
1.000,0
100,0
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
3
4
5
6
7
8
9
10
Nông - lâm - thuỷ sản
Công nghiệp, TTCN và XD
Thương mại, DV
Tổng sản lượng lương thực quy thóc
Thu nhập bình quân/người/năm
Bình quân lương thực/người/năm
Bình quân giá trị sản xuất/1 ha đất
canh tác
Tỷ lệ hộ nghèo
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Tổng thu ngân sách
Tổng chi ngân sách
(%)
(%)
(%)
Tấn
Tr. đồng
Kg/người/năm
69,1
24,1
6,8
3.100,0
5,8
516,0
Tr. đồng
40,0
%
%
Tr. đồng
Tr. đồng
49,2
12,0
2.529.210.786
2.523.543.797
2.2.2. Kinh tế
1. Sản xuất nông nghiệp:
Trong những năm qua, thực hiện chỉ đạo chính sách của Đảng về đẩy mạnh phát triển
nông nghiệp, nông thôn thời kỳ 2005 - 2010 và kết quả bươc đầu trong chương trình xây dựng
nông thôn mơi, ngành nông nghiệp của xã đã phần nào thay đổi diện mạo. Vơi mũi nhọn chủ
đạo là trồng chè, trồng rừng kết hợp chăn nuôi, trồng lúa, cây lương thức khác, ngành nông
nghiệp thu hút 2.872 người (chiếm 90,01% lực lượng lao động toàn xã).
Các kết quả đạt được:
Vơi việc duy trì diện tích cây lương thực (lúa và hoa mầu) hiện có, tăng dần chăn nuôi
tập chung, trồng rừng sản xuất, sản xuất nông nghiệp đã có bươc chuyển dịch theo hương sản
xuất hàng hóa, việc áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất được chú trọng, định
hương bố trí các loại cây trồng được xây dựng phù hợp, đồng bộ hơn, vì thế kết quả đạt được
năm 2010:
+ Cây lúa: Tổng diện tích gieo cấy cả năm là 328ha. Năng suất đạt 47,5 tạ/ha, sản
lượng đạt: 1.564,4 tấn.
+ Cây ngô: Tổng diện tích trồng cả năm là 108,48 ha. Năng suất đạt 43 tạ/ha, sản lượng
đạt 466,5 tấn.
+ Cây đậu đỗ: 10 ha. Năng suất đạt 12 tạ/ha, sản lượng 120 tấn
+ Cây lạc: 370 ha. Năng suất đạt 12 tạ/ha, sản lượng 444 tấn
tÊn.
+ Cây chè: Tổng diện tÝch chÌ cho thu ho¹ch là 140ha n¨ng xuÊt 70ta/ha, s¶n l îng 980
+ Diện tích cây ăn quả: 440ha. trong đó: v¶i thiÒu thu ho¹ch được 50 tÊn gi¸ 5.000®ång/kg
= 200 triÖu ®ång, nh·n íc tÝnh kho¶ng 3 tÊn gi¸ 20.000®/1kg = 6 triÖu ®ång
+ Tæng diÖn tÝch gieo trồng c©y rau xanh, c©y mµu n«ng s¶n: 63,91 ha
+ Khoai lang diÖn tÝch trång c¶ n¨m 35ha.
+ S¾n 30ha n¨ng xuÊt 10.7ta/ha = 321 tÊn.
* Chăn nuôi: Theo số liệu thống kê năm 2010
Tæng ®µn tr©u bß 1.609 con trong ®ã: §µn tr©u 1.368 con; §µn bß 241 con.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
9
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Tæng ®µn lîn cã 4270 con, trong ®ã lîn n¸i 372 con.
еn gia cÇm 70.225 con, nhiÒu hé ®Çu t theo híng c«ng nghiÖp vµ cã thu nhËp kh¸, s¶n
lîng mçi n¨m íc ®¹t 378 tÊn.
Ong 642 ®µn
* Thuû s¶n: Víi diÖn tÝch nu«i trång thuû s¶n kho¶ng 15,92ha, c¸c hé gia ®×nh ®· tÝch cùc
khai thác và ch¨n nu«i c¸, s¶n lîng n¨m 2010 íc ®¹t 7,0 tÊn.
* Lâm nghiệp:
Theo số liệu thống kê 2010, diện tích rừng của xã Hợp Tiến là 3747 ha. Trong đó
1294,05 ha là rừng tự nhiên sản xuất và 2453,25 ha là rừng trồng sản xuất.
S¶n lîng s¶n xuÊt l©m nghiÖp n¨m 2010: 15.000m3 gç
Tại địa bàn xã có công ty Lâm Nghiệp Thái Nguyên tham gia quản lý và phát triển
rừng sản xuất vơi diện tích 1292ha.
2. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp:
- TiÓu thñ c«ng nghiÖp chiÕm 24,1% c¬ cÊu kinh tÕ x·.
- Cã 1 c¬ së s¶n xuÊt vËt liÖu x©y dùng.
- 10 hộ làm mộc dân dụng vơi quy mô gia đình.
- 1 doanh nghiệp sản xuất tăm tre.
- 12 c¬ së chÕ biÕn n«ng s¶n
- 1 xëng xÎ gç, 2 doanh nghiệp, 1 HTX dịch vụ vật tư nông nghiệp, 1 doanh nghiệp
sản xuất tăm tre, đũa thu hút được 142 lao động ở địa phương.
3. Thương mại và dịch vụ:
- Thương mại dịch vụ chiếm 6,8% cơ cấu kinh tế xã
- Chñ yÕu phôc vô nhu cÇu thiÕt yÕu cña ®Þa ph¬ng, cã 85 hé sÈn xuÊt thñ c«ng nhá lÎ
- Xã có 1 chợ vơi tổng diện tích đất toàn bộ khu chợ là 5655,1m2 gồm 2 đình chợ diện
tích là 399,2m2 , 01 nhà quản lý chợ 1 bể nươc và 1 công trình vệ sinh, ban quản lý chợ 3
người, chợ họp và các ngày 01,04,06,09… hàng tháng.
- DÞch vô vËn chuyÓn hµng ho¸ trªn ®Þa bµn ®· cã xe vËn t¶I hµng hãa ®¸p øng nhu cÇu
vËn chuyÓn hµng hãa trªn ®Þa bµn vµ c¸c vïng l©n cËn.
* Hình thức tổ chức sản xuất:
Hình thức tổ chức sản xuất của xã là các hô ê gia ®×nh lµ ®¬n vÞ s¶n xuÊt phæ biÕn, toµn
x· cã 1.395 hé n«ng nghiÖp, ngoài ra có 1 số hợp tác xã nhưng hoạt đô nê g cầm chừng hiê êu
quả kinh kết thấp chưa hiê uê quả. Các mô hình trang trại sản xuất nhìn chung quy mô nhỏ sản
phẩm hàng hóa tính cạnh tranh thấp.
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg. (Tiêu chí số 13).
2.2.3. Văn hóa xã hội
* Dân số, lao động:
- Năm 2010, toàn xã có 10 xóm, tổng dân số là 6.008 người vơi 1.480 hộ, bình quân 3,9
người/hộ, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên là 1,3%; mật độ dân số 110 người/km2; chủ yếu là dân tộc
thiểu số 4207 người (Chiếm 70%).
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
10
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
- Các khu dân cư được hình thành lâu đời theo tập quán và được mở rộng qua các thời
kỳ
- X· cã 3.786 ngêi trong ®é tuæi lao ®éng, chiÕm 53% dân số toàn xã.
- Tû lÖ lao ®éng lµm viÖc trong lÜnh vùc n«ng l©m, ng nghiÖp lµ 2536 ngêi (90,01%),
lao ®éng phi n«ng nghiÖp 250 ngêi, cha ®¹t so víi bé tiªu chÝ n«ng th«n míi (<45%).
- Tû lÖ lao ®éng n«ng th«n thiÕu viÖc lµm chiÕm 20% so víi tæng sè lao ®éng
- Sè lîng lao ®éng n«ng th«n qua ®µo t¹o lµ 268 ngêi chiÕm tû lÖ 8,45%.
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg < 45%. (Tiêu chí số 12).
BIỂU 02: HIỆN TRẠNG DÂN SỐ XÃ NĂM 2010
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thôn Xóm
Cao Phong
Đèo Hanh
Bãi Bông
Mỏ Sắt
Suối Khách
Hữu Nghị
Đoàn Kết
Đồn Trình
Đèo Bụt
Bãi Vàng
Cộng
Dân số
Tỷ lệ so với dân số
Số người
xã (%)
1373
22.85
243
4.04
413
6.87
1149
19.12
512
8.52
189
3.15
493
8.21
500
8.32
516
8.59
620
10.32
6,008
100
Số hộ
315
71
97
279
129
48
126
126
129
160
1480
Bình quân
(người/hộ)
Người lao
động
4.3
3.4
4.2
4.1
3.9
3.9
3.9
3.9
4
3.8
650
140
206
603
298
133
309
272
270
310
3,191
* Văn hóa thể thao:
Công tác văn hóa: UBND xã đã bám sát nhiệm vụ chính trị tuyên truyền vận động các
tầng lơp nhân dân thực hiện tốt các chủ trương đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nươc
phối kết hợp vơi ban ngành, đoàn thể MTTQ vận động các khu dân cư làng xóm thực hiện tốt
phong trào “ Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ”, thực hiện quy ươc, hương ươc
làng xóm, 100% hộ gia đình, xóm, cơ quan, trường học ký kết thi đua đạt danh hiệu văn hóa.
Năm 2010 có 1.037/1480 hộ gia đình đạt gia đình văn hóa (chiếm tỷ lệ 70%), toàn xã có 2/10
xóm đạt danh hiệu làng văn hóa.
Công tác thể thao: Duy trì các hoạt động thể thao như: cầu lông, bóng đá, cờ tương,
bắn nỏ. Tham gia thi đấu các giải do huyện tổ chức đạt kết quả cao. Nhìn chung công tác thể
thao của toàn xã luôn được duy trì và phát triển.
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg. (Tiêu chí số 16).
* Hệ thống chính trị:
- Đảng ủy xã thường xuyên cử cán bộ đi học, tập huấn đào tạo nhằm nâng cao trình độ
chính trị và chuyên môn nghiệp vụ.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
11
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
- HiÖn xã cã 1 §¶ng bé, 15 chi bé víi tæng sè 146 ®¶ng viªn.
- N¨m 2010, §¶ng bé x· ®¹t danh hiÖu TSVM, 8 ®¶ng viªn ®¹t danh hiÖu §¶ng viªn ®ñ t
c¸ch hoµn thµnh xuÊt s¾c nhiÖm vô vµ 100% §¶ng viªn ®ñ t c¸ch hoµn thµnh tốt nhiÖm vô.
- §éi ngò c¸n bé cÊp x· cã 18 ngêi, tû lÖ c¸n bé x· ®¹t chuÈn lµ 17/18 ngêi (94%)
- Cã 100% tæ chøc ®oµn thÓ chÝnh trÞ ®¹t danh hiÖu hoµn thµnh xuÊt s¾c nhiÖm vô.
Đánh giá: Đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg. (Tiêu chí số 18).
* An ninh, trật tự
- Công tác an ninh chÝnh trÞ vµ trËt tù an toµn x· héi ë n«ng th«n: X· cã lùc lîng c«ng an
x·, lùc lîng d©n qu©n tù vÖ vµ lùc lîng dù bÞ ®éng viªn ho¹t ®éng tèt.
- T×nh hình an ninh chÝnh trÞ, trËt tù an toµn x· héi trªn ®Þa bµn ®îc gi÷ v÷ng, công tác d©n
téc, t«n gi¸o, v¨n ho¸ t tëng ®îc gi÷ v÷ng æn ®Þnh. C«ng t¸c gi¶i quyÕt ®¬n th khiÕu n¹i tè c¸o ®îc gi¶i quyÕt kÞp thêi, kh«ng ®Ó tån ®äng kÐo dµi.
Đánh giá: Đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg. (Tiêu chí số 19).
2.3. Hiện trạng sử dụng đất
BIỂU 03: BIỂU HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT XÃ NĂM 2010
TT
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.4.1
1.4.2
1.4.3
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.1
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
Loại đất
Mã
Tổng diện tích đất tự nhiên toàn xã
Đất nông nghiệp
Đất lúa nươc
Đất trồng lúa nương
Đất trồng cây hàng năm còn lại
Đất trồng cây lâu năm
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
Đất trồng cây lâu năm khác
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên
Đất rừng sản xuất
Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác
Đất phi nông nghiệp
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
Đất quốc phòng
Đất an ninh
Đất khu công nghiệp
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
5447.39
5167.46
577.21
100.00
94.86
10.60
74.11
752.92
140.52
6.99
605.41
1.36
13.82
2.58
0.13
11.11
3747.3
15.92
68.79
0.29
248.01
0.7
4.55
0.01
0.7
0.01
NNP
DLN
LUN
HNK
CLN
LNC
LNQ
LNK
RPH
RDD
DBT
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
CTS
CQP
CAN
SKK
SKC
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
12
2.6
2.7
2.8
2.9
2.1
2.11
2.12
2.13
2.14
2.14.1
2.14.2
2.14.3
2.14.4
2.14.5
2.14.6
2.14.7
2.14.8
2.15
3
4
5
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0
0.00
Đất di tích danh thắng
DDT
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0.44
0.01
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
4.56
0.08
Đất có mặt nươc chuyên dùng
SMN
10.18
0.19
Đất sông, suối
SON
30.26
0.56
Đất phát triển hạ tầng
DHT
144.16
2.65
Đất giao thông
DGT
115.69
2.12
Đất thủy lợi
DTL
21.27
0.39
Đất công trình năng lượng
DNL
0.75
0.01
Đất bưu chính viễn thông
DBV
0.02
0.00
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0.46
0.01
Đất cơ sở y tế
DYT
0.41
0.01
Đấ cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
3.41
0.06
Đất chợ
DCH
0.77
0.01
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đất chưa sử dụng
DCS
31.92
0.59
Đất khu du lịch
DDL
0.00
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
57.01
1.05
Trong đó: Đất ở tại nông thôn
ONT
57.01
1.05
2.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng
2.4.1. Công trình công cộng
* Trụ sở xã:
Trụ sở xã Hợp Tiến thuộc xóm Bãi Bông, diện tích đất 6.611m2 bao gồm:
- 1 nhà làm việc 2 tầng, 12 phòng, diện tích 360m2
- 1 nhà xe tạm, diện tích 30m2
- 1 nhà hội trường cấp 4 làm việc.
* Trường học:
Trªn ®Þa bµn x· Hîp TiÕn ®· cã 3 cÊp häc: MÇm non, tiÓu häc, trung häc c¬ së víi tæng
sè phßng häc 31 phßng häc møc ®é ®¹t chuÈn cña c¸c trêng nh sau:
- Trêng mÇm non: X©y dùng n¨m 2005, tæng diÖn tÝch x©y dùng 250 m 2, diÖn tÝch mét
phßng häc 35 m2. Tung tâm mÇm non cha cã hµng rµo bao quanh, diÖn tÝch ®Êt 2.139,6m.
+ Tæng sè häc sinh :252 häc sinh
+ DiÖn tÝch trêng häc 2139,6m2,
+ Sè phßng häc ®· cã: 6 phßng
+ Chưa ®¹t chuÈn quèc gia
+ phßng chøc n¨ng chưa có
- Trêng tiÓu häc: X©y dùng n¨m 2004, tæng diÖn tÝch x©y dùng 712m2 diÖn tÝch mét phßng
häc 32m2.
+ Tæng sè häc sinh: 425 häc sinh
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
13
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
+ DiÖn tÝch trêng häc: 8050m2
+ Sè phßng häc ®· cã:18 phßng
+ Số phßng chøc n¨ng chưa có, cßn thiÕu 1 phßng.
+ DiÖn tÝch s©n ch¬i, b·i tËp ®· cã 500m2
- Trêng trung häc c¬ së: X©y dùng n¨m 2004, tæng diÖn tÝch x©y dùng 729m2, diÖn tÝch
mét phßng häc 49m2. Đã đạt chuẩn quốc gia.
+ Tæng sè häc sinh: 320 häc sinh
+ DiÖn tÝch trêng häc: 10.153m2
+ Sè phßng häc ®· cã: 10 phßng
+ Số phßng chøc n¨ng: 5 phòng
+ DiÖn tÝch s©n ch¬i, b·i tËp 5.000m2
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 5)
* Y tế:
- Trạm y tế nằm ở xóm Bãi Bông: Tổng diện tích 4.094m2, tr¹m y tÕ ®· ®îc x©y dùng
kiªn cè ®¹t chuÈn quèc gia. Ngoµi ra cßn cã 1 c¬ së y tÕ t nh©n.
- §éi ngò c¸n bé y tÕ cã 6 ngêi, trong ®ã cã 1 b¸c sü (16,6%). HÖ thèng c¬ së y tÕ t
nh©n cã 2 ngêi.
- M¹ng líi y tÕ dù phßng, c«ng t¸c ch¨m sãc søc khoÎ ban ®Çu: x· cã 1 b¸c sÜ, 2 n÷ y sÜ
s¶n nhi 1, 2 y sĩ đa khoa, 1 điều dưỡng, 1 dîc t¸, 1 lương y, cã 10 nh©n viªn y tÕ xãm, ®· cã
nh©n viªn y tÕ xãm ë 10 xãm.
- 100% trÎ em trong ®é tuæi ®îc tiªm chñng ®Çy ®ñ c¸c lo¹i v¸c xin.
- Tû lÖ ngêi d©n khu vùc n«ng th«n tham gia c¸c h×nh thøc b¶o hiÓm y tÕ ®¹t 85%.
Nh×n chung c«ng t¸c y tÕ trªn ®Þa bµn x· Hîp TiÕn ®· ®îc trang bÞ c¬ b¶n ®Çy ®ñ vÒ trang
thiÕt bÞ phôc vô c«ng t¸c kh¸m ch÷a bÖnh ban ®Çu
Đánh giá: Đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 15)
* Nhà văn hóa, khu thể thao của xã, xóm:
Hiện xã có 2/10 xóm có nhà văn hoá. Các nhà văn hóa đều là nhà cấp 4 vơi diện tích xây
dựng khoảng 70m2. Các nhà văn hóa hầu hết đều đã xuống cấp.
Xã hiện có 1 sân vận động trung tâm xã tại xóm Mỏ Sắt và chưa có nhà văn hóa trung
tâm xã, xóm chưa có khu trung tâm thể thao.
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 6)
BIỂU 04: HIỆN TRẠNG NHÀ VĂN HOÁ, KHU THỂ THAO XÃ
TT
II
1
2
3
4
5
6
H¹ng môc
Vị trí nhà v¨n hãa xãm
Nhµ v¨n ho¸ xãm Cao Phong
Nhµ v¨n ho¸ xãm Đèo Hanh
Nhµ v¨n ho¸ xãm Bãi Bông
Nhµ v¨n ho¸ xãm Suối Khách
Nhµ v¨n ho¸ xãm Hữu Nghị
Nhµ v¨n ho¸ xãm Đoàn Kết
Thùc tr¹ng
DiÖn tÝch
®Êt (m2)
Diện tích xây
dựng (m2)
2 nhà đã xuèng cÊp
Xuèng cÊp
Xuèng cÊp
Xuèng cÊp
Xuèng cÊp
Xuèng cÊp
811,8
339
764,5
780
328,8
1000
70
70
70
70
70
70
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
14
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
7
III
1
Nhµ v¨n ho¸ xãm Đồn Trình
S©n thÓ thao
S©n thÓ thao xã, xóm Mỏ Sắt
Xuèng cÊp
1064
Xuèng cÊp
10.000
70
* Chợ:
- Tổng diện tích đất toàn bộ khu chợ là 5.655,1m2, 2 đình chợ diện tích là 399,2m2, 01
nhà quản lý chợ 1 bể nươc và 1 công trình vệ sinh, ban quản lý chợ 3 người, chợ họp và các
ngày 01,04,06,09… hàng tháng.
- Chợ Hợp Tiến là chợ giao lưu buôn bán của các xã Tân Lợi, xã Cây Thị, xã Trại Cau
và xã Xuân Lương (Bắc Giang) Tân Thành (Phú Bình)
Đánh giá: Đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 7)
* Bưu điện:
- Bu ®iÖn v¨n hãa x·: cã 1 ®iÓm, diÖn tÝch ®Êt 290m 2, cơ sở vật chất còn thiếu thốn chưa
đáp ứng được nhu cầu của nhân dân, chưa đạt theo tiêu chuẩn của Bộ Thông Tin và truyền
thông.
Trªn ®Þa bµn x· chưa cã xãm nµo cã ®iÓm truy cËp Internet c«ng céng
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 8)
2.4.2. Nhà ở dân cư nông thôn:
* Tổng số nhà 1.480 nhà (2010), trong đó:
- Số nhà tạm, dột nát: 218 nhà, tỷ lệ 14,7%.
- Số nhà bán kiên cố: 1173 nhà, tỉ lệ 79.3%
- Số nhà kiên cố: 58 nhà, tỉ lệ 6%.
- Tình trạng chung về xây dựng nhà ở dân cư:
+ Mật độ xây dựng dao động từ 30 đến 40%, hầu hết là nhà cấp 4.
+ Hình thức kiến trúc: Hầu hết là nhà ở nông thôn truyền thống vùng trung du miền núi:
Nhà xây gạch mái ngói hoặc tôn, kèo gỗ. Một số ít nhà được xây dựng trong những năm gần đây
có hình thức kiến trúc tương đối hiện đại, có chất lượng tốt.
+ Hình thức nhà ở chia làm 3 loại: Nhà ở hộ dịch vụ, nhà ở hộ thuần nông, nhà ở hộ sản
xuất tiểu thủ công nghiệp.
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 9)
2.4.3. Hạ tầng kỹ thuật và môi trường
* Giao thông:
Hiện trạng hệ thống đường giao thông của xã:
- Đường tỉnh 269: tổng chiều dài 12km
- Đường tỉnh 269B: tổng chiều dài 2,7km
- Đường liên xã: tổng chiều dài 9.3km, toàn bộ là đường đất
- Đường trục xóm: tổng chiều dài 35.9km, toàn bộ là đường đất
- Đường nội xóm: tổng chiều dài 63,3km, trong đó 1,85km được cứng hóa còn lại
61,75km là đường đất .
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
15
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
- Đường nội đồng: tổng chiều dài 3,1km hiện vẫn là đường đất
BIỂU 05: BIỂU HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG XÃ
Địa danh quản lý
Số
TT
Tên xóm/ tuyến
đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Hiện trạng tuyến đường năm 2010
Chiều
dài
tuyến
đường
(km)
Xóm Cao
Phong
1
1.1
1.2
1.3
đường 269
Rốc đèo bóp
3.50
Đường liên xóm
Nhựa
hóa
(km)
Bê
tông
hóa
(km)
Cấp
phối
(km)
Đất
(km)
4
6
0
0
0
3,5
0
0
0
2
Tuyến 1
Nhà ông Vượng
Hồ cặp kè BB
2.00
3
4
Tuyến 2
đường 269
Hồ Hố Chuối
2.50
3
4
Tuyến 3
Nhà VH xóm
Chợ ga Suối K
2.00
3
4
0
0
0
2
Đường nội xóm
2,5
10.60
Tuyến 1
Nhà VH xóm
Dốc gốc nhội
2.50
3
4
0
0
0
2,5
Tuyến 2
Dốc chi khoa
Suối Ô Hùng
0.80
3
4
0
0
0
0,8
Tuyến 3
Ao Ô Học
Dốc đèo bóp
2.00
3
4
0
0
0
2
Tuyến 4
Chân dốc đá đỏ
1.50
3
4
0
0
0
Tuyến 5
Dương Quý
Lương
Lò gạch ông
Học
Nhà ông
Vượng
1.00
3
4
0
0
0
Tuyến 6
đường 269
Hiện Thắng
1.00
3
4
0
0
0
1
Tuyến 8
đường 269
Triệu hưu long
0.80
3
4
0
0
0
0,8
Tuyến 9
đường 269
Chợ ga Suối K
1.00
3
4
0
0
0
1
2.20
2.1
Đường liên xóm
1.50
3.1
Nền
đường
(m)
6.50
Xóm Đèo Hanh
3
Mặt
đường
(m)
3.50
2
2.2
Kết cấu mặt đường
20.60
Đường liên xã
Tuyến
Chiều rộng
1,5
1
Tuyến 1
Đường 269
Nhà ông Hỷ
1.00
3,5
4
0
0
0
1
Tuyến 2
Đương 269
Đường Sắt
0.50
3,5
4
0
0
0
0,5
Đường nội xóm
0.70
Tuyến 1
Đươờng 269
Nhà ông Mẫn
0.30
3,5
4
0
0
0
0,3
Tuyến 2
Đươờng 269
Nhà ông Long
0.40
3,5
4
0
0,15
0
0,25
2,5
3
0
0
0
0,2
Xóm Bãi Bông
7.40
Đường nội xóm
7.00
Tuyến 1
Đươờng 269
Nghĩa địa
0.20
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
16
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
3.2
Tuyến 2
Đươờng 269
Đ be tông
0.30
3
4,5
0
0
0
0,3
Tuyến 3
Đ 269 nhà Hùng
Đ be tông
1.50
3
5
0
0
0
1,5
Tuyến 4
Km0 Đ269
Đèo cái
5.00
3,5
4,5
0
1,7
0
3,3
1,5
2
0
0
0
0,4
4
6
0
0
0
2
1.50
4,5
6
0
0
0
1,5
1.50
4
6
0
0
0
1,5
Đường nội đồng
Tuyến 1
4
0.40
Đường bê tông
Nhà ông Hồng
0.40
Xóm Mỏ Sắt
4.1
24.20
Đường liên xã
Tuyến 1
2.00
Trung tâm xóm
Xã Xuân
Lương
2.00
Tuyến 2
4.2
4.3
4.4
-
Đường liên xóm
Đ bê tông Hô
CK
Công trường
28
Tuyến 1
Trung tâm xóm
Tuyến 2
Trung tâm xóm
Tuyến 3
Quán ông Hưng
X. Suối Khách
2.00
3
4
0
0
0
2
Tuyến 4
Trung tâm xóm
X. Bãi Vàng
3.00
6
6
0
0
0
3
Tuyến 5
Nhà Tài Nguyên
Đồng Gia
1.00
3
3
0
0
0
1
Đường nội xóm
10.50
Tuyến 1
Nhà ông Phương
Nhà Bàn Minh
0.50
4
4
0
0
0
0,05
Tuyến 2
Nhà ông Quang
Suối Kim
Thiệu
1.50
4
4
0
0
0
1,5
Tuyến 3
Dốc Ông An
Nhà ông Thọ
1.00
3,5
4
0
0
0
1
Tuyến 4
Nhà ông An
0.50
3
3,5
0
0
0
Tuyến 3
Đương trục xón
Nhà ông
Lương
Nguồn
2.00
5
5
0
0
0
2
Tuyến 4
Nhà ông Tú
Khuân Lân
Tuyến 5
Nhà ông Báo
1.00
3
3
0
0
0
1
Tuyến 6
Nhà ông Hồng
0.50
3
4
0
0
0
Tuyến 7
Nhà ông Phúc
Triệu Đức Hoa
Nhà Tiến
Trung
Nhà ông Lý
1.50
3
4
0
0
0
Tuyến 8
Đường trục
chính nội đồng
Tuyến 1
Nhà Phương
Suối Tràm
2.00
3,5
4
Tuyến 2
Nhà ông Thanh
Tuyến 3
Nhà ông TT
Vinh
Tuyến 4
Nhà Tài Nguyên
Tuyến 5
Nhà ông An
Nhà ông Vượng
Đ4
Tuyến 6
5
9.00
0,05
0,5
1,5
2.70
Nhà ông Long
Nhà ông Phú
Nhà ông Tr Đ
hoa
0.50
2
2
0.50
2,5
2,5
Nghĩa địa
0.50
1
1
0.50
2
2
0.50
1
1
0.20
2
2
Nhà Ông
Vượng
Nhà ông Hưng
Suối Bãi Bông
Xóm Suối
Khách
4.90
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
17
2
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
5.1
Đường liên xóm
Đường 269
Tuyến 1
Đường 269
Nhà ông Loan
Tuyến 2
ĐT 269 B
Tuyến 3
ĐT 269
Tuyến 4
ĐT 269B
Tuyến 3
Nhà Cường Mến
Tuyến 4
ĐT 269
Tuyến 5
ĐT 269(Bà Hứa)
Nhà bà Phong
Nhà ông
Vượng
Nhà ông Hội
Nhà Thành
Bắc
Lò gạch ông
Hậu
ĐT 269B
Tuyến 1
5.2
Xóm Hữu Nghị
6.1
Đường nội xóm
Tuyến 2
ĐT 269 B
Tuyến 3
Đường Sắt
Nhà ông Dư
Đường liên xã
Tuyến 1
8
8.1
9
3
4
0,4
0.40
3
4
0,4
0.30
3
4
0,3
0.50
3
4
0,5
0.80
3,5
4
0,8
0.30
3
4
0,3
0.20
2,5
3
0,2
0.80
3
4,5
0,8
2.00
3
4,5
2
0.40
3
4,5
0,4
Nhà Hiển Chinh
5
6
1,5
1.50
1.50
Kè Tiến Hằng
7.00
Tuyến 1
Quán nhà Ngọc
Nhà Quý Lê
1.00
3
4
1
Tuyến 2
Nhà ông Báu
Nhà Quý Lê
1.50
3
4
1,5
Tuyến 3
Đoàn Kết 2
2.50
3
4
2,5
Tuyến 4
Đường Sắt
Đèo Bụt
Đức Hồng Đèo
Bụt
2.00
3
4
2
Đường nội xóm
2.30
Tuyến 1
Trung tâm xóm
Cầu 2
0.80
3
4
0,8
Tuyến 2
Trung tâm xóm
Nghĩa địa
1.00
2
2,5
1
Tuyến 3
Lơp học
nhà văn hoá
0.50
2,5
3
0,5
5
6
1,3
3
4
1
0.90
3
4
0,9
0.90
3
4
0,9
0.70
3
4
0,7
0.70
3,5
4
0,7
0.40
2,5
3
0,4
Xóm Đồn Trình
5.90
Đường liên xã
1.30
Nhà bà Đặng thị
Liên
Nhà Hưởng
Chinh
Nhà Quý Lê
Dốc Ông Đống
1.30
Đường liên xóm
Tuyến 1
8.3
0.40
10.80
Đường liên xóm
Tuyến 1
8.2
2
3.20
ĐT 269B
7.1
4
3.20
Tuyến 1
Xóm Đoàn Kết
3
2.90
Nhà Quý
Thịnh
Suối Hùm
7
7.3
2.00
Đường nội xóm
6
7.2
2.00
Nghãi địa tam
kha
1.00
1.00
Đường nội thôn
3.60
Tuyến 1
Ngã 3 bản tin
Tuyến 2
Nhà ông Kiên
Tuyến 3
Nhà ông Quý
Tuyến 3
ĐT 269B
Tuyến 4
ĐT269B
269B kè S
khách
Nhà ông
Hưởng
Nhà ông Kim
Bàn phúc
Đường
Nhà ông Hưng
Xóm Đèo Bụt
10.00
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
18
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
9.1
Đường liên xóm
Tuyến 1
9.2
1.50
ngã 3 Xóm
Nhà ông Triệu
1.50
Đường nội thôn
1,5
Tuyến 1
Ngã 3 xóm
Nhà bà Tam
3.00
4
5
3
Tuyến 2
Ngã 3 xóm
1.50
3
3
1,5
Tuyến 3
Ngã 3 xóm
Nhà ông Đức
Nhà ông
Nguyên
4.00
4
5
4
4
5
0
4
5
0
5.00
4
5
0
5.00
4
5
0
1.60
4
5
0
1.20
4
5
0
1.50
3,5
4
0
Xóm Bãi Vàng
19.80
10.1
Đường liên xã
1.00
Tuyến 1
Ngã 3 Xoan
Thác Bòng
1.00
Đường liên xóm
Tuyến 1
10.3
6
8.50
10
10.2
4
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
4.50
Nhà Phúc Suói ó
Cây phay M
Sắt
4.50
Đường nội thôn
4,5
14.30
Tuyến 1
Ngã 3 nhà bà Ân
Tuyến 2
Nhà Mầm Non
Tuyến 3
Bản Tin
Tuyến 3
Nhà Mầm Non
Tuyến 4
Nhã 3 nhà Oanh
Ngã 3 con Rùa
Ông Chi Đá
Mài
Đèo Gia Tư
Nhà Ông Binh
Đ3
Ngã 3 Suối Ó
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 2)
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
19
5
5
1,6
1,2
1,5
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
* Thuỷ lợi:
- HiÖn nay trªn ®Þa bµn x· cã 49km kênh mương cÊp III, trong ®ã 22km ®· ®îc
cøng ho¸ chiÕm 44,8%, cßn l¹i là 27km m¬ng ®Êt.
- Toµn x· cã 2 hồ: hồ Cặp Kè thuộc xóm Bãi Bông (diện tích tươi 176.58 ha, hiệu
suất sử dụng đạt 90%), hồ Hố Chuối thuộc xóm Cao Phong(diện tích tươi 80ha, hiệu suất
sử dụng đạt 95%),
- Xã có 2 đập: đập Đá Đỏ thuộc xóm Cao Phong ( diện tích tươi 2,58ha), đập Đèo
Hanh ( diện tích tươi 7.8ha)
- Xã có 1 tr¹m b¬m phôc vô tíi tiªu thuéc xãm §oµn KÕt (diện tích tươi 27.7ha).
- Cïng víi hÖ thèng kªnh m¬ng ®· cøng hãa, hÖ thèng phai, ®Ëp b»ng ®Êt do ngêi
d©n tù lµm ®¶m b¶o phôc vô 70 % nhu cÇu tíi tiªu phôc vô s¶n xuÊt.
Nhận xét: Cha ®ạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 3)
* Điện:
- HÖ thèng tr¹m biÕn ¸p trªn ®Þa bµn x· cã 5 tr¹m víi tæng c«ng suÊt 830KVA,
các tr¹m ®ang ho¹t ®éng tèt.
- §êng d©y trung, cao thÕ: tæng sè cã 11 km
- §êng d©y h¹ thÕ tæng sè cã 13,511km. Nhìn chung các trạm biến áp cũng như
đường dây mơi được xây dựng từ năm 2001con tốt chưa bị xuống cấp.
- VÒ qu¶n lý ®iÖn: Do ngành điện trùc tiÕp qu¶n lý b¸n ®iÖn ®Õn người sử dụng, sè
hé sö dông ®iÖn lµ 1.320hé/1.480 hộ chiếm 93,4% an toàn.
- Hiện tại xã có 9/10 xóm được sử dụng điện còn xóm Bãi Vàng vơi 160 hộ cách
trung tâm xã 9km, chưa có điện.
BIỂU 06: HIỆN TRẠNG TRẠM BIẾN ÁP XÃ
STT
1
2
3
4
5
Tªn tr¹m
C«ng suÊt
VÞ trÝ
400KVA
Tr¹m biÕn ¸p trung tâm
Xãm Suối khách
Tr¹m biÕn ¸p Cao Phong
180KVA
Xãm Cao Phong
75KVA
Tr¹m biÕn ¸p Mỏ Sắt
Xãm Mỏ Sắt
180KVA
Tr¹m biÕn ¸p Đồn Trình
Xãm Đồn Trình
75KVA
Tr¹m biÕn ¸p Đèo Bụt
Xãm Đèo Bụt
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 4)
* Nghĩa trang: việc chôn cất tự phát nhỏ lẻ chưa có quy hoạch vơi hiện trạng như sau:
BIỂU 07: HIỆN TRẠNG NGHĨA TRANG XÃ
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
20
- Xem thêm -