Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ks thptqg 2017 l1

.PDF
4
698
56

Mô tả:

HÓA HỌC BOOKGOL -----------------ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 1 Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát ñề) ------------------------Mã ñề thi: 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ba=137; Al=27; Fe=56; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Metyl axetat có phân tử khối là. A. 74 B. 72 C. 60 D. 88 3+ Câu 2. Cấu hình electron của cation Fe là. A. [Ar] 3d34s2 B. [Ar] 3d44s1 C. [Ar] 3d6 D. [Ar] 3d5 Câu 3. Loại nước cứng nào sau ñây khi ñun nóng làm mất tính cứng của nước. A. Nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần. Câu 4. Cacbohiñrat nào sau ñây làm mất màu nước brom? A. fructozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. glucozơ Câu 5. Tơ nào sau ñây thuộc loại tơ tổng hợp? A. tơ visco B. tơ tằm C. tơ lapsan D. tơ axetat. Câu 6. Ion X+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Nguyên tử X là. A. Na (Z=11) B. Ne (Z=8) C. Mg (Z=12) D. F (Z=9) Câu 7. Kim loại nhôm không phản ứng ñược với dung dịch nào sau ñây? A. H2SO4 ñặc, nóng B. HNO3 loãng C. HNO3 ñặc, nguội D. H2SO4 loãng Câu 8. Hợp chất hữu cơ nào sau ñây không cho ñược phản ứng trùng hợp. A. isopren B. vinyl xianua C. metyl metacrylat D. axit aminoaxetic Câu 9. Trong các chất sau ñây, chất nào có nhiệt ñộ sôi thấp nhất? A. axit axetic B. glyxin C. metyl fomat D. ancol etylic. Câu 10. Một loại thạch cao dùng ñể ñúc tượng, ñúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. Công thức của loại thạch cao này là. A. CaSO4.H2O B. CaSO4 C. CaCO3 D. CaSO4.2H2O Câu 11. Đun nóng 7,65 gam este X ñơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa ñủ, thu ñược 8,25 gam muối. Số ñồng phân cấu tạo của X là. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 12. Cho 5,31 gam etylmetylamin tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu ñược lượng muối là. A. 9,617 gam B. 6,975 gam C. 8,595 gam D. 7,493 gam Câu 13. Phản ứng nào sau ñây là sai? 0 t A. Fe + S  → FeS B. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2 t0 C. 2Fe + 3Cl2  D. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 → 2FeCl3 Câu 14. Thí nghiệm nào sau ñây xảy ra ăn mòn ñiện hóa? A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng. B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. D. Nhúng thanh Fe trong dung dịch chứa HCl và CuSO4. Câu 15. Sục 7,84 lít khí CO2 (ñktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 9,85 gam B. 39,40 gam C. 19,70 gam D. 29,55 gam Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam bột Fe trong khí Cl2 (dư), thu ñược m gam muối. Giá trị của m là. A. 15,90 gam B. 15,24 gam C. 19,50 gam D. 12,54 gam Trang 1/4-Mã ñề 359 Câu 17. Phát biểu nào sau ñây là sai? A. Tính chất hóa học ñặc trưng của các kim loại là tính khử. B. Khối lượng riêng của các kim loại ñều lớn hơn khối lượng riêng của nước. C. Các kim loại ñều có tính dẻo, tính dẫn diện, dẫn nhiệt và tính ánh kim. D. Ở ñều kiện thường, các kim loại kiềm từ Li ñến Cs ñều tác dụng ñược với nước. Câu 18. Tơ lapsan là sản phẩm trùng ngưng của? A. etilen glicol và axit añipic B. hexametylenñiamin với axit añipic. C. etilen glicol và axit teraphtalic. D. hexametylenñiamin với axit teraphtalic Câu 19. Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng? A. Xà phòng hóa chất béo luôn thu ñược các axit béo tương ứng và glyxerol. B. Các peptit ñều cho ñược phản ứng màu bi-urê. C. Dung dịch của các amin ñều làm quì tím hóa xanh. D. Các chất béo có công thức phân tử C57H110O6 và C47H90O6 ñều là chất béo rắn. Câu 20. Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau ñây là ñúng? A. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH. C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2. D. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2. Câu 21. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 12,8 gam Fe2O3 và 1,92 gam Cu trong dung dịch HCl loãng, thu ñược dung dịch X chỉ chứa các muối. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu ñược lượng kết tủa là. A. 73,20 gam B. 68,88 gam C. 79,68 gam D. 75,36 gam Câu 22. Đun nóng 20,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat với dung dịch KOH vừa ñủ, thu ñược a gam ancol metylic và 29,4 gam muối. Giá trị của a là. A. 5,76 gam B. 9,60 gam C. 3,84 gam D. 4,80 gam Câu 23. Trong công nghiệp, nhôm (Al) ñược ñiều chế bằng phương pháp nào sau ñây? A. Điện phân dung dịch nhôm clorua. B. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa nhôm oxit,nung nóng. C. Điện phân nóng chảy nhôm oxit. D. Điện phân nóng chảy nhôm clorua. Câu 24. Cho các hợp kim sau: (1) Fe-Zn; (2) Zn-Cu; (3) Mg-Zn; (4) Al-Zn. Khi tiếp xúc với dung dịch HCl loãng thì các hợp kim mà trong ñó Zn bị ăn mòn ñiện hóa học là. A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(3) C. (2),(3) D. (1),(2) Câu 25. X, Y là hai hợp chất hữu cơ ñều ñơn chức, trong phân tử chứa C, H, O và ñều có khối lượng phân tử là 60 ñvC. Biết rằng X và Y ñều tác dụng với Na giải phóng khí H2; Y tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Nhận ñịnh nào sau ñây là sai? A. X có hai ñồng phân cấu tạo. B. Y có tên gọi là axit axetic. C. Y có một ñồng phân cấu tạo duy nhất D. Tách nước X, thu ñược hai anken là ñồng phân. Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Al trong lượng nước dư, thu ñược dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 ñến dư vào dung dịch X, thu ñược 7,02 gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 5,94 gam B. 4,50 gam C. 3,51 gam D. 2,34 gam Câu 27. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất là 90%. Lấy toàn bộ lượng ancol etylic sinh ra tác dụng với Na dư, thu ñược 24,48 gam muối. Giá trị của m là. A. 32,4 gam B. 72,0 gam C. 36,0 gam D. 64,8 gam Câu 28. Điều khẳng ñịnh nào sau ñây là sai? A. Sục khí CO2 ñến dư vào dung dịch natri phenolat, thấy dung dịch vẩn ñục. B. Cho dung dịch HCl ñến dư vào dung dịch anilin, thu ñược dung dịch trong suốt. C. Cho ancol eylic ñến dư vào dung dịch phenol, thấy dung dịch phân lớp. D. Cho dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch phenylamoni clorua, thấy dung dịch phân lớp. Câu 29. Hòa tan hết 9,36 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch X và 1,792 lít (ñktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cô cạn dung dịch X, thu ñược m gam muối khan. Giá trị m là. A. 37,52 gam B. 28,64 gam C. 29,04 gam D. 35,52 gam Trang 2/4-Mã ñề 359 Câu 30. Cho 0,16 mol hỗn hợp gồm lysin và axit glutamic tác dụng vừa ñủ với 240 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu ñược lượng muối khan là. A. 33,04 gam B. 32,56 gam C. 30,16 gam D. 28,72 gam Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 2 : 1 vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); ñồng thời thu ñược dung dịch X và còn lại 0,25m gam rắn không tan. Chất tan có trong dung dịch X là. A. Mg(NO3)2 B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, NH4NO3 C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (2) Dẫn luồng khí H2 ñến dư qua ống sứ chứa CuO. (3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3. (4) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4. (5) Cho Al dạng bột vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo ra ñơn chất là. A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 33. Cho sơ ñồ phản ứng sau: + 0 H ,t (1) X + H2O  → Y+Z enzim (3) Y  → P+G 300 −350 (2) Y + Br2 + H2O → T + HBr as (4) G + H2O  → K + O2 clorophin 0 t (5) Z + AgNO3 + NH3 + H2O  → Q + NH4NO3 + Ag Điều nhận ñịnh nào sau ñây là sai? A. T là axit gluconic. B. P là ancol etylic. C. K có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Q là amoni fructonat. Câu 34. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este là ñồng phân của nhau có công thức phân tử là C3H6O2 với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 25,92 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trên với dung dịch KOH vừa ñủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là. A. 1,2 B. 1,3 C. 1,5 D. 1,4 Câu 35. Cho 0,1 mol X (CxHyOz) phản ứng vừa ñủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu ñược dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu ñược 167,6 gam hơi nước và 30,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu ñược 21,2 gam Na2CO3; 30,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị của z là. A. 4 B. 6 C. 3. D. 5. Câu 36. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X chứa peptit Y (C9H17O4N3) và peptit Z (C14H26O5N4) cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu ñược a gam muối của glyxin và b gam muối của valin. Tỉ lệ gần nhất của a : b là. A. 0,8 B. 1,5 C. 1,2 D. 0,9 Câu 37. Cho một lượng tinh thể CuSO4.5H2O vào 400 ml dung dịch KCl 0,2M thu ñược dung dịch X. Tiến hành ñiện phân dung dịch X bằng ñiện cực trơ, màng ngăn xốp với cường ñộ dòng ñiện I = 5A trong thời gian 3860 giây thì dừng ñiện phân, thu ñược a mol hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai cực. Dung dịch sau ñiện phân hòa tan tối ña 2,04 gam Al2O3. Hiệu suất ñiện phân ñạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,15 C. 0,12 D. 0,10 Câu 38. Hỗn hợp E gồm một axit X (CnH2nO2), một ancol Y (CxHyO) và một este Z (CmH2mO2). Đun nóng 12,76 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Trung hòa lượng NaOH còn dư cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,75M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu ñược 14,99 gam hỗn hợp chứa 2 muối và 5,44 gam hỗn hợp chứa hai ancol kế tiếp trong dãy ñồng ñẳng. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là. A. 37,6% B. 28,2% C. 42,3% D. 23,5% Câu 39. Hòa tan hết 6,54 gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 8 : 5 vào dung dịch HNO3 31,5% (lấy dư 25% so với phản ứng), kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O, N2 có tỉ khối so với He bằng 8,75. Dẫn toàn bộ Y vào bình kín chứa sẵn 0,02 mol O2, sau phản ứng thu ñược hỗn hợp khí Z gồm 3 khí. Giả sử nước bay hơi không ñáng kể. Nồng ñộ phần trăm của Al(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau ñây? A. 13,6% B. 10,5% C. 12,8% D. 14,2% Trang 3/4-Mã ñề 359 Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp X chứa 2 este ñều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, thu ñược 22,68 gam nước. Mặt khác ñun nóng 42,48 gam X cần dùng 420 ml dung dịch NaOH 1,5M thu ñược hỗn hợp Y chứa 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic ñơn chức, kế tiếp trong dãy ñồng ñẳng. Dẫn toàn bộ Y qua bình ñựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 18,75 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là. A. 72,03% B. 57,63% C. 62,15% D. 49,72% -----------HẾT----------- Trang 4/4-Mã ñề 359
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan