Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Đề thi thử quốc gia môn hóa lần 2 năm 2015 trường thpt âu lạc...

Tài liệu Đề thi thử quốc gia môn hóa lần 2 năm 2015 trường thpt âu lạc

.PDF
5
40472
78

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG THPT ÂU LẠC -----------------ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ - KỲ THI QUỐC GIA 2015 MÔN HÓA HỌC – LẦN 2 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát ñề) ----------------------------------Mã ñề thi: 715 Cho biết khối lượng nguyên tử: H=1; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Mg=24; Al=27; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Ag=108; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5. Câu 1. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và Al vào 500 ml dung dịch NaOH 0,4M thu ñược 12,096 lít khí H2 (ñktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 ñến dư vào dung dịch X thu ñược m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 23,40 gam B. 21,06 gam C. 34,32 gam D. 24,96 gam Câu 2. Thí nghiệm nào sau ñây thu ñược kim loại? A. Cho Na vào dung dịch CuSO4. B. Cho bột Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. C. Đốt cháy Ag2S trong oxi dư. D. Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch HCl loãng dư. Câu 3. Cho các phương trình ion rút gọn sau: (1) 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 1 (2) Cu + 2H+ + O2 → Cu2+ + H2O 2 (3) 6Cl- + Cr2O72- + 14H+ → 2Cr3+ + 3Cl2 + 7H2O (4) Fe + 2H+ → Fe2+ + H2 (5) 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O (6) MnO2 + 4H+ + 2Cl- → Mn2+ + Cl2 + 2H2O Số phương trình mà trong ñó H+ ñóng vai trò là chất môi trường là. A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 4. Hòa tan hết hỗn hợp chứa a gam CuO và x gam một oxit sắt trong dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4 thu ñược 0,06 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa 2 chất tan. Biết rằng a < x. Tổng giá trị của a và x là. A. 37,44 gam B. 47,04 gam C. 28,80 gam D. 45,12 gam Câu 5. Cho chuỗi phản ứng sau: (1) X + Na2CO3 + H2O → Na2SO4 + Y + Z (2) Y + Na[Al(OH)4] → Z + NaHCO3 Biết rằng khi cho X vào dung dịch BaCl2 không thấy phản ứng hóa học xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là. A. Al(NO3)3; Al(OH)3; CO2 B. Al2(SO4)3; CO2, Al(OH)3 C. Al2(CO3)3; CO2; Al(OH)3 D. AlCl3; CO2; Al(OH)3 Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư). (3) Cho Ba vào dung dịch ZnSO4 (dư). (4) Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (5) Đun nóng nước cứng tạm thời. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa NaCl và NaF. (7) Dẫn NH3 ñến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2. (8) Cho CaCl2 vào dung dịch chứa Na2HPO4 và NaH2PO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu ñược 2 loại kết tủa là. A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 11. Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,75M. Kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch X và m gam rắn Y. Để tác dụng tối ña các chất có trong Y cần dùng 420 ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị m là. A. 24,95 gam B. 22,32 gam C. 23,60 gam D. 23,87 gam Trang 1/5-Mã ñề 715 Câu 8. Tiến hành ñiện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,12 mol KCl bằng ñiện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu ñược dung dịch Y và 1,792 lít khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian ñiện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thu ñược ở cả 2 cực là 3,36 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,75m gam hỗn hợp rắn. Các khí ñều ño ñktc. Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng? A. Giá trị của m là 4,16 gam. B. Số mol Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 0,16 mol. C. Số mol của O2 thoát ra ở anot trong thời gian 2t giây là 0,08 mol. D. Giá trị m không thỏa so với yêu cầu ñề bài. Câu 9. A, B là hai kim loại có hóa trị tương ứng 2, 3. Cho m gam hỗn hợp X chứa A, B vào dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược dung dịch Y chứa (7m + 1,32) gam muối và 1,12 lít (ñktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 9,6. Mặt khác ñốt cháy m gam X với khí clo dư thu ñược (m + 21,3) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A, B là 2 kim loại nào sau ñây?. A. Mg và Al B. Zn và Fe C. Zn và Cr D. Cu và Cr Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Fe tiếp xúc khí Cl2. (2) Cho bột Al tiếp xúc với hơi brom. (3) Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc với thủy ngân. (4) Dẫn khí axetilen vào dung dịch KMnO4/H2SO4. (5) Sục khí F2 vào nước cất. (6) Cho metyl axetat vào dung dịch NaOH. (7) Dẫn khí F2 vào ống sứ chứa Li. (8) Sục khí H2 vào bình chứa sẵn N2 và một ít bột Fe. Số thí nghiệm xảy ra ở ñiều thường là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 11. Cho các phản ứng sau: 0 MnO , t 0 t 2 → → (2) KClO3  (1) P + O2  Pt, 8000C (3) NH3 + O2  → (4) CO2 + K2SiO3 + H2O → (5) (NH4)2CO + HCl → (6) F2 + NaOH → (7) KI + O3 + H2O → (8) P + CrO3 → Số phản ứng tạo ra khí là. A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 12. Cho từ từ ñến hết dung dịch chứa 0,74 mol NaOH vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol AlCl3. Quá trình phản ứng ñược biểu diễn theo ñồ thị sau: Giá trị x, y lần lượt là. A. 0,25 và 0,145 B. 0,125 và 0,290 C. 0,25 và 0,290 D. 0,125 và 0,145 Câu 13. Thổi luồng khí CO ñến dư qua ống sứ chứa 25,6 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO ñun nóng, khí thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch Ba(OH)2 dư thu ñược m gam kết tủa. Rắn còn lại trong ống sứ cho vào dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược dung dịch chứa 73,12 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là. A. 94,56 gam B. 86,68 gam C. 88,65 gam D. 90,62 gam Câu 14. Tiến hành ñiện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl bằng ñiện cực trơ, màng ngăn xốp ñến khi nước bắt ñầu ñiện phân ở cả 2 cực thì dừng ñiện phân, ở anot thu ñược 2,016 lít khí (ñktc). Dung dịch sau ñiện phân hòa tan tối ña 6,12 gam Al2O3. Giá trị m là. A. 15,33 gam B. 16,50 gam C. 13,73 gam D. 19,93 gam Trang 2/5-Mã ñề 715 Câu 15. Cho 19,52 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 400 ml dung dịch HCl 1,2M thu ñược dung dịch X và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các muối và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị m là. A. 81,84 gam B. 68,88 gam C. 77,52 gam D. 79,68 gam Câu 16. Cho 24,32 gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl dư thu ñược dung dịch X chứa 33,5 gam muối và còn lại 5,12 gam kim loại không tan. Mặt khác cho 24,32 gam hỗn hợp trên vào 240 gam dung dịch HNO3 25,2% thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 71,0 gam. Nồng ñộ C% của Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là. A. 13,05% B. 13,06% C. 13,08% D. 13,07% Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (3) Cho Al2S3 vào dung dịch NaOH dư. (4) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch axit oxalic. (5) Cho bột Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư). (6) Thổi CO2 ñến dư vào dung dịch Na2SiO3. (7) Sục SO2 vào dung dịch Br2. (8) Dẫn CH3NH2 vào dung dịch CuCl2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu ñược kết tủa là. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 18. Cho các phản ứng sau: (1) FeCO3 + HCl → khí X1 (2) KClO3 → khí X2 (2) MnO2 + HCl → khí X3 (4) NH4Cl + Na[Al(OH)4] → khí X4 (5) NaCl (rắn) + H2SO4 (ñặc) → khí X5 (6) ZnS + HCl → khí X6 (7) Cu + HNO3 (ñặc) → khí X7 (8) CaC2 + H2O → khí X8 Số khí khi cho tác dụng với dung dịch NaOH có khả năng tạo ra 2 muối là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 19. Cho 20,32 gam muối FeCl2 vào 600 ml dung dịch AgNO3 0,8M thu ñược lượng kết tủa là. A. 63,20 gam B. 80,48 gam C. 45,92 gam D. 54,88 gam Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ ñến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4]. (2) Thổi khí CO2 ñến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (3) Cho HCHO vào dung dịch AgNO3 trong NH3 ñun nóng. (4) Sục khí Cl2 ñến dư vào dung dịch KI. (5) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch K[Al(OH)4]. (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (7) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (8) Thổi khí CO2 ñến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu ñược kết tủa là. A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 21. Đốt cháy hỗn hợp gồm 10,08 gam Fe và 3,6 gam Mg với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 thu ñược 33,28 gam hỗn hợp Y chứa oxit và muối (không thấy khí bay ra). Hòa tan Y với dung dịch HCl vừa ñủ thu ñược dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z thu ñược 119,12 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Cl2 trong hỗn hợp khí là. A. 80% B. 50% C. 60% D. 75% Câu 22. Cho các phản ứng sau 0 0 t t → (2) C + H2O (hơi)  → (1) CO (dư) + Fe2O3  (3) Na2S + FeCl3 → (4) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → 0−50 C t0 (5) Mg + CO2  → (6) CH3NH2 + HNO2  → t0 → (8) Mg + FeCl3 (dư) → (7) NH4Cl + NaNO2  Sau khi kết thúc phản ứng, số phản ứng tạo ra ñơn chất là. A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 23. Cho các chất riêng biệt: Fe(NO3)2; NaI; K2SO3; Fe3O4; H2S; FeCO3; NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là. Trang 3/5-Mã ñề 715 A. 6 B. 7 C. 5 Câu 24. Phản ứng nào sau ñây là sai? A. CO2 + Na2SiO3 + H2O → NaHCO3 + H2SiO3. D. 4 0 t → Na2SiO3 + H2O. B. SiO2 + NaOH (ñặc)  0 t C. Si + NaOH (ñặc)  → Na2SiO3 + H2. t0 D. SiO2 + HCl (ñặc)  → SiCl4 + H2O Câu 25. Phản ứng nào sau ñây là ñúng? A. Al + HNO3 (ñặc, nguội) → Al(NO3)3 + N2O + H2O B. Pb + HCl → PbCl2 + H2 C. SiO2 + HCl (ñặc) → SiCl4 + H2O D. Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O Câu 26. Cho 10,72 gam hỗn hợp X gồm Cu và Mg vào 70 gam dung dịch H2SO4 77,0%. Kết thúc phản ứng thu ñược 5,824 lít khí duy nhất (ñktc) và 2,24 gam rắn không tan. Mặt khác lấy a mol hỗn hợp X trên tác dụng hết với 180 gam dung dịch HNO3 28% thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 60,8 gam và thấy khí NO thoát ra. Giá trị của a là. A. 0,35 B. 0,30 C. 0,40 D. 0,36 Câu 27. Hòa tan hết bột Zn trong 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,75M và AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch X và rắn Y. Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng. A. Thổi NH3 ñến dư vào dung dịch X thu ñược 3 loại kết tủa. B. Thổi NH3 ñến dư vào dung dịch X thu ñược 2 loại kết tủa. C. Thổi NH3 ñến dư vào dung dịch X thu ñược 1 loại kết tủa. D. Thổi NH3 ñến dư vào dung dịch X không thu ñược kết tủa. Câu 28. Hòa tan hết 0,36 mol hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 210 gam dung dịch HNO3 28,35% thu ñược dung dịch Y chỉ chứa muối nitrat và khí Z duy nhất. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, ñun nóng không thấy khí thoát ra. Mặt khác ñốt cháy hoàn toàn 13,122 mol hỗn hợp X cần dùng V lít khí Cl2 (ñktc). Giá trị lớn nhất của V là. A. 10,584 lít B. 8,4672 lít C. 15,876 lít D. 8,820 lít Câu 29. Phát biểu nào sau ñây là sai? A. Urê có công thức (NH2)2CO và có hàm lượng ñạm cao nhất trong các loại phân ñạm. B. Đạm 1 lá và ñạm 2 lá có công thức tương ứng là (NH4)2SO4 và NH4NO3. C. Đạm 2 lá thích hợp cho những vùng ñất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn. D. Amophot là loại phân phức hợp có công thức (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. Câu 30. Phát biểu nào sau ñây là sai?. A. Hỗn hợp FeS và Al2S3 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư. B. Phốtpho trắng bốc cháy trong không khí ở ñiều kiện thường. C. Dung dịch NaNO3 và H2SO4 hòa tan ñược bột Cu. D. Hỗn hợp gồm CuS và HgS tan hết trong dung dịch HNO3 ñặc, nóng dư. Câu 31. Điều khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng? A. Khả năng tan trong nước của các kim loại kiềm tăng dần từ Li ñến Cs. B. Các kim loại kiềm có tính dẫn nhiệt, dẫn ñiện và có ánh kim. C. Trong không khí ở ñiều kiện thường, khả năng oxi hóa các kim loại kiềm giảm dần từ Li ñến Cs. D. Các kim loại kiềm tác dụng ñược với N2 ngay ñiều kiện thường. Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu ñược nhúng vào dung dịch HNO3. (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa HCl và CuCl2. (4) Đốt lá sắt trong hơi Br2. (5) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn ñiện hóa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Cho 8,64 gam bột Al vào hỗn hợp chứa FeO và CuO thu ñược hỗn hợp rắn A. Nung hỗn hợp A trong ñiều kiện không có không khí một thời gian thu ñược hỗn hợp rắn B. Chia B làm 2 phần bằng nhau + phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ñược 1,344 lít H2 (ñktc). + phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược dung dịch X (không chứa muối NH4NO3) và hỗn hợp Y gồm 0,08 mol NO và 0,04 mol N2O. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối. Giá trị m là. Trang 4/5-Mã ñề 715 A. 76,12 gam B. 72,24 gam C. 76,45 gam D. 71,86 gam Câu 34. Cho các chất sau: FeS; FeCO3; Fe3O4; Cu2S; CuS. Hòa tan các chất có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol SO2 lớn nhất là. A. FeCO3 B. FeS C. Cu2S D. CuS Câu 35. Thí nghiệm nào sau ñây thu ñược muối Fe3+? A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. B. Đốt bột Fe (dùng dư) với khí Cl2, cho rắn thu ñược sau phản ứng vào nước cất. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO3. D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau phản ứng. Câu 36. Phát biểu nào sau ñây là sai? A. SO2 ñược dùng làm chất chống nấm mốc. B. NH3 ñược dùng ñể ñiều chế nguyên liệu cho tên lửa. C. Dung dịch NaF ñược dùng làm thuốc chữa răng. D. O3 là nguyên nhân chính gây nên biến ñổi khí hậu toàn cầu. Câu 37. Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch X chứa Fe(NO3)3 và y mol HCl thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Mối liên hệ x, y là. A. y = 2,4x B. y = 2x C. x = 4,8y D. y = 4x Câu 38. Cho các nhận ñịnh sau: (1) Trong mọi hợp chất, oxi chỉ có mức oxi hóa là -2. (2) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (3) Tính khử của các ion halogen tăng dần theo thứ tự I-, Br-, Cl-, F-. (4) Bán kinh ion của Na+ lớn hơn bán kính ion của Mg2+. (5) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong ñó chỉ có một chất mới tạo thành từ hai hay nhiều chất ban ñầu. (6) Phản ứng phân hủy bởi nhiệt luôn là phản ứng oxi hóa – khử. Số nhận ñịnh ñúng là. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu ñược dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược 61,92 gam hỗn hợp chứa 2 muối. Mặt khác hòa tan hết rắn trên trong 280 gam dung dịch HNO3 36,0% (dùng dư) thu ñược dung dịch Y. Cho từ từ ñến hết 750 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau ñó nung tới khối lượng không ñổi thu ñược 100,6 gam rắn. Nồng ñộ C% của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là. A. 27,82% B. 28,32% C. 28,46% D. 27,54% Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho một miếng Na vào nước thu ñược khí X. (2) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu ñược khí Y. (3) Nhiệt phân KMnO4 thu ñược khí Z. Trộn X, Y, Z với tỉ lệ thể tích tương ứng là 3 : 1 : 1 vào bình kín, sau ñó nâng nhiệt ñộ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, ngưng tụ hỗn hợp khí sau phản ứng thu ñược dung dịch T. Nhận ñịnh nào sau ñây là sai? A. Dung dịch T làm quì tím hóa ñỏ. B. Dung dịch T có thể hòa tan ñược hỗn hợp Fe2O3 và Cu. C. Cho dung dịch natri phenolat vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp. D. Cho dung dịch phenylamoni clorua vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp ------------------------------------HẾT------------------------------------ Trang 5/5-Mã ñề 715
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan