SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho hàm số y x 3 3mx 2 4m 2 2 (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m 1 .
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho điểm I (1;0) là trung điểm
của đoạn AB.
Câu 2 (1,0 điểm).
Giải phương trình 4 sin x 2 sin 2 x 3 cos x cos 2 x 2 sin x 2 .
3
6
Câu 3 (1,0 điểm).
x 2 2x 5
Tính giới hạn sau lim
.
x2
x 2
Câu 4 (1,0 điểm).
Một hộp đựng 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi. Tính
xác suất để trong 4 viên bi được lấy ra đó có đủ cả hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi
màu xanh.
Câu 5 (1,0 điểm).
2
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 1 y 2 9 . Tìm tọa độ các đỉnh
của tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (C ) biết đường thẳng BC có phương trình là
2x 5 0 .
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho hình lăng trụ ABC. A / B / C / có các đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
C / lên mặt phẳng (ABC ) là điểm D thuộc cạnh BC sao cho DB 2DC . Góc giữa đường thẳng
AC / và mặt phẳng (ABC ) bằng 45 0 . Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABC ), ( A / B / C / )
và côsin góc giữa hai đường thẳng AD,CC / .
Câu 7 (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại C, D có BC 2 AD 2 DC ,
đỉnh C (3;3) , đỉnh A nằm trên đường thẳng d : 3 x y 2 0 , phương trình đường thẳng
DM : x y 2 0 với M là điểm thỏa mãn BC 4CM . Xác định tọa độ các điểm A, D, B.
Câu 8 (1,0 điểm).
2 x 1 4 x 2 y 1 y 2 1
Giải hệ phương trình
x x y xy 1 2 xy x y 1
Câu 9 (1,0 điểm).
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 1 2a 2 1 2b 2 1 2c 2 5 .
Chứng minh rằng 4 2a 3 b 6 c 6 64 .
-----------HẾT--------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………..; Số báo danh:……..…………….
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu
Đáp án
a) (1,0 điểm)
1
(2,0đ) Với m=1, hàm số trở thành: y x 3 3x 2 2
*Tập xác định: D
*Sự biến thiên:
Điểm
0,25
-
x 0
Chiều biến thiên: y / 3x 2 6x , y / 0
x 2
Các khoảng đồng biến: ( ; 0 ); ( 2; ) , khoảng nghịch biến: (0;2).
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 2; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = -2.
Giới hạn tại vô cực: lim y ; lim y
-
Bảng biến thiên:
-
x
x
y/
+
0
0
0,25
x
2
0
-
+
2
0,25
y
-2
*Đồ thị: Giao Oy tại (0;2), Giao Ox tại (1;0) và 1 3;0
Đồ thị nhận U(1;0) làm tâm đối xứng
(Học sinh tự vẽ hình)
b) (1,0 điểm)
x 0
Ta có y / 3x 2 6mx ; y / 0
x 2m
0,25
0,25
/
Đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị y 0 có 2 nghiệm phân biệt m 0
2
(1,0đ)
Tọa độ các điểm cực trị A, B là A(0;4m 2 2); B(2m;4m 3 4m 2 2)
m 1
I là trung điểm của AB nên
3
2
2 m 4 m 2 0
Giải hệ được m = 1, thỏa mãn điều kiện tồn tại cực trị.
Vậy giá trị của m cần tìm là m = 1.
Phương trình đã cho tương đương với
2 sin x 2 3 cos x 3 sin 2 x cos 2 x 3 cos x cos 2x 2 sin x 2
0,25
0,25
0,25
0,25
4 sin x 2 3 cos x 3 sin 2 x 0 1 2 sin x 3 cos x 2 0
0,25
* 3 cos x 2 0 : phương trình vô nghiệm
x 6 k 2
* 1 2 sin x 0
. Nghiệm của phương trình là
x 5 k 2
6
0,25
1
x
x
k 2
6
k Z
5
k 2
6
0,25
Câu
Đáp án
3
x 2 2 x 5 x 2 2x 5
x 2 2x 5
lim
(1,0đ) Ta có lim
x 2
x 2
x2
x 2 x 2 2x 5
lim
Điểm
x 2 8x 20
0,25
x 2x 2 2x 5
x 10
x 2x 10
lim
lim
x 2 x 2 x 2 2 x 5
x 2 x 2 2 x 5
x 2
0,25
= 3.
4
4
330 .
Số phần tử của không gian mẫu là: C11
(1,0đ) 4 viên bi được chọn gồm 3 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh.
Số cách chọn 4 viên bi đó là C 35 .C16 60 .
60
2
.
Vậy xác suất cần tìm là p
330 11
5
5
x
2
2
(1,0đ)
x 1 y 2 9
2
Tọa độ điểm B, C là nghiệm của hệ:
2 x 5 0
y 2 3 3
2
Đường tròn (C) có tâm I(1; 2). Vì tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (C) nên I là trọng
tâm của tam giác. Từ đó tìm được A(-2; 2).
5
3 3
3 3 5
; C ;2
và ngược lại. A(-2; 2)
Vậy B ;2
2
2
2
2
/
6
Từ giả thiết có C D (ABC); AC / , (ABC) AC / , AD C / AD 45 0
(1,0đ)
a 7
a 7
Sử dụng định lí cosin cho ABD AD
C / D AD
3
3
/
/
/
/
Vì CC // AA nên AD, CC AD, AA .
4a
Vì C / D (ABC) nên C / D (A / B / C / ) C / D C / A / DA /
3
2 2
a
AA / CC / C / D 2 DC 2
3
Áp dụng hệ quả của định lí cosin trong A / AD ta được
14
14
cosAD, CC / cos A / AD
cos A / AD
56
56
7
Vì A d A(a;2 3a ) .
(1,0đ) Có S
ADM 2S DCM d A, DM 2d C, DM
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
a 1 A(3;7)
. Do A, C nằm khác phía với đường thẳng DM nên A(-1; 5).
a 3 A(1;5)
AD CD
. Giải hệ ta được d = 5 nên D(5; 3).
Vì D DM D(d; d 2) . Từ giả thiết có
AD CD
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Có BC 2AD B(9;1) .
2
Câu
8
(1,0đ)
Đáp án
Điểm
2 x 1 4 x 2 y 1 y 2 1 (1)
. Điều kiện x y xy 1 0 (*). Vì t 1 t 2 0
x x y xy 1 2xy x y 1 (2)
4x 2 y 2
nên (1) 2x 1 4 x 2 1 y 2 y 2x y
0
1 4x 2 1 y 2
0,25
2 x y 1 4 x 2 1 y 2 2 x y 0 2 x y 0 y 2 x
Thay y = -2x vào (2) ta được x 3x 2x 2 1 4x 2 3x 1
xx
0,25
3 1
3
1
3 1
2 2 x 2 4 2 . Đặt t 2
x x
x
x x
x
Khi x > 0 ta được
t 2 t 4 t 7. Từ đó, kết hợp với x > 0 ta được
3 37
3 37
;y
thỏa mãn điều kiện (*)
7
14
Khi x < 0 ta được t 2 t 4 t 2. Từ đó, kết hợp với x < 0 ta được
x
x
17 3
3 17
;y
thỏa mãn điều kiện (*). Vậy hệ có 2 cặp nghiệm….
2
4
0,25
0,25
9
Với hai số không âm A, B ta chứng minh: 1 A 1 B 1 1 A B (1). Thật vậy,
(1,0đ)
(1) 2 A B 2 1 A 1 B 2 A B 2 1 A B
1 A B AB 1 A B , luôn đúng.
Dấu đẳng thức xảy ra khi A = 0 hoặc B = 0.
0,5
Áp dụng (1) ta có 5 1 2a 2 1 2b 2 1 2c 2 1 1 2a 2 2b 2 1 2c 2
2 1 2a 2 2b 2 2c 2 .
Suy ra a 2 b 2 c 2 4, hay b 2 c 2 4 a 2 . (2)
3
3
Khi đó 4 2a 3 b 6 c 6 4 2a 3 b 2 c 2 4 2a 3 4 a 2 .
Từ (2) và do a, b, c không âm ta có 0 a 2 .
Xét hàm số f (a ) 4 2a 3 4 a 2
f / (a ) 12 2a 2 6a 4 a 2
2
3
trên 0;2 . Ta có
6a a 2 a 6 a 2 2 8 a 2
Với a 0;2 , f / (a ) 0 a 0; a 2
Có f (0) 64; f ( 2 ) 24; f (2) 32 2 f (a ) 64; a 0;2
Vậy 4 2a 3 b 6 c 6 64 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a b 0, c 2 hoặc a c 0; b 2
3
0,5
- Xem thêm -