Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Vatly vp www.dethithudaihoc.com l1...

Tài liệu Vatly vp www.dethithudaihoc.com l1

.PDF
9
306
145

Mô tả:

www.DeThiThuDaiHoc.com SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC Đề thi gồm 07 trang ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Vật lý; Khối A, A1 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có ZL = 3ZC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π thì tỉ số điện áp giữa hai u = 100 2 cos100πt(V) . Biết u trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 3 đầu điện trở và hai đầu tụ điện là 3 3 3 A. B. 2 3 C. D. 3 2 4 Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biểu thức π u = 120 2cos(100πt + )(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và sớm 3 π pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là 2 A. 72 W. B. 240 W. C. 120 W. D. 144 W. Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện trong mạch phụ thuộc A. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. B. điện dung C và pha ban đầu của dòng điện. C. điện dung C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ. D. điện dung C và tần số góc của dòng điện. Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch UAB và 2 đầu cuộn dây U1, 2 đầu hộp X là U2 thoả mãn UAB= U1+U2. Hỏi hộp kín X chứa những phần tử nào? A. không có phần tử nào thỏa mãn. B. R và C. C. L và C. D. R và L. Câu 5: Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai? A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. Câu 6: Mạch xoay chiều gồm tụ điện C và cuộn dây (L, r). Khi tần số của mạch là 50Hz, người ta đo được điện áp hai đầu đoạn mạch là U, điện áp hai đầu cuộn dây là U 3 , điện áp hai đầu tụ điện là 2U. Hệ số công suất của mạch là 3 2 A. . B. . C. 2 . D. 0,5. 2 2 Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0 liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức L L L A. U0 = I0 . B. U 0 = I0 . C. U 0 = I0 . D. U0 = I0 LC . C πC C www.MATHVN.com Trang 1/9 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t(cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo l0 = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5 cm và 33 cm. B. 30,5 cm và 34,5 cm. C. 31 cm và 36 cm. D. 32 cm và 34 cm. Câu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi 1 đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f với LC = 2 2 . Khi thay đổi 4π f R thì A. hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. C. độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện thay đổi. D. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. Câu 10: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = a cos100πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến A. ngược pha nhau. B. vuông pha nhau. C. cùng pha nhau . D. lệch pha nhau 45o. Câu 11: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể làm giảm điện áp dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp có thể làm tăng điện áp dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp cũng có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện hiệu dụng. Câu 12: Hai nguồn kết hợp cùng pha O1, O2 tạo ra sóng có bước sóng 5 cm, điểm M cách nguồn O1 là 31 cm, cách O2 là 18 cm. Điểm N cách nguồn O1 là 22 cm, cách O2 là 43 cm. Trong khoảng MN số gợn lồi, gợn lõm lần lượt là A. 7; 7. B. 7; 8. C. 6; 7. D. 6; 8. Câu 13: Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. khí, rắn và chân không. C. rắn, lỏng và khí. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 14: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. Câu 15: Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. B. với tần số bằng tần số riêng. C. không còn chịu tác dụng của ngoại lực. D. với tần số lớn hơn tần số riêng. Câu 16: Đặt điện áp u = 160 cos 2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 80 Ω, một cuộn cảm có điện trở thuần 20 Ω và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cho C thay đổi, khi dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 80 W. B. 128 W. C. 256 W. D. 160 W. Câu 17: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt(V) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng π điện trong mạch lệch pha π so với u và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai 6 3 đầu mạch có giá trị A. 60 2 V B. 60 3 V. C. 90 V. D. 120 V. Câu 18: Một con lắc đơn gồm một quả cầu m1 = 200 g treo vào một sợi dây không giãn và có khối lượng không đáng kể. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật khối lượng m2 = 300 g bay ngang với vận tốc 400 cm/s đến va chạm mềm với vật treo m1. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động. Cho g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà con lắc mới đạt được so với vị trí cân bằng là A. 20 cm. B. 25,6 cm. C. 32,5 cm. D. 28,8 cm. www.MATHVN.com Trang 2/9 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com  Câu 19: Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều B vuông góc trục quay ∆ với 10 vận tốc góc 150 vòng/phút . Từ thông cực đại gửi qua khung là Wb. Suất điện động hiệu dụng trong π khung là A. 25 2 V. B. 25 V. C. 50 V. D. 50 2 V. Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B dao động cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng AB = 12 cm. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng λ= 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 21: Người ta tạo ra một sóng cơ hình sin tại A trên mặt chất lỏng. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 5m/s; biên độ sóng không đổi. Nếu dao động tại M cách A khoảng 20 cm dao động với phương trình u M = cos20πt (cm) thì dao động tại A có phương trình 4π π A. u A = cos(20πt − ) cm. B. u A = cos(20πt + ) cm. 5 4 π 4π C. u A = cos(20πt − ) cm. D. u A = cos(20πt + ) cm. 4 5 Câu 22: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm? A. Tần số luôn thay đổi theo thời gian. B. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin. C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian. D. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định. Câu 23: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc. Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) (cm; s). Tại thời điểm t = 1 s, tính chất chuyển động của vật là A. chậm dần theo chiều dương. B. nhanh dần theo chiều âm. C. nhanh dần theo chiều dương. D. chậm dần theo chiều âm. Câu 25: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của đường tròn là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực kéo về trong dao động điều hòa bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 26: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao với điều kiện nhiệt độ không đổi thì chu kỳ dao động của nó A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. không xác định được tăng hay giảm. Câu 27: Người ta truyền đi xa một công suất điện 200 kW với điện áp truyền tải 2 kV. Số chỉ của đồng hồ đo điện năng tại trạm phát và tại nơi tiêu thụ mỗi ngày chênh lệch nhau 480 kWh (cho rằng sự hao phí điện năng chỉ do điện trở thuần của đường dây). Điện trở thuần của đường dây truyền tải này là A. 2,4 Ω . B. 12 Ω . C. 4,8 Ω . D. 2 Ω . Câu 28: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30 cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10 cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên trên, vật dao động điều hoà. Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m / s 2 . Phương trình dao động của vật là 3π A. x = 2 2 cos(10t − ) cm. B. x = 2 cos(10t) cm. 4 www.MATHVN.com Trang 3/9 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com π C. x = 2 cos(10t + ) cm. D. x = 2 2 cos(10t) cm. 4 Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một π π điện áp u = 120 2 cos(100πt + )(V) thì cường độ dòng điện trong mạch i = 2 cos(100πt + )(A) . Giá 3 12 trị L là 3 6 3 6 H. A. B. C. H . D. H. H. 2π 10π π 10π Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C biến đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80 V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại UCmax thì thấy UCmax = 100 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng A. 20 V. B. 60 V. C. 128 V. D. 180 V. Câu 31: Một  con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E thẳng đứng thì chu kỳ bằng T1. Nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T2. Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Mối liên hệ T, T1, T2 là 2 1 1 2 1 1 2 2 2 2 A. 2 = 2 + 2 . B. T = T1 .T2 . C. D. T = T1 + T2 . = + . T T1 T2 T T1 T2 Câu 32: Một máy biến thế cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp 1 được nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100 Ω , độ tự cảm H. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị π hiệu dụng U1= 100 V vào cuộn sơ cấp, tần số dòng điện f = 50 Hz. Công suất ở mạch thứ cấp bằng A. 200 W. B. 150 W. C. 250 W. D. 200 2 W. Câu 33: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình π dao động lần lượt là x1 = 10cos(2πt + ϕ) cm và x 2 = A 2 cos(2πt − ) cm thì dao động tổng hợp là 2 π x = Acos(2πt − ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là 3 20 10 A. 20cm. B. cm. C. cm. D. 10 3 cm. 3 3 Câu 34: Mạch điện xoay chiều AMB mắc nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm nằm giữa A, M; tụ C nằm giữa M, B; Đặt điện áp xoay chiều vào hai điểm A, B người ta đo được điện áp trên đoạn AM bằng 40 V, π trên MB bằng 60 V. Biết điện áp tức thời uAM lệch pha với dòng điện qua mạch. Điện áp hiệu dụng 6 UAB bằng A. 52,9 V. B. 87,6 V. C. 48,3 V. D. 132,2 V. Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21 cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 40 cm/s B. 30 cm/s. C. 80cm/s. D. 60 cm/s. π Câu 36: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos (ωt + ) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ 2 thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4 cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường bằng A. 50 cm. B. 36 cm. C. 160 cm. D. 68 cm. Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0, 02 cos(2000t) (A, s), tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là www.MATHVN.com Trang 4/9 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com −6 −8 A. L = 5.10 H. B. L = 50 mH. C. L = 5.10 H. D. L = 50 H. Câu 38: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=10 µC và lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng ngang nhẵn, thì xuất hiện một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường là A. 4.105 V/m. B. 8.104 V/m. C. 2.105 V/m. D. 105 V/m Câu 40: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng, môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm A cách N 10 m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20 m có mức cường độ âm là L L A. L0 – 4(dB). B. 0 (dB). C. 0 (dB). D. L0 – 6(dB) 4 2 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một đĩa khối lượng 100 g treo dưới một lò xo có hệ số đàn hồi là 10 N/m. Một chiếc vòng có khối lượng 100 g từ độ cao 80 cm so với đĩa rơi tự do xuống va chạm mềm với đĩa. Đĩa và vòng bắt đầu dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của hệ là A. 3 cm. B. 1,5 cm. C. 30 cm. D. 15 cm. Câu 42: Một nguồn âm có công suất 1W tạo ra sóng âm truyền đẳng hướng trong không gian, giả sử không có sự tiêu hao công suất khi truyền đi. Khi đó cường độ âm tại điểm cách nguồn 2 m là A. 1 W/m2. B. 0,02 W/m2. C. 0,2 W/m2. D. 0,05 W/m2. Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U 2 sin100πt(V) . Biết rằng khi điện trở của biến trở có giá trị R 1 = 180 Ω và R 2 = 320 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45 W. Giá trị của L và U là 2 2, 4 A. L = H ; U = 100V . B. L = H ; U = 100V . π π 2 2, 4 C. L = H ; U = 150V . D. L = H ; U = 150V . π π Câu 44: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. lực cản của môi trường tác dụng lên vật. Câu 45: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số 1 tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế π u = 200 2cos100πt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 100 2 V. B. 50 V. C. 200 V. D. 50 2 V. Câu 46: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định chiều dài 1,2 m, đang có sóng dừng ổn định. Ta thấy trên dây có 3 nút sóng. Biết biên độ dao động của phần tử tại bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động với biên độ 2 cm là A. 80 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. www.MATHVN.com Trang 5/9 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 47: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết 9L = 4R2C, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L và tụ điện C là A. 60 V. B. 30 V. C. 80 V. D. 40 V. π Câu 48: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với cường độ dòng điện. Phát 4 biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị tần số khi xảy ra cộng hưởng. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. π D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện. 4 Câu 49: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là 2π π x1 = 3cos(10t + ) (cm); x 2 = 4cos(10t + ) (cm) (t đo bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là 3 6 A. 5 cm/s. B. 5 m/s. C. 50 m/s. D. 50 cm/s. Câu 50: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k= 100 N/m và vật m= 100 g, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ= 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. s = 50 cm. B. s = 25 m. C. s = 50 m. D. s = 25 cm. B. Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Dưới tác dụng của momen ngoại lực, nếu vận tốc góc của vật rắn tăng hai lần thì động năng quay của nó A. không đổi. B. giảm hai lần. C. giảm bốn lần. D. tăng bốn lần. Câu 52: Ba chất điểm, mỗi chất điểm có khối lượng m, được đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a. Mô men quán tính của hệ này đối với trục quay trùng với đường cao của tam giác bằng 3ma 2 ma 2 ma 2 3ma 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Câu 53: Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định, đại lượng nào không là một hằng số? A. Khối lượng. B. Gia tốc góc. C. Tốc độ góc. D. Mômen quán tính. Câu 54: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe. A. 9,1 J. B. 24,44 kJ. C. 99 MJ. D. 22,25 kJ. Câu 55: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 0 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. Câu 56: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó π A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 π B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 C. trong mạch có cộng hưởng điện. www.MATHVN.com Trang 6/9 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 Câu 57: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L = 5 mH và tụ điện có điện dung C = 50 µ F. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 315 Hz. B. 318 Hz. C. 301 Hz. D. 308 Hz. Câu 58: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục, lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 4 rad/s. Sau 4 s tốc độ góc của nó tăng lên đến 6 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 1,5 rad/s2. B. 2,5 rad/s2. C. 0,5 rad/s2. D. 1 rad/s2. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha Câu 59: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = I0 cos(ωt + ϕ1 ) và i 2 = I0 cos(ωt + ϕ2 ) đều có cùng giá trị tức thời là 0,5I0 nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng π 2π 5π 4π A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Câu 60: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động bé của các con lắc lần lượt là T1 = 2T0 và T2 = 2 T0 , với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. 3 Tỉ số q1 có giá trị là bao nhiêu? q2 A. − 5 . B. − 1 . 3 3 C. − 3 . 5 D. 2 . 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- www.MATHVN.com Trang 7/9 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com ĐÁP ÁN ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013-2014 - MÔN VẬT LÝ - NHÓM 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 061 B A C C D B B D A A B C B A C B A C C A C D B A B D B C D B C D C D D C A D A D A B D A D D B B A B 104 A B A B C D B D C C D D D A B B C C B B D D A A A D A D A A C D C C C C D D A D D C D C B B B B B A 132 B A D D A A A B B A C A C B B B B D A C D D B C A C D A D B A A D A A D B D C D C B D A C D C C D B www.MATHVN.com 209 A A A C B C C B D C D C A B D B A A D C B C D A D B A D B C B B A A A B D B C C C A D A D C D D D A MÃ ĐỀ THI - ĐÁP ÁN 238 357 485 570 A A B C D A D C B B B C D A B D B D C D D C A A D D D A B D A A D C B A D D D C A C D D A B D B B B C B C B B D C B A D B A B D C B D C A A C A B C C A D A D D C A C B A D C A C D A A C A C C C D D B D B C D D C D B A C C B A D A D B A D D A B A A D A C B C A D C C C B C D B C C B C C A D C B A C D C D B B A A B D C B B B B C B D B B C C B B B C B C D C A A B A A D A D A A A A D C C D A D D D D C 628 A A D A C D D A B B D C B A D C A A B A D A C C B A A B C B B A C B D D D B D C C B D A D A C D A C 743 C C C C A A B C A B C D C D B D A A D D D D A D A A B B D B B C B D D A C D C B C A A C A B A A C D 896 C D A C C B C D A D C D B D D A B A A A C B D A A C B D B D B B C D A C B D A D B A C C B A C C B A 914 A B C A C D B B C A B A D D B A C A C C B C D D C A C B C D A D D C B A C A D A B D B A D A D B C B Trang 8/9 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.com 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A A B D C C D C A C B B C C C A A A B A D C C B C A B C B C www.MATHVN.com B B C C A B D D B C A A B C A C D A C A A B D C B B C C A B D A B B B A C D A A D A B C B B D B B C D C B C C D C B B B D A B C C B B B D B C C B D A D B D B A D B D B D C B A A C Trang 9/9 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan