Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Trắc nghiệm môn phát triển kỹ năng cá nhân 2 có đáp án...

Tài liệu Trắc nghiệm môn phát triển kỹ năng cá nhân 2 có đáp án

.DOCX
33
1
109

Mô tả:

PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN 2 EG41 1. Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân viên bán hàng trong siêu thị thực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì? a. Tươi cười chào khách hàng (Đ) b. Lấy hàng trong giỏ c. Đọc số tiền khách hàng phải trả d. Đưa hàng qua máy quét mã vạch 2. Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp? a. Thay đổi nhân sự b. Mua máy móc mới c. Nghe điện thoại khi đang họp (Đ) d. Tham gia một khóa học bồi dưỡng 3. Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp? a. Thay đổi nhân sự b. Phát triển thị trường c. Thay đổi công nghệ d. Giải quyết khủng hoảng (Đ) 4. Công cụ phân tích là SWOT không bao gồm yếu tố nào? a. Điểm mạnh b. Thời cơ c. Nguyên nhân (Đ) d. Thách thức 5. Có những cách phân loại MQH trong CV nào? a. Phạm vi và Loại hình b. Thời gian và Phạm vi (Đ) c. Thời gian và quy mô d. Phạm vi và Quy mô 6. Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây? a. Phù hợp với môi trường b. Phù hợp về thời gian c. Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian (Đ) d. Phù hợp với bản thân 7. Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào? a. Làm thay công việc của nhân viên b. Giao việc nhưng không giao quyền c. Ôm đồm công việc d. Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên (Đ) 8. Làm thế nào để xác định được nguyên nhân của vấn đề ? a. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan. b. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp. c. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các sai lệch; có những nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp. d. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan và từ các sai lệch; có những nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp. (Đ) 9. Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp ? a. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp b. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp (Đ) c. Không có phương án đúng d. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp 10. Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào? a. Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc (Đ) b. Trì hoãn c. Không tập trung vào công việc d. Nhiều việc cùng một lúc 11. Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào? a. Làm việc không tập trung b. Ôm đồm nhiều việc c. Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc (Đ) d. Trì hoãn và dồn việc 12. Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ? a. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra. (Đ) b. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần lựa chọn phương án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra. c. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra. d. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra. 13. Làm thế nào để xác định được vấn đề ? a. Để xác định được vấn đề cần làm được: Xác định là vấn đề của ai, xảy ra khi nào ? Tìm ra những sai lệch, Tìm ra khó khăn cần giải quyết. (Đ) b. Để xác định được vấn đề cần xác định được những sai lệch nằm ở đâu. c. Để xác định được vấn đề cần xác định được vấn đề là gì, của ai và xảy ra khi nào. d. Để xác định được vấn đề cần xác định được nguyên nhân nằm ở đâu. 14. Làm thế nào để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề ? a. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần hình thành nhiều phương án khác nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. b. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần xác định một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. c. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần thu thập các thông tin bởi một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. d. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm được: thu thập các thông tin; hình thành nhiều phương án khác nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. (Đ) 15. Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian? a. Đưa ra định vị b. Đưa ra giải pháp c. Đưa ra lý do d. Đưa ra định hướng (Đ) 16. Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây? a. Không có phương án đúng b. Mối quan hệ đối ngoại c. Mối quan hệ nội bộ d. Mối quan hệ ngắn hạn (Đ) 17. Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào? a. Tương tác b. Lập lại c. Có mục đích d. Có mục đích, lập lại, tương tác (Đ) 18. Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào? a. Giao cho người khác b. Sẽ làm, làm kiên quyết c. Làm ngay (Đ) d. Chỉ làm khi có thời gian 19. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là gì ? a. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thiết chế tâm trí và tầm nhìn của cá nhân. b. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về tính cố định chức năng; thông tin không liên quan hoặc gây nhầm lẫn; những giả định; về thiết chế tâm trí. (Đ) c. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thông tin không liên quan hoặc gây nhầm lẫn. d. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về hạn chế tầm nhìn của cá nhân. 20. Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì? a. Bản thân và mục tiêu b. Bản thân và công việc (Đ) c. Kế hoạch và công việc d. Bản thân và kế hoạch 21. Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower không bao gồm cấp độ nào? a. Quan trọng, không khẩn cấp b. Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp (Đ) c. Quan trọng, khẩn cấp d. Không quan trọng, khẩn cấp 22. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm những bước cơ bản nào ? a. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 5 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả. b. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 4 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả. c. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả. (Đ) d. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 7 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả. 23. Trình bày sự khác nhau giữa nhà lãnh đạo và nhà quản lý. a. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở những điểm sau: + Thực hiện công việc lãnh đạo, người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý, nhà quản lý thực hiện công việc tổ chức thực thi theo chủ trương, đường hướng. + Người lãnh đạo vì thế là người có khả năng về tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu hoạt động của người lãnh đạo là hướng tới tương lai của tổ chức, còn nhà quản lý thì tập trung cho việc tổ chức thực hiện, tạo ra quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ trương và hướng vào các mục tiêu hiện tại của cơ quan, tổ chức. + Nhà lãnh đạo là người có khả năng gây cảm hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào sự thay đổi và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập trung cho việc chỉ đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi trọng sự phân tích, hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển. (Đ) b. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở điểm người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý, nhà quản lý thực hiện công việc tổ chức thực thi theo chủ trương, đường hướng. c. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ Nhà lãnh đạo là người có khả năng gây cảm hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào sự thay đổi và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập trung cho việc chỉ đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi trọng sự phân tích, hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển. d. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ người lãnh đạo vì thế là người có khả năng về tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu hoạt động của người lãnh đạo là hướng tới tương lai của tổ chức, còn nhà quản lý thì tập trung cho việc tổ chức thực hiện, tạo ra quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ trương và hướng vào các mục tiêu hiện tại của cơ quan, tổ chức. 24. Trình bày khái niệm vấn đề. a. Vấn đề được hiểu là sự việc không bình thường cần phải được giải quyết để sự việc trở lại bình thường. b. Vấn đề được hiểu là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được xác định rõ và giải quyết. c. Vấn đề được hiểu là việc xác định những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu. d. Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được xác định rõ và giải quyết. Ở nghĩa hẹp hơn: vấn đề như là việc xác định những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu. (Đ) 25. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước nào là bước quan trọng trước tiên ? Vì sao ? a. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định vấn đề. Bởi đó là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo. (Đ) b. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước lựa chọn giải pháp tối ưu. Bởi có phương án giải quyết tối ưu thì vấn đề mới được giải quyết triệt để. c. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước thực hiện giải pháp. Bởi k thực hiện giải pháp đã lựa chọn thì vấn đề không thể giải quyết. d. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định nguyên nhân vấn đề. Bởi có xác định chính xác nguyên nhân mới có phương án giải quyết phù hợp. 26. Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản? a. 10 (Đ) b. 9 c. 7 d. 8 27. Tác phong làm việc chuyên nghiệp bao gồm các yếu tố nào? a. Ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp b. Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về công việc; ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp (Đ) c. Cách thức làm việc chuyên môn d. Am hiểu về công việc 28. Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong thành công của mỗi cá nhân? a. 75% b. 65% c. 95% d. 85% (Đ) 29. Trình bày khái niệm về vấn đề hoàn thiện. a. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được thực hiện để đạt mục tiêu. b. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được tiếp tục hoàn thành sản phẩm trong thực tế. c. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề thiểu tỉ lệ sản phẩm lỗi trong thực tế. d. Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện để đạt được một mục tiêu đo lường được. (Đ) 30. Tác phong làm việc chuyên nghiệp là sản phẩm trực tiếp của cái gì? a. Môi trường xã hội b. Môi trường gia đình c. Môi trường học đường d. Môi trường tổ chức (Đ) 31. Trình bày khái niệm về vấn đề sai lệch. a. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp phải khó khăn cần được tháo gỡ do sự biểu hiện không bình thường. (Đ) b. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong tình huống không đúng đắn. c. Vấn đề sai lệch là loại xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp phải khó khăn cần được tháo gỡ. d. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề được xác định là không đúng chuẩn so với quy định. 32. Trình bày khái niệm về vấn đề suy diễn. a. Vấn đề suy diễn là giả định và có thể sẽ xảy ra nếu tình hình hiện tại thay đổi. (Đ) b. Vấn đề suy diễn là vấn đề được suy ra trên cơ sở của các vấn đề khác c. Vấn đề suy diễn là vẫn đề sẽ dẫn dắt tới nhiều vấn đề. d. Vấn đề suy diễn là vấn để được dẫn dắt từ một vấn đề khác. 33. Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì? a. Hình thành mối quan hệ thân thiện b. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ c. Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong các mối quan hệ (Đ) d. Nhân thức được quan hệ tiêu cực 34. Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì? a. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài b. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu c. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu (Đ) d. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài 35. Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao nhiêu vai trò? a. 6 b. 4 c. 5 (Đ) d. 7 36. Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian? a. Đưa ra định hướng (Đ) b. Đưa ra lý do c. Đưa ra giải pháp d. Đưa ra định vị 37. Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào? a. Ôm đồm nhiều việc b. Trì hoãn và dồn việc c. Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc (Đ) d. Làm việc không tập trung 38. Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào? a. Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên (Đ) b. Ôm đồm công việc c. Làm thay công việc của nhân viên d. Giao việc nhưng không giao quyền 39. Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp? a. Nghe điện thoại khi đang họp (Đ) b. Mua máy móc mới c. Tham gia một khóa học bồi dưỡng d. Thay đổi nhân sự 40. Học cách nói “không” với những công việc như thế nào? a. Mức độ ưu tiên sau b. Mức độ ưu tiên thấp (Đ) c. Mức độ ưu tiên cao d. Mức độ ưu tiên trước 41. Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào? a. Sẽ làm, làm kiên quyết b. Giao cho người khác c. Làm ngay (Đ) d. Chỉ làm khi có thời gian 42. Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì? a. Bản thân và mục tiêu b. Bản thân và công việc (Đ) c. Bản thân và kế hoạch d. Kế hoạch và công việc 43. Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây? a. Phù hợp về thời gian b. Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian (Đ) c. Phù hợp với bản thân d. Phù hợp với môi trường 44. Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp? a. Giải quyết khủng hoảng (Đ) b. Thay đổi công nghệ c. Phát triển thị trường d. Thay đổi nhân sự 45. Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào? a. Không tập trung vào công việc b. Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc (Đ) c. Nhiều việc cùng một lúc d. Trì hoãn 46. Công cụ phân tích là SWOT không bao gồm yếu tố nào? a. Nguyên nhân (Đ) b. Thách thức c. Điểm mạnh d. Thời cơ 47. Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành mấy cấp độ? a. 4 (Đ) b. 6 c. 7 d. 5 48. Việc xây dựng kế hoạch làm việc của cá nhân thống nhất với kế hoạch tổng thể sẽ dẫn đến điều gì? a. Kế hoạch không hiệu quả b. Kế hoạch khó triển khai c. Kế hoạch bất khả thi d. Kế hoạch khả thi (Đ) 49. Tính chuyên nghiệp được khẳng định bằng yếu tố gì là chủ yếu? a. Thâm niên làm việc b. Bằng cấp c. Hiệu quả công việc (Đ) d. Trình độ 50. Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên hệ chúng với yếu tố gì? a. Không gian b. Nhân sự c. Nguồn lực d. Thời gian (Đ) 51. Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản? a. 8 b. 7 c. 9 d. 10 (Đ) 52. Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower không bao gồm cấp độ nào? a. Quan trọng, khẩn cấp b. Quan trọng, không khẩn cấp c. Không quan trọng, khẩn cấp d. Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp (Đ) 53. Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp ? a. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp b. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp (Đ) c. Không có phương án đúng d. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp 54. Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân viên bán hàng trong siêu thị thực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì? a. Đọc số tiền khách hàng phải trả b. Tươi cười chào khách hàng (Đ) c. Đưa hàng qua máy quét mã vạch d. Lấy hàng trong giỏ 55. Tác phong làm việc chuyên nghiệp bao gồm các yếu tố nào? a. Ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp b. Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về công việc; ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp (Đ) c. Cách thức làm việc chuyên môn d. Am hiểu về công việc 56. Có những cách phân loại MQH trong CV nào? a. Thời gian và quy mô b. Phạm vi và Quy mô c. Thời gian và Phạm vi (Đ) d. Phạm vi và Loại hình 57. Mối quan hệ (MQH) được hình thành từ mấy chủ thể trở lên? a. 2 (Đ) b. 4 c. 1 d. 3 58. Mối quan hệ theo chiều dọc và theo chiều ngang là nội dung của cách phân loại nào? a. Mối quan hệ ngắn hạn b. Quan hệ đối ngoại c. Mối quan hệ dài hạn d. Mối quan hệ đối nội (Đ) 59. Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì? a. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu b. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài c. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài d. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu (Đ) 60. Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào? a. Có mục đích, lập lại, tương tác (Đ) b. Lập lại c. Tương tác d. Có mục đích 61. Nguyên tắc tôn trọng khi XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ thế nào? a. Đồng nghiệp với nhau b. Cấp trên với cấp dưới c. Người lớn tuổi với người trẻ tuổi d. Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi trẻ (Đ) 62. Vai trò thông tin có tác dụng gì khi XDMQHTCV? a. Cung cấp những hiểu biết về dự án b. Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ (Đ) c. Cung cấp những thông tin về tổ chức d. Cung cấp những hiểu biết về nhà quản lý 63. Mối quan hệ trong công việc nào sẽ quyết định đến hiệu quả hoạt động của tổ chức? a. Mối quan hệ bên ngoài b. Mối quan hệ theo chiều ngang c. Mối quan hệ theo chiều dọc d. Mối quan hệ bên trong tổ chức (Đ) 64. Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong thành công của mỗi cá nhân? a. 75% b. 95% c. 65% d. 85% (Đ) 65. Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây? a. Không có phương án đúng b. Mối quan hệ ngắn hạn (Đ) c. Mối quan hệ nội bộ d. Mối quan hệ đối ngoại 66. Mối quan hệ (MQH) được hình thành từ mấy chủ thể trở lên? a. 1 b. 2 (Đ) c. 3 d. 4 Phản hồi 67. Vai trò thông tin có tác dụng gì khi XDMQHTCV? a. Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ (Đ) b. Cung cấp những thông tin về tổ chức c. Cung cấp những hiểu biết về dự án d. Cung cấp những hiểu biết về nhà quản lý 68. Nguyên tắc tôn trọng khi XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ thế nào? a. Cấp trên với cấp dưới b. Người lớn tuổi với người trẻ tuổi c. Đồng nghiệp với nhau d. Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi trẻ (Đ) 69. Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì? a. Hình thành mối quan hệ thân thiện b. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ c. Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong các mối quan hệ (Đ) d. Nhân thức được quan hệ tiêu cực 70. Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao nhiêu vai trò? a. 6 b. 4 c. 7 d. 5 (Đ) 71. Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì? a. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu b. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài c. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu (Đ) d. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài 72. Mối quan hệ theo chiều dọc và theo chiều ngang là nội dung của cách phân loại nào? a. Quan hệ đối ngoại b. Mối quan hệ đối nội (Đ) c. Mối quan hệ dài hạn d. Mối quan hệ ngắn hạn 73. Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào? a. Có mục đích b. Tương tác c. Có mục đích, lập lại, tương tác (Đ) d. Lập lại Phản hồi 74. Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin và trao đi niềm tin là gì? a. Tin vào quyết định của thủ trưởng b. Tự tin vào bản thân và tin tưởng những người xung quanh c. Tin vào sứ mệnh của tổ chức d. Không có phương án đúng (Đ) 75. Niềm tin là một bộ phận quan trọng cấu thành nên điều gì của tổ chức? a. Nhân sự của tổ chức b. Trụ sở của tổ chức c. Cơ sở vật chất của tổ chức d. Văn hóa của tổ chức (Đ) 76. Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì? a. Việc sẽ làm b. Việc cần làm c. Việc làm sau d. Việc làm ngay (Đ) 77. Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp? a. Thay đổi nhân sự b. Phát triển thị trường c. Giải quyết khủng hoảng (Đ) d. Thay đổi công nghệ 78. Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp? a. Mua máy móc mới b. Thay đổi nhân sự c. Tham gia một khóa học bồi dưỡng d. Nghe điện thoại khi đang họp (Đ) 79. Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt hại gì? a. Sức khỏe, tính mạng con người b. Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người (Đ) c. Vật chất d. Thời gian 80. Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên hệ chúng với yếu tố gì? a. Thời gian (Đ) b. Không gian c. Nhân sự d. Nguồn lực 82. Mối quan hệ trong công việc nào sẽ quyết định đến hiệu quả hoạt động của tổ chức? a. Mối quan hệ theo chiều ngang b. Mối quan hệ bên ngoài c. Mối quan hệ theo chiều dọc d. Mối quan hệ bên trong tổ chức (Đ) 83. Giao tiếp phi ngôn từ không bao gồm yếu tố nào sau đây? a. Cử chỉ b. Trang phục c. Nụ cười d. Lời nói (Đ) 84. Đâu không phải là một đặc điểm của niềm tin? a. Rất phức tạp và mỏng manh b. Dễ dàng bị phá huỷ c. Là một dạng tâm lý
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan