Tổng đài Panasonic KX-TDA200
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
LỜI MỞ ðẦU
Trong cuộc sống hiện nay với sự phát triển của công nghệ thông tin thì nhu cầu
tiếp xúc trao ñổi thông tin của con người càng cao. Việc sử dụng ñiện thoại trở nên cần
thiết hơn trong nhiều lĩnh vực từ nhà hàng - khách sạn, bệnh viện, chính trị và kinh
doanh…Bên cạnh ñó bài toán ñặt ra là chi phí của việc sử dụng các cước gọi ñược ñặt ra
cho các nhà doanh nghiệp và các ñơn vị. Vì lẽ ñó tổng ñài nội bộ PBX (Private Branch
Exchange) ñược ra ñời ñể ñáp ứng nhu cầu liên lạc trong doanh nghiệp và ban ngành.
Các loại tổng ñài PBX thường ñược sử dùng Panasonic, Siemens với sự kết hợp
giữa thuê bao analog và thuê bao số. Hệ thống tổng ñài hỗn hợp IP PBX có thể cung cấp
dịch vụ giá rẽ,dễ sử dụng cho hệ thống mạng văn phòng.Cộng thêm với các tính năng sẵn
có hệ thống KX-TDA kết nối với các ñường thuê bao E & M,QSIG & VOIP có thể giúp
tiết kiệm chi phí khi cung cấp hệ thống mạng ñáng tin cậy cho cả hai bên công ty và bên
ngoài.
Hệ thống tổng ñài hỗn hợp IP PBX cũng hỗ trợ giao thức QSIG cho phép bạn xây
dựng hệ thống tổng ñài PBX ña phương tiện với khã năng kết nối rộng ,sử dụng hệ thống
ñiện thoại liên tục và có hiệu quả cũng như các tính năng truyền thông tiên tiến giúp bạn
truy nhập tốt hơn. Kèm thêm sự phát triển của công nghệ thì ñiện thoại VOIP ñã ra ñời ñể
ñáp ứng thêm nhu cầu trên với giá rẽ, thuận lợi hơn.
Vì ñiều ñó nên chúng em ñã thực hiện ñồ án này ñể hiểu rõ hơn, một cách thiết
thực hơn trong việc sử dụng tổng ñài nội bộ TDA 200, Hipath 3800 và Voip trong một
doanh nghiệp nhỏ như thế nào.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
1
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
Phần I: Tổng ñài Panasonic KX-TDA200
Chương I: ðặc tính kỹ thuật của hệ thống tổng ñài KX-TDA200
1.1. Khả năng của hệ thống
Card trung kế và thuê bao tối ña (số card trung kế và card thuê bao dung dể cài ñặt
và mở rộng cho tổngñài hỗn hợp IP PBX)
Loại card
Số lượng tối ña
Card trung kế
8
Card thuê bao
8
Card trung kế + Card thuê bao
10
1.2.Thiết bị ñầu cuối tối ña
Loại thiết bị ñầu cuối
Số lượng
Không có MEC
Có MEC
176
304
SLT và PT
128
256
SLT
128
128
PT
128
256
ðiện thoại
CS
32
PS
128
Hệ thống xử lý âm thanh VP3
2
Chuông cửa
16
16
Phím Môdun mở rộng
128
Modun USB
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
256
128
2
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.3. Danh sách tuỳ chọn
Số
KÝ HIỆU
MÔ TẢ
lượng
tối ña
Card
KX-TDA0105
Card nhớ thuê bao (MEC)
1
tuỳ chọn
KX-TDA0196
Card ñiều khiển từ xa(RMT)
1
KX-TDA0180
Card 08 trung kế thường(LCOT8)
8
KX-TDA0181
Card 16 trung kế thường (LCOT16)
8
KX-TDA0182
Card DID 08 cổng (DID8)
8
KX-TDA0183
Card 04 trung kế thường (LCOT4)
8
KX-TDA0184
Card 08 trung kế E&M(E&M8)
8
Card
KX-TDA0187
Card trung kếT-1(T1)
4
trung kế
KX-TDA0188
Card trung kế E-1(E1)
4
KX-TDA0284
Card giao diện cơ bản 4 cổng (BRI4)
8
KX-TDA0288
Card giao diện cơ bản 8 cổng (BRI8)
8
KX-TDA0290
Card giao diện sơ cấp (PRI 23/PRI 30)
4
KX-TDA0480
Card VOIP 4 kênh (IP-GW4)
4
KX-TDA0484
Card VOIP 4 kênh (IP-GW4E)
4
Card
KX-TDA0143
Card dùng cho 4CS (CSIF4)
4
thuê bao
KX-TDA0144
Card dùng cho 8CS (CSIF8)
4
KX-TDA0170
Card 8 thuê bao số hỗn hợp (DHLC8)
8
KX-TDA0171
Card 8 thuê bao số (DLC8)
8
KX-TDA0172
Card 16 thuê bao số (DLC16)
8
KX-TDA0173
Card 8 thuê bao thường (SLC8)
8
KX-TDA0174
Card 16 thuê bao thường (SLC16)
8
KX-TDA0175
Card 16 thuê bao thường với ñèn
8
MPR
báo(MSLC16)
Card
KX-TDA0161
Card chuông cửa 4 cổng (DHP4)
4
tuỳ chọn
KX-TDA0162
Card chuông cửa 2 cổng (DHP2)
8
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
3
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
KX-TDA0166
Card loại bỏ tiếng vang (ECHO4)
2
KX-TDA0189
Card hiển thị số gọi ñến ID/Pay Tone
16
(CID/Pay8)
KX-TDA0190
Card 3 khe cấm tuỳ chọn (OPB3)
4
KX-TDA0191
Card trả lời tự ñộng 4 kênh (MSG4)
4
KX-TDA0193
Card hiển thị số gọi ñến 8 cổng (CID8)
16
KX-TDA0410
Card kết nối CTI(TAPl/CSTA,10Base-T)
1
KX-
Trạm phát sóng 2 kênh
32
Trạm phát sóng 4 kênh
32
KX-T30865
Chuông cửa
16
Nguồn
KX-TDA0103
Card nguồn loại L
1
cung
KX-TDA0104
Card nguồ loại M
1
Card
phát
sóng
TDA0141CE
KXTDA0142CE
cấp
1.4. Tính năng của hệ thống
Tự ñộng cài ñặt ISDN ( BRI)
- Tự ñộng chọn lọc ñường truyền (ARS) / tiết kiệm chi phí ( LCR).
- Nhạc nền ( BGM).
- Quản lý chi phí.
- CTI (CSTA,TAPI).
- Cuộc gọi chờ.
- Call Pickup Group .
- Phân phối ñường gọi vào (CLI).
- Lớp dịch vụ (COS).
- An toàn ñường giữ liệu.
- ðổ chuông trễ.
- Truy nhập ñường dây trực tiếp ( DIL).
- Quay số trực tiếp ñến máy lẻ (DID).
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
4
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
- Chức năng trả lời tự ñộng( DISA).
- Chức năng chuông cửa/ mở cửa.
- Chức năng báo lại khi ñường dây rỗi.
- Khóa thuê bao.
- Thiết lập số ñiện thoại khẩn cấp.
- Hiển thị APT / Tương thích DPT.
- Nhạc nền bên ngoài.
- ðánh số linh hoạt (4 số).
- Thuê bao linh hoạt.
- Thông báo cuôc gọi.
- Mã truy nhập PBX chủ.
- Thiết lập kiểu ñổ chuông.
- Dễ dàng chuyển cuộc gọi.
- Nhóm ñầu vào ( kiểu ñổ chuông).
- Intercept Routing - Báo bận/ DND.
- Intercept Routing - Không trả lời.
- Intercept Routing - ñường trung kế.
- Card xử lý trung tâm /CS.
- Tải phần mềm xuống.
- ðàm thoại hội nghị.
- Hỗ trợ ngôn ngữ ña phương tiện.
- Truy cập trực tuyến.
- Chức năng ñiện thoại viên.
- Bàn ñiều khiển PC / ðiện thoại PC.
- Lập trình PC.
- Truyền tin theo nhóm.
- Cài ñặt nhanh.
- Thông báo khẩn cấp từ xa.
- ðiều khiển tính năng thuê bao từ xa qua DISA.
- Khoá thuê bao từ xa.
- ðổ chuông theo nhóm.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
5
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
- Truy nhập mạng truyền thông ñặc biệt.
- Ghi chi tiết thông báo (SMDR).
- Dịch vụ tenant.
- Dịch vụ báo thức.
- Dịch vụ Thời gian ( Ngày / ðêm/ Trưa/Chiều).
- Hạn chế cuộc gọi.
- Nhóm Trung kế.
- Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD.
- Nhóm người sử dụng.
- Nhóm VIP.
- Hiển thị thông tin cuộc gọi ID.
Tính năng tin nhắn thoại ( VM)
- Cấu hình Tự ñộng - Cài ñặt Nhanh.
- Gọi chuyển tiếp tới cho VM.
- Thông báo nhận ra người gọi tới VM.
- Ngăn cản ñường truyền tới VM.
- Chương trình gọi (LCS).
- ðiều khiển dữ liệu Tổng ñài từ xa bởi VM.
- VM ( Kỹ thuật số / DTMF) hợp nhất.
- Di chuyển thư từ V.
Tính năng thuê bao
- ðàm thoại 04 bên.
- Thông báo vắng mặt.
- Cuộc gọi với mã (bắt buộc).
- Tự ñộng gọi số vừa gọi.
- Ông chủ - Thư ký.
- Chức năng truyền thông.
- Chức năng chuyển cuộc gọi.
- Chức năng giữ cuộc gọi (hold).
- Call Pickup.
- Chuyền cuộc gọi.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
6
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
- Phân nhóm cuộc gọi .
- Thoại Hội nghị.(Hội nghị 3 bên , hội nghị nhiều bên)
- Lựa chọn kiểu quay.
- Cổng thêm thiết bị chuyển kỹ thuật số ( XDP).
- Dịch vụ không quấy rầy (DND).
- Bàn ñiều khiển DSS.
- Executive Busy Override.
- Nhật ký thuê bao.
- Hạn chế thời gian gọi.
- Truy nhập chức năng từ ngoài hệ thống.
- Phím linh hoạt.
- Loa ngoài hai chiều .
- Tay con thao tác thoải mái.
- Lựa chọn tay nghe/tai nghe.
- Màn hình tinh thể lỏng ( LCD).
- Vào hệ thống / thoát khỏi hệ thống .
- Thông báo ñợi.
- Nhạc chờ.
- Chức năng truyền thông OHCA.
- Quay số nhanh một chạm.
- Chức năng truyền tin (Từ chối, Chuyển).
- ðấu song song (APT/DPT, SLT, DPT/SLT + PS).
- Quay lại số vừa gọi.
- Kiểm soát thuê bao từ xa.
- Truy nhập cuộc gọi ñặc biệt.
- Quay số nhanh - Cá nhân / Hệ thống.
- Màn hình hiển thị thời gian và ngày tháng.
- Chuyển ñổi xung.
- Trả lời trung kế từ bất kỳ thuê bao nào.
- Phân lớp dịch vụ (COS).
- Trả lời OHCA.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
7
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
- Cổng XDP.
Tính năng kỹ thuật số
- Tự ñộng phủ sóng.
- Trạm phát sóng CS trên cổng DPT.
- Call Log.
- Cho phép sử dụng tai nghe .
- Cổng XDP cho phép gắn song song.
- Chức năng báo rung (KX-TCA225).
1.5.Thành phần cấu tạo tổng ñài
Tổng ñài có kích thước (W x H x D) : 415 x 430 x 270mm
Trọng lượng: 16 kg
Cấu tạo của tổng ñài KX-TDA200 bao gồm 2 phần chính:
1. Các khe cắm mở rộng
2. Card MPR (Main Processing Card): Card xử lý trung tâm
Bên trong tổng ñài KX-TDA200 gồm có 1 card xử lý trung tâm MPR và nhiều khe
cắm card mở rộng khác,trong ñó ñược chia thành các nhóm:
-
Khe cắm card nguồn PSU: Cung cấp nguồn cho tổng ñài
-
Các khe tự do( free slot) : cắm card trung kế (Trunk card) và card thuê bao
(Extension card)
-
Các khe cắm card lựa chọn (Option cards): cắm các card tuỳ chọn
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
8
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.6. Thông số kỹ thuật các loại card
Vị trí lắp ñặt các loại card trên tổng ñài
1.6.1.Card MPR (Main Processing Card)
ðây là card xử lý trung tâm,trên card có thẻ nhớ ñể lưu trữ phần mềm chính ñiều
khiểu tổng ñài và lưu giữ cơ sở dữ liệu của khách hàng,dữ liệu này có thể thay ñổi ñược.
Trên có giao diện USB và RS232 ñể kết nối với máy tính dùng cho việc lập trình và khai
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
9
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
thác 1 số tính năng của tổng ñài. Trên card MPR còn có các khe mở rộng dùng cho card
MEC và card RMT.
1.6.1.1. Card nhớ thuê bao MEC (Memory Expansion Crad) (KXTDA0105)
ðây là card nhớ mở rộng,ñược dùng ñể tăng bộ nhớ dữ liệu cho hệ thống, nó có
chức năng Broadcasting (phát chương trình bằng cách truyền thanh hoặc truyền hình ) và
Call Billing (tính cước cuộc gọi) cho phòng khách,có thể nhân ñôi số lượng DPT sử dụng
kết nối XDP
1.6.1.2.Card ñiều khiển từ xa RMT (Remote Card)(KX-TDA0196)
ðây là card modem tương tự,hỗ trợ tốc ñộ tối ña 56Kbps.Dùng ñể lập trình từ xa.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
10
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.6.2. Card nguồn PSU (Power Supply Unit)
ðây là card dùng ñể cung cấp nguồn cho tổng ñài,nó có vai trò khá quan trọng
trong tổng ñài, nó quyết ñịnh ñến tuổi thọ của tổng ñài.Có 3 loại card nguồn là PSU-S,
PSU-M và PSU-L. tuỳ theo loại tổng ñài và số lượng card ñược cài ñặt mà ta chọn loại
card nguồn ñể sử dụng phù hợp.
Thông số của các bộ nguồn cho tổng ñài:
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
11
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
Cách lắp ñặt card nguồn PSU vào tổng ñài:
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
12
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.6.3. Card trung kế ( Trunk Card )
1.6.3.1. LCOT8/LCOT16
Card mở rộng 8/16 trung kế (LCOT8/LCOT16): ðây là card mở rộng 8/16 trung
kế thường,có 2 cổng PFT (power failure transfer) có thể nối trực tiếp giữa trung kế và
thuê bao khi mất ñiện. Có thể gắn them 1 hoặc 2 card CID (Call ID)hiển thị số trên các
trung kế, sử dụng bộ kết nối Amphenol
1.6.3.2. BRI4/BRI8
Card giao diện cơ bản 4/8 cổng ( BRI4/BRI8 ): Card trung kế 4/8 port ISDN giao
diện tốc ñộ cơ bản, có 1 port PFT có thể nối trực tiếp với thuê bao khi mất diên,kết nối
bằng RJ45.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
13
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.6.3.3. Card DID8
* Card DID8: Card DID 8 cổng, kết nối bằng Amphenol
1.6.3.4. Card E&M8
Card E&M8: Card trung kế 8 port E&M(TIE), kết nối bằng Amphenol
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
14
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.6.3.5. Card trung kế T1
Card trung kế 1 port T1 theo chuẩn EIA/TIA, kết nối bằng RJ45.
1.6.3.6.Card trung kế E-1 (E1)
Card trung kế 1 port E1 theo chuẩn ITU-T, kết nối bằng 1 trong 2 loại RJ45 hoặc
BNC
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
15
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
Card giao diện sơ cấp PRI:
- PRI23: Card trung kế 1 port ISDN (23-channel) sơ cấp, kết nối bằng RJ45
1.6.3.7. PRI30
Card trung kế 1 port ISDn (30-channels) sơ cấp, sử dụng 1 trong 2 kiểu kết nối là
RJ45 và BNC
1.6.3.8. Card VOIP 4/16 kênh(IP-GW4/16)
Card VOIP Gateway 4/16 kênh,kết nối giữa mạng IP và mạng thoại theo chuẩn
H.323 V.2, dung ñể truyền tín hiệu thoại qua ñường truyền internet.Yêu cầu 2 khe trên
tổng ñài khi ñược lắp ñặt phải kết nối RJ45 (10BAEST)
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
16
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
IP-GW4 CARD
1.6.4 Card thuê bao (Extension Card)
1.6.4.1. Card dùng cho 4/8 CS (CSIF4/8)
Card giao diện CS 4/8 port dùg cho các CS (Cell Station),kết nối với CS bằng RJ45.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
17
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.6.4.2. Card thuê bao số hỗn hợp (DHLC8)
Card thuê bao hỗn hợp 8 port,hỗ trợ cho cả thuê bao số và thuê bao hỗn hợp,dung
cho ñiện thoại APT,SLT,DPT,bàn DSS và các CS. Có 2 port PFT nối thẳng vào trung kế
khi mất ñiện, nhận tính hiệu DTMF, kết nối với thuê bao bằng Amphenol.
1.6.4.3. Card thuê bao số (DLC8/16)
Card thuê bao số 8/16 port,dùng cho ñiện thoại DPT,bàn ñiều khiển DSS và các
CS. Kết nối với thuê bao bằng Amphenol.
1.6.4.4. Card thuê bao thường (SLC8/16)
Card thuê bao thu72ng 8/16 port,dùng cho ñiện thoại SLT. Có 2/4 port PFT nối
trực tiếp với trung kế khi mất ñiện,8/16 port ñường có thể nhận tín hiệu DTMF.kết nối
với thuê bao bằng Amphenol.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
18
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.6.4.5. Card 16 thuê bao thường với ñèn báo(MSLC16)
Card thuê bao thường 16 port với ñèn báo khi có tin nhắn, 4 ñường kết nối với
trung kế khi mất ñiện, 16 cổng có thể nhận tín hiệu DTMF.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
19
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: Trương Quang Trung
1.6.5. Card lưa chọn (Option Card)
1.6.5.1. Card OPB3
Card 3 khe cắm tuỳ chọn
1.6.5.2.Card ECHO16
Card loại bỏ tiếng vang cho 16 kênh.
SVTH : Phạm Công Nhân
Bùi Quốc Thanh
20
Huỳnh Trọng Nghĩa
Trịnh Hải Huy
- Xem thêm -