Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Thpt nguyễn huệ đề thi thử tốt nghiệp thpt 2019 2020...

Tài liệu Thpt nguyễn huệ đề thi thử tốt nghiệp thpt 2019 2020

.DOCX
24
152
99

Mô tả:

TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 SỞ GDĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TN THPT (Đề gồm 06 trang) NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút Họ và tên:........................................................SBD:.................................. Câu 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau : A. 110 B. 121 C. 120 D. 125 Câu 2. Cho cấp số cộng có u1  2 và d 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. u4 8 . B. u5 15 . C. u2 3 . D. u3 6 . ln x ln x Câu 3. Nghiệm của phương trình 9.3 9 là 2 1 A. e . B. e . 3 D. e . C. e . Câu 4. Tính thể tích khối lập phương ABCD. ABC D biết AD 2 2a . 3 A. V a . Câu 5. Hàm số A. 3 3 C. V 2 2a . B. V 8a . f  x  log 2  x  2   2;   B. D. V 2 2 3 a 3 . có tập xác định là ?  2;   C.    ; 2 D.   ; 2 Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) sin 2 x 1 1 sin 2 xdx  2 cos 2 x  C . B. sin 2 xdx  2 cos 2 x  C . A. C. sin 2 xdx cos 2 x  C . D. sin 2 xdx  cos 2 x  C . Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . A. V a3 3 . B. V a3 2 . 3 C. V a . D. V a3 6 . Câu 8. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm và độ dài đường sinh là 6 cm . 2 A. 9 cm . 2 B. 6 cm . 2 C. 9 3 cm . 2 D. 18 cm . Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng a 3 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng 2 A. 6 a . Câu 10. Cho hàm số 2 B. 9 a . y 2 C. 8 a . 2 D. 4 3 a . 2x  5 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .   ;  1 ;   1;  . B. Hàm số nghịch biến trên  \   1 Trang 1 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ C. Hàm số đồng biến trên ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020  \   1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;   1;  . 4 3 Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn cả biểu thức P a a bằng 7 5 11 10 3 A. a 6 B. a 6 C. a 3 D. a Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy A. 20  cm 2  . Câu 13. Cho hàm số B. y  f  x 100  cm 2  . R 4  cm  C. và đường sinh 80  cm 2  . D. l 5  cm  40  cm 2  bằng . có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x 1 . B. x  1 . x 0 . C. D. x 2 . Câu 14. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 4 2 4 2 A. y  2 x  3x  5 B. y  x  x  1 4 2 C. y  x  2 x  1 Câu 15. Đồ thị hàm số A. x 1 và y 2 . 4 2 D. y  x  3x  4 y 2x  5 x  1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là B. x 2 và y 1 . Câu 16. Nghiệm của phương trình 10 A.  2. log 9 B. 1. C. x  1 và y 3 . D. x  1 và y  3 . C. 3. D. 2. x3  1 là y  f  x  \  0 Câu 17. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Trang 2 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 f  x  m Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực là A.  4;  . B.   2; 4  . C.   ; 2    4 . D.   ;  2  4 . 0 Câu 18. Nếu  4  e  x /2  dx K  2e 2 A. 9 . thì giá trị của K là B. 10 . D. 12,5 . C. 11 . Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z + 2.z = 6- 3i . Tìm phần ảo b của số phức z. A. b= 3 . B. b=- 3 . C. b = 3i . D. b= 2 . Câu 20. Cho hai số phức z1 = 1+ 2i và z2 = 2- 3i . Xác định phần ảo a của số phức z = 3z1 - 2z2 . A. a= 11 . B. a= 12 . C. a= - 1 . D. a=- 12 . z = ( 4- 3i ) ( 1+ i ) Câu 21. Tính môđun của số phức z , biết . A. z = 25 2 . B. z = 7 2 . C. z = 5 2 . D. z = 2 . A  1;  2;0  , B  3;3; 2  , C   1; 2; 2  , D  3;3;1 Câu 22. Cho . Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 5. Câu 23. Mặt cầu trình: A. C.  x  1 2  x  1 2  S tâm B. 4. I   1; 2;  3 C. 3. D. 6.  P  : x  2 y  2 z  1 0 và tiếp xúc với mặt phẳng 4 2 2   y  2    z  3  . 9 B. 4 2 2   y  2    z  3  . 3  x  1 2  x 1 2 có phương 4 2 2   y  2    z  3  . 9 16 2 2   y  2    z  3  . 3 D. A  a;0;0  B  0; b;0  C  0;0; c   abc 0  Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho , , , . Khi đó phương trình mặt phẳng x y z   1 A. a b c . Câu 25. Trong không  ABC  là: x y z   1 B. b a c . gian với A  1;4;  1 , B  2;4;3 , C  2;2;  1 hệ x y z   1 C. a c b . Oxyz , cho tọa độ x y z   1 D. c b a . tam giác ABC với . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là  x 1   y 4  t .  z  1  2t   x 1   y 4  t .  z 1  2t   x 1   y 4  t .  z  1  2t   x 1   y 4  t .  z  1  2t  B. C. D.     ABCDA B C D a M Câu 26. Cho hình lập phương cạnh . Gọi là trung điểm của CD và N là trung điểm của AD . Góc giữa hai đường thẳng BM và C N bằng A. A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Trang 3 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ Câu 27. Cho hàm số y tại giao điểm của A. S ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 x4 x  5 có đồ thị  H  . Gọi đường thẳng  : y ax  b là tiếp tuyến của  H  H 5 841 . với trục Ox . Tính S a  b ta được: B. Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 15 A. 2 . S 45 841 . y x 2  Câu 29.Cho 3 29 C. 3 . x  6 log 9  3x   log 1 3 A. A  6  7 . D. S 1 . 2 x trên đoạn  2;3 bằng B. 5 . A 3log C. S 5 . D. 3 . x . 27 Nếu log 3 x  7 thì giá trị của biểu thức A là B. A  7 . C. A  6  7. D. A  7 . g  x  x3  4 x  2 f  x  x  2 n Câu 30.Gọi là số giao điểm của hai đồ thị hàm số và . Tính n . A. n 5 . B. n 3 . C. n 2 . D. n  5 . 25x   m 1 .5 x  m 0 Câu 31. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm 2 2 thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2 4 bằng: 626 A. 25 . 26 C. 25 . B. 0 . 26 D. 5 Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 3 , AD 2 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . 10 V 3 . A. B. V 32 3 .  ABCD  . Tính thể tích V C. V 20 3 . của khối cầu 16 V 3 . D. 2 Câu 33. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn f ( x)dx 6 0 . Giá trị của tích phân  2  f (2sin x) cos xdx 0 A.  6 . là B. 6 . C.  3 . D. 3 . y  f  x  x 2  4 x  3 Câu 34. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 3 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng 16 A. 15 . 16 B. 15 . 4 C. 3 . 4 D. 3 . Trang 4 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ, cho số phức z thỏa mãn điều kiện biểu diễn số phức w = 2z +1- i là hình tròn có diện tích S bằng: A. S = 19p. Câu 36. Gọi B. S = 12p. z1, z2 z - 3+ 4i £ 2 C. S = 16p. là hai nghiệm phức của phương trình A. P = 2. B. P = 1. D. S = 25p. z2 - z +1= 0 . C. . Tập hợp các điểm Tính giá trị biểu thức P = 3. D. P = z1 + z2 . P =4. Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua I  2;  3;1 điểm là: A. 3 y  z 0 . B. 3x  y 0 . C. y  3 z 0 . Câu 38. Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm M của đường thẳng phẳng  P : 3x  5 y – z – 2 0 D. y  3z 0 . d: x  12 y  9 z  1   4 3 1 và mặt là  0; 2;3 .  0;0;  2  .  0; 0; 2  .  0;  2;  3 . A. B. C. D. . Câu 39. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503 là 101 A. 360 . 5 B. 18 . 57 C. 240 . 259 D. 360 . Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC . A. h a 7 3 . B. h a 21 7 . C. h a 3 . D. h a 7 21 . m    10;10  y x 4  2  4m  1 x 2 1 Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên sao cho hàm số đồng biến  1;   . trên khoảng A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . Câu 42. Sau mô ̣t tháng thi công công trình xây dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực hiê ̣n được mô ̣t khối lượng công viê ̣c. Nếu tiếp tục với tiến đô ̣ như vâ ̣y thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi tháng tăng 4% khối lượng công viê ̣c so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? A. 19 . B. 18 . C. 17 . D. 20 . 4 2 2 m    10;10  Câu 43. Cho hàm số f ( x )  x  2mx  4  2m . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số y | f ( x ) | có đúng 3 điểm cực trị A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Trang 5 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Câu 44. Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với thiết kế một khối cầu như một viên ngọc trai, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem (như hình minh họa). Theo dự kiến, nhà sản xuất có dự định để khối cầu có bán kính R 3 3 cm. Tìm thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất (với mục đích thu hút khách hàng). A. 16 cm3. B. 54 cm3. C. 108 cm3.  3 Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn D. 27 2 cm3. 8 f (3 x) 2 tan x . f (cos x ) dx  dx 6   x 0 1 . Tính tích 2 phân f ( x2 ) dx  x 1 2 A. 4 Câu 46. Cho hàm số B. 6 y  f  x C. 7 xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình A. 6 . D. 10 B. 5 .   2 f 3  4 6 x  9 x 2 m  3 C. 9 . có nghiệm? D. 17 . Trang 6 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ Câu 47. Cho x , y thỏa mãn P ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 x y  x  x  9   y  y  9   xy x  y 2  xy  2 . Tìm giá trị lớn nhất của log 3 2 3x  2 y  9 x  y  10 khi x , y thay đổi. B. 3 . A. 2 . D. 0 . C. 1 . y  x3  3x  m Câu 48. Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0;2 bằng 3 . Số phần tử của S là. B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Gọi I là trung điểm của   AC . Biết hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thoả mãn BI 3IH A. 2 . và góc giữa hai mặt phẳng S . ABC . V A. 9a 3 . 2 3  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp 2a 3 V . 4 B. log b a a3 3 V . 9 C.  b8 log a   a3   16b Câu 50. Cho các số thực a , b  1 thỏa mãn a A. P = 20 B. P = 39 C. P = 125     a3 V . 9 D. 12b2 giá trị của biểu thức P a 3  b 3 là D. P = 72 ******Hết****** HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C 11C 21.C 31.A 41.A 2.D 12.D 22.C 32.B 42.B 3.A 13.C 23.B 33.D 43.B 4.C 14.C 24.A 34.A 44.B BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.A 7.A 15.A 16.B 17.A 25.A 26.D 27.C 35.C 36.A 37.D 45.C 46.C 47.C 8.D 18.B 28.B 38.B 48.A 9.B 19.B 29.B 39.A 49.D 10.A 20.B 30.B 40.B 50.D Câu 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau : A. 110 B. 121 C. 120 D. 125 Câu 2. Cho cấp số cộng có u1  2 và d 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. u4 8 . B. u5 15 . C. u2 3 . D. u3 6 . ln x ln x Câu 3. Nghiệm của phương trình 9.3 9 là 2 1 A. e . B. e . 3 D. e . C. e . Câu 4. Tính thể tích khối lập phương ABCD. ABC D biết AD 2 2a . 3 A. V a . 3 B. V 8a . 3 C. V 2 2a . D. V 2 2 3 a 3 . Trang 7 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ Câu 5. Hàm số A. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 f  x  log 2  x  2   2;   B. có tập xác định là ?  2;   C.    ; 2 D.   ; 2 Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) sin 2 x 1 1 sin 2 xdx  2 cos 2 x  C . A. C. sin 2 xdx  2 cos 2 x  C . B. sin 2 xdx cos 2 x  C . D. sin 2 xdx  cos 2 x  C . Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . A. V a3 3 . V B. a3 2 . 3 C. V a . D. V a3 6 . Câu 8. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm và độ dài đường sinh là 6 cm . 2 A. 9 cm . 2 B. 6 cm . 2 C. 9 3 cm . 2 D. 18 cm . Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng a 3 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng 2 A. 6 a . 2 B. 9 a . Câu 10. Cho hàm số y 2 D. 4 3 a . 2 C. 8 a . 2x  5 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?   ;  1 ;   1;  . A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên  \   1 . B. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  \   1   1;  . 4 3 Câu 11. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn cả biểu thức P a a bằng 7 5 11 10 3 A. a 6 B. a 6 C. a 3 D. a Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy A. 20  cm 2  . Câu 13. Cho hàm số B. y  f  x 100  cm 2  . R 4  cm  C. và đường sinh 80  cm 2  . D. l 5  cm  40  cm 2  bằng . có bảng biến thiên như sau: Trang 8 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x 1 . B. x  1 . x 0 . C. D. x 2 . Câu 14. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 4 2 4 2 A. y  2 x  3x  5 B. y  x  x  1 4 2 C. y  x  2 x  1 y 4 2 D. y  x  3x  4 1 1 O x 1 Câu 15. Đồ thị hàm số A. x 1 và y 2 . y 2x  5 x  1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là B. x 2 và y 1 . Câu 16. Nghiệm của phương trình 10 A.  2. log 9 C. x  1 và y 3 . D. x  1 và y  3 . C. 3. D. 2. x3  1 là B. 1. y  f  x  \  0 Câu 17. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x   2 0    y 0  4   y 2 f  x  m Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có đúng một nghiệm thực là A.  4;  . B.   2; 4  . C.   ; 2    4 . D.   ;  2  4 . 0 Câu 18. Nếu  4  e  x /2  dx K  2e 2 A. 9 . thì giá trị của K là B. 10 . D. 12,5 . C. 11 . Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z + 2.z = 6- 3i . Tìm phần ảo b của số phức z. A. b= 3 . B. b=- 3 . C. b = 3i . D. b= 2 . Câu 20. Cho hai số phức z1 = 1+ 2i và z2 = 2- 3i . Xác định phần ảo a của số phức z = 3z1 - 2z2 . A. a= 11 . B. a= 12 . C. a= - 1 . D. a=- 12 . z = ( 4- 3i ) ( 1+ i ) Câu 21. Tính môđun của số phức z , biết . A. z = 25 2 . B. z = 7 2 . C. z = 5 2 . D. z = 2 . Trang 9 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ Câu 22. Cho ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 A  1;  2;0  , B  3;3; 2  , C   1; 2; 2  , D  3;3;1 A. 5. Câu 23. Mặt cầu trình: A. C.  x  1 2  x  1 2 B. 4.  S tâm I   1; 2;  3 . Thể tch của tứ diện ABCD bằằng C. 3. D. 6.  P  : x  2 y  2 z  1 0 và tiếp xúc với mặt phẳng 4 2 2   y  2    z  3  . 9 B. 4 2 2   y  2    z  3  . 3  x  1 2  x 1 2 có phương 4 2 2   y  2    z  3  . 9 16 2 2   y  2    z  3  . 3 D. A  a;0;0  B  0; b;0  C  0;0; c   abc 0  Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho , , , . Khi đó phương trình mặt phẳng x y z   1 A. a b c . Câu 25. Trong  ABC  là: x y z   1 B. b a c . không gian với A  1;4;  1 , B  2;4;3 , C  2;2;  1 hệ x y z   1 C. a c b . Oxyz , cho tọa độ x y z   1 D. c b a . tam ABC giác với . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là  x 1   y 4  t .  z  1  2t   x 1  x 1  x 1     y 4  t .  y 4  t .  y 4  t .  z 1  2t  z  1  2t  z  1  2t A. B.  C.  D.  Câu 26. Cho hình lập phương ABCDAB C D cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD và N là trung điểm của AD . Góc giữa hai đường thẳng BM và C N bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D. Cách 1: A M D N D B C A B M C Gọi M  là trung điểm của C D .  ABC D là BM  và trong Ta thấy hình chiếu vuông góc của BM lên mp BM   C N . Do đó theo định lí ba đường vuông góc ta có BM  C N .  ABC D có Vậy góc giữa hai đường thẳng BM và C N bằng 90 . Trang 10 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Cách 2:  1  1       B M  B B  BC  CD  BB  BC  BA  2 2      C N C D  DN BA  1 BC 2 Ta có:         2  1 1    BM .C N   BB  BC  BA  .  BA  BC   1 BA  1 BC 2 2     2 2 Suy ra     2 0  BM  C N . Vậy góc giữa hai đường thẳng BM và C N bằng 90 . Cách 3: Gắn hình lập phương vào hệ trục tọa độ như hình vẽ: z B A M D D N C y A B C x  a  M  a; ; a  A 0;0;0  B 0; a;0  C  a; a;0  D a;0;0  C  a; a; a  D  a;0; a   2 , Ta có: , , , , , , a  N  ; 0;0  2 .   2 2    a  a  BM  a; ; a  C N  ;  a; 0   BM .C N   a  a 0    2 ,  2   BM  C N . 2 2 Khi đó: Vậy góc giữa hai đường thẳng BM và C N bằng 90 . Câu 27. Cho hàm số y tại giao điểm của A. S 5 841 . x4 x  5 có đồ thị  H  . Gọi đường thẳng  : y ax  b là tiếp tuyến của  H  H với trục Ox . Tính S a  b ta được: B. Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 15 A. 2 . 45 841 . y x 2  3 C. S 5 . D. S 1 . 2 x trên đoạn  2;3 bằng 29 C. 3 . B. 5 . A 3log Câu 29.Cho S x  6 log 9  3x   log 1 3 D. 3 . x . 27 Nếu log 3 x  7 thì giá trị của biểu thức A là Trang 11 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ A. A  6  7 . ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 B. A  7 . C. A  6  7. D. A  7 . Lời giải Chọn B. A 3log Ta có: 3  x  6 x x  6 log 9  3 x   log 1   3log 3 x  .log 3  3 x   log 3   2  27  3  27  3log 3 x  3  log 3 3  log 3 x    log 3 x  log 3 27  3log3 x  3  1  log3 x    log3 x  3 3log 3 x  3  3log3 x  log 3 x  3  log 3 x  7 . g  x  x3  4 x  2 f  x  x  2 Câu 30.Gọi n là số giao điểm của hai đồ thị hàm số và . Tính n . A. n 5 . B. n 3 . C. n 2 . D. n  5 . 25x   m 1 .5 x  m 0 Câu 31. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm 2 2 thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2 4 bằng: 626 A. 25 . 26 C. 25 . B. 0 . 26 D. 5 Lời giải Chọn A.  5 Phương trình x 2   5x 1   m  1 .5  m 0   x  5 m x Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt  0  m 1 . Khi đó phương trình có nghiệm: x 0 và x log 5 m . Điều kiện x12  x22 4   log 5 m  2  m 25  log 5 m 2    m  1 4 log m  2 25   5 626 Vậy tổng tất cả các giá trị của m bằng 25 . Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 3 , AD 2 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . 10 V 3 . A. B. V 32 3 .  ABCD  . Tính thể tích V C. V 20 3 . của khối cầu 16 V 3 . D. Lời giải Chọn B. Trang 12 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 S G H B C I K O A D Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Gọi G là trọng tâm của SAB .  SI   ABCD   SI  AB, IK  AB     SAB    ABCD   IK   SAB  . Ta có:  Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD . Từ điểm O dựng đường thẳng song song SI và từ điểm G dựng đường thẳng song song IK thì ta có giao điểm H của hai đường đó là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . SI  Ta có 3 3 AD  SG  3 GH IO  1 2 2 , . Xét tam giác SGH vuông tại G ta có: V SH  SG 2  GH 2 2 . Vậy thể tích mặt cầu cần tìm là 4 .23 32  3 3 . 2 Câu 33. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn f ( x)dx 6 0 . Giá trị của tích phân  2  f (2sin x) cos xdx 0 là A.  6 . B. 6 . C.  3 . D. 3 . Hướng dẫn giải Đặt t 2sin x  dt 2 cos xdx và  2 Vậy x 0  2 t 0 2 2 2 f (t ) 1 f (2sin x) cos xdx  dt  f (t )dt 3  2 20 0 0 . y  f  x  x 2  4 x  3 Câu 34. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 3 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng 16 A. 15 . 16 B. 15 . 4 C. 3 . 4 D. 3 . Trang 13 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ, cho số phức z thỏa mãn điều kiện biểu diễn số phức w = 2z +1- i là hình tròn có diện tích S bằng: A. S = 19p. Câu 36. Gọi B. S = 12p. z1, z2 C. S = 16p. là hai nghiệm phức của phương trình A. P = 2. z - 3+ 4i £ 2 D. S = 25p. z2 - z +1= 0 . B. P = 1. C. . Tập hợp các điểm Tính giá trị biểu thức P = 3. D. P = z1 + z2 . P =4. Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua I  2;  3;1 điểm là: A. 3 y  z 0 . B. 3x  y 0 . C. y  3 z 0 . Câu 38. Trong không gian Oxyz , tọa độ giao điểm M của đường thẳng phẳng  P : 3x  5 y – z – 2 0 D. y  3z 0 . d: x  12 y  9 z  1   4 3 1 và mặt là  0; 2;3 .  0;0;  2  .  0; 0; 2  .  0;  2;  3 . A. B. C. D. . Câu 39. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503 là 101 A. 360 . 5 B. 18 . 57 C. 240 . 259 D. 360 . Lời giải Chọn A. Gọi n abcd là số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các phần tử thuộc tập hợp M  0;1; 2;3; 4;5;6 . Chữ số a  M \  0 nên có 6 cách chọn. Chữ số b  M \  a nên có 6 cách chọn. Chữ số c  M \  a ; b Chữ số d  M \  a ; b ; c nên có 5 cách chọn. nên có 4 cách chọn. n    720 Suy ra tập A có 6.6.5.4 720 phần tử. Do đó . Xét biến cố B : “Số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503 ”. Gọi m xyst là số thuộc A không lớn hơn 2503 . Xét các trường hợp sau: t   1;3  Trường hợp 1: m có dạng m 250t : nên có 2 cách chọn t thỏa mãn. Trang 14 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020  Trường hợp 2: m có dạng m 2 yst : + Với y 4 và y 2 : nên có 4 cách chọn y . + s , t  M \  2; y nên có 5.4 20 cách chọn s và t thỏa mãn. Suy ra trường hợp này có 4.20 80 số m thỏa mãn.  Trường hợp 3: m có dạng m 1yst : + y , s , t  M \  1 nên có 6.5.4 120 cách chọn y , s và t thỏa mãn. Suy ra trường hợp này có 120 số m thỏa mãn. Tóm lại có 2  80  120 202 số m thỏa mãn. Suy ra n  B  202 . P  B  Vậy xác suất cần tìm là: n B n    202 101  720 360 . Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC . A. h a 7 3 . B. h a 21 7 . C. h a 3 . D. h a 7 21 . Lời giải Chọn B. Dựng hình bình hành ACBD . Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD , BM .   SH  AB  SH   ABC   SAB    ABC     Ta có AC //  SBD  nên d  AC ; SB  d  AC ;  SBD   d  A;  SBD   2d  H ;  SBD   . Trang 15 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020  HN // AM  HN  BD  AM  BD  Có . HK   SBD  d H ;  SBD   HK Kẻ HK  SN tại K , ta có nên  . 1 a SH  AB  2 2. 1 1 a 3 a 3 HN  AM  .  2 2 2 4 . 1 3 . 21a HK   2 4 a 14 1 3 HS 2  HN 2  4 16 . HS .HN Vậy d  AC ; SB   a 21 7 . m    10;10  y x 4  2  4m  1 x 2 1 Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên sao cho hàm số đồng biến  1;   . trên khoảng A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . Lời giải TXĐ: D  . y 4 x 3  4  4m  1 x 4 x  x 2   4m  1  . 1 4 : y 0  x 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  0;   nên đồng + TH1:  1;   . Vì m    10;10  và m nguyên nên có 10 giá trị m thoả mãn. biến trên khoảng 4m  1 0  m  +TH2: 4m  1  0  m  1 4:  x 0  y 0   x  4m  1  x  4m  1   1;    Hàm số đồng biến trên khoảng . 4m  1 1  m  1 2. m    10;10  và m nguyên nên không có giá trị m nào thoả mãn. Vâ ̣y có tất cả 10 giá trị m nguyên thoả mãn bài toán. Câu 42. Sau mô ̣t tháng thi công công trình xây dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực hiê ̣n được mô ̣t khối lượng công viê ̣c. Nếu tiếp tục với tiến đô ̣ như vâ ̣y thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi tháng tăng 4% khối lượng công viê ̣c so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? A. 19 . B. 18 . C. 17 . D. 20 . Vì Trang 16 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Lời giải Đáp án B. Dự kiến hoàn thành công viê ̣c trong 24 tháng  Tháng đầu tiên công ty hoàn thành A 1 24 công viê ̣c. Đă ̣t r 0,04 ; m 1  r . Khối lượng công viê ̣c hoàn thành ở:  Tháng thứ nhất: T1 A  Tháng thứ hai: T2 T1  T1r Am 2  Tháng thứ ba: T3 T2  T2 r  Am 3  Tháng thứ tư: T4 T3  T3 r Am … n 1  Tháng thứ n : Tn  Am Để hoàn thành xong công trình thì:  2 T1  T2  T3  ...  Tn 1  A 1  m  m  ...  m n 1  1  . 1  mn 24  1,04 n 1,96 1 m .  n log 1,04 1,96 17,2 4 2 2 m    10;10  Câu 43. Cho hàm số f ( x )  x  2mx  4  2m . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số y | f ( x ) | có đúng 3 điểm cực trị A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Lời giải Chọn B 4 Hàm số y  f ( x ) có tập xác định là R, là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số của x dương Ta có số điểm cực trị của đồ thị hàm số y | f ( x ) | bằng số điểm cực trị của hàm số y  f ( x ) cộng với số lần đồ thị hàm số y  f ( x ) xuyên qua Ox . Do vậy, để hàm số y | f ( x ) | có đúng 3 điểm cực trị thì xảy ra 2 trường hợp TH1. Hàm số y  f ( x ) có 3 điểm cực trị và không xuyên qua Ox ab  0   2m  0 m  0 ab  0 2      2   0m b  2 2 2 3  0 m  2m  4  2m 0   3m  4 0  yCT 0  f   2 a    m là số nguyên m    10;10  nên m 1 TH2. Hàm số y  f ( x ) có 1 điểm cực trị và xuyên qua Ox đúng 2 lần   2m 0   2 4  2m 0 ab 0    yCT 0 ab 0   c 0 m là số nguyên m    10;10  m 0    m  2  m  2    m  2 nên m  9;  8;...;  2 Trang 17 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Kết luận: Có 9 số m thỏa mãn Câu 44. Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với thiết kế một khối cầu như một viên ngọc trai, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng kem (như hình minh họa). Theo dự kiến, nhà sản xuất có dự định để khối cầu có bán kính R 3 3 cm. Tìm thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp là lớn nhất (với mục đích thu hút khách hàng). A. 16 cm3. B. 54 cm3. C. 108 cm3. D. 27 2 cm3. Lời giải Chọn B. Gọi R là bán kính của hình cầu, r là bán kính của hình trụ và h là chiều cao của hình trụ. 2 2 2 2 Ta có: r R  h 27  h . V  r 2 h   27  h 2  h    h3  27h  V Khi đó thể tích của khối trụ là . Ta có R 3 3 cm và 0 h R . Xét hàm số Ta thấy Xét V  h     h3  27h  V  h  0;3 3  . trên đoạn  2  0;3 3   . Ta có: V  h     3h  27  . liên tục trên đoạn  V  h  0     3h 2  27  0  h 2 9  h 3 . Bảng biến thiên: Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem là 54 cm3. Trang 18 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020  3 Câu 45. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 8 f (3 x) 2 tan x . f (cos x ) dx  dx 6   x 0 1 . Tính tích 2 phân f ( x2 ) dx  x 1 2 A. 4 B. 6 C. 7 D. 10 Lời giải Chọn C 3 2 3 +) Đặt t  x  t x  3t dt dx Đổi cận: 8 2 2 f (3 x) f (t) f (t) dx  3 3t 2 dt 3 dt 6   x t t 1 1 1 Khi đó 2 f (t) t dt 2 1 t cos 2 x  dt  2 cos x sin xdx  dt  2 cos 2 x tan xdx  tan xdx  +) Đặt 1 dt 2t Đổi cận: 1  3 1 4 f (t) 2 tan x . f (cos x ) dx  dt 6   2 t 0 1 Khi đó +) Đặt t x 2  dt 2 xdx  dt 2 x 2 1 f (t) t dt 12 1 4 dx dx 1 dt   x x 2 t Đổi cận: Khi đó 2 2 1 2 4 4 2 f ( x2 ) 1 f (t) 1 f (t) 1 f (t) 2  12 dx   dt   dt   dt  7  x 21 t 21 t 21 t 2 1 Câu 46. Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình A. 6 . B. 5 .   2 f 3  4 6 x  9 x 2 m  3 C. 9 . có nghiệm? D. 17 . Trang 19 TRƯỜNG THPTNGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 Lời giải Chọn C Điều kiện: 6 x  9 x 2 0  0  x  2 3.  2 t 3  4 6 x  9 x 2 , x   0;   3 . Đặt t   4. Ta có: 6  18 x 1  2 0  x    0;  3  3 . 2 6x  9x 2  2 x   0;   t    1;3  3 Bảng biến thiên cho t 3  4 6 x  9 x .Vì 2 Phương trình trở thành: Phương trình  6 Mà 2 f  t  m  3  f  t     2 f 3  4 6 x  9 x 2 m  3 m 3 , t    1;3 .  * 2 có nghiệm  f  t  m 3 2 có nghiệm t    1;3  1 m 3 max f  t  a  2, a   0;   2  a   12 m  3  4  2a   9 m  1  2a,  1;3    2 . 2 với m    m    9;  8;  7;..;  1  Câu 47. Cho x , y thỏa mãn P log 3 có 9 giá trị m nguyên thỏa ycbt. x y  x  x  9   y  y  9   xy x  y 2  xy  2 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 3x  2 y  9 x  y  10 khi x , y thay đổi. B. 3 . A. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn C 2 y  3y2  x  y  xy  2  x    2 0 2 4  Điều kiện: x  y  0 (do ). 2 2 Đẳng thức đã cho tương đương với log 3 9 x  y x  x  9   y  y  9   xy  2  * x  y 2  xy  2 . 2 2 2 Đặt u  x  y  xy  2  0 , v 9 x  9 y  0 , ta có.  *  log 3 Mà hàm số v u  v  u  log3 u v  log 3 v u . f  t  t  log3 t đồng biến trên  0;   nên suy ra Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan