thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện: TỐNG CÔNG DANH – MSSV: G1000403
ĐỀ TÀI
Đề số 1: THIẾT
KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: 11
Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1 – Động cơ điện; 2 – Bộ truyền đai thang; 3 – Hộp giảm tốc bánh răng trụ;
4 – Nối trục đàn hồi; 5 – Bộ phận công tác – Xích tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F (N): 7000
Vận tốc xích tải, v (m/s): 3,25
Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng): 11
Bƣớc xích tải, p (mm): 110
Thời gian phục vụ, L (năm): 4
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1 = T ; t1 = 45s ; T2 = 0,8T ; t2 = 44s
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu 5%
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 1
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
PHẦN 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền
I.
TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN.
1. Hiệu suất truyền động:
ñbrknol4 0,95 0,96 0,99 0,994 0,87
Tra bảng 2.3 [1], ta chọn đƣợc các hiệu suất sau:
ñ 0,95 : Hiệu suất bộ truyền đai.
br 0,96 : Hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ.
kn 0,99 : Hiệu suất của khớp nối trục đàn hồi.
ol 0,99 : Hiệu suất của một cặp ổ lăn.
Vậy, hiệu suất truyền động là: 0,87
2. Công suất tính toán:
Trƣờng hợp tải trọng thay đổi thì: Pt = Ptđ (Công suất tƣơng đƣơng)
“Công suất tƣơng đƣơng” đƣợc xác định bởi công thức:
2
2
2
2
T1
T2
T
0,8T
t1 t2
45
44
T
T
T
T
22,75
20,63 kW = Pt
Ptđ = Pm
t1 t2
45 44
Trong đó: Tm = T
T1 = T; T2 = 0,8T; t1 = 45s và t2 = 44s
F v 7000 3,25
Pm t
22,75 (I.2.2)
1000
1000
Vậy, công suất tính toán là: Pt = 20,63 kW
3. Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Công suất cần thiết trên trục động cơ điện đƣợc xác định bởi:
P 20,63
Pct t
23,71 kW
0,87
Vậy, công suất cần thiết trên trục động cơ là: Pct = 23,71 kW
4. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Số vòng quay sơ bộ của động cơ đƣợc xác định bởi:
nsb nlvut 161,2 9 1450,8 vòng/phút
Trong đó:
60000v 60000 3,25
Số vòng quay của trục đĩa xích tải: nlv
161,2 vòng/phút
zp
11 110
Tỉ số truyền toàn bộ của hệ thống dẫn động: ut uñ ubr 3 3 9
Trong đó tra bảng 2.4 [1], ta chọn:
uđ = 3 và ubr = 3
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 2
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
Vậy, số vòng quay sơ bộ của động cơ điện là: nsb = 1450,8 vòng/phút.
5. Chọn động cơ điện:
Ở đây, ta chọn động cơ thõa mãn điều kiện sau:
Pñc Pct
Pñc 23,71 kW
,
tức
là
ta
phải
tìm
động
cơ
thỏa
mãn
nñb 1500 vg / ph
nñb nsb
Tra bảng P1.3 [1], ta chọn đƣợc động cơ sau:
Tmax
Kiểu động Công suất
Vận tốc
cos
%
cơ
kW
quay, vg/ph
Tdn
4A180M4Y3
30
1470
0,90
91
2,2
TK
Tdn
1,4
II.
PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.
1. Tỉ số truyền chung của hệ thống dẫn động:
n
1470
ut ñc
9,12
nlv 161,2
Trong đó:
nđc = 1470 vòng/phút; nlv = 161,2 vòng/phút.
Chọn ubr = 3,1.
Tỉ số truyền của bộ truyền đai thang:
u
9,12
uñ t
2,94
ubr
3,1
Trong đó:
ut = 9,12; ubr = 3,1.
III. LẬP BẢNG ĐẶC TÍNH.
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 3
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
1. Tính toán công suất trên các trục:
P
20,63
PII lv
20,84 kW
kn 0,99
PI
PII
20,84
21,93 kW
0,96 0,99
PI
21,93
23,32 kW
0,95 0,99
brol
Pdc
dol
2. Tính toán số vòng quay các trục:
Số vòng quay của trục I đƣợc xác định bởi:
n
1470
nI ñc
500 vòng/phút
uñ 2,94
Số vòng quay của trục II đƣợc xác định bởi:
n
500
nII I
161,3 vòng/phút
ubr 3,1
Vậy:
- Số vòng quay trục I là: nI = 500 vòng/phút.
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 4
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
- Số vòng quay trục II là: nII = 161,3 vòng/phút.
Sai số vòng quay của trục công tác so với yêu cầu là 0,062%
3. Tính toán moment xoắn trên các trục:
Moment xoắn trên trục động cơ:
P
23,32
Tñc 9,55.106 ñc 9,55.106
151500,7 Nmm
nñc
1470
Trong đó:
Pđc = 23,32 kW; nđc = 1470 vòng/phút.
Moment xoắn trên trục I:
P
21,93
TI 9,55.106 I 9,55.106
418863 Nmm
nI
500
Trong đó:
PI = 21,93 kW; nI = 500 vòng/phút.
Moment xoắn trên trục II:
P
20,84
TII 9,55.106 II 9,55.106
1233862,4 Nmm
nII
161,3
Trong đó:
PII = 20,84 kW; nII = 161,3 vòng/phút.
4. Bảng đặc tính:
Thông số/Trục
Động cơ
Trục I
Trục II
Công suất (kW)
23,32
21,93
20,84
Tỉ số truyền
2,94
3,1
Moment xoắn (Nmm)
151500,7 418863 1233862,4
Số vòng quay (vòng/phút)
1470
500
161,3
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 5
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
PHẦN 2: Thiết kế bộ truyền đai thang
I.
1.
2.
3.
4.
II.
1.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG.
Công suất bộ truyền: P1 = 23,32 kW.
Số vòng quay bánh dẫn: n1 = nđc = 1470 vòng/phút.
Tỉ số truyền: uđ = 2,94.
Moment xoắn: T1 = 151500,7 Nmm.
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG.
Chọn dạng đai:
Theo hình 4.22 [2], dựa vào công suất 23,32 kW và số vòng quay n1 =
1470 vòng/phút. Ta chọn đƣợc loại đai là: C
Dựa vào bảng 4.3 [2], ta có bảng sau:
Dạng
đai
Ký
hiệu
bp,
mm
bo,
mm
h,
mm
yo,
mm
A,
mm2
Chiều dài
đai,
(mm)
T1, Nm
d1, mm
Đai
thang
C
19
22
13,5
4,8
230
1800 10600
110 550
250 400
2. Tính đƣờng kính bánh đai nhỏ d1
Theo tiêu chuẩn, ta chọn d1 = 250 mm.
3. Vận tốc đai:
d1n1 250 1470
v1
19,24 m/s
60000
60000
4. Giả sử ta chọn hệ số trƣợt tƣơng đối 0,02 . Đƣờng kính bánh đai lớn:
d2 ud1 1 2,94 250 1 0,02 720,3 mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn d2 = 710mm.
d2
710
Tỷ số truyền thực tế: u
2,9
d1 1 250 1 0,02
Sai lệch so với giá trị chọn trƣớc 1,36% < 4%
5. Khoảng cách trục nhỏ nhất xác định theo công thức:
2 d1 d2 a 0,55 d1 d2 h
2 250 710 a 0,55 250 710 13,5
1920 a 541,5 mm
Ta có thể chọn sơ bộ a = d2 = 710mm.
6. Chiều dài tính toán của đai:
L 2a
d2 d1
2 710
2
d
d1
2
710 250
2
4a
710 250
2
3002,5 mm
2
4 710
Chọn theo tiêu chuẩn L = 3150 mm = 3,15m.
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 6
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
7. Số vòng chạy của đai trong một giây:
v 19,24
i
6,108 s-1 ; vì [i] = 10s-1, do đó điều kiện đƣợc thỏa.
L 3,15
8. Tính toán lại khoảng cách trục a:
k k 2 8 2
, trong đó:
a
4
d d2
250 710
k L 1
3150
1642,04 mm
2
2
d d 710 250
2 1
230 mm
2
2
1642,04 1642,042 8 2302
a
787,4 mm
4
Giá trị a vẫn thỏa trong khoảng cho phép.
9. Góc ôm bánh đai nhỏ:
d2 d1
710 250
180o 57
146,7o 2,56 rad.
a
787,4
10. Các hệ số sử dụng:
- Hệ số xét đến ảnh hƣởng góc ôm đai:
C 1,24 1 e1 /110 1,24 1 e146,7/110 0,91
1 180o 57
- Hệ số xét đến ảnh hƣởng vận tốc:
Cv 1 0,05 0,01v2 1 1 0,05 0,01 19,242 1 0,86
- Hệ số xét đến ảnh hƣởng tỉ số truyền u:
Cu 1,14 vì u = 2,94 > 2,5
- Hệ số xét đến ảnh hƣởng số dây đai Cz, ta chọn sơ bộ bằng 1.
- Hệ số xét đến ảnh hƣởng chế độ tải trọng (làm việc hai ca) : Cr = 0,8
- Hệ số xét đến ảnh hƣởng chiều dài đai:
L 6 3150
1,1
Lo
2240
11. Theo đồ thị hình 4.21b [2], ta chọn [Po] = 9 kW khi d = 250mm, v = 19,24
m/s và đai loại C.
12. Số dây đai đƣợc xác định theo công thức:
P1
23,32
z
3,3
[Po ]C CuCLCzCrCv 9 0,91 1,14 1,1 1 0,8 0,86
Ta chọn z = 4 đai (thỏa điều kiện z 6 ).
13. Lực căng đai ban đầu:
Fo A o zA1 o 4 230 1,5 1380 N
Lực căng mỗi dây đai:
CL 6
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 7
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
Fo
690 N
2
Lực vòng có ích:
1000P1 1000 23,32
Ft
1212,1 N
v1
19,24
Lực vòng trên mỗi dây đai 606,05 N.
14. Từ công thức:
Ft e f 1
Fo
2 e f 1
f
suy ra: 2Foe f Fe
Ft ;
t
e f 2Fo Ft 2Fo Ft ; e f
2 Fo Ft
2 Fo Ft
từ đây suy ra:
1 2F Ft
1
2 1380 1212,1
f ' ln o
ln
0,37
2Fo Ft 2,56 2 1380 1212,1
Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trƣợt trơn (giả sử góc biên dạng
bánh đai 38o ):
fmin f 'sin
0,37 sin19o 0,12
2
15. Lực tác dụng lên trục:
146,7
Fr 2Fo sin 1 2 1380 sin
2644,28 N
2
2
16. Ứng suất lớn nhất trong dây đai:
max 1 v u1 o 0,5 t v u1
F
F
2y
max o t v2 .106 0 E
A 2A
d1
690 606,05
2 4,8
1200 19,242.106
100 8,6 MPa
230 2 230
250
17. Tuổi thọ đai xác định theo công thức (4.37) [2]
m
8
r
9 7
7
10
8,6 10
max
Lh
327,13 giờ
2 3600i
2 3600 6,108
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 8
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
PHẦN 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
1. Thời gian làm việc tính theo giờ:
16
300
Lh Kng 24 Kn 365 L 24
365 4 19200 h
24
365
2. Chọn vật liệu cho hai bánh nhỏ và bánh lớn (theo bảng 6.1 [1])
a. Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241…285 có
b1 850 MPa, ch1 580 MPa;
b. Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192…240 có
b 2 750 MPa, ch 2 450 MPa;
3. Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2 [1] với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…350,
Ho lim 2HB 70 ; SH = 1,1; Fo lim 1,8HB ; SF = 1,75.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 245; độ rắn bánh lớn HB2 = 230, khi đó
Ho lim1 2HB1 70 2 245 70 560 MPa
Fo lim1 1,8HB1 1,8 245 441 MPa
Ho lim 2 2HB2 70 2 230 70 530 MPa
Fo lim 2 1,8HB2 1,8 230 414 MPa
2,4
Theo (6.5) [1] N Ho 30H HB
, do đó:
N Ho1 30 2452,4 1,6.107
N Ho2 30 2302,4 1,4.107
Theo (6.7) [1]:
3
N HE
T
60c i niti
Tmax
N HE 2
T
60cn
Ln ti i
u
Tmax
3
ti
t
i
60 1 500
45
44
19200 13 0,83 1,41.108 > NHo2 do đó KHL2 = 1
3,1
89
89
Suy ra NHE1 > NHo1 do đó KHL1 = 1.
Nhƣ vậy theo (6.1a) [1], sơ bộ xác định đƣợc:
Ho lim K HL
H
SH
H 1
560 1
509,1 MPa
1,1
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 9
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
530 1
481,8 MPa
1,1
Theo (6.12) [1], ta có:
509,1 481,8
H H 1 H 2
495,45MPa 1,25 H 2
2
2
Theo (6.7) [1]:
H 2
6
T
N FE 60c i niti
Tmax
60 1 500
45
44
N FE 2
19200 16 0,86 1,18.108
3,1
89
89
8
6
Vì NFE2 = 1,18.10 > NFO = 4.10 do đó KFL2 = 1, tƣơng tự KFL1 = 1.
Do đó theo (6.2a) [1] với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1, ta đƣợc:
441 1 1
F1
252 MPa
1,75
414 1 1
F 2
236,6 MPa
1,75
Ứng suất quá tải cho phép: Theo (6.10) và (6.11):
H 2,8 ch 2 2,8 450 1260 MPa
max
F1 0,8 ch1 0,8 580 464 MPa
max
F 2 0,8 ch 2 0,8 450 360 MPa
max
4. Xác định sơ bộ khoảng cách trục: Theo (6.15a) [1]:
aw Ka u 1 3
T1K H
2
H u ba
43 3,1 1 3
418863 1,02
217,26
495,452 3,1 0,3
mm
trong đó theo bảng 6.6 [1], chọn ba 0,3 ; với răng nghiêng Ka = 43
(bảng 6.5 [1]); theo (6.16) [1]:
bd 0,5 ba u 1 0,5 0,3 3,1 1 0,615 , do đó theo bảng 6.7 [1],
KH 1,02 (sơ đồ 6);
Lấy aw = 250mm theo tiêu chuẩn
5. Xác định thông số ăn khớp
Theo (6.17) [1]:
m 0,01 0,02 aw 0,01 0,02 250 2,5 5 mm
Theo bảng 6.8 [1], chọn môđun pháp mn = 4 mm.
Chọn sơ bộ 10o , do đó cos 0,9848 , theo (6.31) [1] số răng bánh
nhỏ:
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 10
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
z1
2aw cos
mn u 1
Bài tập lớn Chi tiết máy
2 250 0,9848
30,02
4 3,1 1
Lấy z1 = 30 răng.
Số răng bánh lớn:
z2 uz1 3,1 30 93 . Lấy z2 = 93 răng.
Do đó tỉ số truyền thực sẽ là um
cos
mn z1 z2
2aw
93
3,1
30
4 30 93
2 250
0,984
suy ra: 10,263o 10o15'47''
6. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo (6.33) [1], ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
H Z M Z H Z
2T1K H u 1
bwudw2
- Theo bảng 6.5 [1], ZM = 274MPa1/3;
- Theo (6.35) [1]:
tan b cos t tan cos 20,299 tan 10,263
b arctan cos 20,299 tan 10,263 9,638o
tan
với t tw arctan
cos
Do đó theo (6.34) [1]:
ZH
tan20
arctan
20,299
0,984
2cos 9,638
2cos b
1,741
sin2 tw
sin 2 20,299
- Theo (6.37) [1]:
b sin 0,3 250 sin 10,263
w
1,063
mn
4
do đó theo (6.38) [1], Z 1/ 1/ 1,711 0,764
trong đó theo (6.38b) [1]:
1 1
1
1
1,88 3,2 cos 1,88 3,2 0,984 1,711
30 93
z1 z2
- Đƣờng kính vòng lăn bánh nhỏ:
2aw
2 250
dw1
121,95 mm
um 1 3,1 1
- Theo (6.40) [1]:
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 11
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
dw1n1
Bài tập lớn Chi tiết máy
121,95 500
3,19 m/s
60000
60000
Với v = 3,19 m/s theo bảng 6.13 [1] dùng cấp chính xác 9. Theo bảng 6.14
[1] với cấp chính xác 9 và v = 3,19 m/s, KH 1,14
v
Theo (6.42) [1], H H go v aw / u 0,002 82 3,18 250 / 3,1 4,698
trong đó theo bảng 6.15 [1], H 0,002 , theo bảng 6.16 [1], go = 82. Do
đó, theo (6.41) [1]:
bd
4,698 75 121,95
KHv 1 H w w1 1
1,04
2T1KH K H
2 418863 1,02 1,14
Theo (6.39) [1]:
KH KH KH KHv 1,02 1,14 1,04 1,2
Thay các giá trị vừa tính đƣợc vào (6.33) [1], ta đƣợc:
H Z M Z H Z
2T1K H u 1
bwudw2
H 274 1,741 0,764
2 418863 1,2 3,1 1
397,9 MPa
75 3,1 121,952
- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo (6.1) [1] với v = 3,19 m/s < 5 m/s, Zv = 1; với cấp chính xác động
học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt
độ nhám Ra 2,5...1,25 m , do đó ZR = 0,95; với da < 700mm, KxH = 1; do
đó theo (6,1) và (6.1a) [1]:
H H Zv Z R K xH 495,45 1 0,95 1 470,68 MPa
Nhƣ vậy: H H , do đó khoảng cách trục aw = 250mm thỏa.
7. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn. Theo (6.43) [1]:
2T K Y Y Y
F1 1 F F1
bw dw1m
Theo bảng 6.7 [1], KF 1,05 ; theo bảng 6.14 [1] với v < 2,5 m/s và cấp
chính xác 9, KF 1,38 ; theo (6.47) [1]:
F F go v aw / u 0,006 82 3,19 250 / 3,1 14,09
trong đó theo bảng 6.15 [1]; F 0,006 , theo bảng 6.16 [1], go = 82. Do
đó theo (6.46) [1]:
bd
14,09 75 121,95
KFv 1 F w w1 1
1,1
2T1KF K F
2 418863 1,05 1,38
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 12
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
Do đó KF KF KF KFv 1,05 1,38 1,1 1,59
- Với 1,711 , Y 1/ 1/ 1,711 0,584
- Với 10,263o , Y 1
10,263
0,927
140
- Số răng tƣơng đƣơng:
z1
30
zv1
31
3
cos 0,9843
z2
93
zv 2
98
3
cos 0,9843
Theo bảng 6.18 [1], ta đƣợc YF1 = 3,79; YF2 = 3,60
Với mn = 4mm, YS = 1,08 – 0,0695ln(4) = 0,984; YR = 1 (bánh răng phay);
KxF = 1 (da < 400mm), do đó theo (6.2) và (6.2a) [1]:
F1 F1 YRYS K xF 252 1 0,984 1 247,97 MPa
Tƣơng tự tính đƣợc F 2 232,81MPa
Thay các giá trị vừa tính đƣợc vào công thức trên:
2 418863 1,59 0,584 0,927 3,79
F1
74,7 MPa
75 121,95 4
F1 74,7MPa F1 247,97MPa
F1YF 2
74,7 3,6
70,96 MPa < F 2 = 232,81 MPa
YF1
3,79
8. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo (6.48) [1] với Kqt = Tmax/T = 1
F2
H 1max H Kqt 397,9 1 397,9 MPa < H max 1260 MPa;
Theo (6.49) [1]:
F1max F1Kqt 74,7 1 74,7 MPa < F1 max 464 MPa
F 2 max F 2 Kqt 70,96 1 70,96 MPa < F 2 max 360 MPa
9. Theo các công thức trong bảng 6.11 [1], tính đƣợc:
- Đƣờng kính vòng chia: d1 = 121,95mm ; d2 = 378,05mm
- Đƣờng kính đỉnh răng: da1 = 129,95mm ; da2 = 386,05mm
- Đƣờng kính đáy răng: df1 = 111,95mm; df2 = 368,05mm
10. Bảng thông số và kích thƣớc bộ truyền:
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 13
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
Thông số
Khoảng cách trục
Môđun pháp
Chiều rộng vành răng
Tỉ số truyền
Kí hiệu và giá trị
aw = 250mm
m = 4mm
bw = 75mm
um = 3,1
Góc nghiêng của răng
Số răng bánh răng
Hệ số dịch chỉnh
10o15'47''
Đƣờng kính vòng chia
Đƣờng kính đỉnh răng
Đƣờng kính đáy răng
z1 = 30; z2 = 93
x1 = 0; x2 = 0
d1 = 121,95mm;
d2 = 378,05mm
da1 = 129,95mm;
da2 = 386,05mm
df1 = 111,95mm;
df2 = 368,05mm
PHẦN 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc
Thông số tính toán, lấy ở phần I:
Thông số/Trục
Động cơ
Công suất (kW)
23,32
Tỉ số truyền
2,94
Moment xoắn (Nmm)
151500,7
Số vòng quay (vòng/phút)
1470
Trục I
21,93
418863
500
Trục II
20,84
3,1
1233862,4
161,3
1. Thông số ban đầu:
a. Trục I:
i. Momen xoắn: T1 = 418863 Nmm
ii. Đƣờng kính vòng chia: d1 =121,95 mm
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 14
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
b. Trục II:
i. Momen xoắn: T2 = 1233862,4 Nmm
ii. Đƣờng kính vòng chia: d2 = 378,05 mm
2. Các lực tác dụng lên trục:
Các lực tác dụng lên các trục nhƣ hình:
Ft 1212,1 N
Ft1 Ft 2
2T1 2 418863
6869,4 N
d1
121,95
tan
tan20o
Fr1 Fr 2 Ft1
6869,4
2540,9 N
cos
0,984
Fa1 Fa 2 Ft1 tan 6869,4 tan 10,263 1243,8 N
Lực tác dụng lên khớp nối đàn hồi. Chọn nối trục đàn hồi. Bộ phận công
tác là xích tải nên chọn k = 1,5 (bảng 16-1 [3])
Momen xoắn tính Tt T2k 1233862,4 1,5 1850793,6 Nmm
Ta dùng nối trục bằng vòng đàn hồi vì thế dựa vào bảng 16-10a (trang 68
tài liệu [3]) chọn [T] = 2000 Nm, ta tra đƣợc D0 = 200 mm.
Lực vòng tác dụng lên vòng trục đàn hồi:
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 15
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
2T2 2 1233862,4
12338,6 N
D0
200
Lực hƣớng tâm do nối trục vòng đàn hồi tác dụng lên trục:
Fr 0,2...0,3 Ftk 0,25 12338,6 3084,7 N
Ftk
Fr ngƣợc chiều với lực vòng Ft trên bánh răng
3. Chọn vật liệu chế tạo là thép C45 thƣờng hóa hoặc tôi cải thiện. Các thông số:
Giới hạn bền: b 700 MPa
F 65 MPa
Ứng suất xoắn cho phép: 15 30 MPa (nên lấy trị số nhỏ đối với trục
vào của hộp giảm tốc, trị số lớn – trục ra)
Chọn sơ bộ ứng suất xoắn cho phép: 15 MPa
TRỤC I
4. Chọn sơ bộ đƣờng kính trục:
T1
418863
d1 3
3
51,88 mm
0,2 15
0,2
Chọn d1 = 55mm theo tiêu chuẩn
5. Chọn kích thƣớc dọc trục (công thức 10.5 [2]):
l l1 2 x w
Trong đó l1 = b1 = 75mm (kết quả tính bộ truyền bánh răng)
x = 10 – khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp giảm tốc
Với T1 = 418863 Nmm, tra bảng 10.2 [2] với w 45 85 mm khi
T 400.103 600.103 Nmm. Chọn w = 50mm.
Suy ra: l = 75 + 2.10 + 50 = 145mm
Khoảng cách f chọn trong bảng 10.2 [2], f không nhỏ hơn 80 115 mm, ta
chọn f = 115mm
6. Quy các lực về dầm sức bền:
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 16
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
7. Các lực và momen tác dụng lên trục I:
Ft1 = 6869,4 N
Fr1 = 2540,9 N
Fa1 = 1243,8 N
Ft = 1212,1 N
T1 = 418863 Nmm
d
121,95
M1 = Fa1 1 1243,8
75840, 7 Nmm
2
2
8. Tìm các phản lực liên kết RAy, RAx, RCy và RCx
Xét trong mặt phẳng yOz:
- Tổng momen tại A theo phƣơng x bằng 0
MxA M1 Fr1 72,5 RCy 145 0
M1 Fr1 72,5 75840,7 2540,9 72,5
1793,5 N
145
145
- Tổng lực theo phƣơng y bằng 0:
Fy RAy Fr1 RCy 0
RCy
RAy Fr1 RCy 2540,9 1793,5 747,4 N
Xét trong mặt phẳng xOz:
- Tổng momen tại A theo phƣơng y bằng 0:
MyA Ft1 72,5 RCx 145 Ft 260 0
Ft1 72,5 Ft 260 6869,4 72,5 1212,1 260
1261,3 N
145
145
- Tổng lực theo phƣơng x bằng 0:
Fx RAx Ft1 RCx Ft 0
RCx
RAx Ft1 RCx Ft 6869,4 1261,3 1212,1 4396 N
Vậy:
RAy = 747,4N; RAx = 4396N; RCy = 1793,5N; RCx = 1261,3N
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 17
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
9. Biểu đồ momen uốn, xoắn
Biểu đồ momen uốn Mx:
Biểu đồ momen uốn My:
Biểu đồ momen xoắn:
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 18
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
10. Tính các momen tƣơng đƣơng tại các tiết diện A, B, C và D
Tại A:
MtdA
M xA
2
MyA
2
0,75 T A
2
0
Tại B:
MtdB
M M
B
x
2
B
y
2
0,75 T B
2
130027,22 3187102 0,75 418863 500067,8 Nmm
2
Tại C:
MtdC
M M
C
x
2
C
y
2
0,75 T C
2
0 139391,52 0,75 418863 388606,03 Nmm
2
Tại D:
MtdD
M xD
2
MyD
2
0,75 T D
2
0 0 0,75 418863 362746 Nmm
2
Suy ra, tiết diện nguy hiểm là tại B.
11. Xác định đƣờng kính trục tại tiết diện nguy hiểm:
MtdB
500067,8
dB 3
3
42,53 mm
0,1 65
0,1
Vì tại B có lắp bánh răng nên dB tăng thêm 5%, vậy ta chọn đƣờng kính trục
sao cho dB 44,66 mm.
Theo tiêu chuẩn ta chọn dB = 50mm
12. Phác thảo sơ đồ trục I:
13. Kiểm tra tại tiết diện lắp ổ lăn:
Momen tƣơng đƣơng tại tiết diện lắp ổ lăn:
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 19
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Bài tập lớn Chi tiết máy
MtdC 388606,03 Nmm
MtdC
388606,03
dC 3
3
39,10 mm
0,1 65
0,1
Đƣờng kính trục lắp ổ lăn tại A chọn giống nhƣ tại tiết diện tại C.
Nhƣ vậy, đƣờng kính trục ta vừa chọn để lắp ổ lăn đã thỏa điều kiện.
14. Kiểm tra tại tiết diện lắp bánh đai:
MtdD 362746 Nmm
MtdD
362746
dD 3
3
38,21 mm
0,1 65
0,1
Nhƣ vậy, đƣờng kính trục ta vừa chọn để lắp bánh đai đã thỏa điều kiện.
15. Thiết kế then lắp trên trục:
Khi thiết kế thƣờng dựa vào đƣờng kính trục để chọn kích thƣớc và tiết diện
then:
Dựa vào đƣờng kính trục ta chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng (dựa vào
bảng 9.1a [1])
Đƣờng kính trục: d = 50mm
Kích thƣớc tiết diện then: b = 14mm; h = 9mm
Chiều sâu rãnh then: trên trục t1 = 5,5mm; trên lỗ t2 = 3,8mm
Bán kính góc lƣợn rãnh then r: nhỏ nhất 0,25mm; lớn nhất 0,4mm
Dựa vào đƣờng kính trục ta chọn then bằng tại vị trí lắp bánh đai (dựa vào
bảng 9.1a [1])
Đƣờng kính trục: d = 40mm
Kích thƣớc tiết diện then: b = 12mm; h = 8mm
Chiều sâu rãnh then: trên trục t1 = 5mm; trên lỗ t2 = 3,3mm
Bán kính góc lƣợn rãnh then r: nhỏ nhất 0,25mm; lớn nhất 0,4mm.
TRỤC II
16. Chọn vật liệu chế tạo trục là thép C45 thƣờng hóa có b 800 MPa,
F 75 MPa. Chọn sơ bộ ứng suất xoắn cho phép 30 MPa.
17. Xác định đƣờng kính sơ bộ trục:
Theo công thức:
d2 3
T2
1233862,4
3
59,03 mm
0,2 30
0,2
Chọn theo tiêu chuẩn: d2 = 60mm
18. Khoảng cách giữa các ổ trên bánh răng:
l l2 2 x w
Trong đó l2 = bw = 75mm (kết quả tính bộ truyền bánh răng)
x = 10 – khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp giảm tốc
GVHD: TS Bùi Trọng Hiếu – SVTH: Tống Công Danh – G1000403
Trang 20
- Xem thêm -