BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ GIÁO DỤC TIỂU HỌC - DỰ ÁN VNEN
TÀI LIỆU TẬP HUẤN
ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
(Thực hiện Thông tư số 30/2014/TT -BGDĐT
ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Lưu hành nội bộ)
Hà Nội, tháng 9 năm 2014
MỤC LỤC
Trang
I. Đánh giá thường xuyên
3
I.1. Đánh giá thường xuyên quá trình học tập, hoạt động giáo dục khác
3
Tiếng Việt
3
Toán
10
Tự nhiên và Xã hội
17
Lịch sử và Địa lí
19
Mĩ thuật
23
Âm nhạc
26
Thể dục
27
Tiếng Anh
29
I.2. Đánh giá thường xuyên hình thành, phát triển năng lực học sinh
33
I.3. Đánh giá thường xuyên hình thành, phát triển phẩm chất học sinh
34
II. Đánh giá định kì
37
II.1. Đánh giá định kì
37
II.2. Ví dụ minh họa về kiểm tra định kì
37
I. ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN
1
I.1. Đánh giá thường xuyên quá trình học tập, hoạt động giáo dục khác
MÔN TIẾNG VIỆT (Lớp 2, Tháng 9)
Tuần
Tên bài
Nhận xét trong tuần
(bằng lời hoặc viết)
Tập đọc
1. Nội dung nhận xét :
Có
công
Đọc – hiểu nội dung bài “Có công mài
mài sắt, có sắt, có ngày nên kim”.
ngày
nên
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
kim
(nếu có):
1
Nhận xét cuối
tháng
1. Nội dung nhận
xét :
- Đọc – hiểu nội
dung các bài tập đọc
trong tháng.
VD 1 : Em đọc đúng, rõ ràng toàn bài,
biết ngắt nghỉ hợp lý. Hiểu nội dung bài - Kể lại từng đoạn
đọc.
các câu chuyện đã
học ở bài tập đọc.
VD 2 : Em đã đọc to hơn. Nhưng các từ
quyển, nguệch ngoạc em còn phát âm - Viết đoạn thơ,
chưa đúng, em nghe thầy/cô (hoặc bạn) đoạn văn theo yêu
đọc những từ ngữ này rồi em đọc lại.
cầu; làm các bài tập
phân biệt c/k, g/gh,
Kể chuyện
1. Nội dung nhận xét :
ng/ngh và phân biệt
l/n, s/x, tr/ch, r/d/gi
Có
công
Kể từng đoạn câu chuyện “Có công mài (hoặc
an/ang,
mài sắt, có sắt, có ngày nên kim”.
ăn/ăng, ân/âng, dấu
ngày
nên
hỏi/dấu ngã); Viết
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
kim
các chữ cái theo tên
(nếu có):
chữ, bước đầu sắp
VD 1 : Em đã biết dựa vào tranh và lời xếp tên người theo
gợi ý, tập trung theo dõi bạn kể để kể được đúng thứ tự bảng
chữ cái.
đúng, rõ ràng từng đoạn của câu chuyện.
VD 2 : Em chưa kể được từng đoạn của - Viết các chữ cái A,
câu chuyện. Em hãy đọc lại câu chuyện, Ă, Â, B, C hoa theo
sau đó quan sát tranh vẽ và đọc lời gợi ý cỡ vừa và cỡ nhỏ;
dưới tranh để tập kể.
2
Chính tả
1. Nội dung nhận xét :
Tập chép
Viết các câu ứng
dụng theo cỡ nhỏ.
- Chép đoạn trích trong bài Có công mài
sắt, có ngày nên kim.
- Tìm các từ liên
Có
công
quan đến hoạt động
mài sắt, có - Làm bài tập phân biệt c/k;
học tập, từ chỉ sự
ngày
nên
vật; đặt dấu chấm
- Viết các chữ cái theo tên chữ. Học thuộc hỏi vào cuối câu;
kim
bảng chữ cái vừa viết.
đặt câu đơn giản,
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ đặt câu theo mẫu Ai
là gì; đặt và trả lời
(nếu có):
câu hỏi về thời gian.
VD 1 : Em chép chính xác đoạn trích, đảm
bảo tốc độ, trình bày sạch sẽ, đúng hình - Nghe và trả lời
những câu hỏi về
thức 2 câu văn xuôi.
bản thân; nói lại
VD 2 : Em viết đã có tiến bộ nhưng vẫn một vài thông tin đã
còn nhầm lẫn khi viết một số tiếng có âm biết về một bạn.
đầu dễ lẫn như: s/x, ch/tr. Sau dấu chấm
em chưa viết hoa. Em viết lại những từ 2. Ví dụ về nhận
xét và biện pháp
ngữ cô đã gạch chân vào vở cho đúng.
hỗ trợ (nếu có):
Tập đọc
1. Nội dung nhận xét :
* Ví dụ về nhận xét
và biện pháp hỗ
Tự thuật
Đọc – hiểu nội dung bài “Tự thuật”.
trợ (nếu có) dành
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ riêng cho từng
HS :
(nếu có):
VD 1 : Em đọc đúng, rõ ràng toàn bài, - Em đọc to, rõ ràng
biết ngắt nghỉ hợp lý. Nắm được những bài đọc, biết ngắt
thông tin chính về bạn học sinh trong bài. nghỉ hơi hợp lý.
VD 2 : Để trả lời câu hỏi 1 (Em biết - Em viết đúng, đẹp
những gì về bạn Thanh Hà ?), em đọc lại các bài tập viết và
bài đọc, sau đó nói lại các thông tin về chính tả.
bạn như : họ tên, ngày sinh, nơi sinh, quê
quán,…
3
Luyện từ và 1. Nội dung nhận xét :
- Em kể chuyện tự
câu
nhiên, hấp dẫn nội
- Làm bài tập để làm quen với các khái dung đoạn truyện,
Từ và câu
niệm về từ và câu;
em còn biết sử dụng
cả điệu bộ, cử chỉ
- Tìm các từ liên quan đến hoạt động học khi kể.
tập.
- Em đọc to, rõ, tuy
- Đặt câu đơn giản.
nhiên em cần phát
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ âm đúng các từ ngữ
có âm đầu l/n, em
(nếu có):
cần đọc lại nhiều
VD 1 : Em đã biết chọn đúng tên gọi cho lần các từ ngữ này.
mỗi sự vật, tìm được nhiều từ ngữ chỉ đồ
dùng học tập, hoạt động và tính nết của - Bài chính tả em đã
học sinh. Biết sử dụng từ để đặt câu đơn trình bày sạch sẽ,
nhưng tốc độ viết
giản theo tranh.
cần nhanh hơn, chú
VD 2 : Để đặt được câu, em hãy quan sát ý phân biệt s/x khi
kĩ bức tranh xem bức tranh vẽ gì, rồi đặt viết.
câu về nội dung bức tranh..
- Em nên đọc kĩ lại
câu chuyện và quan
Tập viết
1. Nội dung nhận xét :
sát tranh minh hoạ
Chữ hoa A
- Viết chữ hoa A (1 dòng hoa cỡ vừa, 1 để kể cho đúng.
dòng cỡ nhỏ).
- Em đã viết được
- Viết chữ và câu ứng dụng : Anh (1 dòng chữ B hoa. Nếu khi
cỡ nhỏ, 1 dòng cỡ vừa), Anh em thuận hòa viết nét cong, em
viết nửa cong dưới
(3 lần).
rộng hơn nửa cong
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ trên một chút nữa
(nếu có):
thì chữ sẽ cân đối
và đẹp hơn.
VD 1 : Lần đầu học viết chữ hoa nhưng
em đã viết đúng mẫu chữ A hoa, biết cách - Em cần sử dụng
nối chữ A hoa với chữ n để viết tiếng Anh.
chính xác các từ
Chữ viết đều, thẳng hàng, ngay ngắn.
ngữ
chỉ
ngày/
VD 2 : Em đã rất cố gắng để viết được
chữ A hoa. Nếu em cố gắng lượn nét 1 tháng/năm để đặt
(gần giống nét móc ngược trái) trong khi câu cho đúng.
viết tròn hơn thì chữ sẽ đẹp hơn.
4
Chính tả
1. Nội dung nhận xét :
Nghe - viết : - Nghe – viết 1 khổ thơ trong bài Ngày
hôm qua đâu rồi ?;
Ngày hôm
qua
đâu - Làm bài tập phân biệt l/n (hoặc an/ang);
rồi ?
- Viết đúng các chữ cái theo tên chữ. Học
thuộc bảng chữ cái vừa viết.
- Khi trả lời các câu
hỏi về mình, em nên
nói to, rõ hơn để
các bạn có thể nghe
được.
…
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
* Biện pháp chung
VD 1 : Em chép chính xác đoạn thơ, đảm để hỗ trợ HS chưa
bảo tốc độ, trình bày sạch sẽ, đúng hình hoàn thành nhiệm
vụ trong tháng :
thức bài thơ 5 chữ.
VD 2 : Em viết đảm bảo tốc độ. Các cái
đầu câu em chưa viết hoa, mỗi dòng thơ
em nên viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở thì bài
viết sẽ đẹp hơn. Em viết lại đoạn thơ vào
vở.
Ví dụ :
- Yêu cầu HS đọc
lại các bài đọc để
luyện đọc đúng, với
những lỗi phát âm
HS thường mắc, có
Tập
làm 1. Nội dung nhận xét :
thể đọc mẫu để HS
văn
- Nghe và trả lời những câu hỏi về bản đọc theo nhiều lần.
Tự
giới thân.
- Yêu cầu HS viết
thiệu.
- Nói lại một vài thông tin đã biết về một một số đoạn văn,
thơ ngắn để tăng
Câu và bài
bạn.
dần tốc độ khi viết
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ chính tả; tìm hiểu kĩ
nguyên nhân HS
(nếu có):
mắc lỗi chính tả để
VD 1 : Em trả lời đúng, tự nhiên những biên soạn, sưu tầm
câu hỏi về bản thân mình, nói lại được một số bài tập, trò
những điều em biết về bạn.
chơi phù hợp giúp
HS phân biệt các
VD 2 : Em đã trả lời được những câu hỏi âm, vần dễ lẫn.
về bản thân mình. Để nói lại được những
- Hướng dẫn kĩ HS
điều em biết về bạn, em cần tập trung,
chăm chú lắng nghe khi bạn trả lời câu điểm đặt bút, quy
hỏi về mình.
5
2
Tập đọc
Phần
thưởng
trình viết chữ cái
hoa, cách nối nét,
Đọc – hiểu nội dung bài “Phần thưởng”. khoảng cách giữa
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ các chữ để HS viết
cho đúng.
(nếu có):
1. Nội dung nhận xét :
...
- Giúp HS mở rộng
vốn từ, nắm chắc
cấu trúc câu để đặt
câu đúng.
Kể chuyện
1. Nội dung nhận xét :
Phần
thưởng
Chính tả
Kể từng đoạn câu chuyện “Phần - Cho HS được nói,
kể nhiều hơn trong
thưởng”.
nhóm, trước lớp để
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
HS mạnh dạn, tự tin
(nếu có):
khi nói, kể.
...
...
1. Nội dung nhận xét :
Tập chép
- Chép đoạn tóm tắt bài Phần thưởng.
Phần
thưởng
- Làm bài tập phân biệt s/x (hoặc ăn/ăng);
- Viết các chữ cái theo tên chữ. Học thuộc
bảng chữ cái vừa viết.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Tập đọc
1. Nội dung nhận xét :
Làm
việc
Đọc – hiểu nội dung bài “Làm việc thật
thật là vui
là vui”.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
6
Luyện từ và 1. Nội dung nhận xét :
câu
- Tìm các từ có tiếng “học”, tiếng “tập”.
Từ ngữ về
học
tập. - Đặt câu với 1 từ tìm được.
Dấu chấm
- Sắp xếp các từ trong câu để tạo câu mới.
hỏi
- Đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Tập viết
1. Nội dung nhận xét :
Chữ hoa Ă, - Viết chữ hoa Ă, Â hoa (1 dòng hoa cỡ
Â
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â).
- Viết chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dòng cỡ
nhỏ, 1 dòng cỡ vừa), Ăn chậm nhai kĩ (3
lần).
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
Chính tả
1. Nội dung nhận xét :
Nghe - viết : - Nghe – viết đoạn cuối bài Làm việc thật
là vui;
Làm
việc
thật là vui
- Làm bài tập phân biệt g/gh;
- Bước đầu sắp xếp tên người theo thứ tự
bảng chữ cái.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
7
Tập
văn
Chào
Tự
thiệu.
làm 1. Nội dung nhận xét :
- Thực hiện nghi thức chào hỏi và tự giới
hỏi. thiệu về bản thân;
giới
- Viết 1 bản tự thuật ngắn.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
3
Tập đọc
1. Nội dung nhận xét :
Bạn
của
Đọc – hiểu nội dung bài “Bạn của Nai
Nai Nhỏ
Nhỏ”.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Kể chuyện
1. Nội dung nhận xét :
Bạn
của - Nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình.
Nai Nhỏ
- Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
8
Chính tả
1. Nội dung nhận xét :
Tập chép
- Chép đoạn tóm tắt nội dung truyện Bạn
của Nai Nhỏ;
Bạn
của
Nai Nhỏ
- Làm bài tập phân biệt ng/ngh và các bài
tập phân biệt tr/ch (hoặc dấu hỏi/dấu ngã).
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Tập đọc
1. Nội dung nhận xét :
Gọi bạn
Đọc – hiểu nội dung bài “Gọi bạn”;
Thuộc 2 khổ thơ cuối bài.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Luyện từ và 1. Nội dung nhận xét :
câu
- Tìm các từ chỉ sự vật.
Từ chỉ sự
vật.
Câu - Đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
kiểu Ai là
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
gì?
(nếu có):
...
9
Tập viết
1. Nội dung nhận xét :
Chữ hoa B
- Viết chữ hoa B (1 dòng hoa cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ).
- Viết chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dòng cỡ
nhỏ, 1 dòng cỡ vừa), Bạn bè xum họp (3
lần).
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
Chính tả
1. Nội dung nhận xét :
Nghe - viết : - Nghe – viết 2 khổ thơ cuối bài Gọi bạn;
Gọi bạn
- Làm bài tập phân biệt ng/ngh và các bài
tập phân biệt tr/ch (hoặc dấu hỏi/dấu ngã).
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
Tập
văn
làm 1. Nội dung nhận xét :
- Sắp xếp tranh, kể nối tiếp từng đoạn câu
Sắp xếp câu chuyện Gọi bạn;
trong bài.
Lập danh - Sắp xếp các câu trong truyện Kiến và
sách
học Chim Gáy.
sinh.
- Lập danh sách từ 3 đén 5 HS theo mẫu.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
10
4
Tập đọc
1. Nội dung nhận xét :
Bím
tóc
Đọc – hiểu nội dung bài “Bím tóc đuôi
đuôi sam
sam”.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Kể chuyện
1. Nội dung nhận xét :
Bím
tóc
Kể đoạn 1, 2 câu chuyện “Bím tóc đuôi
đuôi sam
sam”; bước đầu kể đoạn 3 bằng lời của
mình.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Chính tả
1. Nội dung nhận xét :
Tập chép
- Chép 1 đoạn trong bài Bím tóc đuôi sam.
Bím
tóc - Làm bài tập phân biệt iê/yê và bài tập
đuôi sam
phân biệt r/d/gi (hoặc ân/âng).
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Tập đọc
1. Nội dung nhận xét :
Trên
bè
Đọc – hiểu nội dung bài “Trên chiếc
bè”.
chiếc
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
11
Luyện từ và 1. Nội dung nhận xét :
câu
- Tìm một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con
Từ ngữ chỉ vật, cây cối.
sự vật. Từ
ngữ về ngày - Đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.
tháng năm.
- Ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
...
Tập viết
1. Nội dung nhận xét :
Chữ hoa C
- Viết chữ hoa C (1 dòng hoa cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ).
- Viết chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dòng
cỡ nhỏ, 1 dòng cỡ vừa), Chia ngọt sẻ bùi
(3 lần).
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
Chính tả
1. Nội dung nhận xét :
Nghe - viết : - Nghe – viết 1 đoạn trong bài Trên chiếc
bè;
Trên chiếc
bè
- Làm bài tập phân biệt iê/yê và bài tập
phân biệt r/d/gi (hoặc ân/âng).
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
12
Tập
văn
Cảm
xin lỗi.
làm 1. Nội dung nhận xét :
- Nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình
ơn, huống giao tiếp đơn giản.
- Nói 2, 3 câu ngắn trong đó có dùng lời
cảm ơn.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ
(nếu có):
…
13
MÔN TOÁN (Lớp 2, tháng 9)
Tuần
1
Tên bài
Nhận xét trong tuần (bằng lời hoặc viết)
Ôn tập các 1. Nội dung nhận xét:
số đến 100 Đếm, đọc, viết các số đến 100. Số có một chữ số, số có hai chữ số; số lớn
(trang 3)
nhất, số bé nhất có một chữ số, có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Biết đếm, đọc, viết (đúng, thành thạo) các số đến 100. Nhận biết chính
xác số có một chữ số, số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ
số, có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
- Chưa nhận biết được số liền trước; em lấy số đó trừ đi 1 đơn vị thì được
kết quả là số liền trước. Hoặc nếu em viết số liền nhau: 22, 23, 24, 25, 26
thì bên trái số 24 là số 23, số 23 số liền trước của số 24 (23 = 24 - 1).
Ôn tập các 1. Nội dung nhận xét :
số đến 100 - Viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
(trang 4)
- So sánh các số trong phạm vi 100.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Viết đúng (thành thạo) số có hai chữ số thành tổng của số chục và số
đơn vị.
- Chưa so sánh được 45 và 54 (HS cho rằng 45 > 54); em nghĩ lại xem số
45 có số hàng chục là bao nhiêu (4), số 54 có số hàng chục là bao nhiêu
(5) và hãy so sánh các số hàng chục đó (4 và 5) để cho kết quả đúng.
Số hạng – 1. Nội dung nhận xét :
Tổng
- Số hạng, tổng; Phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
(trang 5)
100.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng không nhớ trong phạm vi
100.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Nhận biết được số hạng, tổng của phép cộng.
- Viết chưa chuẩn câu lời giải trong bài giải bài toán: Trong thư viện có
25 học sinh trai và 32 học sinh gái. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh trong
thư viện? (Thư viện có tất cả số học sinh là:)
Cần có thêm từ Trong”để có “Trong thư viện có tất cả số học sinh là:”
hoặc câu lời giải là: “số học sinh có trong thư viện là:”
14
1.
10
sa
-B
-C
10
25
kh
10
-Đ
cộ
đơ
ch
ph
2.
ph
nộ
từ
vi
ch
tro
hi
vớ
hi
có
2
Luyện tập
(trang 6)
1. Nội dung nhận xét:
- Cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số, cộng số có hai chữ số (không
nhớ) trong phạm vi 100.
- Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng không nhớ trong phạm vi
100.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Trình bày bài giải rất tốt.
- Đặt tính chưa đúng. Em cần đặt các chữ số thẳng cột với nhau.
Đề-xi-mét
(trang 7)
1. Nội dung nhận xét:
- Đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; tên gọi, kí hiệu; quan hệ giữa dm và cm.
- So sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện cộng,
trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Đã hoàn thành nội dung từng bài học. Nhận biết được đề-xi-mét và thực
hiện phép tính cộng hoặc trừ các số đo có đơn vị là dm.
- Chưa ước lượng được đơn vị đo dm. Em dùng thước có vạch chia cm
nhận biết xem độ lớn cm và 10cm = 1dm.
Luyện tập
(trang 8)
1. Nội dung nhận xét :
Quan hệ giữa dm và cm; vẽ đoạn thẳng dài 1dm; ước lượng độ dài.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Nắm chắc 1dm = 10cm. Biết vẽ và ước lượng độ dài đơn giản.
- Chưa ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản. Em nhớ lại
1dm = …cm.
Số bị trừ - 1. Nội dung nhận xét :
Số trừ - Số bị trừ, số trừ, hiệu; Phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong
Hiệu
phạm vi 100;
(trang 9) - Giải bài toán bằng một phép trừ.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Nhớ được số bị trừ, số trừ, hiệu. Giải được bài toán bằng một phép trừ.
- Đặt tính chưa đẹp. Em đặt các chữ số thẳng cột theo hàng nhé.
15
-C
trư
đó
qu
lờ
H
to
to
hi
hi
cá
số
đề
và
hi
họ
-C
ph
ph
kh
có
vị
cộ
ch
to
kh
nh
26
lu
Luyện tập
(trang 10)
1. Nội dung nhận xét :
- Trừ nhẩm số tròn chục, trừ (không nhớ) số có hai chữ số trong phạm vi
100.
- Giải bài toán bằng một phép trừ.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Đã biết tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.
- Trình bày câu lời giải bài toán chưa đúng. Em đọc lại câu hỏi của bài
toán rồi viết lại câu lời giải.
-T
ph
vi
-C
sẵ
th
kẻ
hệ
Luyện tập 1. Nội dung nhận xét :
dẫ
chung
Các số trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau; cộng, trừ (không
…
(trang 10) nhớ) trong phạm vi 100; Giải bài toán bằng một phép cộng.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Viết đúng số liền trước, số liền sau của số. Thực hiện nhanh, đúng cộng
trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Giải được bài toán bằng một
phép cộng.
- Trình bày bài giải chưa sạch, đẹp. Em cần cẩn thận hơn.
Luyện tập 1. Nội dung nhận xét :
chung
Viết số thành tổng của số chục và số đơn vị; Số hạng – Tổng; Số bị trừ (trang 11)
Số trừ - Hiệu; Cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số trong phạm vi 100;
Giải bài toán bằng một phép trừ.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Đã hoàn thành nội dung từng bài học. Viết được số thành tổng của số
chục và số đơn vị; Biết thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ;
Thực hiện tốt cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số trong phạm vi 100;
Giải được bài toán bằng một phép trừ.
- Chưa nhớ viết đáp số. Nhớ lại cách trình bày bài giải bài toán.
16
3
Kiểm tra
1. Nội dung nhận xét :
Đọc, viết số có hai chữ số; số liền trước, số liền sau; Cộng, trừ (không
nhớ) số có hai chữ số trong phạm vi 100; Viết số đo độ dài đoạn thẳng;
Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Biết đọc, viết số có hai chữ số; Xác định được số liền trước, số liền sau
của một số; Thành thạo cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số trong
phạm vi 100; Viết được số đo độ dài đoạn thẳng; Giải được bài toán bằng
một phép cộng hoặc trừ.
- Viết số đo độ dài chưa chính xác. Nhớ lại 1dm = …cm; 10cm = …dm.
Phép
cộng có
tổng bằng
10 (trang
12)
1. Nội dung nhận xét :
- Cộng hai số có tổng bằng 10; 10 cộng với số có một chữ số.
- Xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10, tìm một số chưa biết trong phép cộng
có tổng bằng 10, viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho
trước, 10 cộng với số có một chữ số; Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ
vào 12.
- Chưa thạo viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
Học thuộc bảng cộng hai số có tổng bằng 10.
26 + 4; 36 1. Nội dung nhận xét :
+ 24
- Cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
(trang 13)
- Giải bài toán có một phép cộng.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Thực hiện được cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4; 36 + 24.
Giải được bài toán có một phép cộng.
- Còn quên nhớ khi cộng. Em nhớ lại khi cộng được 10, viết không và
cần phải nhớ 1 (chục) vào hàng chục.
Luyên tập
(trang 14)
1. Nội dung nhận xét :
Cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5; cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4;
36 + 24. Giải bài toán có một phép cộng.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + …, Thực hiện được cộng có nhớ trong
phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. Giải được bài toán có một phép cộng.
- Có thể trình bày câu lời giải gọn hơn. Em đọc kĩ câu hỏi của bài toán.
17
9 cộng với
một số:
9
+
5
(trang 15)
4
1. Nội dung nhận xét :
Phép cộng dạng 9 + 5; Bảng 9 cộng với một số; Tính chất giao hoán của
phép cộng (trực giác); Giải bài toán có một phép cộng.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Đã hoàn thành nội dung từng bài học. Thuộc bảng 9 cộng với một số;
Giải được bài toán có một phép cộng.
- Chưa thuộc bảng 9 cộng với một số. Cùng bạn lập bảng 9 cộng với một
số nhé.
29 + 5 1. Nội dung nhận xét :
(trang 16) - Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5, 49 + 25.
- Nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có) :
- Thành thạo cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5, 49 + 25. Biết
nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Còn lúng túng khi nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. Em nhớ lại
đặc điểm của hình vuông theo số cạnh, số góc.
49 + 25 1. Nội dung nhận xét :
(trang 17) Phép cộng dạng 49 + 25; Giải bài toán bằng một phép cộng.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Thành thạo phép cộng dạng 49 + 25; Giải được bài toán bằng một phép
cộng.
- Còn quên nhớ khi thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Em
làm thêm bài tập và lưu ý việc nhớ nhé.
Luyện tập
(trang 18)
1. Nội dung nhận xét :
- Phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20; Cộng
có nhớ trong phạm vi 100; Giải bài toán có một phép cộng.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Thành thạo 9 cộng với một số để so sánh được hai số trong phạm vi 20;
Biết cộng có nhớ trong phạm vi 100; Giải được bài toán có một phép
cộng.
- Chưa thực hiện được so sánh hai số trong phạm vi 20. Em học thuộc
bảng 9 cộng với một số, thực hiện cộng rồi so sánh kết quả.
18
8 cộng với
một số:
8
+
5
(trang 19)
1. Nội dung nhận xét :
8 cộng với một số. Bài toán giải bằng một phép cộng.
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Thuộc bảng 8 cộng với một số. Giải được bài toán giải bằng một phép
cộng.
- Trình bày bài giải bài toán chưa cẩn thận. Em cần cẩn thận hơn.
28 + 5 1. Nội dung nhận xét :
(trang 20) - Phép cộng dạng 28 + 5. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Bài toán
giải bằng một phép cộng
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- Đã hoàn thành chương trình của từng bài. Cộng thành thạo dạng 28 + 5.
Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và giải được bài toán bằng một
phép cộng.
- Chưa thành thạo công có nhớ trong phạm vi 100. Em nhớ là khi cộng
được kết quả hơn 10, cần phải nhớ 1 (chục) sang hàng chục. Em làm
thêm bài tập này nhé.
MÔN TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (Lớp 2, tháng 9)
Tuần
Tên bài
Nhận xét trong tuần (bằng lời hoặc viết)
1
Cơ quan vận 1. Nội dung nhận xét:
động
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ : chỉ và nói tên các cơ
quan vận động của cơ thể trên tranh vẽ hoặc mô hình
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể: nêu được
ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương
2. Ví dụ về nhận xét và biện pháp hỗ trợ (nếu có):
- VD1: Em đã nói được tên và chỉ được các cơ quan vận động của cơ thể trên
tranh vẽ.
- VD2: Em đã nêu được ví dụ về sự phối hợp cử động của cơ và xương. Cố gắng
diễn đạt lưu loát hơn
VD: Yêu cầu HS quan sát tranh có chú thích và hướng dẫn cách chỉ trên hình đã
học và trao đổi với bạn bên cạnh.
19
- Xem thêm -