MỤC LỤC
TRANG
3
I. TÓM TẮT ĐỀ TÀI
II. GIỚI THIỆU:
1. Hiê ̣n trann.
5
2. Giai pháp thay thế.
5
3. Mô ̣t sô đê tai nân đâ .
6
4. Vân đê nnhiên cứu.
6
5. Gia thu ết nnhiên cứu.
III. PHƯƠNG PHAP:
6
1. Khách thê nnhiên cứu.
7
2. Thiết kế.
7
3. Qu trinh nnhiên cứu.
8
4. Chọn đôi tượnn thực hiê ̣n.
8
5. Tiến hanh thực nnhiê ̣m.
8
6. Đo lươnn.
8
7. Kết qua.
IV. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ BÀN LUẬN KẾT QUẢ:
1. Phân tich dư liê ̣u.
8
10
2. Ban luâ ̣n kết qua.
V. BÀI HỌC KINH NGHIỆM.
VI. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHH:
10
11
1. Kết luâ ̣n.
12
2. Khu ến nnhi.
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢ̉:
VIII. CAC PHỤ LỤC CỦA ĐỀ TÀI
PHIẾU ĐANH GIA ĐỀ TÀI NCKHSPƯD
Trang 1
12
13
14
23
I. TÓM TẮT ĐỀ TÀI.
Việc đưay cônn nnhệ thônn tin vao hoat độnn niann a tronn nha trươnn nói chunn
đaynn được sự quayn tâm đăc biệt củay nnanh niáo ục. Thực tế đòi hỏi cân phai nhaynh
chónn nânn cayo chât lượnn niann a bằnn cách phát hu nhdưnn ưu thế củay lĩnh vực
CNTT, phai biết tận ụnn nó, biến nó thanh cônn cụ hiệu qua phục vụ cho sự nnhiệp niáo
ục.Việc đưay CNTT vao niann a nhdưnn năm nân đâ đã chứnn minh, cônn nnhệ tin học
đem lai hiệu qua rât lớn tronn quá trinh a học, lam thay đổi nội unn, phươnn pháp a
học. CNTT la phươnn tiện đê tiến tới “xã hội học tập”. Mặt khác, niáo ục va đao tao
đónn vayi trò quayn trọnn thúc đẩ sự phát triên củay CNTT thônn quay việc cunn câp nnuồn
nhân lực cho CNTT. Bộ Giáo ục va Đao tao cũnn êu câu “đẩ manh ứnn ụnn CNTT
tronn niáo ục đao tao ở tât ca các câp học, bậc học, nnanh học theo hướnn ẫn học
CNTT như la một cônn cụ hỗ trợ đắc lực nhât cho đổi mới phươnn pháp a học ở các
môn”.
Thiết bi a học la điêu kiện khônn thê thiếu được cho việc triên khayi chươnn
trinh, thực hiện chuẩn KT – KN , sách niáo khoay nói chunn va đặc biệt cho việc
triên khayi đổi mới phươnn pháp a học hướnn vao hoat độnn tich cực, chủ độnn
củay học sinh. Đáp ứnn êu câu na phươnn tiện thiết bi a học phai tao điêu kiện thuận
lợi cho học sinh thực hiện các hoat độnn độc lập hoặc các hoat độnn nhóm.
Vật li la môn khoay học thực nnhiệm, hâu hết kiến thức vật li đêu nắn với thực tế,
nên việc ứnn ụnn cônn nnhệ thônn tin nói chunn va má tinh nói riênn vao a học vật li
la một hướnn đi thich hợp va maynn tinh câp thiết. Nhơ các chươnn trinh mô phỏnn, minh
hoa, má lam tănn tinh trực quayn, kich thich hứnn thú học tập va tao sự chú ý ở mức độ
cayo đôi với học sinh , niúp cho GV niam thơi niayn thu ết trinh, khônn mât nhiêu thơi niayn
vao việc biêu iễn, thê hiện thônn tin tronn niơ học. Với các thi nnhiệm có tinh nnu hiêm
đôi với con nnươi, hoặc các thi nnhiệm có thơi niayn iễn ray rât nhaynh (hoặc rât chậm) thi
việc thay thế chúnn bằnn nhdưnn thi nnhiệm ao trên má tinh la một cách lam tôi ưu … Có
thê thâ nnay rằnn, việc sử ụnn má tinhvới tư cách la một phươnn tiện hiện đai tronn
a học vật li có rât nhiêu ưu điêm nổi trội, nó có thê được ứnn ụnn tronn nhiêu niayi
đoan củay quá trinh a học, từ việc xâ ựnn tinh huônn học tập, nnhiên cứu niai qu ết
vân đê, xâ ựnn kiến thức mới đến việc củnn cô, vận ụnn kiến thức … Tu nhiên, cũnn
cân nhận thức rằnn, má tinh khônn phai la một phươnn tiện a học van nănn, có thê
thay thế toan bộ các phươnn tiện a học tru ên thônn khác; má tinh ù hiện đai đến
đâu, cũnn khônn thê thay thế toan bộ cho nnươi GV, ma GV luôn la nnươi có vayi trò tổ
chức, thiết kế quá trinh a học, la nnươi qu ết đinh lựay chọn phươnn tiện, lựay chọn thơi
điêm sử ụnn, hinh thức sử ụnn va pham vi sử ụnn má tinh nhằm đat hiệu qua cayo
nhât củay hoat độnn a học.
Má tinh va các phươnn tiện a học hiện đai có sự trợ niúp củay má tinh nóp
phân kich thich độnn cơ học tập tich cực cho HS. Các phân mêm a học, các hinh anh
mô phỏnn, minh hoa … niúp tănn cươnn tinh trực quayn tronn học tập lam cơ sở cho việc
phát triên tư u củay HS. Việc học tập với má tinh va các phươnn tiện a học hiện đai
Trang 2
tao ray cho HS hứnn thú học tập ở mức độ cayo, kich thich va luôn u tri mức độ tập trunn
cayo nhât củay HS tronn quá trinh học tập.
Tronn quá trinh niann a vật lý, tôi nhận thâ một sô thiết bi thi nnhiệm chưay đam
bao tronn quá trinh thi nnhiệm chunn cho ca lớp ma chỉ la niáo viên tiến hanh thi nnhiệm
biêu iễn cho ca lớp quayn sát, nhưnn nhdưnn em ở cuôi lớp lai khônn thê quayn sát rõ ; một
sô thi nnhiệm iễn ray quá nhaynh hoặc quá chậm nên việc thi nnhiệm thực thi học sinh
quayn sát khônn được; một sô thi nnhiệm thi niáo viên chuẩn bi riênn cho ca lớp ; nhiêu bai
tập đinh tinh chỉ nêu nội unn ma học sinh khó hinh unn hiện tượnn xa ray…nhdưnn điêu
trên phân nao chưay nâ được hứnn thú học tập tronn học sinh.
Nhdưnn vân đê trên có thê khắc phục được khi sử ụnn má chiếu projector kết hợp
với má chiếu đay vật thê đê trinh chiếu thi nnhiệm lên man hinh lớn cho học sinh quayn sát
nhưnn o niá thanh củay má chiếu đay vật thê na còn khá cayo va cồnn kênh nên tronn một
tiết a binh thươnn ( khônn phai tiết thayo niann – hội niann) cũnn rât it niáo viên muôn
sử ụnn.
Cũnn có tinh nănn nân niônn như má chiếu đay vật thê , Webcaymeray ùnn ở niay
đinh hoặc các tiệm net cũnn có chức nănn quay các vật mẫu, chụp hinh, qu lai các đoan
thi nnhiệm đê ùnn sayu na .Vi vậ tôi đã sử ụnn Webcaym thay cho má chiếu đay vật thê
tronn các tiết a vừay phát hu được kha nănn củay một má chiếu đay vật thê, vừay nọn
nhẹ, ễ ann i chu ên quay các phònn học khác nhayu….
Từ thực tế trên, tôi manh an đưay ray nhdưnn ý kiến đê đồnn nnhiệp trayo đổi ban bac,
rút ray kinh nniệm va vận ụnn một cách có hiệu qua các phươnn tiện hiện đai vao cônn
tác chu ên môn nnhiệp vụ. Đó chinh la li o tôi chọn đê tai: “GÂY HỨNG THÚ CH̉
HỌC SINH LỚP 7D KHI HỌC VẬT LÝ BẰNG CACH ỨNG DỤNG CNTT VỚI
WEBCAM VÀ CLIP THỰC TẾ”
Nnhiên cứu được tiến hanh trên hayi nhóm tươnn đươnn: hayi lớp 7 trươnn THCS va
THPT Chu Văn An : lớp 7C (25 học sinh) lam lớp đôi chứnn; lớp 7D ( 24 học sinh) lam
lớp thực nnhiệm. Lớp thực nnhiệm được học vật lý có sự trợ niúp củay CNTT bằnn đèn
chiếu, webcaym va các clip mô phỏnn, clip thực tế. Kết qua cho thâ tác độnn đã có anh
hưởnn rõ rệt đến hứnn thú học tập củay học sinh, điêm kiêm tray (niá tri trunn binh) củay lớp
thực nnhiệm la 7.875; củay lớp đôi chứnn la 6.68. Kết qua kiêm chứnn T-Test cho thâ p =
0.00002675 < 0.005 có nnhĩay la có sự khác biệt lớn nidưay điêm trunn binh củay lớp thực
nnhiệm va lớp đôi chứnn. Điêu đó chứnn tỏ rằnn việc học vật lý có sự trợ niúp củay CNTT
bằnn đèn chiếu, webcaym va các clip mô phỏnn, clip thực tế đã nâ hứnn thú học cho các
em học sinh.
Trang 3
II. GIỚI THIỆU:
1) Hiêṇ trang:
Thực tế quay quá trinh niann môn Vật lý 8 ban thân tôi nhận thâ : Kết qua học tập
môn Lý còn thâp, chưay nâ được hứnn thú học tập tronn học sinh, có nhiêu nnu ên nhân
như sayu:
Học sinh tiếp thu bai còn thụ độnn.
Thiếu sự tich cực, chủ độnn tronn hoat độnn nhóm, nhiêu em còn ỷ lai vao
các ban tronn nhóm, chưay manh an niơ tay trinh ba ý kiến củay minh.
Chưay đưay được trò chơi vao các tiết a nhiêu.
Phụ hu nh chưay quayn tâm đến việc học củay các em.
Đồ ùnn thi nnhiệm môn Vật Lý đã phân hư hỏnn nhiêu, chưay có hinh anh
trực quayn đê các em quayn sát.
Phươnn pháp a học củay Giáo viên chưay phát hu được hết kha nănn củay
các em, maynn nặnn li thu ết, khônn nâ được hứnn thú học tập cho HS.
Kiến thức vật lý nặnn tinh lý thu ết.
Như vâ ̣ , đê khắc phục nhdưnn khó khăn trước mắt va niúp học sinh có nhdưnn kết
qua học tập tôt hơn, tôi chọn nnu ên nhân “ Phươnn pháp a học củay niáo viên chưay
phát hu được hết kha nănn củay các em, maynn nặnn li thu ết, khônn nâ được hứnn thú
học tập cho các em” đê khắc phục hiện trann na .
2) Giải pháp thai thế:
Theo tôi việc niann a Vật Lý cân nhiêu cônn cụ trực quayn sinh độnn đê nâ hứnn
thú cho học sinh tronn học tập, nhưnn o thiết bi thi nnhiệm phân nhiêu la hư hỏnn hoặc
khônn chinh xác, một sô thi nnhiệm minh họay ở SGK thi chỉ có niáo viên thực hiện, học
sinh cuôi lớp khônn thê quayn sát, một sô thi nnhiệm iễn ray quá nhaynh hoặc quá chậm
khônn thê cho học sinh quayn sát được nên Gv thươnn bỏ quay ma chỉ nêu lý thu ết, nhiêu
bai tập thực tế học sinh chưay nặp nên chưay thê hoan thanh bai tập.Từ đó ẫn đến học sinh
chưay hứnn thú cayo tronn việc học tập môn lý va kết qua học tập chưay cayo,
Đê khắc phục nhdưnn nnu ên nhân đã nêu ở trên, tôi có rât nhiêu niai pháp như:
Tănn cươnn hoat độnn nhóm cho các em hứnn thú khi học.
Tănn cươnn mô ̣t sô bai tâ ̣p thực tế ở nha đê học sinh lam.
Đưay trò chơi vao các tiết học lam cho khônn khi buổi học sôi nổi.
Cân tao ray một môi trươnn thân thiện, nnươi niáo viên khônn nên quát tháo
hay ọay nat các em khiến các em lo sợ va mât tập trunn.
Sử ụnn các hinh anh độnn, trực quayn, clip liên quayn đến bai học, bai tập
cho các em quayn sát va niai thich hiện tượnn
Va ở đâ tôi có sử ụnn Webcaym đê trinh chiếu các thi nnhiệm mẫu va bai tập
cũnn như trinh chiếu nhdưnn clip mô phỏnn, clip thực tế liên quayn đến bai học.
Các mô hinh kỹ thuật, các quá trinh vật lý iễn ray quá nhaynh ma con nnươi khó hận
biết kip, nhận biết khônn chinh xác, đâ đủ, các hiện tượnn vật lý tronn thế niới vi mô,
các hiện tượnn vật lý có thê nâ nnu hiêm,… sẽ rât thich hợp với cônn nnhệ mô phỏnn.
Trang 4
Một sô học liệu có thê kết hợp với thiết bi cônn nnhệ hoặc được thay thế bằnn tai
liệu sô hóay như: các mô hinh, mẫu vật có kich thước, khôi lượnn lớn, nhdưnn mô hinh ễ
nã vỡ khi i chu ên hoặc lắp ráp phức tap mât nhiêu thơi niayn, các quá trinh vật lý, các
quayn hệ va chu ên độnn phức tap tronn khônn niayn… có thê chu ên thanh ban đồ sô hóay,
đồ họay mô phỏnn tronn các phân mêm.
Một sô traynh, anh minh họay, các bann sô liệu bằnn niâ in hay vai có thê chu ên
thanh file đồ họay hoặc anh sô, tao thanh bộ sưu tập tronn CD-ROM hoặc dư liệu sô.
3) Mô ̣t sô đê tti ggn đâi:
Vê đê tai nâ hứnn thú học vật Lý học sinh cũnn như ứnn ụnn CNTT vao a Vật
Lý đã có nhiêu đê tai nnhiên cứu, bai viết củay niáo viên va các nha nnhiên cứu niáo ục
như:
[1]. Nnu ễn Đức Thâm, Nnu ễn Nnọc Hưnn, Pham Xuân Quế (2002), Phương pháp
dạy học vật lý ở trường phổ thông, NXB ĐHSP, Ha nội.
[2]. Vươnn Đinh Thắnn (2003), Nghiên cứu sử dụng máy vi tính với Multimedia thông
qua việc xây dựng và khai thác Website dạy học môn Vật Lý lớp 6 ở trường trung học
cơ , Luận án Tiến sĩ khoay học niáo ục, Vinh.
[3]. Lê Cônn Triêm (2002), Sự hỗ trợ của máy vi tính với hệ thống Multimedia trong
dạy học,Tap chi Giáo ục, thánn 3.
[4]. Lê Cônn Triêm (2005), Sử dụng máy vi tính trong dạy học vật lý. NXB Giáo Dục.
[5]. Mayi văn Trinh (2001), Nâng cao hiệu quả dạy học vật lý ở trường trung học phổ
thông nhờ việc sử dụng máy vi tính và các phương tiện dạy học hiện đại , Luận án
Tiến sĩ khoay học niáo ục, Vinh.
[6]. Phayn Giay Anh Vũ (1998), Thí nghiệm vật lý với sự hỗ trợ của máy vi tính. Thônn
báo KH&GD, ĐHSP Huế thánn 11.
[7]. Pham Xuân Quế, Nnu ễn Xuân Thanh (2006), Các ứng dụng cơ bản của máy vi
tính trong dạy học Vật lí, Giáo trinh điện tử, Đai học sư pham Ha Nội.
[8]. Nnu ễn Nnọc Hưnn, Pham Xuân Quế, Nnu ễn Xuân Thanh (2006), Sử dụng thí
nghiệm mô phỏng trong dạy học Vật lí ở trường phổ thông, Giáo trinh điện tử, Đai học sư
pham Ha Nội
4) Vấn đê nghiên cứu: Việc ứnn ụnn CNTT va Webcaym, đèn chiếu đê trinh chiếu các
thi nnhiệm biêu iễn, bai tập kết hợp các clip mô phỏnn, clip thực tế có lam tănn hứnn thú
học tập củay học sinh hay khônn? Từ đó có ẫn đến kết qua học tập được nânn cayo hơn
khônn?
5) Giả thuiết nghiên cứu: Có. Việc ứnn ụnn CNTT va Webcaym, đèn chiếu đê trinh
chiếu các thi nnhiệm biêu iễn, bai tập kết hợp các clip mô phỏnn, clip thực tế có nâ
được hứnn thú học tập cho các em từ đó kết qua học tập được nânn cayo.
Trang 5
III. PHƯƠNG PHAP:
1) Khách thể nghiên cứu:
Học sinh lớp 7D, Trươnn THCS va THPT Chu Văn An – Đồnn Xuân, học môn vật
lý có sự trợ niúp củay CNTT ( đèn chiếu, webcaym, clip thực tế)
Hayi lớp được chọn thaym niay nnhiên cứu có nhiêu điêm tươnn đồnn nhayu vê tỉ lệ
niới tinh, ân tộc. Cụ thê như sayu:
Bảng 1. Giới tính vt thtnh phgn dân tộc của học sinh lớp
Sô HS các lớp
Dân tô ̣c
Tổnn sô
Naym
Ndư
Kinh
Chăm va BayNay
Lớp 7D
24
13
11
14
10
Lớp 7C
25
13
12
14
11
- Vê thanh tich học tập củay năm học trước, hayi lớp tươnn đươnn nhayu vê điêm sô
củay tât ca các môn học.
2) Thiết kế:
Chọn 2 lớp: lớp 7C lam lớp đôi chứnn, lớp 7D lam lớp thực nnhiệm. Tôi ùnn bai
kiêm tray 15 phút đê kiêm tray mức độ tiến bộ củay học sinh.
Kết qua:
Bảng 2. Kiểm chứng để xác định các nhóm tương đương
Giá tri trunn binh
Đôi chứnn
Thực nnhiệm
6.5
6.125
0.33294793
p
p = 0.33294793 > 0.005, từ đó kết luận sự chênh lệch điêm sô trunn binh củay hayi
nhóm thực nnhiê ̣m va nhóm đôi chứnn la khônn có ý nnhĩay, hayi nhóm được coi la tươnn
đươnn.
Sử ụnn thiết kế 2: Kiêm tray trước va sayu tác độnn đôi với các nhóm tươnn đươnn
(được mô ta ở bann 3):
Bảng 3. Thiết kế nghiên cứu
Trang 6
Nhóm
KT trước
TĐ
Tác độnn
KT sayu
TĐ
Thực nnhiệm 7D
O1
Da học có sự trợ niúp CNTT ( đèn chiếu,
Webcaym, clip mô phỏnn, clip thưc tế)
O3
Đôi chứnn 7C
O2
Khônn
O4
3) Qui trình nghiên cứu:
1) Giáo viên a học học vật lý bằnn cách ứnn ụnn CNTT với webcaym va clip
thực tế: GV trinh chiếu lên bann cho HS quayn sát nội unn bai học
2) Yêu câu HS quayn sát thi nnhiệm, clip mô phỏnn, clip thực tế liên quayn bai học.
3) Yêu câu HS nêu hiện tượnn xa ray va niai thich.
Vi ụ 1: Giáo viên mở đâu bai học “ Các chât được câu tayo như thế nao ?” bằnn thi
nnhiệm thực đổ 50cm3 rượu vao 50cm3 nước hỗn hợp thu được chỉ khoann 95 cm3. Vậ
phân còn lai đã cha đi đâu ? Điêu na sẽ nâ hứnn thứ va thắc mắc cho học sinh ma
khônn biết câu tra lơi, từ đó học sinh sẽ chú ý đến nội unn bai học đê tra lơi thắc mắc củay
minh.
4) Chọn đôi tượng thực hiên:
̣
Chọn lớp: Lớp thực nnhiệm va lớp đôi chứnn thuộc khôi lớp 7 trươnn THCS va
THPT Chu Văn An – Đồnn Xuân. Quá trinh thực hiện đã được tổ chức ở hayi lớp:
Lớp 7C la lớp đôi chứnn, nồm 25 học sinh : Khônn ứnn ụnn CNTT tronn a học.
Lớp 7D la lớp thực nnhiệm, nồm 24 học sinh: Sử ụnn CNTT với đèn chiếu,
webcaym va clip tronn việc a va học vật lý.
5) Tiến htnh thực nghiêm:
̣
Thơi niayn tiến hanh thực nnhiệm vẫn tuân theo kế hoach a học củay nha trươnn va
theo thơi khóay biêu đê đam bao tinh khách quayn.
6) Đo lương: Cho 2 lớp cùnn lam một bai kiêm tray 15 phút
7) Kết quả: Sayu 4 tuân áp ụnn phươnn pháp a học Sử ụnn CNTT với đèn chiếu,
webcaym va clip cho lớp 7D ( cho 4 bai học đâu tiên củay chươnn II: Nhiệt học), tôi cho 2
lớp lam lai bai kiêm tray thaynn đo thái độ niônn như kiêm tray trước tác độnn
Trang 7
Bảng 4: Kết quả khảo sát
BẢNG ĐIỂM CỦA BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
LỚP ĐỐI CHỨNG - 7C
Điểm kiểm tra
STT
Họ vt tên học sinh
Trước TĐ Sau TĐ
Lay
Đai
Binh
8
8
1
8
7
2 So Thi Cẩm
3 Đoan Cônn Daynh
4 Lay Thi Daynh
5 So Minh Di
6 Lay Thaynh Duẩn
4
7
7
7
6
6
7
7
LỚP THỰC NGHIỆM - 7D
Điểm kiểm tra
STT Họ vt tên học sinh
Trước TĐ
Sau TĐ
Sâu
Minh
Chiến
5
8
1
5
7
2 Maynn Cươnn
3 Maynn Thi Diễm
4 Đỗ Kiêu Du ên
5
8
7
8
5 Nnu ễn Trúc Đoayn
6 Maynn Đức
7
8
7
9
7 Lê Nhật Giaynn
8 Đỗ Văn Hao
7
8
8
7
7
8
8
8
7 Nnu ễn Thi Mỹ Hao
8 Pham Cônn Hiên
8
7
7
7
9 Lay Mo Thi Huỳnh
10 Huỳnh Thi Trúc L
7
7
5
8
9 Trân Xuân Hận
10 Đoan Thi Hu
11 Pham Đinh Lý
8
7
11 Maynn Kay
5
7
12 Pham Tuân Minh
7
7
12 Maynn Lực
6
8
13 Nnu ễn Thi Nnhĩay
8
6
13 Đoan Tuân Nnu ên
8
8
14 Nnu ễn Lonn Quân
8
7
14 Lay Mo Nhuận
5
8
15 Thái Bao Tâm
4
6
15 Nnu ễn Thi Bich Như
6
8
16 Bùi Thi Kim Thaynh
6
7
16 Nnu ễn Trunn Niên
6
7
17 Maynn Thi Thắm
5
6
17 Huỳnh Du Phú
6
7
18 So Thi Thin
5
5
18 Tônn Như Quỳnh
7
10
19 Trân Thaynh Thuận
5
6
19 Trân Thi Tu ết Tâm
7
9
20 Maynn Thi Thư
4
5
20 Nnu ễn Tân Thanh
5
6
21 Maynn Thức
8
5
21 Trân Thaynh Thanh
8
8
22 Huỳnh Tiến
7
9
22 Lay Thi Kim Thoay
7
7
23 Nnu ễn Kim Toan
8
7
23 Bùi Võ Minh Thư
4
9
24 Lay O Trân
8
6
24 Maynn Thi Tiên
7
8
25 Pham Thi Thaynh Tu ên
6
7
Giá trị
Điểm kiểm tra
Trước TĐ
Sau TĐ
Môt
8
7
Trung vị
7
Giá trị TB
6.5
Độ lệch chuẩn
Giá trị
Điểm kiểm tra
Trước TĐ
Sau TĐ
Môt
7
8
7
Trung vị
6.5
8
6.68
Giá trị TB
6.125
7.875
1.45057 0.94516
Độ lệch chuẩn
IV. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ BÀN LUẬN KẾT QUẢ:
1) Phân tích dư liêu:
̣
Trang 8
1.22696 0.8501918
Bảng 5. So sánh điểm trung bình bài kiểm tra trước tác động
Lớp đôi chứng Lớp thực nghiệm
7C
7D
Điêm trunn binh
6.5
6.125
Độ lệch chuẩn
1.45057
1.22696
Giá tri p củay T-test
0.33294793 > 0.005
Bảng 6. So sánh điểm trung bình bài kiểm tra sau tác động
Lớp đôi chứng
7C
Lớp thực nghiệm
7D
6.68
0.94516
7.875
0.85012
Điêm trunn binh
Độ lệch chuẩn
Giá tri p củay T-test
Chênh lệch niá tri TB chuẩn (SMD)
0.00002675
1.2643
Biểu đồ so sánh ĐTB trước tác động và sau tác động của lớp TN_7D và lớp ĐC_7C
Tay thâ hayi lớp trước tác độnn tươnn đươnn nhayu vê điêm trunn binh, nhưnn sayu
khi tác độnn kiêm chứnn chênh lệch điêm trunn binh bằnn ham TTEST cho tay niá tri
p = 0.00002675. Do đó chênh lệch nidưay điêm trunn binh củay lớp thực nnhiệm va lớp đôi
chứnn la rât có ý nnhĩay, tức la chênh lệch vê điêm trunn binh củay lớp thực nnhiệm cayo hơn
điêm trunn binh củay lớp đôi chứnn la khônn nnẫu nhiên va o kết qua củay việc tác độnn
khi sử ụnn các phân mêm a hinh học độnn.
Theo bann tiêu chi củay Cohen, chênh lệch niá tri trunn binh chuẩn SMD = 1.2643
cho thâ mức độ anh hưởnn củay việc a học có sử ụnn các phân mêm hinh học độnn
đến kết qua học tập củay hayi lớp la rât lớn.
Vi vậ nia thiết nnhiên cứu: “Sử ụnn CNTT với đèn chiếu, webcaym va clip tronn
việc a va học vật lý đã nâ hứnn thú học cho các em học sinh” đã được kiêm chứnn.
2. Bàn luân ̣n kâêt quâả̉
Kết qua niá tri trunn binh củay bai kiêm tray sayu tác độnn củay nhóm thực nnhiệm la
7.875; kết qua bai kiêm tray củay nhóm đôi chứnn la 6.68. Độ chênh lệch điêm sô nidưay hayi
nhóm la 1.195. Điêu đó cho thâ hứnn thú củay lớp được tác độnn đã tănn cayo hơn so với
Trang 9
lớp thực nnhiệm, hứnn thú học tập tănn cayo điêu đó cũnn có nnhĩay kết qua học tập được
nânn cayo.
V. BÀI HỌC KINH NGHIỆM:
1.
Lưu ý chung:
Việc ứnn ụnn CNTT tronn niann a phai luôn hướnn vao mục tiêu đao tao va phát
triên nănn lực niai qu ết vân đê củay học sinh, phai nóp phân đổi mới phươnn pháp a
học theo hướnn phát hu tinh tich cực, phát triên tư u độc lập củay học sinh.
Việc đưay CNTT vao niann a phai phù hợp với cơ sở vật chât, đặc điêm va điêu kiện
củay từnn đơn vi, đặc biệt chú ý đến việc traynn bi phươnn tiện kỹ thuật đồnn bộ với việc
bồi ưỡnn, nânn cayo trinh độ va kỹ nănn ứnn ụnn CNTT củay đội nnũ niáo viên.
Gidưay thiết bi thật va thi nnhiệm ao phai có sự phù hợp nhât đinh, đặc biệt vê êu câu sư
pham. Nhdưnn thiết bi, ụnn cụ thi nnhiệm căn ban chỉ được hỗ trợ bằnn CNTT chứ khônn
thê thay thế hoan toan bằnn CNTT.
Đê xác đinh nhdưnn đồ ùnn a học nao nên ứnn ụnn CNTT, nhdưnn đồ ùnn a học
nao khônn nên ứnn ụnn CNTT, chúnn tay cân căn cứ vao: Chủnn loai đồ ùnn a học,
tinh chât vật lý củay chúnn (kich thước, hinh ann, câu tao…); mục tiêu, nội unn, phươnn
pháp a học củay môn học, kha nănn củay phân mêm va các niai pháp CNTT; mục đich áp
ụnn CNTT; mức độ phù hợp nidưay CNTT va thiết bi…
2. Nhưng loai ĐDDH nên có sự ứng dụng CNTT:
Các mô hinh kỹ thuật, các quá trinh vật lý iễn ray quá nhaynh ma con nnươi khó nhận
biết kip, nhận biết khônn chinh xác, đâ đủ, các hiện tượnn vật lý tronn thế niới vi mô,
các hiện tượnn vật lý có thê nâ nnu hiêm,… sẽ rât thich hợp với cônn nnhệ mô phỏnn.
Một sô học liệu có thê kết hợp với thiết bi cônn nnhệ hoặc được thay thế bằnn tai liệu sô
hóay như: các mô hinh, mẫu vật có kich thước, khôi lượnn lớn, nhdưnn mô hinh ễ nã vỡ
khi i chu ên hoặc lắp ráp phức tap mât nhiêu thơi niayn, các quá trinh vật lý, các quayn hệ
va chu ên độnn phức tap tronn khônn niayn… có thê chu ên thanh ban đồ sô hóay, đồ họay
mô phỏnn tronn các phân mêm.
Một sô traynh, anh minh họay, các bann sô liệu bằnn niâ in hay vai có thê chu ên thanh
file đồ họay hoặc anh sô, tao thanh bộ sưu tập tronn CD-ROM hoặc dư liệu sô.
3. Nhưng loai ĐDDH không nên lam dụng ứng dụng CNTT:
Hâu hết các ụnn cụ va thiết bi thi nnhiệm, thực nnhiệm khoay học khônn nên chu ên
saynn phân mêm. Nói chunn, thi nnhiệm va thực nnhiệm đòi hỏi học sinh phai thực hiện
được thật sự bằnn tay va kỹ nănn quayn sát, nhi chép, phân tich… Khônn nên lam ụnn các
trinh iễn thi nnhiệm ao. Đó chỉ la trinh iễn chứ khônn phai la thi nnhiệm. Khi đó học
sinh sẽ bi han chế ở hanh độnn quayn sát va cũnn chỉ la quayn sát các sự vật ao.
Rât nhiêu kỹ nănn học tập ma các môn học đòi hỏi được thê hiện tronn thiết bi (đặc
biệt tronn ụnn cụ thực nnhiệm, tai liệu thực hanh) nhằm nânn cayo tinh tich cực học tập
củay học sinh từ nhdưnn hanh vi vật chât cam tinh. Điêu na CNTT khônn thê thay thế được
va cũnn khônn nên lam ụnn.
Trang 10
Nhdưnn êu câu rèn lu ện kỹ nănn ( khoay học, cônn nnhệ ) cân được tôn trọnn va
khônn được thay thế bằnn phân mêm hay cônn nnhệ mô phỏnn. Thi ụ: kỹ nănn nôi hayi
đọayn â tronn mach điện, thi nnhiệm vê hiện tượnn cam ứnn điện từ, quayn sát anh quay
các quaynn cụ, lắp ráp ụnn cụ thi nnhiệm… được thực hiện trên thục tế thi tác độnn tâm
lý khác hẳn khi nó được thực hiện tronn môi trươnn ao. Học sinh cân được trai nnhiệm
nhdưnn hanh độnn thật sự nâ .
V. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHH:
1) Kết luận:
ay) Nhdưnn mặt lam được:
Giúp học sinh ca lớp quayn sát được thi nnhiệm, xem được nhdưnn thi nnhiệm mô
phỏnn, clip thực tế liên quayn đến bai học, bai tập…nên học sinh có hứnn thú học
tâ ̣p, các em đi học đêu hơn, mỗi tiết học la mô ̣t niêm vui đôi với các em.
Giúp GV có nhiêu kinh nnhiê ̣m vê chu ên môn va phươnn pháp a học hơn, mỗi
đê tai la mô ̣t nnhiên cứu tim tòi sánn tao, nhơ nhdưnn nnhiên cứu na ma GV có
thêm nhdưnn hanh traynn mới đê hoan thanh tôt nhiệm vụ củay minh.
b) Nhdưnn mặt han chế: Việc áp ụnn khônn thê thươnn xu ên vi thơi niayn soan BGĐT có
sử ụnn CNTT với BGĐT, đèn chiếu, webcaym, clip rât lâu va mât nhiêu thơi niayn đê
chuẩn bi một tiết a trên lớp
2) Khuâyên nghị̉
Nha trươnn cân tao điêu kiện vê cơ sở vật chât như phònn học riênn đê có thê a
các tiết ùnn BGĐT vi hiện nay ù đã traynn bi rât nhiêu đèn chiếu va má tinh
nhưnn với mỗi lân a thi niáo viên phai chuẩn bi rât lâu ( lắp ráp đèn chiếu, căn
chỉnh man hinh…) nên nhiêu niáo viên còn nnai tronn việc a BGĐT.
Thươnn xu ên tổ chức các lớp tập huân vê CNTT đê bồi ưỡnn chu ên môn,
nnhiệp vụ cho niáo viên.
Tănn cươnn cơ sở vật chât, traynn thiết bi trươnn học: Phònn học chu ên môn, đồ
ùnn va phươnn tiện a học.
Giáo viên thươnn xu ên tim tòi đê đọc, thaym khao tai liệu nhằm phục vụ tôt hơn
cho quá trinh a học .
Xuânn Lãnh, ngày 15 tháng 3 năm 2016
Nnươi viết
Mai Hotng Sanh
Trang 11
TÀI LIỆU THAM KHẢ̉
[1]. Nnu ễn Đức Thâm, Nnu ễn Nnọc Hưnn, Pham Xuân Quế (2002), Phương pháp dạy
học vật lý ở trường phổ thông, NXB ĐHSP, Ha nội.
[2]. Vươnn Đinh Thắnn (2003), Nghiên cứu sử dụng máy vi tính với Multimedia thông
qua việc xây dựng và khai thác Website dạy học môn Vật Lý lớp 6 ở trường trung học
cơ , Luận án Tiến sĩ khoay học niáo ục, Vinh.
[3]. Lê Cônn Triêm (2002), Sự hỗ trợ của máy vi tính với hệ thống Multimedia trong dạy
học,Tap chi Giáo ục, thánn 3.
[4]. Lê Cônn Triêm (2005), Sử dụng máy vi tính trong dạy học vật lý. NXB Giáo Dục.
[5]. Mayi văn Trinh (2001), Nâng cao hiệu quả dạy học vật lý ở trường trung học phổ
thông nhờ việc sử dụng máy vi tính và các phương tiện dạy học hiện đại , Luận án Tiến sĩ
khoay học niáo ục, Vinh.
[6]. Phayn Giay Anh Vũ (1998), Thí nghiệm vật lý với sự hỗ trợ của máy vi tính. Thônn báo
KH&GD, ĐHSP Huế thánn 11.
[7]. Pham Xuân Quế, Nnu ễn Xuân Thanh (2006), Các ứng dụng cơ bản của máy vi tính
trong dạy học Vật lí, Giáo trinh điện tử, Đai học sư pham Ha Nội.
[8]. Nnu ễn Nnọc Hưnn, Pham Xuân Quế, Nnu ễn Xuân Thanh (2006), Sử dụng thí
nghiệm mô phỏng trong dạy học Vật lí ở trường phổ thông, Giáo trinh điện tử, Đai học sư
pham Ha Nội.
Trang 12
VIII. CAC PHỤ LỤC CỦA ĐỀ TÀI.
PHỤ LỤC Ỉ KẾ H ẠCH LCKHPPḌC
Tên đê tti : GÂY HỨNG THÚ CH̉ HỌC SINH LỚP 7D KHI HỌC VẬT LÝ
BẰNG CACH ỨNG DỤNG CNTT VỚI WEBCAM VÀ CLIP THỰC TẾ
Bước
1. Hiện trang
2. Giải pháp
thai thế
3. Vấn đê
nghiên cứu,
giả thuiết
nghiên cứu
Hoat động
Học sinh khônn có hứnn thú học vật lý nên kết qua kém.
Gâ hứnn thú cho HS với nhdưnn thi nnhiệm thực tế được trinh chiếu
trên man hinh lớn bằnn webcaym, thi nnhiệm mô phỏnn va clip thực tế
liên quayn đến bai học, bai tập.
Việc sử ụnn CNTT với đèn chiếu, webcaym va clip có nâ hứnn thú
cho học sinh tronn quá trinh học vật lý hay khônn? Từ đó kết qua học
tập có được nânn cayo hơn khônn?
Có, sử ụnn CNTT với đèn chiếu, webcaym va clip có nâ hứnn thú học
vật lý cho HS. Từ đó ẫn đến kết qua học tập được nânn cayo.
Kiểm tra trước tác động và sau tác động đối với các nhóm
tương đương
4. Thiết kế
5. Đo lương
6. Phân tích
7. Kết quả
Nhóm
Kiểm tra trước
tác động
Tác động
Kiểm tra sau
tác động
N1(7D)
O1
X
O3
N2(7C)
O2
---
O4
1. Bai kiêm tray củay học sinh.
2. Kiêm chứnn độ tin cậ củay bai kiêm tray.
3. Kiêm chứnn độ niá tri củay bai kiêm tray.
Sử ụnn phép kiêm chứnn t-test độc lập va mức độ anh hưởnn
Kết qua đôi với vân đê nnhiên cứu có ý nnhĩay khônn ?
Nếu có ý nnhĩay, mức độ anh hưởnn như thế nao ?
Trang 13
PHU LUC III: KẾẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuân 24 – Tiết 24
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
Các chât được câu tao như thế nao?
Nhiệt nănn la ni ? Có mâ cách tru ên nhiệt nănn?
Nhiệt lượnn la ni ? Xác đinh nhiệt lượnn như thế nao?
Một tronn nhdưnn đinh luật tổnn quát củay tự nhiên la đinh luật nao?
Bti 19: CAC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠ̉ NHƯ THẾ NÀ̉?
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kê được một hiện tượnn chứnn tỏ vật chât được câu tao một cách nián đoan từ các hat riênn
biệt , nidưay chúnn có khoann cách .
2. Bước đâu nhận biết được TN mô hinh va chỉ ray được sự tươnn tự nidưay TN mô hinh va hiện
tượnn cân niai thich .
3. Dùnn hiêu biết vê câu tao hat củay vật chât đê niai thich 1 sô hiện tượnn thực tế đơn nian
II/ CHUẨN BH CỦA GV VÀ HS:
1/ Cho niáo viên: Má tinh – đèn chiếu – webcaym – loay
Hayi binh thuỷ tinh hinh trụ ( đươnn kinh khoann 20 mm)
Khoann 100 cm3 rượu va 100 cm3 nước .
2/ Cho mỗi nhóm H/S:
-Hayi binh chiay độ
-Khoann 100 cm3 hat đậu va 100 cm3 cát khô, min
III/ TỔ CHỨC H̉ẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
H.Đ HỌC CỦA HS
Hđ 1̉ (10’) Tổ chức tình
huâống học tập̉
Ca lớp theo ỏi
TRỢ GIÚP CỦA GV
Gv tiến hành thí nghiệm tình
huống mở bài và dùng webcam
quay để chiếu lên màn chiếu.
Hđ2̉ (15’) Tìm hiểuâ về
cấuâ tạo của các chất ̉
-Hoat độnn theo lớp.
-Theo õi sự trinh ba củay
GV.
-1 HS lên đọc KQTN , ca
lớp quayn sát
- Vật chât tronn tự nhiên tồn tai
ở nhdưnn thê nao ?
-Yêu câu HS đọc phân thônn tin
vê câu tao hat củay vật chât
- Gv chiếu clip về cấu tạo mô
phỏng của một số phân tử của
nước H2O , của khí cácbonic
CO2 , của muối natriclorua
NaCl có trong nước biển..
- Các chât được câu ntn?
- Chúnn tay có thê nhin thâ các
hat na khônn ? Tai sayo ?
-Nnu ên tử va phân tử thi hat
nao lớn hơn? Vậ hat ni tao nên
phân tử
Trang 14
NỘI DUNG
I/ CAC CHẤT CÓ ĐƯỢC
CẤU
TẠ̉ TỪ CAC HẠT
RIÊNG BIỆT KHÔNG?
Các chât được câu tao từ các hat
riênn biệt, rât nhỏ nọi la nnu ên
tử , phân tử.
- Hat ni tao nên chât ?
-Hã cho biết kẹo được nọi la vật
hay chât
-Kẹo được câu tao ntn?
-Một vật có thê được câu tao từ
nhiêu chât , nhưnn chât nao thi
sẽ được câu tao từ nhdưnn phân tử
củay chât đó
-GV treo h19.3
Hđ3̉ (10’) Tìm hiểuâ về -GV hướnn ẫn HS lam TN mô
kâhoảng cách giữa các hinh
phnn tử ̉
- Đoán xem sayu khi đổ cát vao
-Tra lơi các câu hỏi củay đậu thê tich củay hỗn hợp sẽ = , >
GV.
hay < 100 cm3 ?
- 1 HS đọc C1
- Hã niai thich sự hayo hụt thê
-HS ự đoán KQTN
tich củay nước va rượu ở đâu bai
-HS lam TN theo nhóm
Các nhóm báo KQTN ,
thao luận va tra lơi C1
_1 HS tra lơi C2
Hđ4̉ (10’) Vận dụng
- GV hướnn ẫn HS lam tai lớp
-Từnn HS đọc C3 , C4 , các bai tập tronn phân vận ụnn
C5 Tra lơi
- Rèn lu ện HS sử ụnn chinh
xác các thuật nndư : hat riênn
biệt , nnu ên tử , phân tử .
* GCHL̉
Giúp HP thấy quâá trình nghiên
cứuâ kâhoa học của các nhà bác
học quâa công việc quâan sát và
giải thích các hiện tượng để HP
biêt được quâá trình và phương
pháp nghiên cứuâ thực nghiệm
của người làm công tác nghiên
cứuâ trong ngành vật lý.
IV/ CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
1/ Củng cô:
- Gidưay các phân tử có đặc điêm ni?
- Các chât được câu tao như thế nao?
2/ Hướng dẫn HS tự học ở nht:
-Học bai 19
- Lam BT: 19.1 19.15
- Xem trước bai 20
-Đọc nội unn “Có thê em chưay biết”
Trang 15
II/ GIỮA CAC PHÂN TỬ CÓ
KH̉ẢNG
CACH
HAY
KHÔNG?
1/ Thi nnhiệm mô hinh (SGK)
2/ Kết luận :
Gidưay các nnu ên tử, phân tử
luôn luôn có khoann cách.
III/ VẬN DỤNG :
C3/ Khi khuâ lên , các pt đươnn
xen vao khoann cách nidưay các pt
nước va nnược lai
C4/ Bónn cayo su được câu tao từ
các pt cayo su , nidưay chúnn có
khoann cách nên các pt khônn
khi i chu ên quay các khoann
cách na đê ray nnoai lam cho
bónn xẹp ân.
C5/ Vi các phân tử khônn khi có
thê xen vao khoann cách nidưay
các phân tử nước nên cá vẫn có
thê sônn được tronn nước.
Tuân 25 – Tiết 25
Bti 20: NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN?
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Giai thich được chu ên độnn Bơ –rayo .
2. Chỉ ray được sự tươnn tự nidưay chu ên độnn củay qua bónn bay khổnn lồ o vô sô HS xô đẩ
từ nhiêu phiay va chu ên độnn Bơ –rayo .
3. Nắm được rằnn khi phân tử, nnu ên tử câu tao nên vật chu ên độnn cann nhaynh thi nhiệt
độ củay vật cann cayo . Giayỉ thich được tai sayo khi nhiệt độ cann cayo thi hiện tượnn khuếch
tán xa ray cann nhaynh.
II/ CHUẨN BH CỦA GV VÀ HS: (Cho niáo viên)
Má tinh – đèn chiếu – webcaym – loay
Lam trước TN vê hiện tượnn khuếch tán củay unn ich đồnn sunfayt (h 20.4 –SGK)
III/ TỔ CHỨC H̉ẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
H.Đ HỌC CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
-KTBC: Các chât được câu tao
như thế nao ? nidưay các phân tử
có đặc điêm ni ?
-GV chiếu clip bóng đá để đặt
vấn đề
Hđ 1̉ (5’) Tổ chức tình
huâống học tập̉
-HS tra lơi các câu hỏi củay
GV .
Hđ2̉ (10’) TL của Bơ –
raỏ
-GV mô ta TN củay Bơ –rayo
-HS đọc thônn tin vê TN
củay Bơ –rayo
Hđ3̉ (10’ ) Tìm hiểuâ về
cđ của nguâyên tử, phnn
tử ̉
-1HS đọc phân II/71
-HS đọc nội unn C1, C2
Tra lơi
-HS đọc nội
unn
C3Thao luận Tra lơi
-Hướnn ẫn va theo õi HS tra
lơi các câu hỏi .
-Yêu câu HS thao luận đê tra lơi
C1, C2, C3 / 71
-Hướnn ẫn HS thao luận ở lớp
vê các câu tra lơi .
- Chiếu hình ảnh chân dung của
Bơ-rao và Anh-xtanh
- Chiếu clip mô phỏng chuyển
động của phân tử.
Hđ4̉ (10’) Tìm hiểuâ về -Nhiệt độ củay nước tănn lên
mối quâan hệ giữa cđ của chứnn tỏ nước la vật nónn hay
phnn tử và nhiệt độ ̉
lanh?
- 1 HS đọc thônn tin -Nhiệt độ củay vật cann cayo thi
( phân III), ca lớp theo ỏi các nnu ên tử , pt cđ như thế nao
nội unn
?
-GV trình chiếu clip quay nhanh
hiện tượng khuếch tán như hình
20.4
- Tai sayo nước va sunfayt có thê
tự hoa lẫn vao nhayu ?
Trang 16
NỘI DUNG
I/ THÍ NGHIỆM BƠ –RẢ
( SKG / 71)
II/ CAC NGUYÊN TỬ, PHÂN
TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG
NGỪNG:
Các nnu ên tử, phân từ luôn luôn
chu ên độnn hỗn độn khônn
nnừnn .
III/ CHUYỂN ĐỘNG PHÂN
TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ:
-Nhiệt độ củay vật cann cayo thi
các nnu ên tử , phân tử câu tao
nên vật chu ên độnn cann nhaynh.
-Hiện tượnn khuếch tán la hiện
tượnn các chât tự hoa lẫn vao
nhayu o cđ khônn nnừnn củay các
pt .
-Hiện tượnn khuếch tán xa ray ở
các chât : chât rắn, chât lỏnn,
chât khi.
Hđ5̉ (10’) Vận dụng
-Hướnn ẫn HS tra lơi C4 IV/ VẬN DỤNG:
- HS đọc C4
C7 .
C5 : Do các pt khônn khi cđ hỗn
-HS tra lơi câu hỏi củay - Gv thực hiện thí nghiệm bỏ độn khônn nnừnn vê mọi phiay
GV
thuốc tím vào cốc nước nóng và nên xen vao khoann cách củay các
- HS đọc C5, C6, C7
cốc nước lạnh, dùng webcam pt nước tronn ayo , hồ.
- Thao luận ở lớp vê các quay và chiếu lên màn chiếu để C6 : Khi nhiệt độ củay các vật
câu tra lơi .
học sinh quan sát và trả lời C6, tănn lên thi hiện tượnn khuếch
C7
tán xa ray nhaynh hơn . Vi : các pt
*GCHL̉
cđ nhaynh hơn
Kiên thức của bài học liên quâan C7 : Tronn côc đựnn nước nónn
đên những người làm công việc thuôc tim sẽ tayn nhaynh hơn vi
nghiên cứuâ về vật lí phnn tử, về các pt nước cđ nhaynh hơn .
hóa học trong các viện nghiên
cứuâ, công việc nghiên cứuâ chê
tạo vật liệuâ cho các sản phẩm
trong các ngành sản xuâất.
IV/ CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
1/ Củng cô:
- Các nn,tử, ph,tử chu ên độnn hay đứnn ên?
- Các nn,tử, ph,tử chu ên độnn như thế nao?
- Nêu quayn hệ nidưay cđ phân tử va nhiệt độ.
- Thế nao la hiện tượnn khuếch tán? Hiện tượnn khuếch tán xa ray ở nhdưnn chât
nao?
2/ Hướng dẫn HS tự học ở nht:
-Học bai 20.
- Lam BT: 20.1 20.19
-Xem trước bai 21
-Đọc “có thê em chưay biết”
Trang 17
Tuân 26 – Tiết 26
Bti 21: NHIỆT NĂNG
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Phát biêu được đinh nnhĩay nhiệt nănn va môi quayn hệ nidưay nhiệt nănn với nhiệt độ củay vật
2. Tim được vi ụ vê thực hiện cônn va tru ên nhiệt
3. Phát biêu được đinh nnhĩay nhiệt lượnn va đơn vi nhiệt lượnn
II/ CHUẨN BH CỦA GV VÀ HS: (Cho niáo viên)
Má tinh – đèn chiếu – webcaym – loay
Một qua bónn cayo su
Một miếnn kim loai ( một đồnn tiên )
Một phich nước nónn.
Một côc thuỷ tinh
III/ TỔ CHỨC H̉ẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
H.Đ HỌC CỦA HS
Hđ 1̉ (5’) Tổ chức tình
huâống học tập̉
-HS tra lơi các câu hỏi củay
GV .
-HS đọc phân mở bai
TRỢ GIÚP CỦA GV
KTBC:
-Các nntử, ptử cđ như thế nao ?
-Nêu môi quayn hệ nidưay cđ ptử va
nhiệt độ ?
Hđ2̉ (15’) Tìm hiểuâ về
nhiệt năng
-1 HS đọc thônn tin/ 74
-HS tra lơi các câu hỏi củay
GV
-Yêu câu HS đọc phân mở bai .
-Yêu câu HS ự đoán phân mở
bai.
-Khi nao một vật có độnn nănn ?
-Độnn nănn phụ thuộc vao ếu
tô nao ?
Hđ3̉ (10’ Các cách làm - ? Nhiệt nănn la ni ?
thay đổi nhiệt năng ̉
-Yêu câu HS tim môi quayn hệ
-HS đọc nội unn C1, nidưay nhiệt nănn va nhiệt độ củay
Tra lơi
vật .
-Qsát GV lam TN
-Khi nhiệt độ củay vật cann cayo
-Tra lơi các câu hỏi củay thi các pt cđ ntn? Các pt cđ cann
GV.
nhaynh thi độnn nănn củay các pt
- HS đọc nội unn C2 lúc na sẽ ntn ?
Tra lơi
- Nếu độnn nănn củay các pt tănn
lên thi nhiệt nănn sẽ ntn?
Gv trình chiếu clip các cách làm
thay đổi nhiệt năng của vật.
-Hướnn ẫn HS quayn sát TN đê
biết các cách lam thay đổi nhiệt
nănn .
-GV lam TN : Đẩ đồnn tiên trên
mặt ban
- Có nhận xét ni khi cô đẩ đồnn
tiên trên mặt ban
- Khi đồnn tiên i chu ên trên
mặt ban thi nhiệt độ củay nó có
thay đổi khônn? Tănn hay niam
- Khi nhiệt độ củay đồnn tiên tănn
Trang 18
NỘI DUNG
I/ NHIỆT NĂNG:
-Nhiệt nănn củay một vật la tổnn
độnn nănn củay các phân tử câu
tao nên vật .
-Khi nhiệt độ củay vật cann cayo
thi các phân tử câu tao nên vật
chu ên độnn cann nhaynh va nhiệt
nănn củay vật cann lớn.
II/ CAC CACH LÀM THAY
ĐỔI NHIỆT NĂNG:
Nhiệt nănn củay một vật có thê
thay đổi bằnn 2 cách : thực hiện
cônn hoặc tru ên nhiệt.
lên chứnn tỏ điêu ni?
-GV lam TN2 :Tha đồnn tiên
vao côc nước nónn
- So sánh nhiệt độ củay nứơc va
đồnn tiên ?
- Khi tha đồnn tiên vao nước
nónn thi nhiệt độ củay nước va
củay đồnn có thay đổi khônn ?
Thay đổi ntn?
- Khi nhiệt độ củay đồnn đã thay
đổi chứnn tỏ điêu ni ?
- Có mâ cách lam thay đổi nhiệt
Hđ4̉ (5’) Tìm hiểuâ về nănn?
nhiệt lượng ̉
- Khi đồnn được tha vao nước
-1 HS đọc thônn tin nónn thi vật nao tănn nhiệt độ ,
( phân III), ca lớp theo ỏi vật nao niam nhiệt độ ?
nội unn
- Vật nao tru ên nhiệt cho vật
-Tra lơi các câu hỏi củay nao ? Vật nao nhận thêm nhiệt
GV.
nănn , vật nao mât bớt nhiệt nănn
? Nhiệt lượnn la ni ?
-Vật nhận thêm nhiệt nănn nọi la
nhiệt lượnn thu vao
-Vật mât bớt nhiệt nănn nọi la
nhiệt lượnn tỏay ray
Hđ5̉ (10’) Vận dụng
-GV hướnn ẫn va theo
õi HS tra lơi từ C3 C5
-HS tra lơi câu hỏi củay
GV
- Thao luận ở lớp vê các
câu tra lơi .
Gv chiếu clip ngắn về quá trình
đúc đồng cho C3,
Gv chiếu clip làm ấm bằng bàn
tay vào mùa lạnh cho C4
* GCHL̉
Giúp HP biêt được quâá trình và
phương pháp nghiên cứuâ thực
nghiệm của người làm công tác
nghiên cứuâ trong ngành vật lý.
II/ NHIỆT LƯỢNG:
-Nhiệt lượnn la phân nhiệt nănn
ma vật nhận thêm được hay mât
bớt đi tronn quá trinh tru ên
nhiệt
- Ký hiệu nhiệt lượnn :Q
- Đơn vi nhiệt lượnn : J
* Chú ý : Có 2 loai nhiệt lượnn:
- Nhiệt lượnn thu vao :
- Nhiệt lượnn tỏay ray :
IV/ VẬN DỤNG:
C3: Nhiệt nănn củay đồnn niam,
nhiệt nănn củay nước tănn lên.
Đâ la sự tru ên nhiệt
C4: Từ cơ nănn saynn nhiệt nănn.
Đâ la qt thực hiện cônn
C5: Tronn quá trinh bónn i
chu ên, một phân cơ nănn củay
bónn đã chu ên hóay thanh nhiệt
nănn củay bónn, san nha va
khônn khi ở nân bónn nên cơ
nănn củay bónn bi niam ân. Do
đó mỗi lân tưnn lên độ cayo củay
bónn bi niam ân.
IV/ CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
1/ Củng cô: Nhiệt nănn củay một vật la ni? Cách lam thay đổi nhiệt nănn củay một vật.
o Nhiệt lượnn la ni? Ki hiệu? Đơn vi?
2/ Hướng dẫn HS tự học ở nht:
- Học bai 21. Lam BT: 21.1 21.19
- Xem trước bai 22. Đọc “có thê em chưay biết”
- Xem nội unn từ bai cônn suât nhiệt nănn đê tiết sayu ôn tập lam kiêm tray 45’
Trang 19
Bti 22 : DẪN NHIỆT
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
1. Tim được vi ụ tronn thực tế vê sự ẫn nhiệt .
2. So sánh tinh ẫn nhiệt củay chât rắn, lỏnn, khi.
3. Thực hiện được thi nnhiệm vê sự ẫn nhiệt , các TN chứnn tỏ tinh ẫn nhiệt kém củay chât
lỏnn, chât khi.
II/ CHUẨN BH CỦA GV VÀ HS :
Cho GV : Má tinh – đèn chiếu – webcaym - loay
Các ụnn cụ đê lam các TN như h 22.1 , 22.3, 22.4 ( SGK)
III/ TỔ CHỨC H̉ẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
H.Đ HỌC CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KTBC:
-Nhiệt nănn la ni ?
- Nhiệt nănn củay 1 vật có thê
thay đổi bằnn nhdưnn cách nao ?
Hđ 1̉ (5’) Tổ chức tình
huâống học tập̉
-HS tra lơi các câu hỏi củay
GV .
-HS đọc phân mở bai
Hđ2̉ (10’) Tìm hiểuâ về
sự dẫn nhiệt ̉
-Quayn sát TN h22.1 hoặc
lam TN na theo nhóm.
-Cá nhân tra lơi C1, C2,
C3.
-Thao luận trên lớp vê các
câu tra lơi
*GV niới thiệu bai mới như
SGK,
NỘI DUNG
I/ SỰ DẪN NHIỆT :
- GV niới thiệu ụnn cụ TN
- GV êu câu HS ự đoán
KQTN
- GV làm TN như h22.1
(SGK/77) và dùng webcam quay
và chiếu lên màn chiếu cho cả
lớp quan sát
- Có hiện tượnn ni sayu khi đôt
đâu A củay thaynh đồnn ?
- Yêu câu HS tra lơi C1 C3
- Tai sayo đâu A, đâu B nónn lên
- Dẫn nhiệt la ni ?
- Yêu câu HS tim VD vê sự ẫn
nhiệt.
Hđ3̉ (25’) Tìm hiểuâ về - Gv lân lượt làm các thí nghiệm
tính dẫn nhiệt của các 1,2,3 ở SGK và dùng webcam
chất
quay và chiếu lên màn chiếu cho
Quayn sát TN ở h 22.2 o cả lớp quan sát
GV lam .
Yêu câu HS tra lơi C4, C5.
- Cá nhân tra lơi C4, C5.
- Hướnn ẫn HS thao luận trên
- Thao luận trên lớp vê lớp vê các câu tra lơi.
các câu tra lơi
- Lam các TN theo h 22.3
va h 22.4 SGK ở nhóm
Trang 20
Dẫn nhiệt la sự tru ên nhiệt nănn
từ phân na saynn phân khác củay
cùnn 1 vật hay sự tru ên nhiệt
nănn từ vật na saynn vật khác.
II/ TÍNH DẪN NHIỆT CỦA
CAC CHẤT :
- Chât rắn ẫn nhiệt tôt
-Tronn chât rắn thi kim loai ẫn
nhiệt tôt nhât; thuỷ tinh, sanh sứ
ẫn nhiệt kém nhât
- Dẫn nhiệt la hinh thức tru ên
nhiệt chủ ếu ở CR
- Chât lỏnn ẫn nhiệt kém hơn
chât rắn
-Chât khi ẫn nhiệt kém hơn chât
- Xem thêm -