Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phát triển năng lực tổ chức các tình huống kết nối tri thức trong dạy học hình h...

Tài liệu Phát triển năng lực tổ chức các tình huống kết nối tri thức trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông

.PDF
246
22
128

Mô tả:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM PHAN THANH HẢI PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC CÁC TÌNH HUỐNG KẾT NỐI TRI THỨC TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - 2019 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM PHAN THANH HẢI PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC CÁC TÌNH HUỐNG KẾT NỐI TRI THỨC TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ngành: Lý luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán Mã số: 9140111 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Đào Tam 2. PGS.TS Cao Thị Hà THÁI NGUYÊN - 2019 i LỜI CAM ĐOAN T giả xin m o n quả nghi n ứu v t ng ƣ t yl ng tr nh nghi n ứu ủ ri ng t giả C s liệu n u trong lu n n l ho n to n trung th giả ng v x t họ vị l n n o Thái Nguyên th ng 8 năm 2019 Tác giả Phan Thanh Hải kết hƣ ii LỜI CẢM ƠN Nghi n ứu sinh xin ảm ơn B n Gi m hiệu trƣờng Đại họ Sƣ phạm - Đại họ Thái Nguyên, Phòng Đ o tạo, B n hủ nhiệm khoa Toán, Bộ m n PPDH To n kiện ho t i th Tôi xin tạo i u hiện v ho n th nh hƣơng tr nh nghi n ứu ủ m nh y t l ng iết ơn s u s và PGS.TS C o Thị H tr nh t tới h i th y cô giáo GS.TS Đ o T m tiếp hƣớng n t i trong su t qu tr nh nghi n ứu v ho n thiện lu n n Xin ƣ h n th nh ảm ơn qu n t m, ộng vi n v nh ng th y gi o, kiến qu gi o, nh kho họ u ho nghi n ứu sinh trong qu tr nh l m lu n n T i xin g i lời ảm ơn tới B n Gi m Nông, B n Gi m hiệu v vi n, ạn Sở Gi o ụ v Đ o tạo tỉnh Đ k ng nghiệp trƣờng THPT Trƣờng Chinh ộng v v tạo nhi u i u kiện thu n l i trong su t qu tr nh nghi n ứu Xin ảm ơn gi vi n, hi s v gi p nh, ạn v ạn ng nghiệp g n x lu n ộng t i trong thời gi n họ t p v nghi n ứu Thái Nguyên th ng 8 năm 2019 Tác giả Phan Thanh Hải iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii SƠ ĐỒ LUẬN ÁN ........................................................................................... iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ............................. v DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ......................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................. viii MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. L o họn t i ....................................................................................... 1 2. Mụ 3. Giả thuyết kho họ .................................................................................. 6 4. C u h i nghi n ứu ................................................................................... 7 5. Đ i tƣ ng nghi n ứu ............................................................................... 7 6. Nhiệm vụ nghi n ứu ................................................................................ 7 7. Phạm vi nghi n ứu................................................................................... 8 8. Phƣơng ph p nghi n ứu........................................................................... 8 9. Nh ng í h nghi n ứu ................................................................................. 6 ng g p ủ lu n n .................................................................... 8 10. Nh ng lu n i m kho họ 11. C u tr ƣ r ảo vệ............................................ 9 ủ lu n n .................................................................................. 9 Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN....................................................................... 10 1.1. Lị h s v n nghi n ứu li n qu n ............................................ 10 1.1.1. Một s nghi n ứu ở nƣớ ngo i ........................................................ 10 1.1.2. Một s nghi n ứu trong nƣớ ............................................................ 14 1.2. C thu t ng v kh i niệm ơ ản ..................................................... 15 1.2.1. Năng l , năng l t hứ ................................................................. 15 iv 1.2.2. Kh i niệm v trí tuệ, t m t i trí tuệ, u tr ủ hoạt ộng t m t i trí tuệ ................................................................................................... 18 1.3. Một s qu n i m v hoạt ộng KNTT trong ạy họ to n ............... 21 1.3.1. Kết n i tri thứ theo qu n i m triết họ ............................................ 21 1.3.2. Kết n i tri thứ theo qu n i m t m l họ ........................................ 25 1.3.3. Kết n i tri thứ theo qu n i m ủ l lu n ạy họ .......................... 30 1.3.4. Qu n niệm v kết n i tri thứ v một s v n 1.3.5. M i li n hệ gi li n qu n ................. 41 tƣ uy v hoạt ộng KNTT, v i tr ủ m i li n hệ n y trong ạy họ to n ................................................................... 51 1.3.6. T nh hu ng ạy họ , t nh hu ng KNTT ............................................. 56 1.3.7. Năng l 1.4. t hứ t nh hu ng KNTT ................................................... 60 Kết lu n hƣơng 1 ............................................................................... 66 Chƣơng 2. THỰC TRẠNG VỀ NĂNG LỰC TỔ CHỨC CÁC TÌNH HUỐNG KẾT NỐI TRI THỨC TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC Ở TRƢỜNG THPT................................................................. 68 2.1. Mụ í h khảo s t ............................................................................... 68 2.2. Đ i tƣ ng khảo s t .............................................................................. 68 2.2.1. Đ i với gi o vi n................................................................................. 68 2.2.2. Đ i với HS .......................................................................................... 69 2.3. Nội ung khảo s t ............................................................................... 69 2.3.1. Đ i với gi o vi n................................................................................. 69 2.3.2. Đ i với HS .......................................................................................... 69 2.4. C ng ụ khảo s t ................................................................................. 69 2.5. T 2.6. Đ nh gi th hứ khảo s t ................................................................................. 69 trạng ............................................................................. 70 2.6.1. Đ i với gi o vi n................................................................................. 71 2.6.2. Đ i với HS .......................................................................................... 88 2.7. Kết lu n hƣơng 2 ............................................................................. 100 v Chƣơng 3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC CÁC TÌNH HUỐNG KẾT NỐI TRI THỨC TRONG DẠY HỌC HÌNH HỌC Ở TRƢỜNG THPT................... 102 3.1. Một s ịnh hƣớng sƣ phạm l m ơ sở ho việ x nh m iện ph p ph t tri n năng l t hứ ịnh t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT ................................ 102 3.2. Logi kho họ ủ iện ph p .................................................... 103 hoạt ộng then h t ủ GV g n với 3.2.1. C ủ năng l t hứ ủ ủ năng l hoạt ộng t th nh t t nh hu ng KNTT trong ạy họ ph t hiện ịnh lí, quy lu t, quy t 3.2.2. Ý nghĩ năng l h nh họ ............................................. 103 i với việ ph t tri n th nh t hứ t nh hu ng KNTT trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT ..................................................................................... 104 3.2.3. V i tr ủ hoạt ộng t hứ t nh hu ng KNTT ủ GV i với hoạt ộng KNTT ủ HS ...................................................... 105 3.3. C nh m iện ph p.......................................................................... 106 3.3.1. Nh m iện ph p 1: Hƣớng gi o vi n v o việ h nh hoạt ộng g n với năng l t nh hu ng KNTT th ng qu kh i th l ạy họ th nh t ụ th h ủ NL t th hứ tƣ tƣởng ạy họ to n m i li n hệ ................................................................. 106 3.3.2. Nh m iện ph p 2: Gi o vi n huẩn ị tri thứ v kỹ năng t hứ t nh hu ng KNTT ho HS theo ịnh hƣớng tí h h p một s l thuyết v phƣơng ph p ạy họ tí h v tăng ƣờng hoạt ộng trải nghiệm trong ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT ............... 130 3.4. Kết lu n hƣơng 3 ............................................................................. 140 Chƣơng 4. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM .................................................. 142 4.1. Mụ í h th nghiệm ...................................................................... 142 4.2. Y u u th nghiệm ........................................................................ 142 vi 4.3. Đ i tƣ ng th nghiệm ..................................................................... 142 4.4. Nội ung th nghiệm ...................................................................... 143 4.5. C h thứ t hứ th 4.6. Phƣơng ph p nghiệm ........................................................ 143 nh gi th nghiệm ................................................. 144 4.6.1. Ki m tr t lu n ................................................................................ 144 4.6.2. D giờ, qu n s t trong lớp họ .......................................................... 144 4.6.3. Ph ng v n .......................................................................................... 144 4.6.4. Phƣơng ph p th ng k to n họ ........................................................ 145 4.6.5. X y 4.7. ng phƣơng ph p v ti u hí Tiến h nh th nh gi .................................... 145 nghiệm sƣ phạm ....................................................... 146 4.7.1. Đ nh gi kết quả t m hi u gi o vi n v HS trƣớ khi tiến h nh th nghiệm sƣ phạm ........................................................................ 146 4.7.2. Đ nh gi kết quả th 4.8. nghiệm .......................................................... 149 Kết lu n hƣơng 4 ............................................................................. 161 KẾT LUẬN .................................................................................................. 163 1 V mặt l lu n ........................................................................................... 163 2 V mặt th tiễn ........................................................................................ 163 NHỮNG CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................ 165 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 166 PHẦN PHỤ LỤC iv SƠ ĐỒ LUẬN ÁN ĐẶC ĐIỂM DẠY HỌC HÌNH HỌC Ở TRƢỜNG THPT ( Nh ng kh khăn, m u thu n, hƣớng ngại,…) GV HS TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG DẠY HỌC CỦA GV NL TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG KNTT CÁC NL THÀNH TỐ QUY TRÌNH TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG KNTT TÌNH HUỐNG KNTT CÁC ĐỊNH HƢỚNG VÀ BIỆN PHÁP CÁC ĐỊNH HƢỚNG Định hƣớng 1 Định hƣớng 2 Định hƣớng 3 Định hƣớng 4 CÁC NHÓM BIỆN PHÁP Định hƣớng 5 Định hƣớng 6 Định hƣớng 7 THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM Nh m iện pháp1 và các iện ph p ụ th Nh m iện pháp2 và các iện ph p ụ th v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN VIẾT TẮT VIẾT ĐẦY ĐỦ BDGV : B i ƣ ng gi o vi n BD : B i ƣ ng BĐT : B t ẳng thứ BĐTT : Biến CNTT : C ng nghệ th ng tin ĐC : Đ i hứng GD : Gi o ụ GQVĐ : Giải quyết v n GV : Giáo viên HH : Hình họ HĐ : Hoạt ộng HHKG : H nh họ kh ng gi n HĐNT : Hoạt ộng nh n thứ HS : Họ sinh KNTT : Kết n i tri thứ KP : Khám phá MHHTH : M h nh h NL : Năng l PPDH : Phƣơng ph p ạy họ kh m ph SGK : Sách giáo khoa SL : S lƣ ng TN : Th THCS : Trung họ THPT : Trung họ ph th ng TNSP : Th THDH : T nh hu ng ạy họ TL : Tỉ lệ i th ng tin to n họ nghiệm ơ sở nghiệm sƣ phạm vi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 4 1 Kết quả i m ki m tr v ng I (Trƣớ khi th nghiệm) ..................... 146 Bảng 4.2. Kết quả xếp loại Bảng 4 3 Ki m ịnh kết quả ki m tr v ng I ...................................................... 148 Bảng 4 4 Kết quả i m ki m tr v ng II............................................................. 155 Bảng 4 5 Kết quả xếp loại Bảng 4 6 Ki m ịnh kết quả i m ki m tr th i ki m tr v ng I ................................................... 147 i ki m tr v ng II .................................................. 158 nghiệm ................................... 161 vii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Bi u 21 Tỉ lệ ph n trăm hi u iết ủ gi o vi n v hoạt ộng KNTT to n họ ..... 80 Bi u 22 Tỉ lệ % v hi u iết m i li n hệ kiến thứ h nh họ với uộ s ng ........ 84 Bi u 23 Tỉ lệ % v việ ƣ r giải ph p kh phụ kh khăn trong quá tr nh GQVĐ ....................................................................................... 86 Bi u 41 Đ thị kết quả ki m tr theo t ng trƣờng ........................................ 156 Bi u 42 Sơ kết quả xếp loại i ki m tr v ng II .................................... 159 viii DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 .....................................................................................................................22 Hình 1.2 .....................................................................................................................27 Hình 1.3 .....................................................................................................................29 Hình 1.4 .....................................................................................................................30 Hình 1.5 .....................................................................................................................34 Hình 1.6 .....................................................................................................................35 Hình 1.7 .....................................................................................................................36 Hình 1.8 .....................................................................................................................37 Hình 1.9 .....................................................................................................................37 Hình 1.10 ...................................................................................................................38 Hình 1.11 ...................................................................................................................39 Hình 1.12 ...................................................................................................................39 Hình 1.13 ...................................................................................................................43 Hình 1.14 ...................................................................................................................44 Hình 1.15 ...................................................................................................................46 Hình 1.16 ...................................................................................................................46 Hình 1.17 ...................................................................................................................47 Hình 1.18 ...................................................................................................................50 H nh 1 19 ...................................................................................................................51 Hình 1.20 ...................................................................................................................56 Hình 1.21 ...................................................................................................................56 Hình 3.1 ...................................................................................................................107 Hình 3.2 ...................................................................................................................107 Hình 3.3 ...................................................................................................................109 Hình 3.4 ...................................................................................................................111 Hình 3.5 ...................................................................................................................111 Hình 3.6 ...................................................................................................................112 Hình 3.7 ...................................................................................................................112 Hình 3.8 ...................................................................................................................113 Hình 3.9 ...................................................................................................................113 Hình 3.10 .................................................................................................................113 ix Hình 3.11 .................................................................................................................115 Hình 3.12 .................................................................................................................116 Hình 3.13 .................................................................................................................119 Hình 3.14 .................................................................................................................119 Hình 3.15 .................................................................................................................120 Hình 3.16 .................................................................................................................124 Hình 3.17 .................................................................................................................125 Hình 3.18 .................................................................................................................125 Hình 3.19 .................................................................................................................128 Hình 3.20 .................................................................................................................131 Hình 3.21 .................................................................................................................132 Hình 3.22 .................................................................................................................132 Hình 3.23 .................................................................................................................133 Hình 3.24 .................................................................................................................135 Hình 3.25 .................................................................................................................135 Hình 3.26 .................................................................................................................136 Hình 3.27 .................................................................................................................137 Hình 3.28 .................................................................................................................138 Hình 3.29 .................................................................................................................139 Hình 3.30 .................................................................................................................139 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 1.1. Tính cấp thiết phải đổi mới giáo dục Trong xu thế to n tri n mạnh mẽ ủ lƣ ng o u h , hội nh p qu uộ C h mạng tế ng y ng s u rộng và s ph t ng nghiệp l n thứ tƣ, ngu n nh n l trở th nh l i thế ạnh tr nh ủ nhi u qu h t gi . V v y, việ quan tâm o tạo on ngƣời là nhiệm vụ trọng t m ủ nhi u nƣớ , hƣớng ến ph t tri n on ngƣời to n iện, năng l , năng ộng v s ng tạo, ặ tri thứ v o uộ s ng, nhằm ph t tri n ủ thời ại Đ ụ ƣ qu gi p ứng nh ng y u p ứng nh ng yêu nƣớ ƣu ti n h ng v u, ng tiến h nh ải iệt khả năng v n ụng u mới trong xu thế hội nh p v u , việ u tƣ v ph t tri n gi o i mới gi o ụ l v n h p h, nhi u hƣớng tới một n n gi o ụ ti n tiến v hiện ại Ở Việt N m, Nghị quyết s 29-NQ/TW ng y 04 th ng 11 năm 2013 ủ Hội nghị l n thứ VIII B n Ch p h nh Trung ƣơng Đảng kh mới ăn ản, to n iện gi o ụ v h o tạo, XI p ứng y u u th ng qu Đ n “Đ i ng nghiệp h , hiện ại trong i u kiện kinh tế thị trƣờng ịnh hƣớng x hội hủ nghĩ v hội nh p qu tế” n u rõ: “X y l t t, ng n n gi o ụ mở, th họ , th nghiệp, ạy t t, họ t t, quản hi u iết v kỹ năng ơ ản, khả năng s ng tạo t t v l m việ hiệu quả” Cụ th h ngu n nh n l trung th l m hủ ản th n, s ng hủ trƣơng i mới gi o ụ v o tạo g p ph n ph t tri n trong thời kỳ hội nh p v ph t tri n, gi o ụ v hiện nhi u giải ph p hƣơng tr nh, SGK, i mới họ ,... Đội ng GV l l o tạo ng ộ ở nhi u nội ung nhƣ ng t ki m tr nh gi , i mới nội ung, i mới phƣơng ph p ạy lƣ ng hủ yếu iến hủ trƣơng, hƣơng tr nh, mụ ti u i mới GD th nh hiện th , h y n i h kh ội ng GV v i tr quyết ịnh i với h t lƣ ng, hiệu quả GD Hiện n y trong hƣơng tr nh GD thông nói hung, GD m n To n THPT n i ri ng ung, PPDH Nh ng th y ng t p i hứ năng truy n thụ kiến thứ l , nh ng m n họ ph i mới v mụ ti u, nội i h i hứ năng ủ ngƣời GV phải th y hủ yếu s ng hứ năng thiết kế, t i, t hứ v hƣớng 2 n s ph t tri n nh n h ủ HS th ng qu việ l i u n họ th m gi họ t p, vui hơi, hoạt ộng x hội một in y h t gi , tí h i h i phải xem x t lại nh ng y u ti u, nội ung PP iện, trong tr v n, trọng t i, gi v i tr t p tí h i o tạo, h trọng ph t tri n năng l hệ th ng S th y u v phẩm h t v năng l o tạo v BDGV Nh ng iến GV ạy to n THPT n i ri ng phải ƣ v hoạt ộng ủ GV, mụ i h i ội ng GV n i hung, sung ho n thiện tr n nhi u phƣơng ngh nghiệp, t hủ ạo trong GV mới hoạt ộng th ng v i ạng ủ qu tr nh họ ủ HS Theo Jean-Marc Denommé et Madeleine Roy (2000), trong “tiến tới một phương pháp sư phạm tương t c”, họ , GV l ngƣời t hứ , hƣớng nh n mạnh v i tr n, v n, ủ GV trong qu tr nh ạy ng h nh với HS hi u v ph t hiện kiến thứ mới Đi u n y ng ph h p với ng nh u t m kiến ủ J Dewey (Trong Experience and Education, 1938), Carl Rogers (trong Freedom to learn, 1969) v J Bruner ho rằng mặ nghiệm ủ HS r t t n trọng v i tr ng nhƣ quy n ƣ nhƣng trong qu tr nh l họn nội ung kh ng th thiếu v i tr Hội thảo kho họ v ph t tri n năng l Việt N m sau năm 2015 hiệu quả ho s ph t tri n ủ họ sinh, trong li n hệ gi hƣớng t m t i, ph t hiện ngh nghiệp gi o vi n to n THPT thiết kế v t t nh hu ng to n họ h ; Năng l ƣ ủ GV qu n t m ến một s năng l ở trƣờng THPT, ụ th l : Năng l ủ v n kiến thứ , kinh n hứ t lõi ủ gi o vi n to n t nh hu ng ạy họ to n o h m ạy họ ph n h , thiết kế hiệu quả gi p họ sinh thiết l p m i tri thứ to n họ v nội ung ạy họ ở s h gi o kho ; Năng l m i li n hệ v khả năng s ụng to n trong kho họ v lĩnh v nh n th y m n họ khác [32, tr.20]. C ng t o tạo, i ƣ ng GV ủ nhi u yếu t Thứ nh t: Qu tr nh lƣ ng ội ng GV trƣớ y u loại, iến ộng ủ th t t ộng tr hung v ạt hiệu quả phải hịu s o tạo ph t tri n ội ng GV v th u mới ủ GD Thứ 2: S tiễn GD l nh ng yếu t t tiếp nh t l hi ph i, t ng n ộng trạng h t ủ tri thứ nh n ộng qu n trọng m trong yếu hƣơng tr nh GD Hiện n y hƣơng tr nh THPT n i hƣơng tr nh m n to n n i ri ng u i mới v mụ ti u, nội ung, 3 phƣơng ph p Một trong nh ng trọng t m ủ l nn yl i mới PPDH, th i mới hƣơng tr nh m n To n THPT hiện DH to n s ng tạo ủ HS với s hƣớng nv t hứ v o hoạt ộng tí h ủ GV, nhằm h nh th nh nhu t họ , tạo hứng th v ni m tin trong họ t p m n to n Nh ng ng t , hủ ộng BDGV n i hung, GV to n THPT n i ri ng phải i mới nh ng ih i i mới tr n t t ả phƣơng iện t mụ ti u, nội ung, phƣơng thứ BD, ến ki m tr , quả BD, p nh t kiến thứ thí h ứng ƣ phải ƣ mọi s iến u v PP nh gi kết huy n m n, nghiệp vụ ho GV nhằm gi p GV i Mặt kh , nhiệm vụ BD v ph t tri n năng l tiến h nh thƣờng xuy n, li n tụ v "su t ời" NL ạy họ i với mỗi GV 1.2. Trong giáo dục toán học, những nghiên cứu về lĩnh vực kết nối tri thức được thể hiện theo những hướng sau đây - Theo nội ung ƣ nh gi họ sinh qu o g m ba ụm năng l : ụm t i tạo, ụm li n kết v quan tâm ánh. Trong , ụm li n kết ƣ quyết v n v o nhƣ quen thuộ tế ủ PISA, NL to n họ x ịnh NL t i tạo ằng u h i kết h p với ụm NL n y thƣờng hứng ứ v s tí h h p v li n kết tƣ liệu t nhi u mạ h kiến thứ , hƣơng tr nh kh nh u ủ một v n gặp kh khăn, hƣớng ngại, nằm trong họ , t tr.39 - 43]. Đi u n y ho th y rằng, g n i h i một s i u iễn kh HS giải quyết o giờ ng i ảnh kh ng quen thuộ , HS phải thông qu việ tƣ uy v suy lu n, l p lu n, thông qua mô hình hóa,. li n tƣởng ến kiến thứ u tr o qu t, h y t nh u, h y s li n kết gi t nh hu ng PISA ƣ r C tƣởng ụm phản h ƣ việ giải i ảnh kh ng quen thuộ nhƣng li n qu n ến Nh ng ủ HS th t i tạo, ịnh hƣớng giải quyết t nh hu ng ặt r [100, giải quyết v n ặt r i h i HS phải khả năng KNTT to n họ - Dƣới qu n i m l lu n ạy họ , KNTT i u hiện hủ yếu theo hƣớng tiếp n ph t hiện: Theo hƣớng n y họ sinh ằng hoạt ộng trí tuệ ủ m nh tƣơng t tr n ƣ tri thứ huy ộng một g iv n nhằm kh m ph tri thứ mới, tri thứ v phƣơng ph p ht i ,… C th k r v o nh ng kh u g i ộng ơ, h tiếp n ph t hiện ƣ xu t giả thuyết, th hiện trong l thuyết ạy họ kiến tạo, ạy họ kh m ph , ạy họ ph t hiện v giải quyết v n theo quan i m hoạt ộng , ạy họ 4 - Đứng t g ộ hoạt ộng tƣ uy hoạt ộng tƣ uy Tƣ uy i t ƣ s i th xem tri thứ iết ến i l n iết Qu tr nh v n ộng n y i u hỉnh ởi hệ th ng kiến thứ v phƣơng ph p ụng tạo nhu u Tri thứ v n n trong ho hoạt ộng ph t hiện tri thứ mới, nhu nhằm kí h thí h tƣ uy, nhằm g i nhu v n i u kiện ủ th ng qu u un y n trong ho việ mở rộng v ph t hiện hoạt ộng ph n tí h, so s nh, kh i qu t h , t ng h p Lu n n i v o nghi n ứu việ KNTT th hiện trong hoạt ộng t m t i trí tuệ, o g m việ x ịnh, l họn tri thứ chọn lọ tri thứ v kinh nghiệm tuệ t ph t hiện nh ng m u thu n, nhằm i u hỉnh v ịnh hƣớng hoạt ộng trí l m ộ lộ nhiệm vụ nh n thứ Tri thứ l GQVĐ th ng qu ơ sở, l phƣơng tiện tri thứ mới ( h trƣờng h p ri ng, khảo s t i u iễn hoạt ộng ph n tí h so s nh, kh i qu t h , tƣơng t h o n quy lu t mới, - Hoạt ộng huy ộng i tƣ ng mới) tri thứ li n qu n tới t ng ộ ph n ủ v n nhằm l m ộ lộ nhiệm vụ nh n thứ , ộ lộ t ng ƣớ , ph t hiện hoạt ộng hủ yếu s u: - Hoạt ộng khảo s t một s to n, nhờ ph t hiện v n ịnh hƣớng giải quyết v n - Hoạt ộng huy ộng - Hoạt ộng s ụng v n ộ ph n, t hủ th ặt r tri thứ g n kết giả thiết với kết lu n. tri thứ giải quyết v n th tiễn 1.3. Những khó khăn về kết nối tri thức trong việc dạy học hình học ở trường Trung học phổ thông H nh họ l m n họ v i tr r t qu n trọng trong việ g p ph n ho n thiện tri thứ to n họ ph th ng v ph t tri n tƣ uy ho họ sinh Th họ h nh họ l một th th h tế ho th y, việ i với ph n lớn họ sinh ph th ng hiện n y T m l họ sinh thƣờng e ngại o tính h t tr u tƣ ng ủ ộ m n n y Đặ ung h nh họ kh ng gi n, trí tƣởng tƣ ng kh ng gi n ủ họ sinh hế, suy lu n l gi trong h nh họ kh ng gi n qu h nh i u iễn li n hệ gi hƣ iệt l nội n nhi u hạn hặt hẽ, khả năng h nh ung n hạn hế V v y họ sinh h nh n nh m l n h nh họ phẳng v h nh họ kh ng gi n Kh khăn n y ƣ m i ộ lộ khi 5 huy n t h nh họ phẳng sang h nh họ kh ng gi n, tạo r s ngăn họ phẳng, h nh vẽ thƣờng ƣ th , trong khi tƣ ng, g n li n với h: trong h nh m h nh ủ thế giới hiện h nh vẽ kh ng gi n hỉ l nh ng h nh i u iễn ủ qu n hệ kh ng gi n [52, tr.154] Khi ạy họ kh ng gi n gi o vi n hƣ h trọng kh nhi u khi họ sinh nh m tƣởng yếu t phụ s ngăn n i u ủ h nh h n u tr n, i tƣ ng kh ng gi n với n tới i tƣ ng h nh họ phẳng Nh ng hạn hế n u tr n o họ sinh hƣ ƣ ng năng l huy ộng kiến thứ , năng l ƣ qu n t m ng mứ việ i giải quyết v n Một kh khăn ủ họ sinh trong qu tr nh họ h nh họ ở trƣờng THPT khi ứng trƣớ một t nh hu ng tri thứ mới o hƣ n ộ lộ nh ng kh khăn ủ tri thứ phƣơng ph p v tri thứ s v t tƣơng thí h hu ng mới nhằm giải quyết v n th n hiếm lĩnh, ƣ ặt r Kh khăn tr n l x m nh p v o t nh o họ sinh hƣ kh i tri thứ trung gi n nhờ hoạt ộng ph t tri n tri thứ tr nh s h gi o kho h nh họ kết n i tri thứ trong hƣơng ntm Tri thứ trung gi n nhờ hoạt ộng ph t tri n tri thứ trong hƣơng tr nh sách giáo khoa h nh họ Tri thứ phƣơng ph p v tri thứ s v t trong hƣơng tr nh SGK Ngoài ra, HS thứ , u nh n thứ n ộ lộ một s hạn hế v phƣơng iện hoạt ộng nh n l : Kh khăn th hiện qu hoạt ộng ph t hiện li n qu n ến v n t Nhu T nh hu ng tri thứ mới họ sinh n hiếm lĩnh t ng ƣớ h nh họ n giải quyết hủ th x m nh p v o v n kiến thứ iết l m ộ lộ nhiệm vụ nh n thứ , v th giải quyết ng n 6 v n ặt r ; Kh khăn thứ h i trong hoạt ộng ủ th y v tr l thiết kế v t hứ t nh hu ng ạy họ sinh kết n i tri thứ Một hạn hế n nhi u ến việ t s ng Đ y ặ n phải ảm ảo nh ng i u kiện g iết với tri thứ mới một h hiệu quả ủ GV trong qu tr nh ạy họ h nh họ , hứ gi p họ l hƣ quan tâm hoạt ộng nhằm gi p HS kết n i tri thứ to n họ với uộ ng l một hƣớng ƣ iệt trong hƣơng tr nh nh gi o ụ to n họ tr n thế giới qu n t m; nh gi HS qu tế PISA h trọng nh gi năng l hi u iết To n ủ HS Nh ng kh khăn, hạn hế n u tr n nảy sinh một mặt l năng KNTT với tri thứ mới n t m ẩn hứ trong khác GV hƣ qu n t m ến việ t hứ o HS n thiếu khả t nh hu ng ạy họ , mặt ạy họ (bao gồm xây dựng c c tình huống dạy học tổ chức cho HS hoạt động để ph t hiện khả năng KNTT nhằm ph t hiện vấn đề c ch giải quyết vấn đề trong qu trình tìm tòi trí tuệ). V n ặt r nghi n ứu ủ nghi n ứu việ x y ng h ng t i x quy tr nh t hứ ộng n u tr n nhằm g p ph n ph t hiện năng l ph t hiện v giải quyết v n , trong v n ịnh ạng hoạt ộng KNTT; ho HS luyện t p ạng hoạt t m t i trí tuệ ủ họ sinh, năng l then h t l hoạt ộng KNTT. Vì nh ng lí o n i tr n h ng t i họn t i: Phát triển năng lực tổ chức các tình huống kết nối tri thức trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông. 2. Mục đích nghiên cứu Đƣ r qu n niệm v năng l th nh t trò và ủ năng l t t hứ hứ t nh hu ng KNTT, làm rõ vai t nh hu ng kết n i tri thứ trong quá trình ạy họ h nh họ ở trƣờng THPT v phạm nhằm i ƣ ng năng l ủ GV xu t ƣ iện ph p sƣ n y ho GV, g p ph n n ng o h t lƣ ng DH h nh họ ở trƣờng THPT. 3. Giả thuyết khoa học Nếu l m rõ ƣ n i tri thứ v i tr , th nh t ủ năng l ủ GV trong qu tr nh DH h nh họ v ph p sƣ phạm i ƣ ng năng l DH h nh họ ở trƣờng THPT. n y ho GV th t hứ th t nh hu ng kết xu t ƣ th n ng iện o h t lƣ ng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan