ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
O
-----------------------
VŨ T Ị HÀ
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC
CỦA HẠT MÙ U T ĂNG BÌN
– QUẢNG NAM
TRONG DỊCH CHIẾT N-HEXAN
CỬ NHÂN KHOA HỌC
N n , 2012
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
O
-----------------------
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN HÓA HỌC
CỦA HẠT MÙ U T ĂNG BÌN
– QUẢNG NAM
TRONG DỊCH CHIẾT N-HEXAN
CỬ NHÂN KHOA HỌC
GVHD : ThS. Võ Kim Thành
SVTH : Vũ Thị Hà
LỚP
: 08CHP
N n , 2012
i
ĐẠ
ỌC ĐÀ NẴNG
C NG
C Ủ NG
TRƢỜNG DHSP
Đ
ậ –T
–
V
TN M
h h
--------------------
O
---------------
N
M VỤ
LUẬN TỐT NG
Họ và tên sinh viên
:V T
Lớp
: 08CHP
P
H
1. Tên đề t i
t m uT n
Nghiên cứu thành phần hóa họ
tron
n - Quản N m
t n-hexan.
2. N uyên liệu, dụn cụ v thiết bị
- Nguyên liệu
: H t m u.
- Dụng cụ và thi t b
:T
t
t Sox l t, b p đ ện…
: Hệ thống sắc kí khí – khối phổ liên hợp (GC – MS)
: Các dụng cụ dùng để p ân tí
t ôn t ƣờng: bình tam
á , ur t, p p t…
3. Nội dun n hiên cứu
- Xá đ nh một số chỉ số vật lý c a nguyên liệu n ƣ độ ẩm,
- Khảo sát các y u tố ản
m lƣợng tro.
ƣởn đ n quá trình chi t n ƣ t ời gian chi t, tỉ lệ rắn
- lỏng.
- Xá đ nh một số hằng số vật lý c a dầu m u n ƣ tỉ trọng, chỉ số khúc x và
các chỉ số hóa họ n ƣ
ỉ số axit, chỉ số este, chỉ số xà phòng hóa.
- Nghiên cứu thi t lập quy trình chi t tách h t mù u.
- Xá đ nh thành phần hóa họ tron
đã n
ên ứu.
t n-hexan từ quy trình chi t tách
ii
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN: Th
N
V
im Th nh
y iao đề tài:
Ngày hoàn thành:
Ch nhiệm Khoa
G áo v ên ƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ họ, tên)
(Ký và ghi rõ họ, tên)
S n v ên đã o n t n v nộp áo áo
o K o n y…t án …n m 2012
K t quả đ ểm đán
á:
N y…t án …n m 2012
CHỦ TỊCH H
ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
iii
LỜI CẢM ƠN
Tr
c t n, em muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy giáo, Th c S
m T n ng ờ đã tận tìn
ng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện khóa
luận tốt nghiệp.
Em xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến những thầy cô g áo đã g ảng d y em
trong bốn năm qua, n ững kiến thức mà em nhận đ ợc trên giảng đ ờng đ i học sẽ
là hành trang giúp em vững b
c trong t ơng la .
Em cũng x n c ân t n cảm ơn các t ầy cô trong phòng thí nghiệm đã g úp
đỡ em trong quá trình làm thực nghiệm. Qua đây em cũng x n gởi lời cảm ơn đến
các anh chị kỹ s ở Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm, số 2 – Nguyễn ăn
Thủ – Quận 1 – thành phố Hồ Chí Minh, các thầy cô ở phòng máy khoa Hóa –
Tr ờng Đ i Học S P m – Đ i Học Đ Nẵng.
Tiếp đến, em muốn gởi lời cảm ơn đến g a đìn v tất cả các b n bè thân
hữu, đã có n ều động viên, khích lệ tinh thần, giúp em tự tin v ợt qua những khó
k ăn trong suốt thời gian thực hiện khóa luận này.
Cuố cùng, c o p ép em đ ợc cảm ơn t ầy cô chủ tịch hộ đồng, các thầy cô
phản biện và các ủy viên hộ đồng đã g n t ờ g an quí báu để đọc nhận xét, đán
giá và tham gia hộ đồng chấm khóa luận này.
Sinh viên
V Thị H
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
C ƣơn 1. TỔNG QUAN ........................................................................................ 4
1.1. Tổn qu n về ây m u ..................................................................................... 4
1.1.1. Họ ứ .......................................................................................................... 4
1.1.2. Chi Calophyllum........................................................................................... 4
1.1.3. Cây mù u ...................................................................................................... 5
1.1.4.
ầu M u ...................................................................................................... 6
1.1.5. Cá
ng axít béo hay gặp trong tự nhiên ...................................................... 9
1.2. Cá p ƣơn p áp kỹ t uật ............................................................................... 16
1.2.1. P ƣơn p áp p ân tí
1.2.2. P ƣơn p áp p ân
1.2.3. P ƣơn p áp
1.4. C
t tá
á
ợp
t á
1.4.3. C ƣn
ất t ên n ên [2] ........................................... 21
ất oá ọ tron
t tá
[9] ................................................... 19
............................................................................... 20
ên ứu ợp
1.4.1. N uyên tắ
1.4.2. C
y mẫu p ân tí
t tá
1.3. P ƣơn p áp n
trọn lƣợn [9] ....................................................... 16
t m u ............................................... 23
(ly trí ) [5] .............................................................. 23
ất rắn [11] ................................................................................ 26
ất để lo
un mô [11] ................................................................. 27
1.5. P ƣơn p áp sắ ký
ép k ố p ổ GC – MS ................................................. 29
1.5.1. P ƣơn p áp sắ ký k í (GC) [10] .............................................................. 29
1.5.2. P ƣơn p áp k ố p ổ (MS) [10] ................................................................ 31
1.5.3. P ƣơn p áp sắ ký
ép k ố p ổ GC – MS [10] ...................................... 31
1.6. P ƣơn p áp xá đ n một số ằn số vật lí
tn
ầu ................................ 32
1.6.1. Xá đ n tỉ trọn ......................................................................................... 32
1.6.2. Xá đ n
ỉ số k ú x .............................................................................. 32
1.7. Xá đ n một số
ỉ số
ọ
ầu m u ................................................. 33
1.7.1. C ỉ số x t(Ax) ........................................................................................... 34
1.7.2. C ỉ số st (Es) ........................................................................................... 34
1.7.3. C ỉ số x p òn
.................................................................................... 34
C ƣơn 2. NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 35
2.1. N uyên l ệu ..................................................................................................... 35
2.2. H
ất v t
2.2.1. H
2.2.2. T
t
t ín
ệm ........................................................................ 35
ất...................................................................................................... 35
t
t ín
ệm...................................................................................... 35
2.3. P ƣơn p áp n
ên ứu ................................................................................. 36
2.3.1. Lấy mẫu v xử lý mẫu................................................................................. 36
2.3.2. Xá đ n độ ẩm,
m lƣợn tro ................................................................... 36
2.3.3. K ảo sát á y u tố ản
ƣởn đ n quá tr n
t ...................................... 38
2.3.4. K ảo sát tỉ lệ rắn – lỏn .............................................................................. 39
2.3.5. Xá đ n
á
ỉ số
ọ , vật lý ............................................................. 39
2.3.6. Xá đ n t n p ần
ọ
t ầu m u ................................ 42
C ƣơn 3. K T QU VÀ TH O LU N .............................................................. 43
3.1. Quy tr n n
ên ứu ...................................................................................... 43
3.2. T uy t m n quy tr n ..................................................................................... 44
3.2.1. N uyên l ệu
n quả ................................................................................. 44
3.2.2. Xá đ n một số tín
3.2.3. K t quả t ờ
n
ất vật lí ................................................................... 46
t tố ƣu
o quá tr n
t tá
m u ằn
un mô n
- hexan .................................................................................................................. 47
3.2.4. K t quả tỉ lệ rắn - lỏn tố ƣu ..................................................................... 48
3.2.5. Xá đ n
m lƣợn
3.2.6. K t quả xá đ n
3.2.7. Xá đ n
ầu tron mẫu m u ở Quản N m ............................. 50
ỉ số
ọ .................................................................. 50
ỉ số vật lí .................................................................................. 52
3.2.8. Xá đ n t n p ần á
ất
tron
t ầu m u ằn p ƣơn
p áp sắ kí k í k ố p ổ (GC – MS) ...................................................................... 53
K T LU N ........................................................................................................... 55
TÀI LIỆU THAM KH O ..................................................................................... 56
D N
ản 1. Cá
MỤC BẢNG
ng axít béo no t ƣờng gặp trong tự nhiên ....................................... 12
ản 2. Các axít béo không no t ƣờng ặp trong tự nhiên ..................................... 14
ản 3. Độ ẩm
t m u tƣơ .......................................................................... 46
ản 4. Độ ẩm
t m u ột ............................................................................ 46
ản 5. H m lƣợn tro .......................................................................................... 47
ản 6. n
ƣởn
m lƣợn
ầu tron
tm ut ot ờ
ản 7. H m lƣợn
ầu m u ở á tỉ lệ R/L (mmẫu ~ 30g, t
ản 8. H m lƣợn
ầu m u (mmẫu ~ 30g, t
ản 9. Nồn độ un
t
=6
t
=6
n
t .......... 47
ờ) ................ 49
ờ, Vdm = 120ml) ................. 50
KOH .......................................................................... 50
ản 10. C ỉ số x t
ầu m u......................................................................... 51
ản 11. C ỉ số st
ầu m u ........................................................................ 51
ản 12. C ỉ số x p òn
ản 13. Tỷ trọn
ầu m u.......................................................... 51
ầu m u ............................................................................ 52
ản 14. C ỉ số k ú x
ầu m u .................................................................. 52
ản 15. T n p ần
t ầu M u tron
ản 16. Cá
ấu tử
m lƣợn
o tron
ầu
un mô n-hexan ...................... 53
t m u .................................... 54
D N
MỤC
ÌN
ẢN
H n 1. ng THILEPAPE ..................................................................................... 26
Hình 2. n SOXHLET ........................................................................................ 27
H n 3. C
t án v lƣợn .................................................................................... 27
Hình 4. ụn
ụ ất lo lƣợn n ỏ un mô
H n 6. Quá tr n p ân tá
H n 5. ụn
ụ ất qu y ........ 28
ất tron sắ ký - H n 7. Sơ đồ t u ọn
sắ ký
khí ......................................................................................................................... 30
H n 8. H n ản sắ ký đồ.................................................................................... 30
H n 9. Quả m u .................................................................................................. 35
Hình 10. H t m u ................................................................................................. 36
H n 12. ầu m u ................................................................................................ 52
H n 13. P ổ GC – MS
ttn
D N
Đồ t
1.
n
ƣởn
m lƣợn
ầu m u tron
un mô n-hexan ....... 53
MỤC ĐỒ T Ị
ầu ở á t ờ
n
t (m = 30g, Vdm = 150ml)
.............................................................................................................................. 48
Đồ t
2. n
ƣởn
á tỉ lệ rắn – lỏn đ n
m lƣợn
ầu t u đƣợ ................... 49
1
MỞ ẦU
1. Lý do chọ đề tài
H
ọ
á
ợp
v đ n đƣợ n ều n
m n
ất t ên n ên, một tron n ữn lĩn vự n
k o
t ên n ên v
ọ qu n tâm. Từ x xƣ , on n ƣờ đã k ám p á sứ
t sử ụn n ều lo t ự vật n ằm mụ đí
đồn t ờ trán đƣợ một số tá n ân
n ữn lo
ây
tá
n n n n m trƣớ t
n ữn
tm uk ô
ốn l
o sứ k ỏ
ụn đƣợ sử ụn n ều l
đ n từ
ảo vệ
ên ứu đã
ứ
quần đảo T
ầu v t m á
á tá n ân tổn
ữ
ện ,
on n ƣờ . Một tron
ây m u. Cây m u đƣợ
t
t . N ƣờ T
t đã sớm k ám p á r
trí
n v o vệ
ly để
n ƣ án nắn ,
ms ,
ển…
Dầu m u đƣợc dùng trong các bệnh lý da và mỹ phẩm nhờ tính thẩm thấu
qua da tốt,
m
t ơm, l m sán
nên t ƣờn đƣợ đƣ v o á t n phẩm
d n nƣớc (dầu massage), kem, pommad và các mỹ phẩm khác.
Ở nƣớc ta, cây mù u không những chỉ đƣợc bi t đ n qu t ơ
đƣợc bi t đ n n ƣ một cây thuốc quý. Nhiều bộ phận c
Nhự m u
,m n
òn
ây đƣợc dùng làm thuốc.
n để bôi làm tan các chỗ sƣn tấy, chữa họn sƣn k ôn nuốt
đƣợc,... Dầu mù u dùng tr ghẻ, nấm tóc và các bệnh về da nói chung. Vỏ cây dùng
tr bện đ u
dày và xuất huy t bên trong. Rễ dùng chữ v êm
ân r n . Nhân
ân t t ƣờng dùng quả chín ép lấy dầu để thắp sáng trong nhà. Lấy ruột quả dùng
dây kẽm xỏ t n xâu, p ơ k ô l m đuố so đƣờn đ
Từ n ữn ứn
n ều n
ụn t ự t ễn đ m
ên ứu về ứn
ụn
ần đây á n
n đêm.
k o
ọ tron nƣớ đã
quả m u n ƣ : Khảo sát Acid Stearic trong
dầu mù u bằn p ƣơn p áp sắc ký khí – Trần Th Thảo P ƣớc; Khảo sát một số
acid béo có trong dầu mù u (Calophyllum inophyllum oil) bằng các kỹ thuật sắc ký
– P n V n Hồ Nam; Nghiên cứu t o màng sinh học tr bỏng có tẩm dầu mù u Ph m Th Ngọc Ðoài, Nguyễn Th Diễm Chi, Hồ Th Y n L n ...; Xá đ nh nhóm
hợp chất có tác dụng tái sinh mô trong dầu mù u – Huỳnh Th Ngọc Lan, Nguyễn
V n T n ... N ững nghiên cứu này cho thấy dầu mù u có nhiều ứng dụng quan
trọng trong mỹ phẩm, trong y họ v
o t tín s n
ọ l đ ều ần t
t.
ƣợc liệu, v vậy v ệ xá đ n t n p ần
2
Từ đ ,
ún tô đã
m u Th n
ứu
Xá đ nh hàm lƣợng một số chỉ số vật lý và hóa học c a d ch chi t từ h t
mù u ở T n
-
: Nghiên cứu thành phần hóa học c a h t
nh - Quản Nam tron dịch chiết n-hexan.
2. Mụ đí h ghiê
-
ọn đề t
n - Quảng Nam.
Nghiên cứu xá đ nh thành phần hóa học trong d ch chi t h t mù u ở
T n
n - Quảng Nam.
3. N i dung nghiên cứu
Với mụ đí
-
trên, n ệm vụ c
đề tài là giải quy t các vấn đề sau:
Xá đ nh một số chỉ số vật lý c a nguyên liệu n ƣ độ ẩm,
Khảo sát các y u tố ản
m lƣợng tro.
ƣởn đ n quá trình chi t n ƣ t ời gian chi t, tỉ
lệ rắn - lỏng.
-
Xá đ nh một số hằng số vật lý c a dầu m u n ƣ tỉ trọng, chỉ số khúc x
và các chỉ số hóa họ n ƣ
ỉ số axit, chỉ số este, chỉ số xà phòng hóa.
-
Nghiên cứu thi t lập quy trình chi t tách h t mù u.
-
Xá đ nh thành phần hóa họ tron
tá
đã n
t n-hexan từ quy trình chi t
ên ứu.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
-
H t mù u thu nhận trên đ
5. Phƣơ g há
ghiê
n uyện T n
n - tỉnh Quảng Nam.
ứu
5.1. Nghiên cứu lý thuyết
-
Thu thập, tổng hợp các tài liệu, tƣ l ệu, sá
-
Tr o đổi kinh nghiệm với các thầy ô
áo tron v n o nƣớc.
áo v đồng nghiệp.
5.2. Nghiên cứu thực nghiệm
-
P ƣơn p áp lấy mẫu, thu hái, xử lý mẫu.
-
P ƣơn p áp p ân tí
-
P ƣơn p áp p ân
-
P ƣơn p áp
-
P ƣơn p áp sắc ký ghép khối phổ (GC - MS) nhằm phân tích và xác
trọn lƣợn để xá đ n
á đ lƣợng vật lý.
y mẫu phân tích.
t Soxhlet.
đ nh thành phần các ho t chất chính trong d ch chi t.
3
6. Ý ghĩa kh a học và th c tiễn của để tài
6.1. Ý n hĩa khoa học
-
Cung cấp những thông tin về quy trình chi t tách dầu có trong h t mù u.
-
Cung cấp một vài thông tin khoa học về các thành phần hóa học có trong
h t m u l m ơ sở cho những nghiên cứu ti p theo.
6.2. Ý n hĩa thực tiễn
-
Bổ sung một cách khoa học một số kinh nghiệm, bài thuốc dân gian và
ứng dụng c a dầu mù u.
-
Bổ sung vào kho tàng ki n thức hợp chất thiên nhiên.
7. Cấu trúc của khóa luận
Khóa luận gồm có bố cụ n ƣ s u:
-
Mở đầu.
-
Tổng quan lý thuy t.
-
Nguyên liệu v p ƣơn p áp n
-
K t quả và bàn luận.
-
K t luận và ki n ngh .
-
Tài liệu tham khảo.
ên ứu.
4
Chƣơ g 1.
TỔNG QU N
1.1. Tổ g qua về ây mù u
1.1.1. Họ bứa
Họ Bứ (M n Cụt, Guttiferae hay Clusiaceae) gồm khoảng 40 chi vớ
ơn
1000 loài. Chúng có thể l đ i mộc, tiểu mộc hay bụi nhỏ, phân bố ch y u ở vùng
nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm n ƣ Đôn N m Á, án đảo Ấn Độ v v n xí
đ o
Châu Phi.
Cây gỗ hoặc cây nhỡ, có khi là cây bì sinh mọc leo, có d ch nhựa, màu vàng,
hoặc là cây bụi thấp hay cỏ. Lá mọ đối chéo chữ thập, ít khi mọ vòn , đơn, k ôn
có lá kèm.
Ho đơn tín , ít k
lƣỡn tín , đều, t ƣờng ở ngọn. Lá đ 2 - 6,
k
đơn,
không có hay có lá bắc. Cánh hoa bằng số lá đ , đín trên một đĩ n c, có khi có
góc, ít khi chia thùy. Nh có số lƣợng bất đ n , đín với các cánh hoa, rời hay dính ở
gốc thành 1 hay nhiều bó. Bầu t ƣợng có 1 - 5 ô
y ơn; 1 vò n ụy ngắn, vớ đầu
nhụy dính, có số lƣợng bằng số ô c a bầu, tỏa tròn hoặc hợp làm một, hình khiên
hay hình nón hoặc có số vòi bằng số ô, hình dải hay hình sợi hoặc có thùy.
Quả nang, quả mọng hay quả h ch, có nhiều noãn, rất ít k
k ôn
p ô n . Gồm 47 chi vớ
ơn 900 lo
đơn
t; h t
p ân ố ở hầu khắp nơ trên t
giới. Ở nƣớc ta, có các chi Calophyllum (Mù u), Cratoxylum, Garcinia, Hypericum,
Kayea, Mesua và Ochrocarpos, với khoảng 55 loài.
1.1.2. Chi Calophyllum
Calophyllum L- Cồn , m u, Hồ đồn . Cây ỗ v
k ôn rụn . Ho lƣỡn tín
lá oặ ở n ọn. Đ
ồm
y đ tín , n ỏ v t ơm, t n
4 - 12 t
ứ 1 noãn. Quả
n ệt đớ trên t
ôm. H ện
ứn
ớ ; ở V ệt N m
nộ
ây ụ
un 11 lo :
y; tr n
ỉ
o
ứ 1
15 lo ; ầu
n vậy. N
lá mọ đố ,
m á x m ở ná
n ều. ầu
t. Gồm 187 lo
t đều
1ô
ở á v n
n ự t ơm
n
5
-
Loài Calophyllum balansae
- Calophyllum membranaceum
-
Calophyllum calaba
- Calophyllum pisiferum
-
Calophyllum ceriferum
- Calophyllum polyanthum
-
Calophyllum dongnaiense
- Calophyllum soulatri
-
Calophyllum drybalanoides
-
-
Calophyllum inophyllum
Calophyllum tetrapterum
1.1.3. Cây mù u
1.1.3.1. Đặc đ ểm
Đây l
ây
n t ấp, lớn
ậm vớ tán rộn . C ều
o từ 8-20 m. Lá ứn ,
ân p ụ rất n ều v son son . Ho trắn to, rộn 25 mm. Ho nở qu n n m
n ƣn t ƣờn nở v o
m
r ên
n ân ứn m u x n , rất tròn,
uyển s n m u v n
r ên
ệt ọ l
v đƣợ
ệt uố m
đƣờn kín 2-3 m v
oặ đỏ nâu. H t
ầu m u.
ứ một
ầu m u đƣợ
n để đ ều
Xuân v
n để tr
uố m
một
T u. Quả
t. Quả k
ín
ất ầu, m u v n lụ , m i
ẻ lở, ỏn , á
ện n o
t uố tr ện p on .
1.1.3.2. P ân bố
Cây n y t ƣờn đƣợ trồn ở á v n v n
ển v ở á k u rừn đất t ấp.
Tuy n ên vẫn
t ể trồn n ở n ữn k u đất tron đất l ền
độ
N
k ản n
u đƣợ n ều lo đất k á n u n ƣ đất át v n
đất
m u.
o vừ p ả .
ển, đất sét
y
1.1.3.3. Sử dụng
Cây m u đƣợ
n lấy ỗ v
ựn v l m t uyền. N ƣờ
t uyền.
ầu từ
ỗ ứn v
ân á đảo T á
t m u đặ ,
n
ắ , đƣợ
ƣơn
m u x n lá ây đậm đƣợ
n
n tron xây
ỗ m u để đ n
á
ãn mỹ p ẩm
6
n tron
á
p ẩm
quân k oản 11,7 k
ms
v t . H t đƣợ p ơ k ô rồ ép ầu.
ầu/mỗ ây.
Ở một v nơ trên á đảo t uộ T á
t ên
ok ản n
u đựn
m u m u đỏ nâu, t uộ lo
uồm. M u òn l
ây
N ều ộ p ận
á
ỗ sƣn tấy,
á mụn tr n n
m u
n tr
tron
M
ữ
á lo
ây n y đƣợ x m l l n
n m n l
o on n ƣờ . Gỗ
ỗ ứn đƣợ sử ụn để đ n t uyền v l m ột
ốn
v
ốn
ây đƣợ
át
yởv n v n
ển.
n l m t uố . N ự m u
ọn sƣn k ôn nuốt đƣợ ,
v
á
ện về
, á v t t ƣơn . C n
n
n
n
ô l mt n
m r n tẩu mã t ố loét v
ầu t ƣờn
n
M ut n
un ,
m .
ầu
ữ v êm ây t ần k n
ô tr t ấp k ớp.
n n o để l m l n sẹo, n ất l để tr
sản p ẩm
1.1.4.
ƣơn
đất, lợ í
y v xuất uy t ên tron . Gỗ ây
r n .
n
k ôn t êu, á mụn n ọt, v t loét n ễm tr n , t
ẻ, nấm t
ện
n
ỏn . Vỏ ây
n t y n ự . Rễ
ô . N ự v vỏ ây
n
n x p òn , t uố mỡ,
ƣớ
n
n
n tr
ện đ u
ữ v êm
ột. N ƣờ t
ân
á
o án, t uố v ên.
ầu M u
1.1.4.1. T n p ần óa ọc của dầu mù u
Dầu mù u chứ 3 n
m lp
n
ản: lipid trung tính, glycolipid và
phospholipid. Một acid béo gọi là kháng sinh mang vòng lactone và một chất kháng
viêm không steroin gọi là calophyllolide. Ngoài ra còn có chất kháng viêm
ounm t n đã t o nên những ho t tính bảo vệ sức khỏe. Vì th dầu mù u có tác
dụng kháng khuẩn, kháng viêm và giảm đ u.
Nhân h t chứa: 50,2 – 73% dầu. Dầu này gồm
71,5 - 90,3% dầu béo và 9,7 - 28,5% nhựa. Dầu mù u
là một vecni tự nhiên tốt; thành phần chính c a dầu là
l nol
v
ol
(70%),
n
Vỏ h t chứa: (-+) leucocyanidin
m poxy…
7
Vỏ cây: chứa 11,9% tanin, acid hữu ơ, s pon n tr t rp n, ytost rol.
Lá: chứa saponin và acid cyanhydric
M c a quả: Có một phần không tan trong cồn gồm các glycerid, và phần
tan trong cồn chứa tinh dầu, nhựa và các lacton phức hợp (dẫn xuất coumarin):
calophyllolid, mophyllolid acid, calophyllolid
1.1.4.2. Công dụng của dầu mù u
T oy ọ
ổ truyền, ầu m u
tá độn m n l m
tọ , đ u ây t ần k n , đ u k ớp xƣơn v đ u t ần k n
1918, á n
k o
ầu m u v
ợp sử ụn t n
ầu m u đƣợ sử ụn để l m
v l m l n n ữn v t ỏn nặn
20
t
k n tron
n
ôn
ụn t
ỗ đố vớ
P áp đã
ầu m u tron đ ều tr
á
ảm sự đ u n ứ t ần k n tron
n t
F j để l m
ện p on
ảm sự đ u n ứ t ần
òn t án M ry đã
olno, tứ k ôn đ u) để ô lên tổn t ƣơn
n ƣờ
o k t quả tốt. Từ k t quả lâm s n t F j , ầu m u n n
ên ứu t
ện lý về
ất oặ X-qu n . Từ t ập n ên
ện p on . Nữ tu M r -Suz nn t uộ
ọ l
o ện p on . N m
ầu m u. Y k o
o nƣớ sô ,
kỷ trƣớ , ầu m u đã đƣợ
m u (đƣợ
p on v
ên ứu về tá
n ận đặ tín l m l ền
n ận n ều trƣờn
.
ọ P áp ắt đầu n
ảm đ u t ần k n
n
ầu
ện
n đƣợ
P áp để đ ều tr đ u ây t ần k n v t p tụ đƣợ qu n tâm về tá
ụn l m l ền sẹo.
Dầu m u đƣợc dùng trong các bệnh lý da và mỹ phẩm nhờ tính thẩm thấu
qua da tốt,
m
t ơm, l m sán
nên t ƣờn đƣợ đƣ v o á t n phẩm
d n nƣớc (dầu massage), kem, pommad và các mỹ phẩm khác. Dầu mù u có tiềm
n n lớn trên th trƣờng các sản phẩm tr bệnh ngoài da lẫn trong kỹ nghệ mỹ phẩm.
T i Tahiti dầu m u đƣợc ti p th cho các d ch vụ s n s
n đầu ngoài da và hỗ
trợ sắ đẹp. T i châu Âu, dù là một sản phẩm còn mới mẻ n ƣn
nhiều ôn ty đƣ v o á
ầu m u đã đƣợc
ôn t ức sản phẩm. Dầu mù u có thể đƣợc sử dụng
nguyên chất hoặc pha loãng 50% với dầu dừa hoặc dung môi thích hợp khác mà
không làm giảm hiệu lực.
8
Tron tƣơn lai, dầu mù u có thể k t hợp với vitamin E, aloes vera (cây lô
hội, tứ n
đ m) để t o nên các sản phẩm s n s
sản xuất dầu m u đ n
n ƣ Côn ty T n
. H ện n y đã
n ều công ty
ầu Thiên Nhiên Natural, Active
Botanicals, Pure World Botanicals...
Ở nƣớc ta, cây mù u không những chỉ đƣợc bi t đ n qu t ơ
đƣợc bi t đ n n ƣ một cây thuốc quý. Nhiều bộ phận c
,m n
òn
ây đƣợc dùng làm thuốc.
Nhựa mù u dùng bôi làm tan các chổ sƣn tấy, chữa họn sƣn k ôn nuốt đƣợc,
m r n tẩu mã thối loét và các mụn tràng nh c không tiêu, các mụn nhọt, v t loét
nhiễm trùng, bệnh dờ đá , t
m . Dầu mù u dùng tr ghẻ, nấm tóc và các bệnh
về da nói chung, chữa viêm dây thần kinh trong bệnh cùi, làm lành các v t t ƣơn ,
tr bỏng, dùng bôi tr thấp khớp. Vỏ cây dùng tr bện đ u
trong. Rễ dùng chữ v êm
dày và xuất huy t bên
ân r n .
T i việt nam Công trình nghiên cứu toàn diện về dầu mù u c a các nhà
nghiên cứu y, ƣợ (trƣờn Đ i Họ Y ƣợc – Viện Y ƣợc Học Dân Tộc – Thành
phố Hồ Chí Minh) dùng dầu m u l m k án s n tron p ẫu thuật đ ều tr Viêm
xƣơn – t y khôn đặc hiệu. Các k t quả ƣớ đầu nghiên cứu và ứng dụng Dầu
m u (Tổng quan và chuyên khảo ngắn Y
ƣợc số 37/1988). K t luận c a Nhóm
nghiên cứu Khoa – Bộ môn Chấn T ƣơn – Chỉnh Hình (Ch nhiệm GS Nguyễn
Quang Long – Đ i Họ Y
ƣợc). Dầu mù u: một thuốc kháng viêm và chốn đau
đắp t i chổ hiệu quả rõ rệt, chỉ đ nh rộng rãi cho cả các vùng viêm tấy có v t
t ƣơn .
ầu mù u: thuố đắp tuyệt hảo chữa các v t t ƣơn , v t bỏn
tính: Giảm đ u. Kí
t í
á đặc
mọc mô h t nhanh. T o một sẹo da mềm m i.
1.1.4.3. Tín vị v tác dụng
Nhựa có v mặn, tính rất l nh, gây nôn, giải các lo i ngộ độc, bụn trƣớng
đầy. Dùng bôi làm tan chỗ sƣn tấy. Tr lở loét, nhiễm trùng.
Dầu: t êu sƣn
ảm đ u, sát tr n
ầm máu, tr ghẻ, nấm tóc, các bệnh về
da, bôi tr thấp khớp.
Vỏ: L m s n
Rễ: Chữ v êm
. Tr đ u
ân r n
y v xuất huy t bên trong.
9
1.1.4.4.
ột số b
t uốc trong y ọc c truyền t cây mù u
Cách dùng: Dầu t ƣờng dùng bôi. Nhựa và vỏ ây
N ƣờ t đã
n
ƣới d ng bột.
các sản phẩm c a mù u thành d ng xà phòng, thuốc mỡ, cao dầu,
thuốc viên.
Ðơn t uốc: M u
ng là một ƣợc liệu ân
n đƣợc sử dụng phổ bi n ở
Việt Nam.
1. Ðau d dày: Bột vỏ mù u 20g, bột cam thảo nam 14g, bột qu 1 , tá ƣợc
vừ đ làm thành 100 viên, ngày uống 2 lần, mỗi lần 4 viên.
2. Mụn nhọt, lở, ghẻ: H t mù u giã nhỏ, t êm vô , đun sô để nguội làm thuốc
bôi. Hoặc dầu mù u trộn vớ vô ,
ƣn n n lên để bôi.
3. Giả độc: Hoà nhự v o nƣớc, uống nhiều lần thì mửa ra. N u không có
nhựa thì dùng 120g gỗ chẻ nhỏ sắc uống nhiều lần.
4. Cam tẩu mã, v m răng t ối loét: Nhựa mù u trộn với bột o n đơn ô
liên tụ v o
ân r n .
5. Răng c ảy máu hay lợ răng tụt xuống, c ân răng lộ ra: Rễ mù u và rễ câu
kỷ (Rau khởi) liều lƣợng bằng nhau, sắ nƣớc ngậm nhiều lần.
6. Phong thấp đau x ơng v t ận
đau l ng oặc bị t
ơng đau n ức: Rễ
mù u 40g sắc uống.
1.1.5. C c d ng axít béo hay gặp trong tự nhiên
Lipit là những hợp chất hữu cơ tự nhiên rất phổ bi n trong t bào cá
ơ
thể sống, trong động vật, thực vật và vi sinh vật. Chúng có thành phần hoá học và
cấu t o khác nhau nhƣng cùng có tính chất chung là không hoà tan trong nƣớc
mà hoà tan tốt vào các dung môi hữu cơ nhƣ: ete, clorofom, benzen, ete dầu
hoả, n-hexan,…
Cấu trúc đa d ng c a lipit đƣợc bắt nguồn từ các axit béo khác nhau tham
gia vào trong thành phần c a nó. Ngày nay, đã phát hiện đƣợc hơn 500 axit béo
10
khác nhau ở mức độ và đặc điểm phân nhánh c a m ch hydrocacbon, số lƣợng và
v trí các nối đôi trong m ch, v trí và số lƣợng các nhóm chức, độ dài c a m ch
hydrocacbon.
Các axít béo có mặt trong thành phần lipit thực vật, động vật, thƣờng có từ
16-20 nguyên tử cacbon trong phân tử. Theo Ackman trong sinh vật biển số lƣợng
nguyên tử các bon c a axít béo còn nhiều hơn có khi đ n 30 nguyên tử cacbon.
Hầu h t các axit béo no có mặt trong tự nhiên có cấu t o m ch thẳng với
số nguyên tử cacbon chẵn. Các axit với số nguyên tử cacbon từ C 2 – C 30 đƣợc
bi t đ n, nhƣng phổ bi n và quan trọng nhất là C 12 - C22. Chúng có thể đƣợc gọi
tên theo tên thƣờng và tên khoa học hoặc gọi theo kí hiệu số nhƣ 16:0 (nghĩa là
axit béo có 16 cacbon và không có nối đôi). Những axit béo đơn giản trong tự
nhiên là các axit béo no, với m ch hydrocacbon dài, không phân nhánh có công
thức chung nhƣ sau:
CH3(CH2)nCOOH.
Trƣớc đây ngƣời ta cho rằng số n bao giờ c ng là số chẵn, hiện nay nhờ
các phƣơng pháp phân tích hiện đ i, ngƣời ta đã phát hiện trong dầu mỡ tự nhiên
có cả các axit béo no có số nguyên tử cacbon n lẻ. Các axit này chi m khoảng
1% so với tổng số các axit béo.
Hơn một tr m axit béo một nối đôi đƣợc tìm thấy trong tự nhiên, nhƣng
hầu h t chúng là những hợp chất hi m. Thực t tất cả các axit béo một nối đôi đều
có công thức chung là:
CH3 (CH2)mCH=CH(CH2)nCOOH
Đa số các axit béo có một nối đôi tham gia vào thành phần lipit tồn t i ở
d ng cấu hình –cis:
CH3(CH 2)m
(CH 2)nCOOH
C
H
C
H
Các axit béo tự nhiên có nhiều hơn một liên k t đôi có thể chia thành một
số nhóm. Nhóm quan trong nhất cả về mặt cấu trúc và mức độ tồn t i, là nhóm có
11
v trí nối đôi đƣợc phân cách đều đặn bởi nhóm metylen (methylene- interrupted)
và nối đôi cấu hình d ng cis (Z), đ i diện cho nhóm này là 2 axit linoleic và axit
archidonic. Nhóm khác là các axit có tất cả một hoặc một phần không no trong một
hệ liên k t đôi liên hợp d ng cis (Z) hoặc trans (E).
Nhóm thứ ba thƣờng xuyên miêu tả là liên k t đôi C = C không b phân
cách đều đặn bởi nhóm metylen (non methylene-interrupted diens NMID), axit
5,9,12-18:3 có trong dầu h t cây tùng lớn. Các axit béo không no đa nối đôi phân
cách đều đặn bởi nhóm allyl (-CH=CHCH2)- đều có chung công thức là:
CH3(CH2)m(CH=CHCH2)n(CH2)COOH
Các axit béo đa nối đôi liên hợp (conjugated polyenenoic fatty acids) là các
axit béo không no chứa nhiều liên k t đôi liên hợp tồn t i trong thành phần.
Các axit béo đa nối đôi liên hợp không có dấu hiệu tồn t i trong lipit bất kì
một lo i động vật nào và đƣợc thừa nhận có vai trò đáng kể chỉ trong một số dầu
h t thực vật, trong đó có dầu trẩu là một lo i dầu t ƣơng m i quan trọng. Phần lớn
các axit béo đa nối đôi liên hợp trong tự nhiên thƣờng tồn t i dƣới 7 d ng đồng
phân c a axit octadecatrienoic. Trƣớc đây đã có thời gian ngƣời ta cho rằng chỉ
có 1 d ng c a axit này tồn t i, nhƣng gần đây nhờ phổ 13C- NMR phân giải cao
và sắc ký lỏng hiệu n ng cao (HPLC) đã chỉ ra rằng các axit béo đa nối đôi liên
hợp khác nhau bởi chính các d ng đồng phân cis (Z) hoặc trans (E) c a chúng.
Điều đó đƣợc chỉ ra trên phổ tử ngo i UV, chúng có nhiệt độ nóng chảy cao và
thƣờng tồn t i dƣới d ng không no cấu hình trans (E). Tính đặc biệt c a dầu h t
sồi (Sapium sebierum) là trong một vài d ng glyxerit c a nó có chứa 4 nhóm
RCO (axyl), bao gồm 2 axit C 18 thông thƣờng, một axit C8 hydroxy allenic và 1
axit deca-2E,4Z-dienoic. D ng glyxerit trong dầu h t sồi có công thức nhƣ sau:
CH2OCO(CH2)7CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH3
CHOCO(CH2)7CH=CHCH2CH=CH(CH2)4CH3
CH2OCO(CH2)3CH=C=CHCH2OCOCH=CHCH=CH(CH2)4CH3
- Xem thêm -