Phụ lục 1
PHIẾU PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC/CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC
(Đính kèm công văn số 439/PGD&ĐT-THCS ngày 09 tháng 9 năm 2016
của Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi)
Nội dung
(1)
Kế hoạch
dạy học
và tài
liệu dạy
học
Tiêu chí
1
2
3
4
5
6
(2)
Tổ chức
hoạt
động cho
học sinh
7
8
9
10
11
(3)
Hoạt
động của
học sinh
12
13
14
15
Mức độ chính xác, khoa học, logic của mục tiêu, nội dung, kĩ thuật tổ
chức và sản phẩm cần đạt được của mỗi nhiệm vụ học tập.
Mức độ phù hợp của chuỗi hoạt động học với mục tiêu, nội dung và
phương pháp dạy học được sử dụng.
Mức độ phù hợp của thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng để tổ
chức các hoạt động học của học sinh.
Mức độ hợp lý của phương án kiểm tra, đánh giá trong quá trình tổ
chức hoạt động học của học sinh.
Đảm bảo chuẩn kiến thức, kỹ năng; mức độ chính xác, khoa học,
logic, sinh động, hấp dẫn học sinh của nội dung, phương pháp và hình
thức chuyển giao nhiệm vụ học tập.
Tổ chức các hoạt động học tập đa dạng, phong phú, phù hợp với nội
dung của bài dạy, tạo hứng thú học tập cho học sinh; đảm bảo tính
logic, làm rõ trọng tâm của bài.
Khả năng theo dõi, quan sát, phát hiện những khó khăn của học sinh
để kịp thời, linh hoạt giúp đỡ học sinh hiểu được nội dung bài học; có
các biện pháp hỗ trợ và khuyến khích học sinh hợp tác, giúp đỡ nhau
khi thực hiện nhiệm vụ học tập một cách phù hợp, đạt hiệu quả.
Khả năng của giáo viên trong việc tổng hợp, phân tích, đánh giá kết
quả hoạt động và quá trình thực hiện nhiệm vụ của học sinh.
Mức độ hiệu quả trong việc sử dụng học liệu, phương tiện, thiết bị, đồ
dùng dạy học trong quá trình tổ chức hoạt động học cho học sinh.
Tổ chức hoạt động liên hệ, vận dụng vào thực tiễn cuộc sống và giao
nhiệm vụ học tập ở nhà cho học sinh.
Mức độ tiếp nhận và sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của tất cả
học sinh trong lớp.
Mức độ tích cực, chủ động, sáng tạo, hợp tác của học sinh trong việc
thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Mức độ tham gia tích cực của học sinh trong trình bày, trao đổi, thảo
luận về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
Mức độ đúng đắn, chính xác, phù hợp của các kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập của đa số học sinh trong lớp.
Khả năng liên hệ, vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào giải quyết
và ứng xử với các tình huống thực tiễn cuộc sống và tiếp nhận nhiệm
vụ học tập ở nhà.
Tổng điểm: ………../30 điểm
Điểm
PHIẾU PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC (Phụ lục 2)
Họ và tên người dạy:…………………………………..…….…; Tổ (nhóm) chuyên môn: ……......................
Môn: ………….………………..; Lớp: ………....; Trường: ………………….………………………………….……...
Bài giảng: ……………………………………………………………………………………; ngày ……./…..../20……..
Họ và tên người dự: ………………………………….………………; Trường: ……………….……………………
Nội dung
Tiêu chí
1
(1)
Kế hoạch
dạy học và
tài liệu dạy
học
2
3
4
5
6
(2)
Tổ chức
hoạt động
cho học
sinh
7
8
9
10
11
12
(3)
Hoạt động
của học
sinh
13
14
15
Điểm
Mức độ chính xác, khoa học, logic của mục tiêu, nội dung, kĩ thuật tổ chức
và sản phẩm cần đạt được của mỗi nhiệm vụ học tập.
Mức độ phù hợp của chuỗi hoạt động học với mục tiêu, nội dung và phương
pháp dạy học được sử dụng.
Mức độ phù hợp của thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng để tổ chức
các hoạt động học của học sinh.
Mức độ hợp lý của phương án kiểm tra, đánh giá trong quá trình tổ chức
hoạt động học của học sinh.
Đảm bảo chuẩn kiến thức, kỹ năng; mức độ chính xác, khoa học, logic, sinh
động, hấp dẫn học sinh của nội dung, phương pháp và hình thức chuyển
giao nhiệm vụ học tập.
Tổ chức các hoạt động học tập đa dạng, phong phú, phù hợp với nội dung
của bài dạy, tạo hứng thú học tập cho học sinh; đảm bảo tính logic, làm rõ
trọng tâm của bài.
Khả năng theo dõi, quan sát, phát hiện những khó khăn của học sinh để kịp
thời, linh hoạt giúp đỡ học sinh hiểu được nội dung bài học; có các biện
pháp hỗ trợ và khuyến khích học sinh hợp tác, giúp đỡ nhau khi thực hiện
nhiệm vụ học tập một cách phù hợp, đạt hiệu quả.
Khả năng của giáo viên trong việc tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả
hoạt động và quá trình thực hiện nhiệm vụ của học sinh.
Mức độ hiệu quả trong việc sử dụng học liệu, phương tiện, thiết bị, đồ dùng
dạy học trong quá trình tổ chức hoạt động học cho học sinh.
Tổ chức hoạt động liên hệ, vận dụng vào thực tiễn cuộc sống và giao nhiệm
vụ học tập ở nhà cho học sinh.
Mức độ tiếp nhận và sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của tất cả học
sinh trong lớp.
Mức độ tích cực, chủ động, sáng tạo, hợp tác của học sinh trong việc thực
hiện các nhiệm vụ học tập.
Mức độ tham gia tích cực của học sinh trong trình bày, trao đổi, thảo luận
về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
Mức độ đúng đắn, chính xác, phù hợp của các kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập của đa số học sinh trong lớp.
Khả năng liên hệ, vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào giải quyết và ứng
xử với các tình huống thực tiễn cuộc sống và tiếp nhận nhiệm vụ học tập ở
nhà.
Tổng điểm: ………..../30 điểm
Người thực hiện
Người dự giờ
NỘI DUNG GIỜ DẠY
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIỜ DẠY
Họ và tên người dạy:…………………………………..…….…; Tổ (nhóm) chuyên môn: ……......................
Môn: ………….………………..; Lớp: ………....; Trường: ………………….………………………………….……...
Bài giảng: ……………………………………………………………………………………; ngày ……./…..../20……..
Họ và tên người dự: ………………………………….………………; Phương thức dự:…………………………
Nội dung
Tiêu chí
1
(1)
Kế hoạch
dạy học và
tài liệu dạy
học
2
3
4
5
6
(2)
Tổ chức
hoạt động
cho học
sinh
7
8
9
10
11
12
(3)
Hoạt động
của học
sinh
13
14
15
Điểm
Mức độ chính xác, khoa học, logic của mục tiêu, nội dung, kĩ thuật tổ chức
và sản phẩm cần đạt được của mỗi nhiệm vụ học tập.
Mức độ phù hợp của chuỗi hoạt động học với mục tiêu, nội dung và phương
pháp dạy học được sử dụng.
Mức độ phù hợp của thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng để tổ chức
các hoạt động học của học sinh.
Mức độ hợp lý của phương án kiểm tra, đánh giá trong quá trình tổ chức
hoạt động học của học sinh.
Đảm bảo chuẩn kiến thức, kỹ năng; mức độ chính xác, khoa học, logic, sinh
động, hấp dẫn học sinh của nội dung, phương pháp và hình thức chuyển
giao nhiệm vụ học tập.
Tổ chức các hoạt động học tập đa dạng, phong phú, phù hợp với nội dung
của bài dạy, tạo hứng thú học tập cho học sinh; đảm bảo tính logic, làm rõ
trọng tâm của bài.
Khả năng theo dõi, quan sát, phát hiện những khó khăn của học sinh để kịp
thời, linh hoạt giúp đỡ học sinh hiểu được nội dung bài học; có các biện
pháp hỗ trợ và khuyến khích học sinh hợp tác, giúp đỡ nhau khi thực hiện
nhiệm vụ học tập một cách phù hợp, đạt hiệu quả.
Khả năng của giáo viên trong việc tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả
hoạt động và quá trình thực hiện nhiệm vụ của học sinh.
Mức độ hiệu quả trong việc sử dụng học liệu, phương tiện, thiết bị, đồ dùng
dạy học trong quá trình tổ chức hoạt động học cho học sinh.
Tổ chức hoạt động liên hệ, vận dụng vào thực tiễn cuộc sống và giao nhiệm
vụ học tập ở nhà cho học sinh.
Mức độ tiếp nhận và sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của tất cả học
sinh trong lớp.
Mức độ tích cực, chủ động, sáng tạo, hợp tác của học sinh trong việc thực
hiện các nhiệm vụ học tập.
Mức độ tham gia tích cực của học sinh trong trình bày, trao đổi, thảo luận
về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
Mức độ đúng đắn, chính xác, phù hợp của các kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập của đa số học sinh trong lớp.
Khả năng liên hệ, vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học vào giải quyết và ứng
xử với các tình huống thực tiễn cuộc sống và tiếp nhận nhiệm vụ học tập ở
nhà.
Tổng điểm: ……..../30 điểm. Điểm bằng chữ: ………………………………; Xếp loại: …….…
Ý kiến người dạy
(Ghi rõ ý kiến, ký tên)
Người dự giờ
(Ký tên)
NỘI DUNG GIỜ DẠY
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nhận xét:
* Ưu điểm: ………………….…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế: …..…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Xem thêm -