PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – (2008 – 2009).
TRƯỜNG THCS……………………….
MÔM TOÁN - KHỐI LỚP 8
THỜI GIAN: 90 phút.
ĐỀ A
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm)
2
3
a) Làm tính nhân: 2 x 2 x 3 xy 1 .
y 3 4 x3 y 2 6 x 2 y : 2 x 2 y .
� 500 ; C
� 650 .Tính số đo của góc D.
Bài 2: (1 điểm). Cho tứ giác ABCD, biết �
A 1200 ; B
b) Làm tính chia:
2x
4
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 xy 2 x 2 y .
b) Sắp xếp các đa thức rồi làm tính chia đa thức x 3 4 x 2 3x 12 cho đa thức x 4 .
x
2x 1
1
: 2
Bài 4: (2 điểm) Cho biểu thức A=
.
2
x 1 1 x x 2x 1
a) Rút gọn biểu thức A.
1
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x .
2
Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi P, Q lần lượt là trung
điểm của AB và AC.
a) Tứ giác PQCB là hình gì? Vì sao?.
b) Gọi I là điểm đối xứng với điểm M qua điểm Q, biết AM = 1,2 dm, AC = 1,5 dm. Tính diện
tích của tứ giác AMCI.
_ HẾT _
______________________________________________________________________
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – (2008 – 2009).
TRƯỜNG THCS……………………….
MÔM TOÁN - KHỐI LỚP 8
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ B
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm)
2
3
a) Làm tính nhân: 3 x x 2 xy 1 .
y 3 6 x3 y 2 2 x 2 y : 2 x 2 y .
� 700 ; C
� 550 .Tính số đo của góc D.
Bài 2:(1 điểm) Cho tứ giác ABCD, biết �
A 1100 ; B
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 xy 2 x 2 y .
b) Sắp xếp các đa thức rồi làm tính chia đa thức x 3 2 x 2 3 x 6 cho đa thức x 2 .
x 1
2x 1
1
: 2
Bài 4: (2 điểm) Cho biểu thức B=
2
x 2 4 x x 4x 4
a) Rút gọn biểu thức B.
1
b) Tính giá trị của biểu thức B khi x .
2
Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi S, T lần lượt là trung
điểm của AB và AC.
a) Tứ giác STCB là hình gì? Vì sao?.
b) Gọi P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm T, biết AM = 1,2 dm, AC = 1,5 dm. Tính diện
tích của tứ giác AMCP.
_ HẾT _
b) Làm tính chia:
4x
4
_____________________________________________________________________
PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ A
Bài 1: (2 điểm)
a) Làm tính nhân: (1 điểm)
2 x 2 x 3 xy 1
2
b) Làm tính chia: (1 điểm)
2x
3
4 x 4 6 x3 y 2 x 2
(1đ)
.
4
y 3 4 x3 y 2 6 x 2 y : 2 x 2 y
x 2 y 2 2 xy 3
(1đ)
.
Bài 2: (1 điểm). Tính số đo của góc D.
Xét tứ giác ABCD, có:
�
�C
�D
� 3600
A B
� 3600 �
� C
�
D
A B
(0, 25đ)
(0, 25đ)
� 3600 1200 500 650
D
(0, 25đ)
� 1250.
D
(0, 25đ)
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (1,5đ)
x 2 xy 2 x 2 y
x 2 xy 2 x 2 y
(0,5đ)
x x y 2 x y
x y x 2 .
b) 1đ
+
x 3 4 x 2 3x 12
x 4x
3
2
+
x4
x2 3
- Sắp xếp đúng phép chia được 0,25 đ
3 x 12
3x 12
- Đúng thương và phần dư thứ nhất được 0,25 đ
Vậy: ( x 4 x 3x 12) : x 4 x 3
Bài 4: (2 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A. (1 điểm)
2
.
(0,5đ)
0
3
(0,5đ)
2
- Đúng thương và phần dư thứ hai được 0,25 đ
- Đúng kết luận được 0,25 đ.
x
2x 1
1
A
: 2
2
x 1 1 x x 2x 1
x
2x 1
1
A
2 : 2
x 1 x 1 x 2x 1
0, 25đ
1
x2 2x 1
x
A
.
x 1 x 1 x 1 2 x 1
0, 25đ
x 1
x 1 x
A
.
x 1 x 1 2 x 1
0, 25đ
2
2 x 1 x 1
A
x 1 x 1 2 x 1
2
A
b)
x 1
x 1
0, 25đ
1đ Tính giá trị của biểu thức A khi x 12 .
1
2
ĐKX Đ: x 1; x .
(0,25 điểm)
1
thì giá trị của biểu thức A là:
2
1
3
1
A 2
2 3 .
1
1
1
2
2
Khi x
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
Bài 5: (2,5 điểm)
Vẽ hình đúng được
0,5 điểm
a) Tứ giác PQCB là hình gì? Vì sao?
X ét tam giác ABC, c ó:
AP=PB
(gt)
AQ=QB
(gt)
Cho nên: PQ là đường trung bình của tam giác ABC.
(0,25 điểm)
ð
PQ//BC
(0,25 điểm)
V ậy : t ứ giác PQCB l à hình thang.
(0,25 điểm)
ABC �
ACB gt
Ta lại có : �
Do đó : tứ giác PQCB l à hình thang cân.
(0,25 điểm)
b) Tính diện tích của tứ giác AMCI.
X ét tứ giác AMCI có :
AQ=QC
(gt)
MQ=QI
(gt)
Cho nên tứ giác AMCI là hình bình hành.
(0,25 điểm)
0
Ta lại có: �
AMC 90 (AM là trung tuyến ứng cạnh đáy trong tam giác cân nên cũng
là đường cao).
Vậy tứ giác AMCI là hình chữ nhật.
(0,25 điểm)
Mặt khác AMC vuông tại M.
MC 2 AC 2 AM 2
MC AC 2 AM 2 2, 25 1, 44 0,81 0,9
dm
2
Do đó: S AMCI AM .MC 1, 2.0,9 1, 08 (dm ) .
_____ H ẾT _____
PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ B
(0,25 đ)
.
(0,25 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Làm tính nhân: (1 điểm)
3x
2
x
3
2 xy 1
3 x 5 6 x3 y 3 x 2
(1đ)
b) Làm tính chia: (1 điểm)
4x
.
4
y3 6 x3 y 2 2 x 2 y : 2 x 2 y
2 x 2 y 2 3xy 1
(1đ)
.
Bài 2: (1 điểm). Tính số đo của góc D.
Xét tứ giác ABCD, có:
�
�C
�D
� 3600
A B
� 3600 �
� C
�
D
A B
(0, 25đ)
(0, 25đ)
� 3600 1100 700 550
D
(0, 25đ)
� 1250.
D
(0, 25đ)
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (1,5đ)
x 2 xy 2 x 2 y
x 2 xy 2 x 2 y
(0,5đ)
x x y 2 x y
b)
+
x y x 2 .
1đ
x 3 2 x 2 3x 6
x 2x
3
2
+
x2
x2 3
- Sắp xếp đúng phép chia được 0,25 đ
3x 6
3x 6
- Đúng thương và phần dư thứ nhất được 0,25 đ
Vậy: ( x 2 x 3x 6) : x 2 x 3
Bài 4: (2 điểm)
a) Rút gọn biểu thức B. (1 điểm)
2
.
(0,5đ)
0
3
(0,5đ)
2
- Đúng thương và phần dư thứ hai được 0,25 đ
- Đúng kết luận được 0,25 đ.
x 1
2x 1
1
B
: 2
2
x 2 4 x x 4x 4
x 1
2x 1
1
B
2
: 2
x 2 x 4 x 4x 4
0, 25đ
1
x2 4 x 4
x 1
B
.
x 2 x 2 x 2 2 x 1
0, 25đ
x 2 x 1 x 2
B
.
x 2 x 2 2x 1
0, 25đ
2
2 x 1 x 2
B
x 2 x 2 2 x 1
2
B
b)
x2
x2
0, 25đ
1đ Tính giá trị của biểu thức B khi x 12 .
ĐKX Đ: x 2; x
1
2
(0,25 điểm)
1
thì giá trị của biểu thức A là:
2
1
5
2
5
B 2
2
1
3
3
2
2
2
Khi x
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
Bài 5: (2,5 điểm).
Vẽ hình đúng được
0,5 điểm
a) Tứ giác STCB là hình gì? Vì sao?
X ét tam gi ác ABC, c ó:
AS=SB
(gt)
AT=TC
(gt)
Cho nên: ST là đường trung bình của tam giác ABC.
(0,25 điểm)
ð
ST//BC
(0,25 điểm)
V ậy : t ứ giác STCB l à hình thang.
(0,25 điểm)
ABC �
ACB gt
Ta lại có : �
Do đó : tứ giác STCB là hình thang cân.
(0,25 điểm)
b) Tính diện tích của tứ giác AMCP.
X ét tứ giác AMCP có :
AT=TC
(gt)
MT=TP
(gt)
Cho nên tứ giác AMCP là hình bình hành.
(0,25 điểm)
0
Ta lại có: �
AMC 90 (AM là trung tuyến ứng cạnh đáy trong tam giác cân nên cũng
là đường cao).
Vậy tứ giác AMCP là hình chữ nhật.
(0,25 điểm)
Mặt khác AMC vuông tại M
MC 2 AC 2 AM 2
MC AC 2 AM 2 2, 25 1, 44 0,81 0,9
Do đó: S AMCP AM .MC 1, 2.0,9 1, 08
dm
( dm2 )
_____ H ẾT _____
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
- Xem thêm -