Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐÔNG TỈNH QUẢNG NINH...

Tài liệu HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐÔNG TỈNH QUẢNG NINH

.PDF
35
240
144

Mô tả:

HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐÔNG TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈ TÓM TẮT QUY HOẠCH HẠ TẦ THỤ ĐỘNG TỈ Ầ ỄN THÔNG Đ Đ 9 ăm 2014 1 Ụ Ụ Ầ ĐẦ ............................................................................................................. 4 Ầ Ạ Ạ Ầ Ễ Ụ ĐỘ Ỉ NINH ................................................................................................................................... 6 ........................................ 6 ................... 6 .................................................. 6 ......................................................................................................... 7 ................................................. 9 5 m phát sóng wifi công c ng ....................................................................... 10 2.2. Á Á U Ề U ................................................................................................... 11 ...................................................................................................... 11 .......................................................................................................... 12 Ầ Ạ Ạ Ầ Ễ Ụ ĐỘ Ỉ Đ .................................................. 14 3.1. U Á ................................................................................. 14 3.2. U Á ..................................................................................... 14 ........................................................................................... 14 ................................................................................................ 14 3.3. U U ............................................................................................................ 15 ................................................ 15 ....................................................................................................... 15 ............................................... 20 m phát sóng wifi công c ng ....................................................................... 24 3.4. ................................................................................ 24 ................................................ 24 .................................................... 25 ............................................... 25 Ầ ................................................... 26 Á ............................................................................................................. 26 ....................................................................... 26 ............................................................................. 26 4.1.3. Gi i pháp v ng v ư ................................................................... 27 4.1.4. Gi i pháp v ........................................................................... 28 4.1.5. Gi i pháp v ............................................................... 28 ............... 28 2 4.1.7. Tuyên truy ư ................................................. 29 ư ư ......................................... 29 4.2. N ........................................................................................ 29 4.2.1. Sở ......................................................................... 29 4.2.2. Sở ư .................................................................................... 30 4.2.3. Sở ..................................................................................................... 30 4.2.4. Sở ..................................................................................... 30 4.2.5. Sở Xây d ng .................................................................................................... 30 4.2.6. Sở ư .......................................................................... 31 ở .................................................................................... 31 4.2.8. Ủy ban n ............................................................................. 31 4.2.9. Các doanh nghi p ............................................................................................ 31 Ụ Ụ .......................................................................................................................... 32 PH L C 1: Á U ................................... 32 .................................................. Error! Bookmark not defined. 3 Ầ 1: ĐẦ ủ ù ớ ủ ư ắ ớ . ớ ớ ắ ớ ớ 5 ớ ướ - ù ớ ướ ũ ỉ ỉ ướ Giang. ủ ủ v V xã ướ ỉ ủ ắ ú ã - xã V ủ Ủ ủ ỉ ỉ ã ướ ưở ỷ ủ ỉ ã ẫ ớ ủ ù v ướ ướ x ỗ é … ưở x ướ x ỉ ướ – xã ỉ xã ủ ỉ ã ư ủ x ướ ư ớ ướ – xã ư xã ủ ù ỉ ư dân ú . … x ù ủ x ớ x ướ ủ ã ư ỉ ở ; N 4 5/ / ư -CP / / ỉ … ư ư ở ỉ ,V ũ ã … ủ ở ỉ ư ớ x Ninh 20, 30 là 5 ẦN 2 Ạ Ỉ ĐỘ Ạ 2.1 Ạ Ầ Ạ Ầ Ễ NINH Ễ Ụ Ụ ĐỘ 2.1. 5/ / x -TTg ỉ ư Ninh ư ư x 2.1. Đ a Đ ư xã t ủ ỉ ư ã ắ ỉ / xã ư Ninh và Viettel xã xã ủ ư ủ ã ư Hi n t i, h th m cung c p d ch v vi n thông công c ư i ph c v t i khu v xã m cung c p d ch v tho ư xã … ho ng kém hi u qu ú ư ư n s d ng d ch v . Nguyên nhân m t ph n do s phát tri n của d ch v ng, m t ph n do ch ư ng cu c s ng củ ư ư c c i thi ư i dân có th s d ng các d ch v tho i b ư n thông tin liên l c cá nhân. b Đ ư x ướ ã ư ưx ỉ ư ũ ã ủ ỉ ư ư 6 2.1.3. ă e ă 2.1 e á s ă a. ỉ -M -M -M -M -M e á s 5 : ng Vinaphone: 361 v trí ng MobiFone: 372 v trí ng Viettel Mobile: 486 v trí ng GMobile: 100 v trí ng Vietnamobile: 117 v trí thu phát sóng. H t d ng theo 3 lo i chính: lo i A2a, A2b ( t b thu phát sóng và thi t b ph tr t trên (ho ã ư c xây d ước; ư c xây u phát ư c xây d ng, lắp a bàn tỉ ư c xây d ng trên m ắ t ư ). Hi n t i A2b chi s 1.098/1.436 khu v c nông thôn, h t khu v c t ư các yêu c u v vùng phủ sóng. ư ớ ư ỉ 76,5% t ng i A2b phát tri n nhi u t i i A2a phát tri t i khu v , ng t m lo i A2a ủ ư ắ ủ ư a bàn tỉ ng t 300 – 500m2 di n tích xây d ng mỗ 12 – 20m2. cao t 20 – 60m, n tích nhà tr m t cao kho ng t 9 – 21m ( ư bao g cao củ ã ư c xây d ng); di n tích xây d ng ph thu c vào di n tích các công trình xây d ng t ước, di n tích nhà tr m kho ng t 12 – 20m2. i A2b với quy mô và di n tích xây d ng hi n t i ủ u ki n, ủ kh các doanh nghi p ph i h p dùng chung h t ư c xây d ã ư c xây d ng t ước, vớ cao h n ch ph i h p s d ng chung c n ti n hành c i t o, nâng c p, s a ch a. H t xây d ng, lắ Do xây d ng, lắ h t th i h n th *) Hi n tr t, ho t n y sinh nhi u v s i A2b, lo i A2a hi n t i chủ y ới th i h n thuê t 5 – ut b nv ư b t c p. ư c thông tin 7 - ù ở ủ ù ở ù ỉ ù ớ ẫ … - ù ư ở ở ỉ ỉ Trê ở 201 v ăng ten thu phát sóng thông tin di b ỉ ư x Vinaphone, Viettel Mobile, Mobifone hi n tr ng h t ng m ã n ư i hoàn thi n: khu v c thành ph , xã bán kính ph c v bình quân mỗi tr m thu phát sóng kho ng 1 – 2km/tr m; khu v c nông thôn bán kính ph c v bình quân t 2÷5km/tr m b o phủ sóng tới m i khu v ư Vietnamobile, GMobile: do s ư ng thuê bao còn h n ch và chủ y u t p trung t i khu v c thành ph , xã th tr n trung tâm các huy n; nên các doanh nghi p chủ y u t p trung phát tri n h t ng t i khu v c này; khu v c nông thôn h t ư n r ng khắp; bán kính ph c v bình quân mỗi tr m thu phát sóng khu v c nông thôn kho ng 5÷10km. n khai xây d ng và cung c p d ch v . Hi n t i trên a bàn tỉ 57% s tr m là tr m 3G, chủ y ư c xây d ng lắ tt i khu v c thành ph , xã th tr n và m t s khu v c nông thôn; tr n tới 3G s ư c tri n khai phủ sóng r ng khắ a bàn toàn tỉnh. H u h t các tr m thu phát sóng 3G hi n t ư c xây d ng, lắ ởs d sở h t ng với h t ng tr m 2G. ă 2.1 e H th ng h t tri n tới t t c các huy + á s yề ã xã a bàn tỉnh: xã i t i khu v + + á ≤ ≤ ỉnh ≤ 5 8 H t ng h th ng các tr 2 d ng khá quy mô, di n tích xây d ng kho / th ng nhà tr m, c t anten thu phát sóng phát thanh truy ư d ng t ng ư ư t o nên m t s h ng m c h t ng xu ng c p. ư c xây t ng h ư xây p, c i a hình của tỉnh có d ú i m t s khu v c hi ư ư c sóng phát thanh truy n hình của Tỉnh, c n xây d ng h th ng h t ng tr m thu phát sóng phát thanh truy phủ sóng t i các khu v c này, ng nhu c u củ ư i dân. xã ư ư ỉ ở ũ ã ưx ư ước và nhi m v chính tr củ ở 5 e 2.1.4. bi n chủ ư ư ủa á a bàn tỉnh hi n nay chủ y u do Vi n thông FPT ắ - x - n lý: 4 45,3km), 609 (2.455km). - ắ - FPT 44km. , 16 ắ - ỉ xã ỉ ư ư ư ư ư cùng 1 tuy ư ư ù ư m, ng m, ủ ư ư ủ ng k p th i nhu c u lắ ư ã tỉ ủ x ắ . ù c t thông tin ho c c t h th củ n l c, t thuê bao mới cho n ư a bàn toàn ớ ưở ủ ) é x ắ 2÷ ã ư 5 ắ ư ù ắ ủ ở x 9 ư ư ủ ư Với s phát tri n m nh của d ch v ng trong nh a qua, d ch v vi n thông c ã n ch ng l i, th ưởng âm t i m t s khu v c. Do v y, h t ng trong nh ư c chú tr ư n, c i t o dẫ n h t ng xu ng c p, ưở ớ . ưx Trên th c t ngo i vi khá t n kém; cao g thuy t ph không chú tr ng h t ng c ng b ng m hóa m n so vớ ưx ng h t ng c ư u qu t trong nh ng nguyên nhân dẫ th ng c ng b cáp ng m. ũ ư ũ ư cs n doanh nghi p Hi n tr ng s d ở h t ng (s d ng chung gi a các doanh nghi p trong ngành và ngoài ngành) a bàn tỉnh vẫn còn h n ch ; hình th c s d ng chung chủ y u hi n nay là hình th c doanh nghi p vi n thông thuê l i h th ng c nl treo cáp vi n thông. S d ở h t ng gi a các doanh nghi p vi n thông vẫn còn nhi u b t c p; m t ph n do các doanh nghi p t ư u tr c thu c các T ng công ty ho c T i k ho ch phát tri u thông qua c p chủ qu n; m t ph n do y u t c nh tranh gi a các doanh nghi p trên th ư ng. ỉ ư – ỉ ã ư ư x ư Tỷ ư ỉ 1%. ỷ ủ ỉ ú x 2.1 5 Đ ỉ ưở ; ớ ư á s wf ư ỉ ư ư ã ư ũ ã ủ ỉ ú … x 10 ỉ ớ ư t của tỉ … ư xú p mi n phí m t s ư ỗ / / x ớ xã … ư i dân vẫ T i huy mi n phí phủ n ư c s d ng d ch v wifi o. ã ư ỉ ư ớ ủ ủ ủ ỉ ư ú 2.2. Đ Ụ ĐỘ ư ư ư ư ư Ạ Ỉ Ạ Ầ Ễ NINH 2.2.1. Đ phủ ư ch v mới. H t ng m ng vi ư i t t, công ngh hi x ắ i, có kh ú . ng: phát tri n ắ ; 5 a bàn tỉnh. T 1.436 ư ưx ắ gi a các doanh nghi p H t ng – g quy mô, phủ sóng tớ x 57 ỷ l s d ng chung h t ng t 14%. H t ng ư củ ã ã ư ủ các nhu c u v s d ng d ch v ư i dân. ư ắ ớ ắ ủ ư ủ ã ư x ắ ã ủ ư H t ẫ ưới phát thanh, truy n hình phát tri n r ng với h th ng các tr m phát thanh, tr m truy n hình và truy ở có ở h u 11 h t các xã, ư . Ngoài lo i hình phát thanh, truy ư , tỉ ã tri n m ưới truy n hình tr ti n (truy n hình cáp và truy n hình qua m ng Internet), phát n ư ỉnh trên h th ng m ng truy n hình cáp, m ng truy n hình k thu t s , truy n hình v tinh nh m chuy n t i nhanh nh y ủ nh t n i dung tớ ư i dân trên toàn tỉ ư m vi tỉnh và qu c gia, hỗ tr t i ngo i của tỉnh Ninh. 2.2.2. Đ y x ủ ủ ỉ ư x h . ủ : t ng m ng n tình tr ng xu ng c ư ẫ ỷ ư c chú tr tr ưở u ớ ư vẫn còn ỷ sóng y ư ư ắ ù ướ ú ư ú u ki v ư ư c phủ sóng ph dân. H t ng phát thanh truy c p. ư ư nên vẫn còn m t s khu ng nhu c u củ ư i ng xu ng ư ư ư ư ớ x ư ú S ph i h p gi a các doanh nghi p với nhau và gi a doanh nghi p với các sở ban ngành còn nhi u h n ch : ư ư ỉ … ớ … ở ư ắ ư ư ưở x ủ ẫ … ã ư 12 H th t ng vi ư nh c th trong vi c phát tri c qu n lý còn g p nhi ởh 13 Ầ 3 Ạ Ụ ĐỘ Ễ Ạ Ầ Ỉ Đ Đ 3.1. - Quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th ng b m phù h ng b với quy ho ch phát tri n vi n thông qu c gia, quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i củ ỉ , quy ho ch h t ng k thu t của các ngành ỉ n, quy chu n k thu t có liên quan. - Quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th ng ph ng yêu c u v s d ng chung công trình h t ng k thu t gi ch c, doanh nghi p, gi ng th ng yêu c u k t h p phát tri n kinh t - xã h i với b m an ninh, qu a bàn. -T u ki n thu n l i cho m i doanh nghi p tham gia th ư ng; xây d ng phát tri n h t ng m ưới. T o l p th ư ng c . ã x . 3.2. Ụ TIÊU á 3.2.1. Quy ho ch h t ng k thu t vi n thông th ng nh m b m cho vi c phát tri ở h t ng vi n thông b n v ng, hi u qu , nâng cao ch ư ng d ch v ng th ng yêu c u b o v c nh quan ư ng, nh t là t . ỉ ủ ư ắ ư ớ ướ ủ ướ ư x ỉ ủ ướ ỉ ỉ ẫ ướ ủ 3.2.2. Đ - ă xã ư ước 100% - ư x theo - ỷ – 5 ỉ ư xã ư ỉ x ớ ư ư 14 - ỷ - ủ - ỷ – 45%. - trên 85%. ư U ỉ xã thông) U xã Ạ 3.3. Ạ Ầ Ễ Ụ ĐỘ Ỉ NINH Đ 3.3.1 Đ a Đ ủ ủ ư x ư x ướ m cung c p d ch v ư ướ ú … … ước, giao d chủ y u phát tri qua giao d ch tr c tuy n. ớ ướ p i lý ho c chuy n ư ớ xã ư ủ ớ ư ư - xã ớ ư ướ ủ x ư ớ b Đ Với t phát tri n m nh của các lo i hình d ch v vi n tho ng, trong th i gian tới không quy ho ch phát tri n mớ cung c p d ch v vi n thông công c ư i ph c v . 3.3.2. C y m e ă 3 a. ă ư e á s á ă y e á s ề 15 ư xã U lo u mở r ng – xã - Khu v ư ướng phát tri lo i II), Qu lo i II tr c thu c tỉ lo - : Cô Tô… ư - … xã ư ỉ qu c l 18, qu c l 4B, qu c l 10, qu c l ư - ư ≤5 9… ớ ư - … ớ ư Q x ớ x ư T ướ ư 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của B ư c lắ t trong ãx ư i ki n trúc, k t c u ch u l c, an toàn của công trình xây d ng và c ư ng xung quanh, bao g m: -C ư c lắ ãx ng có chi u cao của c t (không bao g m kim thu sét) không quá 20% chi u cao của công trình ư -C t n trong ki n trúc củ n vớ ãx x ư ư ng: c t v ng. ư c thi t k , lắp ắ … ủ ù ủ ớ ẫ … é ủ ư ă e y 16 ư c thi t k , lắ C ãx t n trong ki n trúc củ ướ d ắ … ư ù ướ ắ ớ ư x 5 ư ư d ng lắ tin Truy n thông, Sở Xây D ng, Ủ th nh, thông qua m t s tiêu chí: ư ư ước khi xây m quy n (Sở Thông liên quan) + Thi t k tr m. + Quy mô, quy cách xây d ng, lắ b. y t. á ă xã - e . ú xã - á s ú … ớ . x ư 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của B ư c lắ d ng, không thu c c ãx i A1. - ư c lắ c t trên m ỉ t. ú ớ ư ù ủ x ủ Quy ho ch xây d ng, lắ t s nguyên tắc sau: + Doanh nghi p t chủ nông nghi + ng trong v xây d ng h t ớ t x ư x é + S d ở ở h t ng: x 17 c. y á ả ă e á s ớ - Vớ c thù của tỉnh có c ư ng biên giới và bi liên l ư c thu n l n phủ sóng m n tho và khu v c biên giới. - xã i vớ m b o thông tin ng ra vùng bi n xa ư ng ở g n bi ư c phép xây d ng c ướ mở r ng vùng phủ sóng thông n 2020, mỗ xã ư ng g n bi n phát tri n t o nh m ph c v nhu c u thông tin liên l c và ng. Quy ho 1÷ 2 c ủ sóng ra bi an ninh qu c phòng. ư ng ở g n biên giớ ư c phép xây d ng c ướ mở r ng vùng phủ sóng thông ng. Quy ho n 2020, mỗi xã ở khu v c biên giới phát tri n t 1÷3 c ở r ng phủ sóng khu v c này, nh m ph c v nhu c u thông tin liên l c và an ninh qu c phòng. - xã i vớ - Tri n khai các tr m truy nh p thông tin v r ng, xây d ng các tr m ng k t h p với s d ư c liên l c v tinh ư n n i và công trình c nh trên bi n, góp ph n nâng cao ch t ư ng thông tin liên l c ph c v phát tri n kinh t vùng bi n. - Ngoài ra, các doanh nghi p vi n thông có th s d ng chung các c t phát thanh truy n hình của tỉnh, huy lắ t tr ng. d. y ă e e ả á Quy định khoảng cách các cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động: ư c xây d ng trong khu v ư ≤ 30m (Kho ng cách tính tớ - Các c t i thi u tới các tuy m b o kho ng cách ư ng). - Các c ư c xây d ng trong khu v cách t i thi u tới các tuy ư ≤ 50m (Kho ng cách tính tớ - Ngoài ra ph i tuân thủ m b o kho ng ư ng). nh v kho ng cách sau: Đơn vị tính: m TT Lo i c ă 1 A1a 2 A1b 3 4 A2a A2b e Đ à Cùng m ng 500 Khác m ng 300 Cùng m ng 700 Khác m ng 500 Không quy nh 500 700 Không quy nh 300 500 Không quy nh 1000 1000 Không quy nh 500 500 Các cột ăng ten được xây dựng không đảm bảo khoảng cách quy định dưới đây, bắt buộc phải sử dụng chung cơ sở hạ tầng với các doanh nghiệp khác 18 c. ả s ă Đ v á s ợng th c hi n cải t o: ư e ư - Khu v c có yêu c u cao v m quan: khu du l … … n thiên nhiên th giới, các khu ư n, R ng Qu … - Các tr m n m trong vùng c m của di tích, không phù h p với quy ho th , quy ho ch h t ng của tỉnh. - Khu v c m tr m thu phát sóng quá dày: kho ng cách gi a các tr m thu phát sóng quá g n nhau. ư m thu phát sóng có v trí g n m ưởng tới m quan. cao không h p lý: ớng th c hi n cải t o: -C it i A2a t các tuy ư ng, tuy n ph trung tâm, khu v c bàn tỉnh. ư é -S d mb om phù h . nghi p dùng chung thuê bao. ư a x ư ở h t ng: chuy m thu phát sóng ng cách quá g n nhau v v trí mới ù v ủ u ki n v ở h t ng cho các doanh m b o yêu c u v m quan ù ủ ù x é : U xã sang 3 ă e á s á yề Ti p t ư c truy n dẫ ng: truy n dẫ ư n dẫn phát sóng trên m ưới truy n hình cáp, truy n dẫn phát sóng trên m ng Internet, truy n dẫn phát sóng trên v tinh, truy n dẫn phát sóng s m t. ướ x ẫ ỉ 19 - Nâng c p, c i t o h th ng h t ng truy n dẫn phát sóng phát thanh truy n hình hi n t x ẫ ớ x ù - ư ướ / / ớ – ư chuy ú ư ẫ ẫ ớ á x ắ ẫ ủ xã ưx ở ớ ẫ ẫ ẫ ỉ x ắ xã x ớ ắ ư ỉ ư ù ủ ẫ ỉ ỉ x ắ ớ ẫ ỉ ắ ỉ e 3.3.3. a á y y ướ - ù ú e ù ù xã x á ù ớ ở x é ớ ủ - y ư … ớ ướ 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan