Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Mầm non - Mẫu giáo Giáo án toán 7 trọn bộ cả năm...

Tài liệu Giáo án toán 7 trọn bộ cả năm

.DOC
283
143
95

Mô tả:

Đại số Ngày soạn: 2/9/2018 Tuần: 1- Tiết thứ: 1 PPCT Chương I SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC §1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: Hoc xong tiết này HS cần đạt đươc chuân KTKN sau: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: - Hoc sinh hiểu đươc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết đươc mối quan hệ giữa các tập hơp số: N  Z  Q. - Kĩ năng: - Nhận biết đươc số hữu tỉ và biết biểu diễn số heữu tỉ trên trục số. Biết so sánh số hữu tỉ - Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong hoc tập, có ý thức trong nhóm. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho hoc sinh: Tự hoc; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý; Giao tiếp; Hơp tác; Sử dụng ngôn ngữ; Tính toán. II/ CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo viên: SGK, Giáo án, phấn mầu. Hoc sinh: SGK, thước kẻ. III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS. 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài. Kiểm tra bài cũ: (2 phút) Nhắc lại các số và tập số đã hoc ở lớp 6 Giới thiệu: Trên cơ sở các số đã hoc ở lớp 6 hôm nay chúng ta sẽ gom lại goi chung tên cho chúng là số hữu tỉ. Đó là nội dung bài hoc hôm nay. 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Số hữu tỉ ( 10 ph) Mục tiêu: Hoc sinh hiểu đươc khái niệm số hữu tỉ, 1. Số hữu tỉ . 1.Số hữu tỉ . 5 *GV : Hãy viết các phân số bằng nhau của các số sau: Cho các số sau: 3: -0,5; 0; 2 các phân số 5 7 3; -0,5; 0; 2 .Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?. 7 bằng nhau có cách viết khác nhau của cùng *HS : Thực hiện. một số, số đó goi là số hữu tỉ. 3 6 9 3    ... 1 2 3 1 1  2  0,5    ... 2  2 4 0 0 0 0   ... 1 2  3 5 19  19 38 2    ... 7 7  7 14 5 Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các số 7 hữu tỉ . Vậy: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng *GV : Nhận xét và khẳng định : Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó đươc goi là số hữu tỉ. Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 5 đều là các số hữu tỉ . 7 - Thế nào là số hữu tỉ ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Số hữu tỉ là số viết đươc dưới dạng phân số a b với a , b  Z, b 0 1 phân số a với a , b  Z, b 0 b Tập hơp các số hữu tỉ đươc kí hiệu Q. 1 ?1.Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ 3 Vì: 6 12 24 0,6    ... 10 20 40  125  5  1,25   ... 100 4 1 4 8 1   ... 3 3 6 ?2.Số nguyên a là số hữu tỉ vì: a 3a  100a a   ... 1 3  100 Tập hơp các số hữu tỉ đươc kí hiệu Q. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu hoc sinh làm ?1. Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 1 là các số hữu tỉ ? 3 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và yêu cầu hoc sinh làm ?2. Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì sao ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2: Quy tắc (10ph) Mục tiêu: Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục *GV : Yêu cầu hoc sinh làm ?3. số Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số *HS : Thực hiện. Ví dụ 1 : 5 Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số 4 *GV : - Nhận xét. Cùng hoc sinh xét ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ 5 lên trục số. 4 Hướng dẫn: -Chia đoạn thẳng đơn vị(chẳng hạn đoạn từ 0 đến 1) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy một đoạnlàm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng -Số hữu tỉ 1 đơn vị cũ. 4 5 đươc biểu diễn bởi điểm M nằm bên 4 phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị. *HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo viên. *GV : Yêu cầu hoc sinh làm ví dụ 2. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10ph) 2 Mục tiêu: Biết so sánh số hữu tỉ. 3. So sánh hai số hữu tỉ .  2 4 và ?4. So sánh hai phân số : . 3 -5 Ta có:  2  10  ; 3 15 A  2.A  3.A 1800  A 300  10  12  Khi đó ta thấy: 15 15  2 4  Do đó: 3 -5 Ta có:  0,6   6 ; 10  1  2 1  5  2 10  6  5  hay 10 10 - 0,6   2 4 và . 3 -5 *HS : Thực hiện:  2  10  ; 3 15 A  2.A  3.A 1800  A 300 Do đó:  10  12  15 15  2 4  3 -5 *GV : Nhận xét và khẳng định : Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Yêu cầu hoc sinh : So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 1  2 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Vì -6 < -5 và 10 >0 nên So sánh hai phân số : Khi đó ta thấy: *Nhận xét. Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 3. So sánh hai số hữu tỉ . *GV : Yêu cầu hoc sinh làm ?4. 1 -2 Kết luận: - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y. - Số hữu tỉ lớn 0 goi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 goi là số hữu tỉ dương. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. Ta có  0,6   6 ; 10  1  5  2 10 Vì -6 < -5 và 10 >0 nên  6  5  hay 10 10 - 0,6  1 -2 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu hoc sinh : So sánh hai số hữu tỉ  3 1 và 0 2 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu x < y thì trên trục số điểm x có vị trí như thế nào so với điểm y ?. - Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như thế nào so với điểm 0 ?. - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có vị trí như thế nào so với điểm 0 ?. ?5. Số hữu tỉ dương, âm, không âm và không *HS : Trả lời. dương *GV : Nhận xét và khẳng định : 3 2 1 0 3 - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so ; ; ;  4; ; với điểm y. 7 3 5 2 5 - Số hữu tỉ lớn 0 goi là số hữu tỉ dương. 2 3 3 Số hữu tỉ dương: ;  - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 goi là số hữu tỉ dương. 3 5 5 - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số 3 1 Số hữu tỉ âm: ; hữu tỉ dương. 7 5 Số hữu tỉ không âm, không dương là : Số Số *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu hoc sinh làm ?5. 3 Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm ?. 0 0 2  3 ; 7 2 ; 3 1 ;  5  4; 0 ;  2  3 .  5 *HS : Hoạt động theo nhóm *GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và tự đánh giá. 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động củng cố kiến thức (3ph) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Hoc sinh hiểu đươc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết đươc mối quan hệ giữa các tập hơp số: N  Z  Q. -Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số Nhắc lại về khái niệm số hữu tỉ, so sánh các số hữu a tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số với a , b  Z, b 0 b Hoc sinh trình bài theo kiến thức đã hoc. GV điều chỉnh nhắc lại kiến thức. 4.Hoạt động vận dụng: ( 8phút) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu : so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết đươc mối quan hệ giữa các tập hơp số: N  Z  Q. 1. Điền kí hiệu  ,,  thích hơp vào ô vuông Giáo viên yêu cầu hoc sinh làm bài1, 2,3: Hoc sinh hoạt động theo nhóm đôi và trã lời  3  N ;  3  Z ;  3 Q Tương tự : b. x>y vì ( -213>-216) 2 2 c.x=y Z;  Q; N  Z  Q 3 3 2.a.Phân số biểu diễn số hữu tỉ 3 là: 4  15 24  27  3    20  32 36 4 b. Biểu diễn phân số -1 3 trên trục sô: 4 -3/4 0 3. So sánh các số hữu tỉ: 2  2.11  22    22  33  7 7.11 77   xy Vậy  3  3.7  33 77 77 y   11 11.7 77 x 5/Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà (2ph) Bài tập số 4,5 trang 8 Hoc bài theo SGK và bài ghi, xem trước bài số 2 Cộng, trừ hai số hữu tỉ IV. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 2/9/2018 Tuần: 1- Tiết thứ: 2 PPCT §2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ 4 I.Mục tiêu bài hoc 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: -Kiến thức: Hoc sinh hiểu hơn các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc“ chuyển vế” trong tập hơp số hữu tỉ -Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế” -Thái độ: Rèn tính chính xác, cân thận cho hoc sinh. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho hoc sinh: Tự hoc; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý; Hơp tác; Sử dụng ngôn ngữ; Tính toán.. II/ CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo viên: SGK, Giáo án, phấn mầu. Hoc sinh: SGK, thước kẻ. III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS. 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Nhắc lại khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. Giới thiệu: Như các em đã hoc cách cộng trừ hai phân số như thế nào? Trên cơ sở các số hữu tỉ đã hoc hôm nay chúng ta sẽ tiến hành cộng, trừ số hữu tỉ xem sau có giống cách các em đãhoc hay chưa. Đó là nội dung bài hoc hôm nay bài 2. Cộng, trừ các số hữu tỉ. 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ .( 15 ph) Mục tiêu: Hoc sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ . *GV: Nếu x, y là hai số hữu tỉ Ta đã biết moi số hữu tỉ đều viết đươc dưới dạng (x= a b ; y với m  0 ) m m Khi đó: a b a b   (m  0) m m m a b a b x y   ( m  0) m m m xy phân số a với a , b  Z; b 0 . b Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. - Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x = + y = ?; x – y = ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : a b ; y  ) thì : x m m a b a b   (m  0) m m m a b a b x y   ( m  0) m m m xy *GV :Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số ?. - Phép cộng phân số có những tính chất nào ?. Từ đó áp dụng: 5 Ví dụ: Tính:  7 4  49 12  37     3 7 21 21 21  3   12 3  9 b, ( 3)        4 4 4  4 a, Chú ý: Tính:  7 4  ? . 3 7  3 b, ( 3)     ? .  4 a, *HS : Thực hiện. Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của Chú ý: phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hơp, cộng Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hơp, cộng với dố 0. với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. ?1. *GV : Yêu cầu hoc sinh làm ?1. 2 6 2 a, 0, 6     3 10 3 18  20 2 1    ; 30 30 30 15 1 1 4 b,  (  0, 4)    3 3 10 10 12 32 16    30 30 30 15 Tính : a, 0,6  2 ; b,  3 1  ( 0,4). 3 *HS : Thực hiện. Hoạt động 2: Quy tắc “ chuyển vế” (15ph) Mục tiêu: hiểu quy tắc“ chuyển vế” trong tập hơp số hữu tỉ 2. Quy tắc “ chuyển vế ”. 2.Quy tắc “ chuyển vế ”. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế *GV: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập số kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số nguyên Z ?. hạng đó. *HS : Trả lời. Với moi số x, y, z  Q : *GV : Nhận xét và khẳng định :  x+y=z x=z-y Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế ”. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV :Yêu cầu hoc sinh làm ví dụ 1 : Tìm x, biết  Ví dụ 1 : Tìm x, biết  3 1 x  . 7 3 1 3 7 9 16 x     . 3 7 21 21 21 16 Vậy x = 21 Ta có: ?2. Tìm x, biết: 1 2 a , x   ; 2 3 Giải: 2 3 b,  x  . 7 4 3 1 x  . 7 3 Hướng dẫn: Để tìm x, ta chuyển tất cả các số không chứa biến sang một vế, số chứa biến sang vế còn lại. *HS : Thực hiện 1 3 7 9 16 x     . 3 7 21 21 21 16 Vậy x = 21 *GV : - Nhận xét. - Yêu cầu hoc sinh làm ?2. Tìm x, biết: a, x  1 2  ; 2 3 b, 2 3  x  . 7 4 *HS : Hoạt động theo nhóm. 6 1 2  2 3 1 2 3 2 1  x    2 3 6 6 2 3 2 3 b,  x    x 7 4 7 4 8  21 29  x   . 28 28 a, x  *GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. - Nhận xét và đưa ra chú ý. Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z. *Chú ý: Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z. 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động củng cố kiến thức (4ph) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Hoc sinh đươc củng cố các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc“ chuyển vế” trong tập hơp số hữu tỉ -Nhắc lại các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc“ a b a b chuyển vế” trong tập hơp số hữu tỉ xy   (m  0) m m m -Hoc sinh trả lời. a b a b -GV nhận xét củng cố x y   ( m  0) m m m -Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với moi số x, y, z  Q : x+y=z  x=z-y 4.Hoạt động vận dụng: ( 5phút) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc “ chuyển vế” 6. Tính : Hoc sinh làm các bài tập 6,9/ 10 1 1 4  3 ( 4)  ( 3)  7  1 Hoc sinh hoc động theo nhóm và 4 em lên bảng làm a.       21 28 21.4 28.3 84 84 12 bài  8 15  4 5 ( 4)  (5)  9       1 18 27 9 9 9 9 5 5 3 5 9 4 1 c.  0, 75       12 12 4 12 12 12 3 2 7 2 49 4 d .3,5  ( )   (  )   (  ) 7 2 7 14 14 49  4 53 11   3 14 14 14 b. 9. Tìm x, biết : 9. Lưu ý khi chuyển vế số hạng phải đổi dấu Theo dõi làm bài của hoc sinh, 2 em lên bảng làm câu a,b 7 1 3 3 1 5 a.x    x    x  3 4 4 3 12 2 5 5 2 39 b.x    x    x  5 7 7 5 35 2 6 6 2 4 c.  x    x    x  3 7 7 3 21 5/Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà (1ph) Bài tập số 8,10/ 10 Xem trước bài 3 :Nhân, chia số hữu tỉ IV. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hình hoc Chương I Ngày soạn: 3/9/2018 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Tuần: 1- Tiết thứ: 1 PPCT ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG §1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ. - Kiến thức: Hoc sinh biết đươc thế nào là hai góc đối đỉnh. Biết đươc tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau - Kĩ năng: Vẽ đươc góc đối đỉnh của một góc cho trước. Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình. Bước đầu tập xuy luận - Thái độ: Giáo dục tính cân thận qua việc vẽ hình 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho hoc sinh: Tự hoc; Giải quyết vấn đề; Giao tiếp; Hơp tác; Sử dụng ngôn ngữ; Tính toán. II/ CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Thầy : SGK, Giáo án, phấn mầu, thước thẳng. 2. Trò : SGK, Thước thẳng, đo góc III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS. 1. Hoạt động dẫn dắt vào bài. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Trong hình hoc lớp 7 có 4 chương. Hôm nay ta nghiên cứu chương I gồm các khái niệm cụ thể như: 1)Hai góc đối đỉnh. 2)Hai đường thẳng vuông góc. 3)Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 4)Hai đường thẳng song song. 5)Tiên đề ƠClít về đường thẳng song song. 6)Từ vuông góc đến song song. 7)Khái niệm định lý. Giới thiệu: Ta đã biết các khái niệm cơ bản nhất trong hình hoclà điểm, đường thẳng. Nay tiếp tục nghiên cứu về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song . Bài 1: Hai góc đối đỉnh 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Hoạt động của thầy và trò 8 Hoạt động 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ( 15ph) Mục tiêu: Hoc sinh giải thích đươc thế nào là hai góc đối đỉnh 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh x x 3 2 O4 y' 3 1 O4 y' 1 y x' y x' 2 Hình 1 Hình 1 Có nhận xét gì về các cạnh của 1 và 3 *ĐN: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của . 1 và 3 là hai góc đối đỉnh. Thế nào là hai góc đối đỉnh góc kia. . Vận dụng định nghĩa làm ?2 1 và 3 là hai góc đối đỉnh hay . Goi hai hoc sinh lên bảng làm bài Vận dụng định nghĩa làm ?2 1 đối đỉnh với 3 hay 3 đối đỉnh với góc 1 Goi hai hoc sinh lên bảng làm bài 2 và 4v là hai góc đối đỉnh. Hoạt động 2: Tính chất hai góc đối đỉnh (10ph) Mục tiêu: Nắm đươc tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2: Tính chất hai góc đối đỉnh 2: Tính chất hai góc đối đỉnh ?3 Xem hình 1 Hoc sinh thực đo trên SGK hình 1. Tập suy luận: a, 1 = 3 . Vì 1 và 2 là hai góc kề bù : 1+ 2= 1800 (1) b, = 2 4 c, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau . Vì 1 + 3 2 = 3+ = 1 và 2 là hai góc kề bù : 3 + 2= 1800 (2) 2 3 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động củng cố kiến thức (5ph) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Củng cố cho hoc sinh biết đươc thế nào là hai góc đối đỉnh. Biết đươc tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau ĐN: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi Cho hoc sinh nhắc lại thế nào là hai góc đối đỉnh, cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau góc kia. Hoc sinh trả lời, Giáo viên chốt lại vấn đề trong T/c: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau tâm. 4.Hoạt động vận dụng: ( 8phút) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: . Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình. Bước đầu tập suy luận -Bài 1trang 82 SGK: BT1. Hoc sinh dựa trên định nghĩa hai góc đối đỉnh a)Góc xOy và góc x’Oy’ là hai góc đối đỉnh trả lời. vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh GV nhận xét. Oy là tia đối của cạnh Oy’. BT2. Hoc sinh dựa trên định nghĩa hai góc đối đỉnh b)Góc x’Oy và góc xOy’ là hai góc đối đỉnh trả lời. vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy’ là tia đối của cạnh Oy. 9 -Bài 2 trang 82 SGK: a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia đươc goi là hai góc đối đỉnh. b)Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. 5/Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà (2ph) Hoc theo bài ghi và SGK Bài tập về nhà: 3,4/ 82 SKG IV. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- .Ngày soạn: 3/9/2018 Tuần: 1- Tiết thứ: 2 PPCT Hình hoc LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ. -Kiến thức: Hoc sinh đươc củng cố định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh. -Kĩ năng: Nhận biết hai góc đối đỉnh trong một hình. Vẽ đươc góc đối đỉnh với một góc cho trước. -Thái độ: Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho hoc sinh: Tự hoc; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý; Giao tiếp; Hơp tác; Sử dụng ngôn ngữ; Tính toán. II/ CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Thầy : SGK, Giáo án, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS. 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)- Thế nào là hai góc đối đỉnh. Vẽ hai đường thẳng ab và cd cắt nhau tại A. Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh - Nêu tính chất hai góc đối đỉnh, bằng suy luận chứng tỏ hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Giới thiệu: Ta đã biết khái niệm, tính chất hai góc đối đỉnh. Nay vận dụng làm một số bài tập 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1.Luyện tập (35ph) Mục tiêu: Nhận biết hai góc đối đỉnh trong một hình. Vẽ đươc góc đối đỉnh với một góc cho trước BT5: a. Vẽ =560 . Là hai góc vừa kề vừa bù . Dựa vào định nghiã hai góc kề bù c, Vì BA và BA’ là hai tia đối nhau, BC và BC’ là hai tia đối nhau nên = =560 10 C' BT 5/82 . Đứng tại chỗ trả lời A 560 B A' C b, Vì và là hai góc kề bù nên BT 6/83 =1800 + =1800- =1800-560=1240 , y  ' BA'  ABC  ' c. C 1800 nên 470  ' BA' 1800  1240 560 C BT 6/83 x' y' x Hoc sinh dựa vào tính chất hai góc đối đỉnh để tính. x' y 470 y' BT 7/83 x z y Vì: . = =470(hai góc đối đỉnh) . = =1330(hai góc đối đỉnh) BT 7/83 z y O x y' z' Hoc sinh lên bảng trình bày, nhận xét bài làm. x' O x x' Hoc sinh lên bảng vẽ hình bài 8 y' BT 8/83 y z' z Các cặp góc bằng nhau như sau:  ,  z ,Ox  xOy  x ,Oy , ; yOz  y ,Oz , ; zOx  ,  z ,Oy  xOz  x ,Oz , ; yOx,  y ,Ox; zOy  ,  yOy ,  zOz  , 1800 xOx BT 8/83 700 700 x O Vẽ hình và trả lời bài tập 9 y BT 9/83 y z 700 O 700 x x A x' y' Hoc sinh lên bảng trình bày. 11 BT 9/83 y x A x' y' Các cặp góc bàng nhau nhưng không đối đỉnh  & x , Ay; x , Ay & x , Ay , xAy  x , Ay , & y , Ax; y , Ax & xAy 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động củng cố kiến thức (3ph) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Củng cố về hai góc đối đỉnh trong một hình. Vẽ đươc góc đối đỉnh với một góc cho trước Hai góc đối đỉnh Nhắc lại các kiến thức đã đươc luyện tập Hai góc kề bù Hoc sinh trả lời Cách vẽ hai góc kề bù 4.Hoạt động vận dụng: ( 0phút) Nội dung Hoạt động của thầy và trò 5/Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà (2ph) - Hoc kĩ bài. - Làm bài 10 trang 83 - Xem trước bài “ Hai đường thẳng vuông góc” IV. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 2/9/2018 Tuần: 1- Tiết thứ: 1 Tự chọn CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ. -Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ -Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng tính chất cơ bản các phép tính hợp lý -Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho hoc sinh: Tự học; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý; Giao tiếp; Hợp tác; Sử dụng ngôn ngữ; Tính toán. II/ CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Thầy : SGK, Giáo án, phấn mầu. 12 Trò : SGK, thước kẻ III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS. 2. Hoạt động dẫn dắt vào bài. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Nhắc lại phép tính cộng trừ số hữu tỉ. +Kiến thức cấn nhớ: a m a b  m a b  m b m 1 , x  Q; y  Q; x  ; y  ; a, b, m  Z ; m 0 a b  m m a b x y   m m x y  Giới thiệu: Hôm nay ta tiến hành luyện tập về các phép tính về cộng trừ số hữu tỉ. 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Luyện tập ( 37ph) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ biết vận dụng tính chất cơ bản các phép tính hợp lý. Bài số 1: Tính: Bài số 1: Tính: 7 7 3 7 9 2 1 Hs lên bảng trình bày a)  0, 75       - GV: Gọi 2 HS lên bảng. 12 12 4 12 12 12 6 - HS dưới lớp làm vào nháp 4 7 4 49  8 57  b) 3,5  ( )    – Nhận.xét 7 2 7 14 14 HS1: a, HS2: b, HS3: c Khắc sâu KT: (  4)  (  3) 1 1  7 c) 18  24 = 72 = 72  Bài số 2: Tính: 3 7  4  ( )  ( ) 7 2 5 a)  c) Bài số 2: Tính Ba học sinh lên bảng trình bày GV: Nhận xét 30  (  245)  (  96)  311  70 70 b) 3 1 3 42  10  21  ( )  = 5 7 10 70  2  3 1  63 ( )( ) ( )= 3 5 2 30 BT3: Tìm x, biết: 1 4 a) x + 4  5 4 1 x = 5 4 11 x = 20 1 5 b) x - 3  8 5 1 x = 83 23 x = 24 a  a  a a   a  a  ;     ;    b b  b b  b   b = 31 70 Học sinh lên bảng trình bày: BT3: Tìm x, biết - 3 học sinh lên bảng trình bày Giáo viên nhận xét ghi kết quả vào bài. 13 c) –x x 3 5  4 7  1 = 28 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động củng cố kiến thức (2ph) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ Cộng, trừ hai số hữu tỉ Nhắc lại kiến thức đã học Học sinh trả lời. GV nhận xét. 4.Hoạt động vận dụng: ( 0phút) Nội dung Hoạt động của thầy và trò 5/Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà (1ph) - Ôn kiến thức cộng trừ số hữu tỉ - BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: IV. Rút kinh nghiệm: 6  2 6    7  11 7  5   5   7 b,        11   19 31  8   11 8   3 c,        14 19   14 19  a, -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 3/9/2018 Tuần: 2- Tiết thứ: 3 PPCT §3.Nhân, chia số hữu tỉ I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ. - Kiến thức: Hoc sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ - Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng - Thái độ: Rèn tính chính xác, cân thận cho hoc sinh 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho hoc sinh: Năng lực tự hoc, năng lực tính toán, năng lực hơp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Sử dụng ngôn ngữ; Tính toán. II/ CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 14 1. Thầy : SGK, Giáo án, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS. 3. Hoạt động dẫn dắt vào bài. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)  2 3,5     ,  7 7 2 53   Đáp án: Hs1: 2 7 14 Hs1: Tính 2 6  3 7 6 2 4 Hs2: x    7 3 21 Hs2: Tìm x biết  x Giới thiệu: Như các em đã hoc cách nhân, chia hai phân số như thế nào? Trên cơ sở các số hữu tỉ đã hoc hôm nay chúng ta sẽ tiến hành nhân, chia số hữu tỉ xem sau có giống cách các em đã hoc hay chưa. Đó là nội dung bài hoc hôm nay bài 3.Nhân, chia số hữu tỉ. 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ(10 ph) Mục tiêu: Hoc sinh nắm vững các quy tắc nhân hai số hữu tỉ. 1.Nhân hai số hữu tỉ 1.Nhân hai số hữu tỉ Gv: Hãy nêu quy tắc nhân hai Quy tắc: phân số và viết dạng tổng quát a c ; y= ta có: b d a c ac x.y = . = b d bd a c ac . = (a,b,c,d  Z; b,d 0) b d bd a c Gv: Nếu thay hai phân số và bởi hai SHT x và b d Với x = Hs: Ví dụ: Tính y thì ta có:  5 1  5 5  25 .2 = . = 4 2 4 2 8  2 21  2.21  3 2, . = = 7 8 7.8 4 1, x.y=? a c ac = b d bd Hs: x . y = . Gv: Đó chính là quy tắc nhân hai số hữu tỉ Gv: Đưa ra từng ví dụ Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ (15ph) Mục tiêu: Hoc sinh nắm vững các quy tắc chia hai số hữu tỉ, 2. Chia hai số hữu tỉ 2. Chia hai số hữu tỉ a- Quy tắc: Gv: Yêu cầu hoc sinh phát biểu quy tắc chia hai a b c (y 0) ta có: d a c a d ad x:y= : = . = b d b c bc Với x = ; y = b, Ví dụ: Tính  5  5  1 5 : (-2) = . = 23 23 2 46  3  3 1  1 2, :6= . = 25 25 6 50 11 33   3 11 16 3 3,  :  . = . .  12 16  5 12 33 5 1.4.3 4 = = 3.3.5 15 1, phân số và viết dạng tổng quát a c : =? b d a c =x; =y  x:y=? b d a c a d ad Hs: x : y = : = . = b d b c bc Gv: Nếu goi Gv: Đưa ra từng ví dụ 3Hs: Lên bảng làm bài, mỗi hoc sinh làm 1 câu Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét bổ sung Gv: Tỉ số của 2 số a và b là gì ?  Tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y là gì ? Hs: Đoc chú ý trong SGK/11 * Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y 0 ) goi là tỉ số của hai số 15 x x và y, kí hiệu là y hay x : y. 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động củng cố kiến thức (5ph) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Củng cố các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ a c ac Goi hoc sinh trả lời x.y = . = Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ b d bd Giáo viên điều chỉnh, khắc sâu kiến thức a c a d ad x:y= : = . = b d b c bc 4.Hoạt động vận dụng: ( 9 phút) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng Cho hoc sinh làm các bài tập sau: Hoc sinh hoc động theo nhóm và e3m lên bảng làm  15 24  15 bài. 1, 0,24. = . Các em nhận xét sự làm bài của các bạn. 4 100 4 6  15  9 . = 25 4 10 7 7   7  = 2. = (-2).  12 6  12  7    8  45   .  23   6  18  = 2, 3, = 7   4 5 7  23   = . . 2  23 6 23  3 5/Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà (1ph) - Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số hoc 6) - Làm bài 12; 13;14/12SGK - Xem trước bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. IV. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 3/9/2018 Tuần: 2- Tiết thứ: 4 PPCT §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ. -.Kiến thức: Hoc sinh hiểu đươc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định đươc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. -Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hơp lí 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho hoc sinh: Năng lực tự hoc, năng lực tính toán, năng lực hơp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 16 II/ CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Thầy: SGK, Giáo án, phấn mầu. 2. Trò: SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS. 4. Hoạt động dẫn dắt vào bài. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Phát biểu quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Nhắc lại giá trị tuyệt đối của số nguyên Giới thiệu: Như các em đã hoc giá trị tuyệt đối của số nguyên ở lớp 6. Trên cơ sở đã hoc hôm nay chúng ta sẽ tiến hành xem xét giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ có giống cách các em đã hoc số nguyên ở lớp 6 không?. Đó là nội dung bài hoc hôm nay. 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 15ph) Mục tiêu: Hoc sinh hiểu đươc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định đươc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 1- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 1.GTTĐ của một số hữu tỉ GTTĐ của một số hữu tỉ x, kí hiệu /x/, là Gv: Ngay ở đầu bài ta đã thấy có câu hỏi với điều khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số kiện nào của x thì x = - x ? ?1: Điền vào chỗ trống Hs: x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên x a, Nếu x = 3,5 thì = 3,5 trục số  4 4 Gv: Dựa vào định nghĩa này hãy làm ?1/SGK Nếu x = thì x = 7 7 Hs: Trả lời kết quả b, Nếu x > 0 thì x = x Gv: Vậy lúc này ta đã có thể trả lời đươc câu hỏi ở đầu bài chưa? Nếu x = 0 thì x = 0 Hs: Nếu x <0 thì x = - x Nếu x <0 thì x = - x Gv: Từ đó ta có thể xác định đươc GTTĐ của một Ta có: số hữu tỉ bằng công thức sau: x nếu x 0 Hs: Ghi công thức x= x nếu x 0 - x nếu x <0 x= Ví dụ: - x nếu x <0 2 2 2 2 1, x  thì x   (vì  0 ) Gv: Có thể coi mỗi số hữu tỉ gồm 2 phần (dấu, số) 3 3 3 3 phần số chính là GTTĐ của nó.  3   3 3  3  3  = (vì 2, x = thì x = =-  <0) Nhận xét : 5 5 5  5  5 -Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ luôn lớn hơn hoặc Nhận xét: Với mọi x thuộc Q ta luôn có: bằng 0. x 0 ; x =  x ; x x -Giá trị tuyệt đối của hai số hữu tỉ đối nhau thì bằng nhau. ?2. Tìm x biết : -Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x luôn lớn hơn hoặc 1 1 1  1 1 a ) x   x        vì (   0 bằng x. 7 7  7 ) 1 1 1 1 b) x   x   vi  0 7 7 7 7 7 7 ?2/SGK Hoc sinh lên bảng làm bài. Giáo viên nhận xét điều chỉnh 17 1 1 1   x   3    3  5 5 5  1 1 3 vi  3  0 5 5 c ) x  3 d ) x 0  x  0 0 Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15ph) Mục tiêu: Hiểu đươc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 2- Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 2- Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ví dụ: Để cộng, trừ, nhân số thập phân ta có hai cách a) (-1,13) + (-0,2)= -(1,13+0,64) = -1,394 - Cách 1: Đưa về phân số b) 0,245-2,134=0,245+(-2,134) - Cách 2: Thực hành theo GTTĐ và đấu. = -(2,134 -0,245)=-1,889 Hoc sinh theo dõi làm bài. c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)= --16,328 Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,2)= -(1,13+0,64) = -1,394 b) 0,245-2,134=0,245+(-2,134) = -(2,134 -0,245)=-1,889 c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)= -16,328 Chia hai số thập phân: Hoc sinh theo dõi làm bài Chia hai số thập phân: VD: VD: a)(-0,408):(-0,34) = + (0,408:0,34) =1,2 a)(-0,408):(-0,34) = + (0,408:0,34) =1,2 b)(-0,408):(0,34) = - (0,408:0,34) = -1,2 b)(-0,408):(0,34) = - (0,408:0,34) = -1,2 ?3. Hoc sinh lên bảng trình bày. ?3.Tính Gv-hs nhận xét điều chỉnh a) -3,116 + 0,263 = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16 = 7,992 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động củng cố kiến thức (4ph) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Củng cố giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách xác định đươc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GTTĐ của một số hữu tỉ x, kí hiệu /x/, là Hoc sinh trả lời khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách xác định đươc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 4.Hoạt động vận dụng: ( 5phút) Nội dung Hoạt động của thầy và trò Mục tiêu: Kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Bài tập1: Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa lại Bài tập: Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa lại cho cho đúng. đúng. Hoc sinh trả lời : a.  2,5 = 2,5 a. Đúng ; b. Sai  2,5 = -(- 2,5)=2,5 vì( -2,5<0) b.  2,5 = - 2,5 1 1 1 c.  2,5 = -(-2,5) c. Đúng ; d. Sai x   x   1  1  x= 5 5  1 1  x= e. x = 5 5 2  2 f. x =  x = 3 3 d. x = 5 e. Đúng; f. x = 5 5 2 2  x= ± 3 3 18 Bài tập 2 : Tính : a, -3,26 + 1,549 = - 1,711 b, - 3,29 – 0,867 = - 4,157 c, (- 3,7).(- 3) = 11 Bài tập 2 : Hoc sinh lên bảng làm bài Tính : a, -3,26 + 1,549 = - 1,711 b, - 3,29 – 0,867 = - 4,157 c, (- 3,7).(- 3) = 11,1 5/Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà (1ph) - Hoc kĩ phần lí thuyết - Ôn lại các bài đã hoc - Làm bài 17; 18; 19; 20/15SGK - Giờ sau mang máy tính bỏ túi. IV. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 3/9/2018 Hình hình Ngày dạy:……………….. §2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Tuần: 2- Tiết thứ: 3 PPCT I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ. - Kiến thức: Hiểu đươc thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Vẽ đươc hai đường thẳng vuông góc. Hiểu đường trung trực của đoạn thẳng. Công nhận tính chất: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua Avà vuông góc với đường thẳng a cho trước - Kĩ năng: Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Bước đầu tập suy luận. - Thái độ: Giáo dục sự cân thận trong hoc tập. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho hoc sinh: Tự hoc; Giải quyết vấn đề; Sáng tạo; Tự quản lý; Hơp tác; Sử dụng ngôn ngữ; Tính toán. II/ CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Thầy : SGK, Giáo án, phấn mầu. Trò : SGK, xem trước bài ở nhà, thước kẻ. III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS. 1.Hoạt động dẫn dắt vào bài. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Cho aa’ cắt bb’ tại O. Chỉ ra các cặp góc bằng nhau. Nếu =600 tìm số đo các góc còn lại Giới thiệu: Hôm nay chúng ta tìm hiểu về hai đường thẳng vuông góc. 2.Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ( 10ph) Mục tiêu: Hiểu đươc thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau 1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc 1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc . Gấp giấy theo hướng dẫn 19 ?1. Hai nếp gấp cắt nhau tạo ra 4 góc có số đo bằng 900 ?2. Tập suy luận: y x' x O và = =900 Vì và = y' Hình 4 Vì ?2. Tập suy luận: Vì và là hai góc đối đỉnh nên 0 =90 là hai góc đối đỉnh nên là hai góc kề bù nên =1800- . Khi nào xx’ yy’ . Giới thiệu các cách nói hai đường thẳng vuông góc =1800-900=900 *ĐN: Hai đường thẳng xx’, yy’cắt nhau và một trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là hai đường thẳng vuông góc và được kí hiệu: xx’ yy’ Hoạt động 2: Vẽ hai đường thẳng vuông góc (10ph) Mục tiêu: Vẽ đươc hai đường thẳng vuông góc. 2: Vẽ hai đường thẳng vuông góc 2: Vẽ hai đường thẳng vuông góc ?3 Hoc sinh vẽ hình theo yêu cầu a a' O a a' O ?4. a' O ?4.Hoc sinh vẽ hình Có nhiều cách như SGK Thông qua đó tìm hiểu tính chất . a * Tính chất: Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a cho trước. Hoạt động 3: Đường trung trực của đoạn thẳng ( 10 ph) 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan