Mô tả:
(Public Relations)
Quan hệ
công chúng
1
Abraham Lincoln
2
Cm tình ca công chúng
là tt c. Có ñc cm
tình này chúng ta không
th nào tht b i; không có
cm tình này chúng ta
không th nào thành công.
Phương tiện thông tin trong PR
Xây dựng kế hoạch PR
Sức mạnh và hạn chế của PR
Khái niệm và vai trò của PR
Nội dung
3
Phương tiện thông tin trong PR
Xây dựng kế hoạch PR
Sức mạnh và hạn chế của PR
Khái niệm và vai trò của PR
Nội dung
4
Là một chức năng quản lý nhằm ñánh
giá thái ñộ của công chúng, xác ñịnh
các thủ tục và chính sách của một tổ
chức ñối với mối quan tâm của công
chúng, và thực thi một chương trình
hành ñộng (và truyền bá) ñể giành
ñược sự hiểu biết và chấp nhận của
công chúng. (Theo Public Relation News)
Khái niệm PR
5
ảnh hưởng ñến nhận thức và hành vi
thu ñược sự thấu hiểu và ủng hộ
PR nhằm mục ñích
những gì bạn nói về bạn
những gì bạn nói
những gì bạn làm
PR là làm cho công chúng biết ñến
Khái niệm PR
6
Institute of Public Relations
7
PR là một nỗ lực ñược lên
kế hoạch và kéo dài liên
tục ñể thiết lập và duy trì
sự tín nhiệm và hiểu biết
lẫn nhau giữa một tổ chức
và công chúng
Frank Jefkins
Public Reations – Framework, Financial Times
8
PR bao gồm tất cả các hình thức
giao tiếp ñược lên kế hoạch, cả
bên trong và ngoài tổ chức, giữa
một tổ chức và công chúng của
nó nhằm ñạt ñược những mục
tiêu cụ thể kiên quan ñến sự
hiểu biết lẫn nhau
truyền bá ñể công chúng hiểu và chấp nhận
Phát triển và thực thi một chương trình
chức ñối với quan tâm của công chúng
Xác ñịnh các chính sách và thủ tục của tổ
Xác ñịnh và ñánh giá thái ñộ công chúng
Những giai ñoạn của PR
9
giác. Ví dụ như: dẫn ñến tăng số hội viên
10
chứ không chỉ là những kết quả ở yếu tố cảm
Nó phải có hệ quả có thể chứng minh ñược
tiếng và các mối quan hệ
Nhiệm vụ của PR là bảo vệ, quản lý danh
của tổ chức
PR có thể ñóng góp trực tiếp và thành công
Vai trò của PR
Kiểm soát những thông ñiệp từ tổ chức
Tạo nên một phần của quản lý khủng hoảng
PR thụ ñộng
Tuyên truyền về tổ chức mà bạn muốn làm
11
Củng cố hình ảnh về tổ chức (identity) rõ ràng
Xây dựng danh tiếng tích cực
PR chủ ñộng
Vai trò của PR
Yếu
MARKETING
Mạnh
Các công ty lớn và
phát triển
Các công ty sản
xuất nhỏ
Mạnh
Ví dụ:
Ví dụ:
PUBLIC RELATIONS
Bệnh viện, ñại học
và cao ñẳng
Các ñại lý dịch vụ
công cộng nhỏ
Yếu
Ví dụ:
Ví dụ:
Vai trò mới của PR
12
13
PR bổ sung và thay
thế cho các nỗ lực
marketing và quảng
cáo truyền thống
Phương tiện thông tin trong PR
Xây dựng kế hoạch PR
Sức mạnh và hạn chế của PR
Khái niệm và vai trò của PR
Nội dung
14
Mọi người tin vào các tin tức trên các
phương tiện truyền thông hơn là quảng cáo
Tất các các tổ chức không phân biệt to nhỏ
ñều có ñược lợi ích từ PR
15
PR ñóng vai trò quyết ñịnh trong việc ñảm
bảo rằng danh tiếng và hình ảnh của tổ chức
luôn luôn tích cực và ñược nhận biết rộng rãi
PR là ñể tăng cường danh tiếng của tổ chức
Tại sao PR quan trọng
850 lãnh ñạo ở
Mỹ và Châu Âu
PR
86%
Niềm tin
Quảng
cáo
14%
16
tuyệt ñối, chi phí PR rất thấp
17
Trong ñiều kiện tương ñối cũng như
Chi phí
tổ chức chi trả cho hoạt ñộng PR
Công chúng không nhận thấy việc
ðáng tin cậy
Ưu ñiểm của PR
Những yêu cầu của các phát minh công
nghệ có thể sẽ ñem lại cho doanh
nghiệp vị trí dẫn ñầu trong bán hàng
ðịnh hướng phát triển
18
Các thông ñiệp PR ñược nhận thức như
một tin tức chứ không lộn xộn như
quảng cáo
Tránh ñược các lộn xộn
Ưu ñiểm của PR
ảnh tốt ñẹp về tổ chức
PR hiệu quả có thể giúp xây dựng hình
Xây dựng hình ảnh
trường với chi phí tương ñối nhỏ
PR có thể vươn tới những ñoạn thị
ðến với từng nhóm công chúng cụ thể
Ưu ñiểm của PR
19
Các thông ñiệp không thống nhất
Làm giảm hình ảnh tổ chức
Làm thương hiệu yếu ñi
truyền thông
Nguy cơ không hoàn thành quá trình
Hạn chế của PR
20
- Xem thêm -