Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De_thi_so_23_nam_2013

.PDF
5
288
142

Mô tả:

Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 23 Môn: Vật lí Thầy Đặng Việt Hùng Đây đề thi đi kèm với Bài giảng luyện đề số 23 (Phần 1), thuộc khóa học Luyện giải đề ĐH - CĐ môn Vật lí tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững nội dung kiến thức trong đề thi thử đại học số 23 (Phần 1), Bạn cần kết hợp xem tài liệu bài giảng cùng với bài giảng này. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ 3U R 3U L 1,5U C . Trong mạch có A. dòng điện sớm pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch. C. dòng điện trễ pha π/3 hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha π/3 hơn điện áp hai đầu mạch. Câu 2: Chọn phương án đúng. A. Các vật khi nung đến cùng một nhiệt độ sẽ phát quang phổ liên tục có thể khác nhau. B. Khi nhiệt độ 5000C vật phát sáng cho quang phổ ở vùng da cam. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng và nhiệt độ của nguồn sáng. D. Bất kì nguồn phát ánh sáng trắng đều là nguồn phát quang phổ liên tục. Câu 3: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về. B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về. C. Vận tốc, động năng và thế năng. D. Vận tốc, gia tốc và động năng. Câu 4. Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu π 2π cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức u d 80 6 cos t V , u C 40 2cos t V , điện áp 6 3 hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753. D. 0,664. Câu 5: Một vật dao động với phương trình x P cos ωt Qsin ωt . Vật tốc cực đại của vật là P Q D. ω P2 Q2 . . ω Câu 6: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng của mỗi phần tử lần lượt là UR = 60 V và UC = 80 V. Tại thời điểm điện áp tức thời của tụ có độ lớn bằng 40 6 V thì điện áp tức thời trên điện trở có độ lớn bằng A. 30 V B. 30 2 V C. 30 3 V D. 20 V Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm chỉ hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu π V và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức đoạn mạch có biểu thức u 100 2 cos 100πt 2 π i 10 2 sin 100 πt A. Kết luận nào sau đây là đúng? 4 A. Đoạn mạch chứa L, C. B. Đoạn mạch chứa R, C. C. Đoạn mạch chứa R, L. D. Tổng trở của mạch là 10 2 . Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng khi khả kiến. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng khi khả kiến. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2 N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chụi tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1 N là 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là A. 2 cm B. 2 3 cm C. 2 3 cm D. 1 cm Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. ω P2 Q2 . B. ω P2 Q2 . Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt C. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng A. Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường. C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường. Câu 11. Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân X đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120 0. Biết số khối hạt nhân X lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng. C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0. D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng. Câu 12. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về mức N phát ra vạch có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ λ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ mức năng lượng L lên mức năng lượng N. Tỉ số là: λ0 A. 25/3 B. 3/25 C. 2 D. 1/2 Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có a = 0,5 mm và D = 2 m. Sử dụng giao thoa đồng thời hai bức xạ có bức sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,6 μm. Cho M, N là 2 điểm cùng bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 4 mm, 20 mm. Vậy trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí cho 2 vân sáng trùng nhau. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 14: Phát biểu nào sau về sóng điện từ là sai? A. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vuông pha với nhau. B. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng biên độ với nhau. C. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng tần số với nhau. D. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường dao động vuông góc với nhau. Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện là π/3. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn dây với điện áp hai đầu toàn mạch. A. 900 B. 600 C. 00 D. 1200 Câu 16: Mạch RLC nối tiếp tần số góc của điện áp thay đổi. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 (với ω2 ω1) thì điện áp trên điện trở là như nhau. Khi ω = ωo công suất tiêu thụ trong mạch là lớn nhất. Tìm kết luận đúng? A. ω1 < ωo < ω2 B. ωo < ω1 < ω2 C. ω1 < ω2 < ωo D. không có giá trị thỏa mãn. Câu 17: Có 2 mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng 1 chất có chu kỳ bán rã 138,2 ngày và có số lượng hạt nhân ban H đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số độ phóng xạ của 2 mẫu là B 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B HA là A. 199,5 ngày. B. 199,8 ngày. C. 190,4 ngày. D. 189,8 ngày. Câu 18: Trong sự liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa, ta có A. góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao động điều hòa. B. vận tốc chuyển động tròn đều tương ứng với vận tốc dao động điều hòa. C. số vòng quay của chuyển động tròn đều trong 1 (s) tương ứng với tần số dao động điều hòa. D. vận tốc của chuyển động tròn bằng vận tốc trung bình của dao động điều hòa trong 1 chu kì. Câu 19. Tìm phát biểu sai về phóng xạ? A. Mang tính ngẫu nhiên. B. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ. C. Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân. D. Không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh. Câu 20: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2cos 100πt A , t tính bằng giây (s). Vào 1 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và cường độ dòng 300 điện đang tăng hay đang giảm ? A. 1 A và đang giảm. B. 1 A và đang tăng. C. 2A và đang tăng. D. 2A và đang giảm. Câu 21: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là A. 0 cm. B. 2 cm. C. 1cm. D. 1 cm. Câu 22: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u = Uocos(ωt) V với ω thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch một góc π/3 khi thời điểm t Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng RL L 3 R 3 B. ω C. ω RL 3. D. ω . . . R L 3 Câu 23: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 mm, dao động tại N NP ngược pha với dao động tại M, biết MN 1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây có dạng 2 một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là (lấy π = 3,14). A. 375 mm/s B. 363 mm/s C. 314 mm/s D. 628 mm/s Câu 24: Cho mạch điện không phân nhánh AMB gồm điện trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng u U 2cos 200πt V. Thay đổi giá trị của R người ta thấy điện áp hiệu dụng trên AM không đổi. Tìm nhận xét sai ? R r . A. Hệ số công suất của mạch là B. Mạch cộng hưởng với tần số 100 2 Hz. (R r) 2 ZC2 C. UAM = U. D. Mạch có tính dung kháng. Câu 25: Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng? A. Chỉ những phôtôn có năng lượng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Khi điện áp giữa anốt và catốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn Uh thì không còn hiện tượng quang điện. C. Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng kích thích. D. Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất sóng của ánh sáng. Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ là 5 cm, pha ban đầu là π/6, dao động tổng hợp có biên độ là 10 cm, pha ban đầu là π/2. Dao động thành phần thứ hai có biên độ và pha ban đầu là A. Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là π/2. B. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là π/3. A. ω C. Biên độ là 5 cm, pha ban đầu là 2π/3. D. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là 2π/3. Câu 27: Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là fo và điện áp hai đầu tụ chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch là π/2. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng? A. Điện áp hai đầu điện trở chậm pha so với điện áp hai đầu mạch điện. B. Công suất giảm. C. Mạch có tính cảm kháng. D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng. Câu 28: Chiếu lần lượt hai bức xạ λ1 và 1 2 2 vào một kim loại làm catốt của tế bào quang điện thấy điện áp hãm lần lượt là 3 V và 8 V thì λ1 có giá trị là A. 0,32 μm. B. 0,52 μm. C. 0,25 μm. D. 0,41 μm. Câu 29: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây không thuần cảm. Điện trở R = 80 Ω, u AB 240 2cos ωt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3A. Biết điện áp hai đầu MB nhanh pha hơn điện áp hai đầu AB 300. Điện áp hai đầu AB và AN vuông pha. Tính giá trị của cảm kháng. A. 80 3 Ω. B. 120 3 Ω. C. 60 3 Ω. D. 20 3 Ω. Câu 30: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn điểm A, B cách nhau AB = 10 cm dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng theo các phương trình uA = acos(2πft + φ1); uB = acos(2πft + φ2). Biết tần số dao động của hai nguồn là π f = 100 Hz, độ lệch pha giữa hai nguồn là φ φ1 φ2 và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 2 m/s. 3 Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD (với BC = 4 cm) có số điểm dao động với biên độ 2a là A. 7 điểm. B. 10 điểm. C. 8 điểm. D. 9 điểm. Câu 31: Cho một đoạn mạch gồm biến trở R x mắc nối tiếp với hộp kín X (X chỉ chứa một trong ba phần tử R, L hoặc C). Đặt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U = 200 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Khi công suất toàn mạch đạt cực đại thì dòng điện hiệu dụng trong mạch I 2 2 A và dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Phần tử chứa trong hộp X và giá trị của nó là: A. X chứa C và ZC 50 2 B. X chứa C và ZC = 50 Ω C. X chứa L và ZL = 50 Ω Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt D. X chứa L và ZL 50 2 Ω Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng Câu 32: Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của A là 0,2 giờ, chu kỳ bán rã của B là A. 0,25 giờ. B. 0,4 giờ. C. 2,5 giờ D. 0,1 giờ. 234 A 234 α Z Z. Biết năng lượng tỏa ra trong phản Câu 33: Hạt nhân 92 U đứng yên phân rã theo phương trình 92 U ứng trên là 14,15 MeV, động năng của hạt α là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng) A. 13,72 MeV. B. 12,91 MeV. C. 13,91 MeV. D. 12,79 MeV. Câu 34: Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở chỗ A. chỉ xảy ra khi được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. vận tốc ban đầu cực đại của êlectron bắn ra chỉ phụ thuộc ánh sáng kích thích. C. giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng ánh sáng có cường độ thích hợp. D. giải phóng electron liên kết thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp Câu 35: Chất phóng xạ 24 11 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5 giờ đầu tiên bằng A. 70,7% B. 29,3% C. 79,4% D. 20,6% Câu 36: Câu nào sau đây diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử? A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần. B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử và phân tử. C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử. D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tử năng lượng. Câu 37: Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U o, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U 5 U 10 U 12 U 15 A. o . B. o C. o D. o . . . 2 2 4 4 Câu 38: Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức. A. Sự tự dao động là hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. B. Sự tự dao động là dao động duy trì theo tần số fo của hệ. C. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực. Câu 39: Chiếu vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là λo, một bức xạ có bước sóng λ < λo. Công thức nào sau đây xác định điện áp giữa anốt và catốt làm cho cường độ dòng quang điện triệt tiêu? hc 1 1 hc 1 1 . . A. U AK B. U AK e λ λo e λ λo C. U AK hc 1 e λo 1 λ D. U AK hc 1 e λ 1 λo Câu 40: Cho mạch điện gồm một cuộn dây, một điện thở thuần R và một tụ điện (có điện dung C thay đổi được) nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 160cos(ωt + π/6) V. Khi C = Co thì cường độ dòng điện hiệu 2 A và biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u1 = 80cos(ωt + π/2) V thì ta có dụng qua mạch đạt cực đại I max A. R = 80 Ω và ZL = ZC = 40 Ω C. R 80 2 và ZL ZC 40 2 . B. R = 60 Ω và ZL D. R 80 2 ZC và ZL 20 3 Ω. ZC 40Ω. Câu 41: Giả sử chiếu ánh sáng xuống mặt nước với góc xiên. Nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở dưới đáy bể. A. Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (đỏ trong – tím ngoài). B. Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (tím trong - đỏ ngoài). C. Không xảy ra hiện tượng gì. D. Dưới đáy bể chỉ có một màu nhất định. Câu 42: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 (g) và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π (cm/s) theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng 1 1 1 C. D. (s). (s). (s). 15 10 20 Câu 43: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,640 μm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 2 có giá trị bằng A. 0,450 μm. B. 0,478 μm. C. 0,472 μm. D. 0,427 μm Câu 44: Con lắc đồng hồ đặt tại phòng có nhiệt độ t1 thì dao động với chu kì T1, đặt trong tủ lạnh có nhiệt độ t 2 thì dao động với chu kì T2. Hệ số nở vì nhiệt của vật liệu làm con lắc là α. Tỉ số nào sau đây là đúng? T t T 1 αt1 T T t α A. 1 α 1 . B. 1 C. 1 1 D. 1 α 2 . . (t1 t 2 ). T2 t2 T2 1 αt 2 T2 2 T2 t1 A. 0,2 (s). B. Câu 45: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch? A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ. B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác. C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao. D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. Câu 46: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành cao tần biến điệu người ta phải A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần. B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần. C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần. D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. Câu 47: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 = acos(40πt); u2 = acos(40πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 48: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tại một thời điểm nào đó năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và đang giảm, thì sau đó ít nhất bao lâu để năng lượng từ trường cực đại 2π LC π LC π LC A. B. C. D. π LC. . . . . 3 3 6 Câu 49: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén một đoạn A đồng thời đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 (với m2 = m1) trên trục lò xo và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là π 2 A π A π A π 1 . 1 . 2 . 1 . A. B. C. A D. 2 2 2 2 2 2 2 Câu 50: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 với 0,67 μm < λ2 < 0,74 μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ 1, λ2 và λ3, 7 với 3 2 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có 12 bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25 B. 23 C. 21 D. 19. Giáo viên : Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 5 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan