Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De_thi_so_20_nam_2013

.PDF
5
88
104

Mô tả:

Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 20 Môn: Vật lí Thầy Đặng Việt Hùng Đây đề thi đi kèm với Bài giảng luyện đề số 20 (Phần 1), thuộc khóa học Luyện giải đề ĐH - CĐ môn Vật lí tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững nội dung kiến thức trong đề thi thử đại học số 20 (Phần 1), Bạn cần kết hợp xem tài liệu bài giảng cùng với bài giảng này. Câu 1: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 22 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng phương cùng tần số f = 10 Hz, cùng pha dao động. Gọi ABNM là hình vuông nằm trên mặt phẳng chất lỏng. Biết tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh BN là A. 4. B. 3. C. 13. D. 5. 5πt π cm. Tìm thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà với li độ x 4cos 6 2 đến lúc chất điểm đi qua vị trí x 2 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ? A. t = 0,4 (s). B. t = 0,8 (s). C. t = 1,6 (s). D. t = 2 (s). Câu 3: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280 V. B. 320 V. C. 240 V. D. 400 V Câu 4: Mạch điện X (gồm 3 phần tử: R 1, L1, C1 mắc nối tiếp) có tần số góc khi cộng hưởng là ω1 và mạch điện Y (gồm 3 phần tử: R2, L2, C2 mắc nối tiếp) có tần số góc khi cộng hưởng là ω2. Biết ω1 ≠ ω2 và L1 = 2L2. Mắc nối tiếp 2 mạch X và Y với nhau thì tần số góc khi cộng hưởng của mạch này là 2ω1 ω2 2ω22 . C. ω D. ω ω1 .ω2 . 3 3 3 Câu 5: Trên màn quan sát của hiện tượng giao thoa người ta thấy có ba vân bậc 1 của các màu da cam, lục, chàm. Vị trí của chúng đến vị trí trung tâm trên màn kí hiệu là x1, x2, x3. Khi đó ta có A. x1 > x2 > x3 B. x1 < x2 < x3 C. x1 > x3 > x2 D. x2 < x3 < x1 2 Câu 6: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là . Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là 3 3 0,6 3 10 (H), C (F) , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay mạch điện RLC không phân nhánh có R 60Ω, L π 12π 3 chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 50 Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 180 W. B. 90 W. C. 26,7 W. D. 135 W. Câu 7: Một con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với biên độ góc αo. Tại thời điểm thế năng bằng động năng thì vật có tốc độ là A. ω 2ω12 ω22 . B. ω ω12 g α 1 αo . B. v αo . C. v D. v g αo . g o. 2 2 2 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. Câu 9: Dao động điền từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa 2 đầu cuộn tự cảm bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 mH. Điện dung của tụ điện bằng A. 50 μF. B. 20 mF. C. 20 μF. D. 5 μF. A. v HD: C L i 22 i12 u12 u 22 5 2,42 1,82 1,22 0,92 20 mF. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang? A. Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng. B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích. D. Sự phát sáng của đèn ống là hiện tượng quang – phát quang. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch? A. Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. B. Phản ứng phân hạch kích thích là phản ứng trong đó hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm một vài nơtron. C. Phản ứng phân hạch xảy ra khi hạt nhân nặng được truyền một năng lượng kích hoạt cỡ vài MeV. D. Giống như phóng xạ, các sản phẩm sau phân hạch là hoàn toàn xác định. Câu 12: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số? A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần. B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không. C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần. 13,6 Câu 13: Mức năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định theo biểu thức E n eV, n 1, 2, 3... Khi kích thích n2 nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,726 μm. B. 0,567 μm. C. 0,627 μm. D. 0,657 μm. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là A. lớn hơn thế năng 1,8 J. B. nhỏ hơn thế năng 1,8 J. C. nhỏ hơn thế năng 1,4 J. D. lớn hơn thế năng 1,4 J. Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là 2π 2 π 2 A. 5,5 s. B. 5 s. C. D. s. s. 15 12 Câu 16: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100 N/m, m = 100 (g), lấy g = π2 = 10. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10π 3 cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là A. 3. B. 2. C. 5. D. 0,5. Câu 17: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu A. 9,22 cm. B. 2,14 cm. C. 8,75 cm. D. 8,57 cm. Câu 18: Cho ba linh kiện R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì dòng điện qua mạch có các biểu thức π 7π i1 2 cos 100πt A;i 2 2 cos 100πt A. Nếu đặt điện áp trên vao đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng 12 12 điện qua mạch có biểu thức: π π A A A. i 2cos 100πt B. i 2cos 100πt 3 4 π π A. A C. i 2 2 cos 100πt D. i 2 2 cos 100πt 3 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng Câu 19: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng nỗi nguồn S và cùng bên so với nguồn. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là 40 dB. Bỏ qua hấp thụ âm, mức cường độ âm tại trung điểm AB là A. 40 2 dB. B. 40 dB. C. 46 dB. D. 60 dB. Câu 20: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R, cuộn cảm và tụ C thay đổi được. Biết R = 40 Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và ZL = 50 Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 80 2 cos 100πt V. Điều chỉnh C ta thấy C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm và tụ điện là U có giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu của U là A. 80 V. B. 32 V. C. 16 V. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 1 10 3 L (H), C (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L 20 2 cos 100πt 10π 2π áp giữa hai đầu đoạn mạch là π π A. u 40 2 cos 100πt B. u 40 2 cos 100πt V. 4 4 C. u 40cos 100πt π V. 4 D. u 40cos 100πt D. 40 V. , cuộn cảm thuần có π V . Biểu thức điện 2 V. π V. 4 Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng. Câu 24: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. Chọn kết luân không đúng? A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm bằng điện áp hai đầu điện trở. B. Công suất điện của mạch đạt cực đại. C. Trong mạch đang xảy ra cộng hưởng điện. D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gấp 2 lần điện áp hai đầu điện trở. Câu 25: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh đang có tính dung kháng. Để xảy ra cộng hưởng điện ta không thể A. tăng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. B. tăng tần số của dòng điện. C. tăng điện dung của tụ điện. D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. Câu 26: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp có hệ số tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số góc ω = 50π rad/s. Khi L = 4/π (H) thì u lệch pha so với i một góc φ, khi L = 1/π (H) thì u lệch pha so với i một góc φ . Biết φ + φ = 900. R có giá trị là A. R = 80 Ω. B. R = 65 Ω. C. R = 100 Ω. D. R = 50 Ω. Câu 27: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = CR 2 = Cr2. Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos(ωt)V thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5. Câu 28: Dao động tự do có chu kì A. phụ thuộc vào các yếu tố của môi trường như nhiệt độ, áp suất… B. phụ thuộc các đặc tính riêng của hệ và các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, áp suất C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ dao động. D. không phụ thuộc các đặc tính riêng của hệ. Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng Câu 30: Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M 19 đến điểm N cách M một khoảng bằng . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, lúc đó tốc 12 độ dao động của điểm N bằng A. 2πfa B. πfa C. 0 D. 3πfa Câu 31: Poloni là chất phóng α tạo thành hạt nhân chì Pb. Chu kì bán rã của Po là 140 ngày. Sau thời gian t = 420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta nhận được 10,3 (g) chì. Lấy khối lượng các hạt là chính là số khối của chúng. Khối lượng Po tại thời điểm t = 0 là A. m0 = 12 (g). B. m0 = 24 (g). C. m0 = 32 (g). D. m0 = 36 (g). Câu 32: Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi số chỉ của Ampe kế mắc nối tiếp với mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai? U.ZC U.ZL 2 A. L B. UL C. UR = U. D. UC . . . 2 ωC R R Câu 33: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,07 (s). Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. âm mà tai người nghe được. Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân A B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ? A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. 206 Câu 35: Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb. Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi 10 (g) Po phân rã hết là A. 2,2.1010 J. B. 2,5.1010 J. C. 2,7.1010 J. D. 2,8.1010 J. Câu 36: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa? A. Tốc độ trung bình tính trong một phần tư chu kì bằng tốc độ trung bình trong một chu kì. 1 2 B. Cơ năng của dao động điều hòa được tính theo tốc độ trung bình W v. 2 C. Tốc độ trung bình tính trong nửa chu kì bằng tốc độ trung bình trong một chu kì. 1 D. Tốc độ trung bình v và tốc độ cực đại vmax liên hệ với nhau bằng công thức v vmax . 2 Câu 37: Một ống dây có điện trở thuần R, cảm kháng Z L mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng Z C và mắc vào mạch điện xoay chiều. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch tỉ lệ 1: 2 : 3. Hệ thức liên hệ nào sau đây phù hợp với mạch điện có tính chất như trên? A. R 2 ZL ZC ZL . B. R 2 ZL ZL ZC . C. R 2 ZL ZC . D. ZL = ZC. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 0,01 m đến 10 m được ứng dụng để truyền thông qua vệ tinh. B. Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian và luôn vuông pha nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền được trong chân không. D. Khi một điện tích điểm dao động điều hoà trong không gian sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu 40: Trong một mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian t thì năng lượng điện trong tụ điện và năng lượng từ trong cuộn cảm lại bằng nhau. Tần số dao động riêng của mạch là 0,25 4 0,5 2 A. f o B. f o C. fo D. f o . . . . t t t t Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng Câu 41: Khẳng định nào về quang phổ sau đây là sai? A. Một chất đã phát ra quang phổ liên tục thì không thể phát ra quang phổ vạch và ngược lại. B. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc thành phần hóa học của nguồn phát. C. Quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ đều được tạo thành khi các nguyên tử chuyển từ mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp hơn. D. Quang phổ mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ vạch hấp thụ. Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6 μm và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ λ2. λ2 có giá trị là A. 0,57 μm. B. 0,60 μm. C. 0,67 μm. D. 0,54 μm. Câu 43: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì tập hợp nào sau đây đúng? A. Tia Gamma, tia X, tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại, tia X, tia Gamma. C. Tia X, tia Gamma, tia tử ngoại D. Tia X, tia tử ngoại, tia Gamma. Câu 44: Một tia sáng đơn sắc từ chân không đi vào một môi trường trong suốt bị phân tách thành ba tia đơn sắc có bước sóng λ1, λ2, λ3 với λ1 > λ2 > λ3. Gọi chiết suất tuyệt đối của các bước sóng trên lần lượt là n 1, n2, n3. Khi đó ta có 1 1 1 1 1 1 A. n1 > n2 > n3 B. n1 = n2 = n3 C. D. . . n1 n 2 n 3 n1 n 2 n 3 Câu 45: Phát biểu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn. A. Hiện tượng giải phóng các electron liên kết trong các chất bán dẫn. B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào chúng. C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi tăng nhiệt độ của chúng. D. Giới hạn quang dẫn luôn nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài. Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng U AM = UMB = U1. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/6 so với điện áp u AM và sớm pha π/3 so với điện áp uMB. Ta có A. điện áp uAB trễ pha π/12 so với cường độ dòng điện. B. U = 2U1. C. hệ số công suất của đoạn mạch AM bằng 0,5. 3 D. hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng . 2 Câu 47: Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng 20 Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V. Câu 48: 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.10 9 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 (mg) chất 238U và 2,135 (mg) chất 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là A. 2,5.106 năm. B. 3,3.108 năm. C. 3,5.107 năm D. 6.109 năm. Câu 49: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng A. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại. B. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng. C. electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác. D. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại. 210 206 Po có chu kì bán ra 138 ngày phóng xạ α và biến thành hạt chì 82 Pb. Lúc đầu có 0,2 (g) Câu 50: Chất phóng xạ 84 Po. Sau 414 ngày thì khối lượng chì thu được là A. 0,175 (g). B. 0,025 (g). C. 0,172 (g). D. 0,0245 (g). Giáo viên : Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 5 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan