Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De_thi_so_16_nam_2013

.PDF
5
227
130

Mô tả:

Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 16 Môn: Vật lí Thầy Đặng Việt Hùng Đây đề thi đi kèm với Bài giảng luyện đề số 16 (Phần 1), thuộc khóa học Luyện giải đề ĐH - CĐ môn Vật lí tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững nội dung kiến thức trong đề thi thử đại học số 16 (Phần 1), Bạn cần kết hợp xem tài liệu bài giảng cùng với bài giảng này. *Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều gồm 1 cuôn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở R nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u 100 2cos 100πt V, khi đó điện hiệu dụng trên tụ có giá trị gấp 1,2 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và có giá trị 0,5 A. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là A. 50 Ω. B. 160 Ω. C. 100 Ω. D. 120 Ω. *Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau 1/12 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là π 2π cm. cm. A. x 10cos 6πt B. x 10cos 4πt 3 3 π 2π cm. cm. C. x 10cos 4πt D. x 10cos 6πt 3 3 206 *Câu 3: Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân 82 Pb . Biết khối lượng các hạt mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là A. 0,1 MeV. B. 0,1 eV. C. 0,01 MeV. D. 0,2 MeV *Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100πt) V vào đoạn mạch RLC. Biết R 100 2 , tụ điện có điện dung 25 125 thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 μF và C2 μF thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. π 3π Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là: 200 100 50 20 A. C B. C C. C D. C μF. μF. μF. μF. 3π 3π π π Câu 5: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λo = 0,46 μm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100 W. B. tử ngoại có công suất 0,1 W. C. có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W. D. hồng ngoại có công suất 11 W. Câu 6: Một ống Rơnghen hoạt động với hiệu điện thế U, bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là 5.10 10 m. Nếu cường độ dòng điện qua ống là 0,01 A. Giả sử toàn bộ động năng của electron dùng để đốt nóng đối âm cực. Số electron đập vào catốt mỗi giây và nhiệt lượng cung cấp cho đối âm cực mỗi phút lần lượt là A. 1,25.1016 hạt; 1490 J. B. 6,25.1016 hạt; 1490 J. 16 C. 6,25.10 hạt; 2500 J. D. 6,25.1026 hạt; 2500 J. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu φ bằng A. π/3. B. π/6. C. π/6. D. π/3. Câu 8: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng 1 trục Ox có phương trình π x1 4cos ωt cm, x 2 A 2 cos ωt φ 2 cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết rằng 3 π φ φ2 . Cặp giá trị nào của A2 và φ sau đây là đúng? 2 π 3 cm,φ 0. A. A 2 B. A2 2 3 cm,φ . 4 π C. A2 3 3 cm,φ D. A 2 2 3 cm,φ 0. . 2 Câu 9: Một trạm phát điện cần truyền đi một công suất 50 kW bằng đường dây có điện trở tổng cộng 4 , điện áp ở trạm phát điện là 500 V, hệ số công suất của hệ thống bằng 1. Nếu được tăng điện áp nhờ một máy biến áp mà cuộn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng dây sơ cấp có số vòng bằng 1/10 số vòng dây của cuộn thứ cấp thì so với trước đó hiệu suất truyền tải điện thay đổi như thế nào? A. Tăng 100 lần. B. Tăng 4,96 lần. C. Tăng 5,25 lần. D. Tăng 1,75 lần. Câu 10: Cho một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Biết rằng trong khoảng thời gian 12 (s) thì nó thực hiện được 24 dao động. Vận tốc cực đại của con lắc là 6π (cm/s), lấy π2 = 10. Giá trị góc lệch của con lắc so với phương thẳng đứng và vị trí mà ở đó thế năng bằng 1/8 động năng là A. 0,04 rad. B. 0,08 rad. C. 0,1 rad. D. 0,12 rad. *Câu 11: Đặt vào hai đầu mạch RLC một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được, khi f 1 = 60 Hz thì hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hai đầu mạch, khi f2 = 2f1 thì độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu mạch so với dòng điện là π/4, khi f3 = 1,5f1 thì hệ số công suất của mạch bằng A. 0,672 B. 0,782 C. 0,872 D. 0,925 *Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u U 2 cos(ωt)V . Biết U, ω, R, C không đổi. Khi thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng U Lmax = 2U. Tần số góc của dòng điện đặt vào đoạn mạch là 1 2 1 3 A. B. C. D. . . . . RC 3RC 3RC 2 3RC Câu 13: Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng? A. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ. B. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do một cơ cấu nào đó. C. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ năng lượng ánh sáng. *Câu 15: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình u0 = 10sin(2πft) mm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 25 cm, điểm này luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Bước sóng của sóng trên là A. 9 cm B. 10 cm C. 11 cm D. 12 cm Câu 16: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng, đầu cố định phía dưới. Biết m1 = 80 g; k = 20 N/m. Một vật nhỏ m2 = 20 g được thả từ độ cao h so với m 1 đến va chạm mềm với m1. Sau va chạm hai vật dao động với tốc độ cực đại bằng 40 2 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. A. h = 37,5 cm B. h = 30 cm C. h = 20 cm D. h = 45 cm u 40 2 cos( t) Câu 17: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A, B mắc nối tiếp thì thu được U A = 24 V; UB = 32 V, dòng điện i sớm pha hơn u và công suất tỏa nhiệt trên A, B đều bằng 48 W. Biết A và B chứa hai trong 3 phần tử R, C, cuộn dây thuần cảm. Tính điện trở của hộp A? A. RA = 8,64 Ω B. RA = 7,68 Ω C. RA = 9,64 Ω D. RA = 7,88 Ω Câu 18: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được các định luật quang điện. B. Mẫu nguyên tử Bo giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử. C. Ánh sáng có tính chất sóng vì hai chùm ánh sáng có thể giao thoa được với nhau. D. Khi thể hiện tính chất hạt thì ánh sáng không còn có bản chất sóng điện từ. Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời phát ra hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,66 μm và λ2 mà 0,46 μm < λ2 < 0,54 μm. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc ba của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Bậc k của vân sáng này và độ lớn của λ2 là A. λ2 = 0,48 μm và k2 = 3. B. λ2 = 0,52 μm và k2 = 4. C. λ2 = 0,495 μm và k2 = 3. D. λ2 = 0,495 μm và k2 = 4. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng *Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB xung quanh điển O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB thời gian vật đi từ A đến M là t 1 từ M đến O là t2, từ O đến N là t3, từ N đến B là t4. Tìm kết luận đúng: T T A. t1 t 3 ;t 2 t 4 B. t1 t 4 ;t 2 t 3 . . 6 6 T T C. t 2 t1 ;t 4 t 3 D. t1 t 4 ;t 2 t 3 . . 8 12 *Câu 22: Ban đầu một chất phóng xạ X với chu kỳ phóng xạ T. Cứ một hạt X phóng xạ thì tạo thành một hạt Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là. 2ln 2 ln 2 ln(1 k) ln(1 k) A. t T B. t T C. t T D. t T . . . . ln(1 k) ln(1 k) ln 2 ln 2 Câu 23: Mạch gồm cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u 100 2 cos ωt V , ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây bằng 200 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ là A. 200 V. B. 100 3 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 24: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm: đoạn AM nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L (đoạn MB). Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu hiệu dụng là 100 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60 V và điện áp giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức π u MB 80 2cos 100πt + V . Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AB là 4 π 53π V. V. A. u AB 60 2cos 100πt B. u AB 100cos 100πt + 2 180 8π π V. V. C. u AB 100 2 cos 100πt + D. u AB 100 2 cos 100πt 180 4 Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u AB chứa cuộn dây thuần cảm có L U0 cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm AM 2 3 (H) , MB chứa điện trở R = 100 Ω và tụ điện có C π 100 3π (μF) . Tại thời điểm t, U0 1 3 thì cường độ dòng điện i (s) điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch MB (A) . Ở thời điểm t 2 2 150 có giá trị A. uMB = 150 (V). B. uMB = –150 (V). C. uMB = 100 (V). D. uMB = 50 3 (V) . Câu 26: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng A. làm cho động năng của vật tăng lên. B. làm cho tần số dao động không giảm đi. C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật. D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống. Câu 27: Một con lắc đơn gồm vật nặng m treo bằng sợi dây mảnh dài đang dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tại vị trí ứng với toạ độ dài s, con lắc có thế năng được tính bằng biểu thức 1 g 2 1 g 2 g 1 g2 2 m s. m s. m 2s. A. Wt B. Wt C. Wt D. Wt 2m s2 . 4 2 2 Câu 28: Đặt một điện áp u 120 2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 20 Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là A. 60 2 V B. 40V C. 40 2 V D. 60 V – 24 *Câu 29: Cho hạt nhân 11 Na là chất phóng xạ β và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15 giờ. Ban đầu có 0,2 g Na. Sau thời gian 5 giờ, khối lượng hạt X tạo thành là A. 0,1587 g. B. 0,175 g. C. 0,041 g. D. 0,41 g. Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ. B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. C. trong mạch có cộng hưởng điện. u AB Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Câu 31: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là v v v v 1 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2. . . 2. v2 2 v2 2 v2 v2 Câu 32: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 150 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là A. U R B. U R 50 3 V . 60 3 V . C. U R 50 2 V . D. U R 75 V . Câu 33: Hạt nhân U đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng A. 12,06 MeV. B. 14,10 MeV. C. 15,26 MeV. D. 13,86 MeV. Câu 34: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay π V. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa chiều ổn định có biểu thức u = u 100 6 cos 100πt 4 hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là π π V. V. A. u d 100 2 cos 100πt B. u d 200cos 100πt 2 4 3π 3π V. V. C. u d 200 2 cos 100πt D. u d 100 2 cos 100πt 4 4 13,6 *Câu 35: Mức năng lượng của nguyên tử hidro được xác định theo công thức E n eV khi e nhảy từ quỹ đạo n2 thứ 4 về quỹ đạo thứ 2 thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ 0. Nếu nguyên tử nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là. 675 0 25 0 625 0 3 A. B. C. D. 0 . . . . 256 28 256 225 2 *Câu 36: Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm , được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,05 T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn dây là 23,7 V. Tính tốc độ góc của khung quay? A. 790 rad/s. B. 79 rad/s. C. 7,9 rad/s. D. 126 rad/s. *Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp (nguồn B sớm hơn nguồn A là π), biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A là 25 cm, cách B là 27,5 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 2 3 cm. B. 6 cm C. 2 5 cm. D. 8 cm Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường chuyển hóa lẫn nhau. C. Sau mổi 1/4 chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. Câu 39: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uO = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1 m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45 cm. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. *Câu 40: Trong phòng thí nghiệm I-âng, ánh sáng chiếu vào hai khe là hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,6 μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa 2 khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ màn đến2 khe D = 1 m. Trong khoảng đối xứng qua vân trung tâm L = 2,4 cm trên màn, người ta đếm thấy có 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Cho biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của L. Bước sóng λ 2 bằng A. 0,48 μm B. 0,64 μm C. 0,72 μm D. 0,56 μm 234 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Khóa học Luyện giải đề ĐH – CĐ môn Vật lí Thầy ĐặngViệt Hùng *Câu 41: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào một lăng kính có góc chiết quang A = 5 0 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là n t = 1,64; chiết suất đối với tia đỏ mà nđ = 1,6. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đăttj song song với mặt phẳng phân giấc của góc chiết quang A và cách nó 2 m. Bề rộng của quang phổ thu được trên màn là A. 7 mm B. 4 mm C. 4 cm D. 7 cm –15 *Câu 42: Với những sóng điện từ mà photôn ứng với nó có năng lượng lớn (cỡ 10 J ) thì A. chỉ có tính chất sóng không có tính chất hạt. B. chỉ có tính chất hạt không có tính chất sóng, C. tính chất sóng thể hiện rõ còn tính chất hạt mờ nhạt. D. tính chất hạt thể hiện rõ còn tính chất sóng mờ nhạt. *Câu 43: Một mạch dao động LC có tụ C thay đổi được Khi dùng tụ C 1 thì chu kì dao động của mạch là 4.10 -3s .Còn khi dùng tụ C2 thì chu kì là 5.10–3 s. Hỏi khi dùng cả 2 tụ C 1 mắc nối tiếp với C2 thì chu kì dao động của mạch là bao nhiêu? A. 1.10–3 s B. 3,12.10–3 s C. 9.10–3 s D. 6,4.10–3 s Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo bị nén π và véc tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều bằng s . Lấy g = π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động 10 bằng A. 50 cm/s B. 40 2 cm/s C. 40 cm/s D. 2 2 m/s Câu 45: Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u 250 2 cos 100πt V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và i lệch pha so với u góc 60 0. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 200 W. B. 300 W. C. 200 2W. D. 300 3W. Câu 46: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau. B. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau. C. Trong tất cả các môi trường trong suốt, ánh sáng tím truyền đi với tốc độ nhỏ hơn ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà sau khi đi qua lăng kính không bị lệch về đáy của lăng kính. Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,63 μm và λ2 (có màu tím), thì thấy vân sáng bậc 0, bậc 2, bậc 4 của bức xạ λ1 trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Tính λ2. A. 420 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 440 nm. *Câu 48: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm. Tại thời điểm t = 0, truyền cho vật một vận tốc bằng 30 30 cm/s theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động cho đến khi lò xo bị nén cực đại là 2π 3π π π s. s. s. s. A. B. C. D. 15 10 20 10 15 10 10 10 *Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là: A. 0,48 µm. B. 0,52 µm. C. 0,5 µm. D. 0,46 µm. *Câu 50: Electron quang điện vừa bật ra khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện thì đi vào trong từ trường đều sao cho vectơ vận tốc có hướng vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Bán kính quỹ đạo của electron A. tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. B. tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ. C. tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc. D. tỉ lệ với bình phương vận tốc. Giáo viên : Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 5 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan