PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 150 phút (không tính thời gian giao ñề)
Bài 1: (1,50 ñiểm)
2a + 1
thành hiệu hai bình phương.
a (a + 1) 2
2.1 + 1
2.2 + 1
2.3 + 1
2.2012 + 1
b./ Cho M = 2 2 + 2
+ 2
+ ..... +
2
2
(1 + 1) (2 + 2) (3 + 3)
(20122 + 2012) 2
a./ Hãy viết biểu thức sau :
2
Chứng minh rằng M < 1
Bài 2: (2,00 ñiểm)
a./ Chứng minh rằng n3 – 28n chia hết cho 48 với mọi n là số nguyên chẳn
x 2 + 3x + 7 3x + 2
=
x 2 + 5 x − 6 x + 15
x
1 1
2
Bài 3: (2,50 ñiểm) Cho biểu thức P =
+ 2
+ 2
:
x −1 x − x x + 1 x −1
b./ Giải phương trình sau:
a./ Rút gọn biểu thức P.
b./ Tìm các giá trị của x ñể P > -1
c./ Giải phương trình P = 2
Bài 4: (1,00 ñiểm).
Cho a > 0 ; b > 0 và a2 + b2 = 10; Tìm giá trị nhỏ nhất của Q =
1 1
+
a 2 b2
Bài 5: (3,00 ñiểm)
Cho tam giác ABC có AB = 2a; AC = 3a; BC = 4a. Đường phân giác AD và
BE cắt nhau tại I. Gọi M là trung ñiểm của AC, G là trọng tâm tam giác ABC.
a./ Tính ñộ dài ñoạn thẳng BD theo a.
b./ Chứng minh IG // AC
c./ Tính tỉ số diện tích của tứ giác EIGM và ∆ ABC
HẾT
Trần Văn Hồng Phòng GD&ĐT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN - LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Câu
Điểm
Nội dung
a + 2a + 1 − a
2a + 1
=
2
a 2 (a + 1) 2
a (a + 1)
2
2
0,25ñ
2
Câu a
0,75ñ
=
(a + 1) 2 − a 2
a 2 ( a + 1) 2
0,25ñ
(a + 1)2 − a 2 1 1
= −
a 2 (a + 1) 2
a a +1
2a + 1
1
1
= 2−
2
2
(a + a)
a (a + 1) 2
1
1 1 1 1
1
1
1
M = 1 − 2 + 2 − 2 + 2 − 2 +.....+
= 1−
−
2
2
2
2 3 3 4
2012 2013
20132
20132 − 1
=
<1; M<1
20132
3
3
3
n = 2k , với k là số nguyên; n – 28n = (2k) – 28(2k) = 8k – 56k
2
2
= 8k ( k – 7) = 8k( k – 1 –6 )
= 8k(k2-1) – 48k = 8k(k-1)(k+1) – 48k
k(k-1)(k+1) là tích ba số nguyên liên tiếp trong ñó có một số chia hết
cho 2; một số chia hết cho 3, nên k(k-1)(k+1) chia hết 6;
8k(k-1)(k+1) – 48k chia hết cho 48 và Kết luận
Điều kiện xác ñịnh : x ≠ -15; x ≠ 1; x ≠ -6
2
Bài 1
1,50ñ
Câu b
0,75ñ
Câu a
1,00ñ
2
x + 3 x + 7 3 x + 2 x + 3 x + 7 + 3 x + 2 x + 6 x + 9 ( x + 3)
= 2
=
=
=
x 2 + 5 x − 6 x + 15
x + 5 x − 6 + x + 15 x 2 + 6 x + 9 ( x + 3) 2
2
Bài 2
2,00ñ
Câu b
1,00ñ
2
2
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
2
Thay x = -3 vào phương trình và kết luận nghiệm của phương
trình
Với x ≠ -3 ta có:
x 2 + 3x + 7 3x + 2 ( x + 3)
=
= 1 ⇔ 3x + 2 = x +15 ⇔ x = 13/2(t/h)
=
x 2 + 5 x − 6 x + 15 ( x + 3)2
0,25ñ
0,25ñ
2
Bài 3
2,50ñ
Câu a
0,75ñ
Vậy nghiệm là x = 13/2 ; x = -3
Điều kiện xác ñịnh x ≠ 0 ; x ≠ 1; x ≠ -1
x2 + 1
x −1+ 2
x 2 + 1 ( x + 1)( x − 1)
P=
:
=
.
x( x − 1) ( x + 1)( x − 1) x( x − 1)
x +1
=
Câu b
0,75ñ
x2 + 1
x
x2 + 1
x2 + 1
x2 + 1 + x
P> -1 ⇔
> -1 ⇔
+1>0 ⇔
>0
x
x
x
Trần Văn Hồng Phòng GD&ĐT
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25
0,25ñ
Vì x2 + x + 1 = (x +
1 2 3
) + > 0 với mọi x
2
4
x2 + 1 + x
>0 ⇔ x>0
x
Kết luận P > -1 ⇔ x > 0 ; x ≠ 1
Để
0,25ñ
0,25ñ
P = 2 ⇔ P = 2 ; P = -2
0,25ñ
Câu c
1,00ñ
x +1
x +1− 2x
= 2⇔
= 0 ⇔ x = 1 (loại)
x
x
x2 + 1
x2 + 1 + 2 x
P = -2 ⇔
= - 2⇔
= 0 ⇔ x = −1 (loại)
x
x
P=2 ⇔
2
2
Phương trình vô nghiệm
1 1
1
a2 + b2 ≥ 2ab ; 2 + 2 ≥ 2
a b
ab
1
1
2
(a2 + b2 )( 2 + 2 ) ≥ 2ab.
≥4
a b
ab
1 1
4 2
+ 2 ≥
=
2
a b
10 5
Bài 4
1,00ñ
Kết luận
Câu a
1,00ñ
Bài 5
3,00ñ
Câu b
1,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
BD DC
=
AB AC
BD DC BD + DC
=
=
AB AC AB + AC
BD DC BD + DC
BC
4a 4
=
=
=
=
=
AB AC AB + AC AB + AC 5a 5
8a
BD =
5
EA EC EA + EC
AC
3a 1
=
=
=
=
= ;
AB BC AB + BC AB + BC 6a 2
EA = a; EC = 2a
IE EA a 1
=
=
=
IB AB 2a 2
GM 1
G là trọng tâm ∆ ABC suy ra
= ;
GB 2
GM IE
1
=
= ⇒ IG // EM ( Ta let ñảo); IG // AC
GB IB
2
Cách 1:
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
2
Câu c
0,75ñ
S BIG 2
4
= = ;
S BEM 3 9
S
S
0,5a 1 S BIG
S
4 1 2
Tính EM = 0,5a; BEM =
= ;
= BIG . BEM = . =
S ABC
3a
6 S ABC S BEM S ABC 9 6 27
S EIGM S BEM − S AIG 1 2
5
=
= −
=
6 27 54
S ABC
S ABC
Trần Văn Hồng Phòng GD&ĐT
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
Cách 2:
1
a
3
Kẻ BH ⊥ AC tại H, cắt IG tại K.
2
1
BK = BH; HK = BH
3
3
Tính EM = 0,5a; IG =
S EIGM
S ABC
0,25ñ
0,25ñ
1
1
1
( IG + EM .) HK ( IG + EM ) .HK 3 a + 0,5a 3 BH 5
=2
=
=
=
1
AC
.
BH
3
a
.
BH
54
AC.BH
2
0,25ñ
A
H
Hình
vẽ
E
K
M
I
G
B
D
C
Chú ý:
-Trên ñây là sơ lược hướng dẫn chấm trong quá trình chấm các nhóm thống nhất chi
tiết ñáp án.
- Học sinh có cách giải khác ñáp án nếu ñúng vẫn cho ñiểm tối ña phần ấy.
Trần Văn Hồng Phòng GD&ĐT
- Xem thêm -