Mô tả:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011 − 2012
MÔN TOÁN 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,0điểm).
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một
ẩn? Hãy giải phương trình bậc nhất ấy.
a).0x + 2 = 0
b).x 2 + 2 = 0
c).2x + 2 = 0
Câu 2. Giải các phương trình sau:
b).(x - 3)(x + 4) = 0
a).x + 2 = 2x + 4
Bài 2 (2,0 điểm). Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau
80km, sau 1 giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe, biết xe đi từ A có vận tốc
lớn hơn xe đi từ B là 10km/h.
Bài 3 (2,5 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm). Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức sau:
x + 2 x 2 2 3
=
x 2 x2 4 2
Câu 2. (1,0 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x+1
>- 1
2
Bài 4 (1,0 điểm). Một hình chữ nhật có độ dài đường chéo gấp hai lần độ dài một cạnh
của nó. Khi đó diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?
Bài 5 (2,5 điểm).
Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4cm, AD = 3cm. Từ A kẻ AH vuông góc BD
(H BD) .
a) Chứng minh rằng: AB 2 = HB.DB (1,0 điểm)
b) Tính độ dài đoạn AH (1,0 điểm)
HẾT.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II .NH(2011-2012)
MÔM TOÁN - KHỐI LỚP 8
THỜI GIAN: 90 phút. (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 6x – 3 = 0
(0,5 điểm)
b) 3x – 1 = x – 5
(0,75 điểm)
c) x 5 3x 4 0
(0,75 điểm)
Bài 2: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay từ B
về A với vận tốc 40km/h, biết thời gian cả đi và về mất 9 giờ. Tính chiều dài
quãng đường AB?
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
2
x2 3 1
x 2 x2 4 2
Bài 4: (1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
4 8 x 5 x 8
Bài 4: Cho hình vẽ, biết ABCD là hình chữ nhật và AB = 20cm, AC = 25cm. Tính
diện tích hình chữ nhật ABCD.
A
D
B
C
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D đường cao DH.
a. Chứng minh tam giác DHF đồng dạng tam giác EHD.
b. Cho DE = 9cm, DF = 12cm. Tính độ dài EF, DH.
HẾT.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2011 – 2012
MÔN TOÁN: KHỐI 8 – Thời gian: 90 phút
Bài 1 : (2 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 7x – 21 = 0
b) ( 4x – 14) ( 15 – 3x ) = 0
2
c) 2 x 3 8 5 x 2 x 3 x 6
Bài 2 : (2 điểm) Giải bài toán sau :
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 36 km/h. Lúc về người
ấy đi vận tốc 32 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 50 phút. Tính độ dài
quảng đường AB ?
Bài 3 : (1,5đ) Giải phương trình sau :
3x 2 8
7x
2
x 2 9 3x 9 3
Bài 4 : (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
8 3x
5
4
Bài 5 : (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB > BC. Biết BC = 8 cm, đường chéo
BD = 17 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ?
Bài 6 : (2,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm và BC = 9 cm. Gọi H là
chân đường vuông góc kẻ từ A xuống đường chéo BD.
a) Chứng minh: ABH và BCD đồng dạng nhau.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
HẾT.
- Xem thêm -