Mô tả:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN TOÁN LỚP 8
DIÊN KHÁNH – KHÁNH HOÀ
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 7 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án
đúng.
Câu 1. Cho tam giác ABC, hai điểm E và D lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho
ED // BC . Biết AB = 12cm; EB = 8cm; AC = 9cm. Độ dài của CD là:
a. 1,5 cm
b. 3 cm
c. 6cm
d. Kết quả khác
Câu 2. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó
là:
a. 36cm
b. 6cm
c. 18cm
d. 9cm
Câu 3. Phương trình (4 x + 1)( x 2 + 2) = 0 có tập nghiệm là
⎧ 1
⎩ 4
⎧1 ⎫
⎩4⎭
⎫
⎭
⎧1
⎩4
b. ⎨− ; −2 ⎬
a. ⎨ ⎬
⎫
⎭
c. ⎨ ; 2 ⎬
⎧ 1⎫
⎩ 4⎭
d. ⎨− ⎬
Câu 4. Giá trị của biểu thức 9 − 3x là một số âm khi
a. x ≥ 3
b. x > 3
c. x ≤ 3
d. x < 3
c. x = x
d. x 2 + 2 = x 2 + 2
Câu 5. Kết quả nào sau đây là sai
b. − x 2 = x 2
a. −1 = 1
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; CD là phân giác
góc C thế thì
a.
DA
bằng
BD
5
3
b.
3
5
c.
4
5
d.
5
4
Câu 7: Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên:
a. 4 lần ;
b. 2 lần ;
Đề số 2/lớp 8/kì 2
c. 6 lần ;
1
d. 8 lần
Câu 8. Ghi dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định
Đúng
Sai
Nếu hai cạnh của một tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Giải bất phương trình 1 + 2( x − 1) > 3 − 2 x
Câu 10. (1 điểm) Giải phương trình
3x + 2
x
x
−
=
2 x − 6 2 x + 2 ( x + 1)( x − 3)
Câu 11. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi
khối, biết rằng
3
số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của
4
khối 8.
Câu 12. (4 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 8 cm, AC = 15 cm. Vẽ đường cao
AH .
a. Tính BC.
b. Chứng minh hệ thức AB 2 = BH .BC . Tính BH, CH.
c. Vẽ phân giác AD của ∆ABC . Chứng minh H nằm giữa B và D.
Đề số 2/lớp 8/kì 2
2
- Xem thêm -