Mô tả:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời a, b,c, d;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước
phương án đúng.
Câu 1. Phương trình 2 x + 3 = 3x + 5 có nghiệm là
a. x = −8
b. x = 8
c. x = 2
d. x = −2 .
Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình ( x − 2)(3 − 2 x) = 0 là
⎧
⎩
⎧
⎩
3⎫
2⎭
3⎫
2⎭
⎧ 3⎫
⎩ 2⎭
b. ⎨2; − ⎬
a. ⎨−2; − ⎬
⎧ 2⎫
⎩ 3⎭
c. ⎨2; ⎬
d. ⎨2; ⎬ .
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
một ẩn ?
a. ( x + 2)( x − 1) = 0
b. 0 x + 7 = 0
c. 3 x − 2 = 0
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 2 +
a. x ≠ 3
b. x ≠ −3
Câu 5. Trong hình vẽ bên (AB // CD), giá trị của
a. x = 12
b. x = 16
c. x = 18
d. x = 15 .
Câu 6. Cho ∆ABC ∼ ∆MNP .
Phát biểu nào sau đây là sai?
a. M = A
c.
BC NP
=
AC MP
b.
AC BC
=
MP NP
d.
AC MP
=
.
AB NP
De so9/lop8/ki2
1
1
+ 2x = 0 .
x
1
5
là
=
3− x x + 3
c. x ≠ 0 và x ≠ 3
x bằng bao nhiêu?
d.
d. x ≠ −3 và x ≠ 3
Câu 7. Cho ∆ABC và ∆DEF có A = D, B = E . Kết luận nào sau đây là đúng?
a. ∆BAC ∼ ∆DEF
b. ∆ABC ∼ ∆FED
c. ∆ABC ∼ ∆DEF
d. ∆ACB ∼ ∆DEF .
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x > 2 ?
a. 3x + 3 > 9
b. −5 x > 4 x + 1
c. x − 2 < −2 x + 4
d. x − 6 > 5 − x .
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a. 0.x + 3 > 2
b.
x2 − 4
<0
x−2
c.
1
≥0
x+3
d.
1
x+3< 0.
3
Câu 10. Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức −4 x − 3x + 13 là
a. −7 x + 13
b. x + 13
c. − x + 13
d. 7 x + 13 .
Câu 11. Bất phương trình −3x + 4 > 0 tương đương với bất phương trình nào
sau đây ?
a. x > −4
b. x < 1
c. x < −
4
3
4
3
d. x < .
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
b. Số a là số dương nếu 4a > 5a
a. Số a là số âm nếu 4a < 5a
c. Số a là số dương nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a .
Câu 13. Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆A ' B ' C ' theo tỉ số k thì ∆A ' B ' C ' đồng
dạng với ∆ABC theo tỉ số
a.
1
k
b. 1
c. k
d. k 2
Câu 14. Cho a + 3 > b + 3 . Khi đó ta có
a. a < b
b. −3a − 4 > −3b − 4
c. 5a + 3 < 5b + 3
d. 3a + 1 > 3b + 1 .
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, độ dài cạnh bên
là 5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là
a. 48cm2
b. 120cm2
c. 24cm2
d. 36cm2.
Câu 16. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0
a. x − 3 ≥ 0
b. x − 3 ≤ 0
3
c. x − 3 > 0
De so9/lop8/ki2
2
d. x − 3 < 0 .
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. (2 điểm). Giải các phương trình sau:
1
2
a. ( x − )(2 − 5 x) = 0
b. 15 − 8 x = 9 − 5 x
c.
1
5
3x − 12
+
= 2
x+2 2−x x −4
Câu 18. (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình
15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn
thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 19. (2 điểm) Cho hình thang ABCD, ( AB // CD) . Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD. Biết AB = 5cm, OA = 2cm, OC = 4cm, OD = 3,6cm.
a. Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC .
b. Tính DC, OB.
c. Đường thẳng qua O vuông góc với AB cắt AB và CD lần lượt tại H
và K. Chứng minh
OH AB
=
.
OK CD
De so9/lop8/ki2
3
- Xem thêm -