Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý dap an thi thu thptqg lan 4chuyen vinh phuc.thuvienvatly.com.86602.44542 (1)...

Tài liệu dap an thi thu thptqg lan 4chuyen vinh phuc.thuvienvatly.com.86602.44542 (1)

.DOC
7
384
88

Mô tả:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 4 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: VẬT LÝ Đề gồm 50 Câu trắc nghiệm Câu 1 Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và A. cùng biên độ B. cùng pha ban đầu C. cùng chu kỳ D. cùng pha dao động Câu 2 Phát biểu nào sau đây sai: A. Trong dao động điều hoà, biên độ và tần số góc phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào việc chọn chiều dương của trục và gốc thời gian. C. Gia tốc trong dao động điều hoà biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc cosin. D. Chu kỳ của dao động điều hoà không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 3 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 4 Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A = 1cm. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu? A. 0.5m/s B. 2m/s C. 2cm/s D. 3cm/s Câu 5 Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn là vmax = 20π cm/s và gia tốc cực đại có độ lớn là a max =4m/s2 lấy π2 =10. Xác định biên độ và chu kỳ dao động? A. A =10 cm; T =1 (s) B. A =10 cm; T =0,1 (s) C. A = 1cm; T=1 (s) D. A=0,1cm;T=0,2 (s). Câu 6 Dao động điều hòa dao động theo phương thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là ∆l. Tần số dao động được tính: A. f = 2π m k B. f =2π g  C. f = 1 2 g  D. f = 1 2  g Câu 7 Một chất điểm dao động điều hòa. Khi tốc độ dao động của vật là 4cm/s thì độ lớn gia tốc là a, khi tốc độ dao động của vật là 8cm/s thì độ lớn gia tốc là a/2. Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 4 5 cm/s B. 12 cm/s C. 8 2 cm/s D. 12 2 cm/s Câu 8 Cho Một dao động điều hòa treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí gia tốc của vật bằng gia tốc trọng trường là t1. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc gia tốc của vật đổi chiều là t 2= 3t1. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là A. 2 3 B. 3 C. 2 D. 2 3 Câu 9 Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng k 1 = 2k2, đầu còn lại của lò xo 2 nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12 cm, rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng A. 6 3 cm. B. 4 5 cm. C. 6 2 cm. D. 8 2 cm.. Câu 10: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được tích điện q và sợi dây không co dãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao dộng điều hòa với chu kì 3 s. Khi treo con lắc đơn đó trong điện trường có cường độ như trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng A. 2,15 s. B. 1,78 s. C. 0,58 s. D. 1,87 s. Câu 11 Cho cơ hệ như hình vẽ. Thanh cứng NB khối lượng không đáng kể, dài l = 50cm. Đầu tự do B của thanh gắn một quả cầu nhỏ khối lượng m =100g, đầu N của thanh có thể quay dễ dàng. Lò xo rất nhẹ có độ cứng k = 100N/m được gắn với thanh NB ở vị trí trung điểm C của thanh NB. Khi hệ cân bằng lò xo không biến dạng, thanh NB thẳng đứng. Kéo quả cầu B sao cho thanh NB lệch về bên trái một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s 2. Chu kì dao động của hệ gần đúng bằng A. 2,00 s. B. 4,11 s. C. 0,14 s. D. 0,41 s. Câu 12 Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ A. dao động vuông pha. B. dao động ngược pha. C. dao động cùng pha. D. không xác định được  t x       , trong đó 9  3  5 Câu 13 Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u(x,t) = 4cos  x đo bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là vận tốc truyền sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Giá trị nào dưới đây là đúng A. f = 50Hz B. λ = 18m C. a = 0,04m/s2 D. v = 5m/s Câu 14 Nguồn sóng O có phương trình u0 = 4cos(100t + π/3) cm. M và N nằm trên một phương truyền sóng cùng phía so với O sao cho OM=2ON. Phương trình sóng tại M là u M = 4cos(100t + π/6) cm. Phương trình sóng tại N là A. uN = 4cos(100t + π/8) cm B. uN = 4cos(100t + 5π/24) cm C. uN = 4cos(100t + π/4) cm D. uN = 4cos(100t + π/12) cm Câu 15 Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u(x,t) = 0,05cosπ(2t-0,01x), trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 25m là A. π/4 rad B. 1/4 rad C. 5π/2 rad D. 5/2 rad Câu 16 Khẳng định nào sau đây là sai: A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng B. Sóng dừng là sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng phương truyền C. Với sóng dừng, các nút sóng là những điểm cố định D. Các sóng kết hợp là các sóng dao động tần số, hiệu số pha không thay đổi theo thời gian Câu 17 Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì A. chiều dài đây bằng số nguyên nửa bước sóng. B. chiều dài dây bằng số lẻ một phần tư bước sóng. C. chiều dài dây bằng số nguyên một phần tư bước sóng. D. chiều dài đây bằng số lẻ nửa bước sóng. Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng 159 s , phần tử D có li độ là 40 A. -1,05 cm B. 1,5 cm C. -1,5 cm D. 2 cm Câu 19 Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q 0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. T = 2πQ0 I0 B. T = 2πLC C. T = 2π Q0/I0 D. T = 2π I0/Q0 Câu 20 Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I 0, hiệu điện thế cực đại là U0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì: i2 u2 i2 u2 2 2 2 2   1  1 A. 2 B. 2 C. i  I 0  1 D. I 0  i  1 2 2 I0 U 0 I0 U0 Câu 21 Trong mạch LC lý tưởng, phát biểu nào sai A. Khi điện tích trên tụ cực đại thì năng lượng điện trường bằng năng lượng của mạch B. Khi dòng điện trong mạch cực đại, năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại C. Khi hiệu điện thế trên tụ cực đại thì năng lượng từ trường bằng không D. Khi dòng điện trong mạch giảm đến giá trị bằng không thì năng lượng của mạch giảm tới không Câu 22 Một mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy π 2=10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số A. 1250Hz. B. 5000Hz. C. 2500Hz. D. 625Hz. Câu 23 Một sóng điện từ có chu kì T, cường độ điện trường cực đại là E 0, cảm ứng từ cực đại là B0. Tại thời điểm t, cường độ điện trường bằng E0, sau đó bao lâu thì cảm ứng từ có độ lớn bằng B0/2? A. T/12 B. T/8 C. T/6 D. T/3 Câu 24 Với đoạn mạch xoay chiều nối tiếp cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp D. cả A và B đều đúng Câu 25 Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha 90 0 so với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây khi: A. trong mạch có cộng hưởng điện B. mạch chỉ có cuộn dây C. xảy ra trong mạch điện không phân nhánh D. điện trở của cuộn dây bằng không Câu 26 Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là u R, uC, UR và UC. Hệ thức không đúng là về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2  t 1  2 2 u  u  A.  R    C   2 U  U   R  C U = UR + UC 2 2 2 B. U  U R  U C C. u = uR + uC D. Câu 27 Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/πH, C = 2.10 -4/πF, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100πt. Để uC chậm pha 3π/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 Ω B. R = 150 3 Ω C. R = 100 Ω D. R = 100 2 Ω Câu 28 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = 10 3 (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L= 2 20 2 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 29 Đă ăt điê ăn áp u = U0cost vào hai đầu cuô ăn cảm thuần có đô ă tự cảm L thì cường đô ă dòng điê ăn qua cuô ăn cảm là U0  U  cos(t  ) A. i  0 cos(t  ) B. i  2 L 2 L 2 U0  U  cos(t  ) C. i  0 cos(t  ) D. i  2 L 2 L 2 Câu 30 Trong mạch điện RLC nối tiếp, φ là độ lệch pha giữa u và i của 2 đầu đoạn mạch, T là chu kì, P là công suất tiêu thụ, Z là tổng trở. Khi mạch cộng hưởng thì rút ra được kết luận là sai: A. Pmax B. φ = 0; Imax C. L = T2/4π2C D. Zmax Câu 31 Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện tần số f 1 thì cảm kháng là 20Ω và dung kháng là 60Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số f 2 = 20Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 20/ 3 Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 20 6 Hz Câu 32 :Đặt điện ap xoay chiều có giái trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần ), thay đổi điện dung C của tụ điện đến giái trị C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và Uc = 2U .Khi C = C0, càm kháng cuộn cảm là: 2R 3 A.ZL=ZCo B.ZL=R C. ZL = Z Co D. ZL= 4 3 Câu 33 Mạch R, L, C nối tiếp. Đă tă vào 2 đầu mạch điê nă áp xoay chiều u = U0cost (V), với  thay đổi được. Thay đổi  để LCmax. Giá trị ULmax là biểu thức nào sau đây: U 2U.L ZC2 A. ULmax = B. ULmax = 1 2 4LC  R 2C 2 ZL U . 2U Z2L C. ULmax = D. ULmax = 1 2 R 4LC  R 2C2 ZC Câu 34 Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 108 C. 84 D. 112 Câu 35 Một mạch điện xoay chiều AMB, đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện C, với 2L > CR 2 .Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cost với  thay đổi được .Thay đổi  để điện áp hiẹu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó (Uc) max = A. 1 3 B. 2 5 C. 5 U. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là : 4 1 7 D. 2 7 Câu 36 Chọn đáp án sai. Ánh sáng trắng là ánh sáng: A. khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại C. có một bước sóng xác định D. tán sác qua lăng kính Câu 37 Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 38 Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 0, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120. Câu 39 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,48 μm Câu 40 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ 1 = 0,42μm, λ2 = 0,56μm và λ3 = 0,63μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21. B. 23. C. 26. D. 27. Câu 41 Hiện tượng quang điện ngoài là A. hiện tượng electron tách khỏi liên kết với nguyên tử để trở thành electron tự do trong kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp B. hiện tượng electron tách khỏi liên kết với nguyên tử để trở thành electron tự do trong khối chất bán dẫn khi khối chất bán dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp C. hiện tượng electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp D. hiện tượng electron bật ra khỏi khối chất bán dẫn khi khối chất bán dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp Câu 42 Kim loại có công thoát A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,4 μm và λ2 = 0,2 μm thì hiện tượng quang điện: A. xảy ra với cả 2 bức xạ. B. không xảy ra với cả 2 bức xạ. C. xảy ra với λ1, không xảy ra với λ2. D. xảy ra với λ2, không xảy ra với λ1. Câu 43 Một sóng ánh sáng truyền trong chân không, trên đường truyền thấy hai điểm gần nhau nhất mà điện trường tại điểm này ngược pha với từ trường của điểm kia cách nhau 5 mm. Tính năng lượng photon của ánh sáng này. A. 1,9875.10-20 J B. 3,975.10-20 J C. 3,975.10-23 J D. 1,9875.10-23J Câu 44 Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Bỏ qua động năng của các electron khi bật khỏi catốt. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là A. 4,5.107m/s. B. 6,16.107m/s. 7 C. 3,06.10 m/s. D. 5,86.107m/s. Câu 45 Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định E n   E0 trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái n2 cơ bản) bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là r n = n2ro, với ro=0,53.10-10m. Biết rằng thế năng tương tác tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ với   , (  0) . Gọi v là tốc độ rn của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng A. 3v. C. v . B. v . 3 9 D. v . 3 3 1 Câu 46 Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti ( T ) A. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn. C. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn. Câu 47 Chọn Câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là A. sau mỗi lần phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1. B. lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn để tạo nên phản ứng dây chuyền. C. phải có nguồn tạo ra nơtron. D. nhiệt độ phải được đưa lên cao. Câu 48 Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, để gây ra phản ứng 7 1 Li  2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy khối 1H + 3 lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt  gần giá trị nào nhất sau đây: A. 900. B. 600 C. 1400 D. 1200 139 94 1 Câu 49 : Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau : 01 n  235 92 U  53 I  39Y  3 0 n Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: m U = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu): A. 175,85MeV B. 11,08.1012MeV C. 5,45.1013MeV D. 8,79.1012MeV Câu 50 Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ? 239 238 12 239 A. 92 U . B. 92 U . C. 6 C . D. 94 Pb .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan