Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Cong_thuc_ly_on_thi_dai_hoc_9058...

Tài liệu Cong_thuc_ly_on_thi_dai_hoc_9058

.PDF
5
307
110

Mô tả:

Nguyeãn Höõu Thanh 0944005447 I.DAO ĐỘNG CƠ 1.Phương trình điều hòa: -li độ: x = Acos(ω t+ϕ ) xmax = A dao động -vận tốc: v = −ω A sin (ω t+ϕ ) A2 = x 2 + amax = ω 2 A a = −ω 2 x 2π 2.Chu kỳ: T = (s) *Thế năng: ω m k - m:Khối lượng của vật (kg) - v : Vận tốc của vật (m/s) *Cơ năng: - m : Khối lượng quả nặng (kg) - k : độ cứng lò xo (N/m) *Con lắc đơn: 1 2 kx (J) 2 1 Wd = mv 2 (J) 2 Wt = *Động năng: *Con lắc lò xo: T = 2π ω2 5.Năng lượng: ☻Con lắc lò xo: vmax = ω A -gia tốc: a = −ω 2 Acos(ωt + ϕ ) v2 T = 2π l g 1 1 W = Wt + Wd = mω 2 A 2 = kA 2 =Wtmax = Wdmax (J 2 2 -l:Chiều dài con lắc đơn (m) ) -g: gia tốc rơi tự do (m/ s ) - Wtmax = kx 2max : Thế năng cực đại 2 3.Tần số: f = 1 (Hz) T - Wdmax 4.Tần số góc: ☻Con lắc đơn: *Thế năng: Wt = mgl (1 − cosα ) ω = 2π f (Rad/s) *Con lắc lò xo: ω = 1 2 1 2 = mvmax :Động năng cực đại 2 k m α : Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng 1 2 * Động năng: Wd = mv 2 = mgl (cosα -cosα 0 ) *Con lắc đơn : ω = g l α 0 Góc lệch lớn nhất *Cơ năng: ☻lò xo treo thẳng đứng: * ∆l : là độ biến dạng do quả nặng T = 2π ∆l g 1 2 1 mv + mgl (1 − cosα )= mω 2 So 2 2 2 S0 = α 0l biên độ cực đại 6.Tổng hợp dao động: ♣ Lực đàn hồi: ♦ Fmax = k (∆l + A) ♦ Fmin = k (∆l − A) Nếu ∆l > A Fmin = 0 W= x1 = A1cos(ωt + ϕ1 ) x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 ) *Biên độ dao động tổng hợp:(A) ∆l ≤ A ♣ Lực kéo về :(lực phục hồi): F= - kx ☻công thức độc lập với thời gian ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 A2 = A12 + A2 2 + 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 ) *Pha ban đầu của dao động tổng hợp:( ϕ ) Email: [email protected] Nguyeãn Höõu Thanh tgϕ = 0944005447 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1cosϕ1 + A2 cosϕ2 - k: số bụng - k+1:số nút ◦Đầu nút , đầu bụng: *Độ lệch pha 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 + ∆ϕ = 2nπ : Hai dao động cùng pha : A = A1 + A2 + ∆ϕ = (2n + 1)π : Hai dao động ngược pha A = A1 − A2 + ∆ϕ = ± (2n+1)π/2 : Hai dao động vuông pha. A = A12 + A2 2 + Tổng quát : A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2 *Bước sóng : -Eo: Sđđ cực đại (V) -N: số vòng dây -B:Cảm ứng từ (Tesla: T) -S : diện tích vòng dây ( m 2 ) - ω : tốc độ góc (rad/s) λ i = I 0 cos(ωt + ϕi ) *Dòng điện: -i : cường độ dòng điện tức thời(A) -I0 : cường độ dòng điện cực đại (A) 2.Giá trị hiệu dụng: I= I0 U= 2 U0 E= 2 E0 2 ) 2.Hai điểm cách nhau một đoạn d : ◦ d = k λ :Hai dao động cùng pha 1 2 ◦ d = (k + )λ : Hai dđ ngược pha 3.Giao thoa sóng: ◦Tại M là cực đại : d 2 − d1 = k λ 1 ◦Tại M là cực tiểu : d 2 − d1 = (k + )λ 2 d1 : Khoảng cách từ nguồn 1 đến M d 2 : Khoảng cách từ nguồn 2 đến M 4.Sóng dừng: ◦Hai đầu là hai nút: u = U 0 cos(ωt + ϕu ) - u: Điện áp tức thời (V) -U0 : Điện áp cực đại (V) - ω : tần số góc (rad/s) -v : vận tốc sóng (m/s) -T : chu kỳ sóng (s) -f : tần số sóng (Hz) 1Biểu thức sóng: -Tại nguồn: u = a sin ωt -Tại một điểm cách nguồn một đoạn x: uM = a M cos(ω t- 4 III.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU: 1.Biểu thức: *Suất điện động: e = E0cos(ωt + ϕe ) Với: E0 = NBSω v λ = vT = (m) f 2π x λ -k:số bó nguyên -k+1:số nút *Hiệu điện thế: II.SÓNG CƠ: l = (2k + 1) l=k λ 3.Mạch R-L-C: ☻Định luật Ôm: I= U Z *Tổng trở: 2 Z = R 2 + ( Z L − ZC ) ( Ω ) *Cảm kháng: Z L = Lω = L 2π f (Ω) L : độ tự cảm của cuộn dây (Henri:H) *Dung kháng: Z C = 1 1 = Cω C 2π f (Ω) C : Điện dung của tụ điện (Fara :F) ☻Điện áp hiệu dụng: U = U R2 + (U L − U C )2 2 (k = 1, 2,3,...) ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email: [email protected] Nguyeãn Höõu Thanh - U R = I.R : Điện áp hai đầu điện trở - U L = I.ZL : Điện áp hai đầu cuộn dây - UC= I.ZC : Điện áp hai đầu tụ điện ☻Độ lệch pha giữa u và i: tgϕ = Z L − ZC U L − U C = R UR 0944005447 *.Công thức U1 N1 I 2 = = U 2 N 2 I1 + Nếu N1 >N2 thì U1>U2: Máy hạ thế. + Nếu N1 Z C ⇔ ϕu > ϕi : ⇒ ϕ >0 :u sớm hơn i ◦ Z L < Z C ⇔ ϕu < ϕi : ⇒ ϕ < 0: u trể so với i ◦ Z L = Z C ⇔ ϕu = ϕi : ⇒ ϕ = 0 :u cùng pha với i ☻Mạch cộng hưởng: ( I = I max ) • Điều kiện : Z L = Z C ( LC ω 2 =1) ◦ ⇔ Z min = R ⇒ I max = U R ◦ ⇔ ϕ = 0 ⇔ u cùng pha i ◦ ⇔ Cosϕmax = 1 ⇔ Pmax = UI ☻Công suất : P = UIcosϕ hoặc P = R.I2 (W) -P: Công suất của nguồn (W) -R : điện trở của đường dây ( Ω ) -U : Điện áp hai đầu đường dây (V) IV.SÓNG ĐIỆN TỪ: 1. Mạch dao động: * Tần số góc của dao động: ω= *Chu kỳ riêng: U R cosϕ = R = U Z 1 LC T = 2π LC L: độ tự cảm cuộn dây (H) C: điện dung của tụ điện (F) *Tần số riêng: f = 1 2π LC *Bước sóng mạch thu được: λ= *Hệ số công suất: R (W) U2 c = 2π c LC f c = 3.108 m / s :Vận tốc ánh sáng trong chân không 2.Năng lượng của mạch dao động: ( cos ϕ ≤ 1) 4. Máy phát điện: *.Suất điện động: e = E0 sin ωt *.Tần số: f = n. p +n:số vòng quay/giây +p:số cặp cực nam châm *.Dòng điện 3 pha: U d = 3.U p +Ud: Điện áp giữa hai dây pha +Up: Điện áp giữa dây pha và dây trung hoà 5. Máy biến thế: ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 1 2 *Năng lượng từ trường: Wt = Li 2 1 2 *Năng lượng điện trường: Wt = Cu 2 *Năng lượng điện từ: W=Wt + Wd W=W0d = W0t = CU 02 LI 02 Q02 = = 2 2 2C -Wod: Năng lượng điện cực đại (J) -Wot: Năng lượng từ cực đại (J) -U0: Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ -Q0: Điện tích cực đại của tụ diện (C) -I0: Cường độ dòng điện cực đại Email: [email protected] Nguyeãn Höõu Thanh 0944005447 - V.SÓNG ÁNH SÁNG ♣.Giao thoa ánh sáng 1.Khoảng vân: λD i= VI.LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG: 1.Phô tôn: ε = hf = a a 2.Giới hạn quang điện: λ0 = = Ki - λ :Bước sóng ánh sáng (m) - a: khoảng cách giữa hai khe Iâng(m) - D : khoảng cách từ khe Iâng đến màn(m) K = ±1; ±2; ±3;... ◦ K = ±1 :Vân sáng bậc 1 ◦ K = ±2 :Vân sáng bậc 2 …………… 2Vị trí vân tối: xM = K :vân sáng bậc K i x 1 * M = K + :vân tối bậc K+1 i 2 5.Số vân trên màn: Gọi : l bề rộng vùng giao thoa : l = K + lẽ 2i ♣Số vân sáng: 2K+1 ♣Số vân tối: ◦ 2K+2: Nếu lẽ ≥ 0,5 ◦ 2K lẽ:Nếu lẽ<0,5 ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 3. Điều kiện có h/t quang điện: λ ≤ λ0 e U h = Wdomax = 2 me vom ax 2 +Uh: Điện áp hãm (V) + Wdomax : Động năng ban đầu cực đại e (J) 1 2 * A : Công thoát (J) ♣ *Hiệu 2quãng đường: δ = ( K + )λ ◦K= 0 ; K=-1:vân tối 1 ◦K= 1 ; K=-2 :vân tối 2 ◦K= 2 ; K=-3 :vân tối 3 4.Tại xM ta có vân: hc A 4. Định luật 3: ◦K = 0:Vân sáng trung tâm 1 λD 1 xt = ( K + ) = ( K + )i 2 a 2 (J) - c :Vận tốc as’trong chân không c = 3.108 m / s - f : tần số ánh sáng (Hz) - λ : bước sóng ánh sáng (m) *Hiệu 2 quãng đường :d2 – d1= δ = K λ λD λ - h : hằng số Plăng: h= 6, 625.10−34 Js 2Vị trí vân sáng: xs = K hc + vomax : Vận tốc ban đầu cực đại e (m/s) W= N. ε : Cường độ dòng điện bão hoà : Ibh= n.e + N : Số phôtôn đập vào K trong mỗi giây + n : Số e đập vào A trong mỗi giây ♣Công suất của chùm sáng : ♣ Hiệu suất quang điện : H = n .100% N ε = A + Wdomax 5.Công thức Anhxtanh: ♣Ống Rơnghen: +Động năng e đến đối âm cực: Wd = eU AK U AK : hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt +Bước sóng ngắn nhất tia X: λmin = ♣Quang phổ Hydrô: hc λ = hc λ1 ± hc eU AK hc λ2 ☻Ghi chú: -điện lượng e: e = 1, 6.10−19 C -khối lượng e: m = 9,1.10−31 Kg Email: [email protected] Nguyeãn Höõu Thanh 0944005447 VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ♣ Ký hiệu các hạt: Hạt α ( 24 He ) , hạt β − ( −10 e ), Hạt β + ( +10 e ) , hạt γ ( ε ) 1 Hạt nơ trôn( 0 n ) , hạt prôtôn( 11H ) Đơtơri( 12 H ) , Triti ( 13H ) ♣Khối lượng Mol: NA= 6, 02.1023 nguyên tử → m =A(g) ln 2 0, 693 = (m) T T 6. Các dạng phóng xạ: * Phóng xạ α :( 24 He ) A Z Viết gọn: A Z X → 24 He + A− 4 Z −2 α A Z * Phóng xạ β :( e ): E = mc 2 • Năng lượng nghỉ: Eo = mo.c2 • Động năng của vật: E - Eo= (m-mo) c2 2. Độ hụt khối A Z β− X → Z +A1Y β+ (Bq) * H 0 = λ N 0 :độ phóng xạ ban đầu * H = λ N :độ phóng xạ sau thời gian t ( 1Ci = 3, 7.1010 Bq ) 3.Năng lượng liên kết: (năng lượng toả ra khi hình thành hạt nhân) Wlk = ∆mc 2 W lk A * Số hạt nhân bị phân rã : ∆N = N 0 − N ☻Ghi chú: *Đơn vị năng lượng : J ; MeV 1MeV = 1.6 .10−13 J ( 1MeV = 106 eV ) *Đơn vị khối lượng :Kg ; u ; 4.Phản ứng hạt nhân: A+ B → C + D { { 1u = 931 M 0 0 +1 H = H 0 e− λt ∆m = Zm p + ( A − Z )mn − mx = 0 −1 * Phóng xạ β :( e ): X → Z −A1Y 7. Độ phóng xạ: + *Năng lượng liên kết riêng : ε Y X → ZA−−42Y − 1.Hệ thức Anhxtanh M *Hằng số phóng xạ: λ = M0 :Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng M :Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng MeV c2 MeV = 1, 66058.10−27 Kg 2 c * M0 >M:Phản ứng toả năng lượng : Wtỏa = W= (M0- M).c2 >0 * M0< M:Phản ứng thu năng lượng Wthu= W = -W<0 5.Định luật phóng xạ: N = N 0 e − λt = N0 2 t T ; m = m0e − λt = m0 2 t T +No,mo:số hạt nhân,khối lượng ban đầu chất phóng xạ. +N,m:số hạt nhân,khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t. * Chu kì bán rã: T = ln 2 λ = 0, 693 λ ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 (s) Email: [email protected]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan