Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Chuyên đề tự luận nguyên hàm, tích phân và ứng dụng...

Tài liệu Chuyên đề tự luận nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

.PDF
67
660
61

Mô tả:

Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. NGUYÊN HÀM 1. Nguyên hàm Định nghĩa: Cho hàm số f  x  xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F  x  được gọi là nguyên hàm của hàm số f  x  trên K nếu F '  x   f  x  với mọi x  K . Kí hiệu:  f  x  dx  F  x   C . Định lí: 1) Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số G  x   F  x   C cũng là một nguyên hàm của f  x  trên K . 2) Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên K thì mọi nguyên hàm của f  x  trên K đều có dạng F  x   C , với C là một hằng số. Do đó F  x   C, C  là họ tất cả các nguyên hàm của f  x  trên K . 2. Tính chất của nguyên hàm    f  x  dx   f  x  và  f '  x  dx  f  x   C ; d   f  x  dx   f  x  dx  Nếu F(x) có đạo hàm thì:   kf  x  dx  k  f  x  dx với k là hằng số khác 0 .   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx   d  F ( x)   F ( x)  C  Công thức đổi biến số: Cho y  f  u  và u  g  x  . Nếu  f ( x)dx  F ( x)  C thì  f  g ( x)  g '( x)dx   f (u)du  F (u)  C 3. Sự tồn tại của nguyên hàm Định lí: Mọi hàm số f  x  liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K . Nguyễn Chiến: 0973.514.674 1 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] BẢNG NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ THƢỜNG GẶP 1.  0dx  C 3.   x dx  4. x 1 2 2.  dx  x  C 1  1 x  C   1  1 1 dx    C x 1  x dx  ln x  C 6.  e dx  e  C 5. x 18. x x  a dx  9.  sin xdx   cos x  C  tan x.dx   ln | cos x | C 10.  11. cot x.dx  ln | sin x | C 12. 1  cos 2 x dx  tan x  C 1  sin x dx   cot x  C 14.  1  tan x  dx  tan x  C 13. 2 2 15.  1  cot x  dx   cot x  C 2  1 dx 1  ax  b  a ln ax  b  C 1 ax b e C a 1 a kx b 20.  a kx b dx  C k ln a 1 21.  cos  ax  b  dx  sin  ax  b   C a 1 22.  sin  ax  b  dx   cos  ax  b   C a 1 23.  tan  ax  b  dx   ln cos  ax  b   C a 1 24.  cot  ax  b  dx  ln sin  ax  b   C a 1 1 dx  tan  ax  b   C 25.  2 cos  ax  b  a 1 1 dx   cot  ax  b   C 26.  2 sin  ax  b  a 1 27.  1  tan 2  ax  b   dx  tan  ax  b   C a 1 28.  1  cot 2  ax  b   dx   cot  ax  b   C a 19. ax C ln a 8.  cos xdx  sin x  C 7. 1  ax  b  16.   ax  b  dx   c ,   1 a  1 1 1 1 17.  dx   . C 2 a ax  b  ax  b   e ax b dx  BẢNG NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG dx 1 x  arctan  C 2 x a a dx 1 ax  a2  x2  2a ln a  x  C dx 2 2  x2  a2  ln  x  x  a   C dx x  a2  x2  arcsin a  C dx 1 x  x x2  a2  a arccos a  C  arcsin a dx  x arcsin a  1 a  x2  a2   C  x x2  a2 a ln x b   ln  ax  b  dx   x  a  ln  ax  b   x  c  sin  ax  b   a ln tan a 2 dx  a 2  x 2 dx  x a2  x2 a2 x  arcsin  C 2 2 a Nguyễn Chiến: 0973.514.674 x x a2  x2  C x x a2  x2  C  arccos a dx  x arccos a   arctan a dx  x arctan a  2 ln  a x x a 2  arc cot a dx  x arc cot a  2 ln  a x x dx 1 ax  b C 2 dx 1 ax  b C 2  sin  ax  b   a ln tan e e 2 ax ax a cos bx dx  sin bx dx   x2   C 2  x2   C eax  a cos bx  b sin bx  a 2  b2 eax  a sin bx  b cos bx  a 2  b2 C C Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 1. PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN a. Đổi biến dạng 1: Nếu  f ( x)  F ( x )  C và với u    t  là hàm số có đạo hàm thì :  f (u)du  F (u)  C PHƢƠNG PHÁP CHUNG  Bước 1: Chọn x    t  , trong đó   t  là hàm số mà ta chọn thích hợp .  Bước 2: Lấy vi phân hai vế : dx   '  t  dt  Bước 3: Biến đổi : f ( x)dx  f   t   '  t  dt  g  t  dt  Bước 4: Khi đó tính :  f ( x)dx   g (t )dt  G(t )  C . * Các dấu hiệu đổi biến thƣờng gặp : Dấu hiệu Cách chọn    Đặt x  a sin t ; với t    ;  . hoặc x  a cos t ;  2 2 a2  x2 với t  0;  . Đặt x  x2  a2   với t   0;   \   . 2    Đặt x  a tan t ; với t    ;  . hoặc x  a cot t  2 2 a2  x2 ax . hoặc ax a    . ; với t    ;  \ 0 hoặc x  sin t cos t  2 2 a với t   0;   . ax . ax  x  a  b  x  1 a  x2 2 Đặt x  a cos 2t Đặt x  a  (b – a) sin 2 t    Đặt x  a tan t ; với t    ;  .  2 2 b. Đổi biến dạng 2: Nếu hàm số f  x  liên tục thì đặt x    t  . Trong đó   t  cùng với đạo hàm của nó (  '  t  là những hàm số liên tục) thì ta được :  f ( x)dx   f  t   ' t  dt   g (t )dt  G(t )  C . Nguyễn Chiến: 0973.514.674 3 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] PHƢƠNG PHÁP CHUNG.  Bước 1: Chọn t    x  . Với   x  là hàm số mà ta chọn thích hợp.  Bước 2: Tính vi phân hai vế : dt   '  t  dt .  Bước 3: Biểu thị : f ( x)dx  f   t   '  t  dt  g (t )dt .  Bước 4: Khi đó : I   f ( x)dx   g (t )dt  G(t )  C * Các dấu hiệu đổi biến thƣờng gặp : Dấu hiệu Cách chọn Hàm số mẫu số có t là mẫu số  Hàm số : f x;   x   t    x Hàm f  x   a.s inx+b.cosx c.s inx+d.cosx+e Hàm f  x   1 x  x  t  tan ;  cos  0  2  2  Với : x  a  0 và x  b  0 .  x  a  x  b   Đặt : t  x  a  x  b Với x  a  0 và x  b  0 . Đặt : t  x  a   x  b 2. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K:  u( x).v '( x)dx  u( x).v( x)   v( x).u '( x)dx  udv  uv   vdu ( với du  u’ x  dx, Hay dv  v’  x  dx ) PHƢƠNG PHÁP CHUNG  Bước 1: Ta biến đổi tích phân ban đầu về dạng : I   f ( x)dx   f1 ( x). f 2 ( x)dx   u  f1 ( x) du  f '1 ( x)dx  Bước 2: Đặt :  v  f ( x)dx dv  f 2 ( x)    2  Bước 3: Khi đó:  u.dv  u.v   v.du Dạng I: sin x    I   P( x) cos x  .dx e x    Nguyễn Chiến: 0973.514.674 4 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến u  P( x)  sin x   Đặt    dv  cos x  .dx e x      u '.du  P '( x)dx    cos x     v  sin x    e x     cos x    Vậy I  P( x) sin x  e x     cos x     sin x  .P '( x)dx e x    [email protected] Dạng II: I   P( x).ln xdx u  ln x  Đặt  dv  P( x)dx  Dạng III 1  1 du  x dx Vậy I  lnx.Q  x    Q( x). dx  x v  P( x)dx  Q( x)   sin x  I   ex   dx cos x  u  e x  Đặt  sin x  dv  cos x  .dx    du  e x dx     cos x  v  sin x      cos x   cos x  x Vậy I  e x  e dx . -  sin x  sin x   cos x  x Bằng phương pháp tương tự tính được   e dx sau đó thay vào I ra kết quả. sin x  Nguyễn Chiến: 0973.514.674 5 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] TÍCH PHÂN 1. CÔNG THỨC TÍNH TÍCH PHÂN b  f ( x)dx  F ( x) b a  F (b)  F (a) . a b * Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi  b f ( x)dx hay a  f (t )dt . Tích phân đó a chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số. 2. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN Giả sử cho hai hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên K . a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K. Khi đó ta có : a 1.  f ( x)dx  0 a b 2.  a f ( x)dx    f ( x)dx . a b 3.  b a 4. c b a c f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx b b b a a a   f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx . b b a a 5.  kf ( x)dx  k . f ( x)dx . 6. Nếu f ( x)  0, x   a; b thì : b  f ( x)dx  0x  a; b a b b a a 7. Nếu x   a; b : f ( x)  g ( x)   f ( x)dx   g ( x)dx . b 8. Nếu x   a; b Nếu M  f ( x)  N thì M  b  a    f ( x)dx  N  b  a  . a PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN I. ĐỔI BIẾN a. Phƣơng pháp đổi biến số dạng 1. Định lí . Nếu 1) Hàm x  u(t ) có đạo hàm liên tục trên  ;   . 2) Hàm hợp f (u(t )) được xác định trên  ;   . 3) u( )  a, u(  )  b . b  a  Khi đó: I   f ( x)dx   f (u (t ))u ' (t )dt . Nguyễn Chiến: 0973.514.674 6 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] PHƢƠNG PHÁP CHUNG  Bước 1: Đặt x  u  t   Bước 2: Tính vi phân hai vế : x  u(t )  dx  u '(t )dt xb Đổi cận:  xa  t t  Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t b   a   Vậy: I   f ( x)dx   f u (t ) u '(t )dt   g (t )dt  G(t )   G(  )  G( )  b. Phương pháp đổi biến dạng 2 Định lí: Nếu hàm số u  u( x) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn  a; b sao cho f ( x)dx  g  u( x)  u '( x)dx  g (u)du thì: b u (b ) a u (a) I   f ( x)dx      g (u )du . PHƢƠNG PHÁP CHUNG Bƣớc 1: Đặt u  u( x)  du  u ' ( x)dx xb u  u (b) Bƣớc 2: Đổi cận :  xa u  u (a ) Bƣớc 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo u b b Vậy: I   f ( x)dx   g u ( x).u '( x)dx  a a u (b )  g (u )du u (a) II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  a; b thì: b b b ' u ( x ) v ( x ) dx  u ( x ) v ( x )  v( x)u ' ( x)dx   a a a b Hay  udv  uv a b a b   vdu a PHƢƠNG PHÁP CHUNG  Bƣớc 1: Viết f ( x)dx dưới dạng udv  uv'dx bằng cách chọn một phần thích hợp của f ( x) làm u ( x) và phần còn lại dv  v '( x)dx  Bƣớc 2: Tính du  u ' dx và v   dv   v '( x)dx  b Bƣớc 3: Tính b  vu '( x)dx và uv a a Nguyễn Chiến: 0973.514.674 7 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] Cách đặt u và dv trong phƣơng pháp tích phân từng phần. Đặt u theo thứ tự ưu tiên: b b  P( x)e dx  P( x) ln xdx x Lốc-đa-mũ-lượng a a b b  P( x) cos xdx e a a x cos xdx u P(x) lnx P(x) ex dv e x dx P(x)dx cosxdx cosxdx Chú ý: Nên chọn u là phần của f ( x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv  v'dx là phần của f ( x)dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 1. Tích phân hàm hữu tỉ   dx 1 adx 1 Dạng 1: I      ln ax  b a  ax  b a  ax  b   ( với a  0 )   dx 1 1   (ax  b) k .adx  .(ax  b) k 1 Chú ý: Nếu I   k a a(1  k )  (ax  b)  Dạng 2: I      dx  a  0  ( ax2  bx  c  0 với mọi x   ;   ) ax  bx  c 2 Xét   b2  4ac . + Nếu   0 : x1  b   b   ; x2  2a 2a  1 1 1 1 1       thì : ax  bx  c a( x  x1 )( x  x2 ) a( x1  x2 )  x  x1 x  x2  2   1 x  x1 1 1  1 1 I  ln x  x1  ln x  x2    ln  dx    a( x1  x2 )   x  x1 x  x2  a( x1  x2 ) a( x1  x2 ) x  x2  1 1  + Nếu   0 : 2 ax  bx  c a( x  x0 )2    b  1   tan t  dx  1  tan 2 t  dt 2 2  2a 4a 2 a  Dạng 3: I    mx  n dx, ax 2  bx  c (trong đó f ( x)   a  0 . mx  n liên tục trên đoạn  ;   ) ax 2  bx  c Nguyễn Chiến: 0973.514.674  dx 1 dx 1 b       x0   thì I   2 2 2a  a  ( x  x0 ) a( x  x0 )   ax  bx  c dx dx + Nếu   0 thì I   2  2 2   ax  bx  c  b      a  x       2a   4a 2     Đặt x    8   Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] +) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho: mx  n A(ax 2  bx  c) ' B A(2ax  b) B   2  2  2 2 2 ax  bx  c ax  bx  c ax  bx  c ax  bx  c ax  bx  c   +) Ta có I     .  Tích phân  A(2ax  b) dx  A ln ax 2  bx  c 2 ax  bx  c  Tích phân  mx  n A(2ax  b) B dx   dx   dx 2 2 2 ax  bx  c  ax  bx  c  ax  bx  c   ax 2   dx thuộc dạng 2.  bx  c b P( x) dx với P(x) và Q(x) là đa thức của x. Q ( x ) a Tính tích phân I    Nếu bậc của P( x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q( x) thì dùng phép chia đa thức.  Nếu bậc của P( x) nhỏ hơn bậc của Q( x) thì xét các trường hợp: + Khi Q( x) chỉ có nghiệm đơn 1 ,  2 ,...,  n thì đặt An A1 A2 P( x) .    ...  Q( x) x  1 x   2 x  n + Khi Q( x) có nghiệm đơn và vô nghiệm Q( x)   x     x 2  px  q  ,   p 2  4q  0 thì đặt P( x) A Bx  C   2 . Q( x) x   x  px  q + Khi Q( x) có nghiệm bội Q( x)  ( x   )( x   )2 với    thì đặt: A P( x) B C .    Q( x) x   x    x   2 Q( x)  ( x   )2 ( x   )3 với    thì đặt: P( x) A B C D E .      2 3 2 3 2 (x  ) (x   ) (x  ) (x  ) (x   ) (x   ) x 2. Tích phân hàm vô tỉ b  R( x, f ( x))dx trong đó R( x, f ( x)) có dạng: a  +) R  x,   ax     . Đặt x  a cos 2t , t  0;  ax   2  +) R x, a 2  x 2 . Đặt x  a sin t hoặc x  a cos t  ax  b ax  b  +) R  x, n  . Đặt t  n cx  d cx  d   Nguyễn Chiến: 0973.514.674 9 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến +) R  x, f ( x)   [email protected] 1 (ax  b)  x 2   x   Với  x 2   x    '  k  ax  b  . Đặt t   x 2   x   hoặc t      1 ax  b    +) R x, a 2  x 2 . Đặt x  a tan t , t    ;   2 2 +) R x, x 2  a 2 . Đặt x  +) R  n1   , t   0;   \   cos x 2 a  x ; 2 x ;...; i x Gọi k  BSCNN  n1; n2 ; ...; ni  . Đặt x  t k n n  a. Tích phân dạng : I    1 ax  bx  c 2 dx  a  0 b  x u   b     2a 2  du  dx Từ : f(x)=ax  bx  c  a  x    2    2a  4a     K  2a 2 Khi đó ta có : * Nếu   0, a  0  f ( x)  a  u 2  k 2   f ( x)  a . u 2  k 2 (1) a  0 2 b    * Nếu :   0  f ( x)  a  x     (2) b 2a    f ( x )  a x  2a  a . u  * Nếu :   0 . + Với a  0 : f ( x)  a  x  x1  x  x2   + Với a  0 : f ( x)  a  x1  x  x2  x   f ( x)  a .  x  x1  x  x2  f ( x)  a . (3)  x1  x  x2  x Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau :  Phƣơng pháp : * Trường hợp :   0, a  0  f ( x)  a  u 2  k 2   f ( x)  a . u 2  k 2 Khi đó đặt : ax 2  bx  c  t  a .x  t2  c 2 x  ; dx  tdt  b2 a b2 a bx  c  t 2  2 ax     x    t  t0 , x    t  t1  t2  c t  a .x  t  a b2 a    a  0 2 b    * Trường hợp :   0  f ( x)  a  x     b 2a    f ( x )  a x  2a  a . u  Nguyễn Chiến: 0973.514.674 10 (4) Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến  Khi đó : I     1 a x 1  a dx  b 2a [email protected]  1 b  b  ln  x   : x  0  2a   2a a  1  dx   1 b b  b  x  ln  x   : x  0 2a 2a   2a  a  * Trường hợp :   0, a  0 - Đặt :  x  x1  t ax 2  bx  c  a  x  x1  x  x2     x  x2  t * Trường hợp :   0, a  0 - Đặt :  x1  x  t ax 2  bx  c  a  x1  x  x2  x     x2  x  t  b. Tích phân dạng : I    mx  n ax 2  bx  c  a  0 dx  Phƣơng pháp : +Bước 1: Phân tích f ( x)  mx  n ax 2  bx  c  A.d  ax 2  bx  c ax 2  bx  c  B ax 2  bx  c 1 +Bước 2: Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A,B +Bước 3: Giải hệ tìm A,B thay vào (1) +Bước4 : Tính I  2 A  Trong đó    ax 2  bx  c 1 ax 2  bx  c dx    1  B dx (2)  ax 2  bx  c   a  0  đã biết cách tính ở trên.  1 c. Tích phân dạng : I   2   mx  n  ax  bx  c  a  0 dx  Phƣơng pháp : +Bước 1: Phân tích : 1  mx  n  ax 2  bx  c  1 n  m  x   ax 2  bx  c m  . (1)  1  n 1  y  x  t  t  m   dy   x  t dx   1 n  +Bước 2: Đặt :  x    2 y m  1  1  1 2 x   t  ax  bx  c  a   t   b   t   c  y y  y   ' +Bước 3: Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : I    ' Tích phân này chúng ta đã biết cách tính . Nguyễn Chiến: 0973.514.674 11 dy Ly 2  My  N . Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected]    x  d. Tích phân dạng : I   R  x; y  dx   R  x; m   x       dx  ( Trong đó : R  x; y  là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x, y và  ,  ,  ,  là các hằng số đã biết )  Phương pháp : +Bước 1: Đặt : t  m x  (1)  x  +Bước 2: Tính x theo t bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x    t  +Bước 3: Tính vi phân hai vế : dx   '  t  dt và đổi cận   x  +Bước 4: Tính :  R  x; m   x    '   dx   R   t  ; t   '  t  dt '  3. Tích phân hàm lƣợng giác Một số công thức lƣợng giác a. Công thức cộng: cos(a  b)  cos a.cos b sin a.sin b tan(a  b)  sin(a  b)  sin a.cos b  sin b. cos a tan a  tan b 1 tan a.tan b b. Công thức nhân: 1  tan 2 a cos 2a  cos a – sin a  2cos a –1  1– 2sin a  1  tan 2 a 2 2 tan a 1  tan 2 a cos3  4cos3   3cos  sin 2a  2sin a.cos a  2 2 2 2 tan a 1  tan 2 a sin 3  3sin   4sin 3  ; tan 2a  ; c. Công thức hạ bậc: sin 2 a  1  cos 2a 1  cos 2a 1  cos 2a ; cos 2 a  ; tan 2 a  2 1  cos 2a 2 sin 3   3sin   sin 3 4 d. Công thức tính theo t : t  tan sin a  2t 1 t2 cos3   ; cos 3  3cos  4 a 2 cos a  1 t2 1 t2 tan a  e.Công thức biến đổi tích thành tổng: Nguyễn Chiến: 0973.514.674 12 2t 1 t2 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] 1 cos(   )  cos(   ) 2 1 sin  .sin    cos(   )  cos(   )  2 1 sin  .cos   sin(   )  sin(   )  2 cos  .cos   f. Công thức biến đổi tổng thành tích: cos   cos   2 cos   .cos   Hệ quả:     cos   sin   2 cos      2 sin     4 4   2 2     cos   cos   2sin .sin 2 2     sin   sin   2sin .cos 2 2     sin   sin   2 cos .sin 2 2 sin(   ) tan   tan   cos  cos  sin(   ) tan   tan   cos  cos      cos   sin   2 cos       2 sin     4 4   Công thức thƣờng dùng: 3  cos 4 cos 4   sin 4   4 5  3cos 4 cos6   sin 6   8 Một số dạng tích phân lƣợng giác  b Nếu gặp I   f  sin x  .cos xdx . Đặt t  sin x . a    b Nếu gặp dạng I   f  cos x  .sin xdx . Đặt t  cos x . a b Nếu gặp dạng I   f  tan x  a b Nếu gặp dạng I   f  cot x  a dx . Đặt t  tan x . cos 2 x dx . Đặt t  cot x . sin 2 x I. Dạng 1: I1 =   sinx  dx ; I 2   cosx  dx n n 2. Phƣơng pháp 2.1. Nếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc 2.2. Nếu n  3 thì sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi theo 2.3. 2.3. Nếu 3  n lẻ ( n  2 p  1) thì thực hiện biến đổi: I1 =   sin x  dx =   sin x  n 2p+1 dx    sin x  sin xdx   1  cos 2 x  d  cos x  p 2p k p k p   C p0  C1p cos2 x  ...   1 C pk  cos 2 x   ...   1 C pp  cos 2 x   d  cos x    1k k  1 p p 1 2 k 1 2 p 1    C p0 cos x  C1p cos3 x  ...  C p  cos x   ...  C p  cos x    C 3 2k  1 2 p 1   I 2 =   cos x  dx =   cos x  n 2p+1 Nguyễn Chiến: 0973.514.674 dx    cos x  cos xdx   1  sin 2 x  d sin x  p 2p 13 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] k p k p   C p0  C1p sin 2 x  ...   1 C pk  sin 2 x   ...   1 C pp  sin 2 x   d  sin x  k p  0  1 k 1   1 1 3 2 k 1 2 p 1  C p sin x  C p sin x  ...  C p  sin x   ...  C pp  sin x    C 3 2k  1 2 p 1   II. Dạng 2: J =  sin m x cos n x dx Với (m, n  *) 1. Phƣơng pháp: 1.1. Trường hợp 1: m, n là các số nguyên a. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng. b. Nếu m chẵn, n lẻ thì biến đổi: I =   sin x  m  cos x  2p+1 dx    sin x  m  cos x  2p m cos xdx    sin x  1  sin 2 x  d sin x  p k p k p m    sin x  C p0  C1p sin 2 x  ...   1 C pk  sin 2 x   ...   1 C pp  sin 2 x   d  sin x   m 3 2 k 1 m 2 p 1 m c. Nếu m chẵn,  0  sin x m1  k p 1  sin x  k  sin x  p  sin x       Cp  ...  1 C p  ...  1 C p C p C m 1 m3 2k  1  m 2 p 1 m   n lẻ (n 2p 1) thì biến đổi: I    sin x  2p+1  cos x  n dx    cos x   sin x  sin xdx    cos x  1  cos 2 x  d  cos x  n 2p p n k p n k p     cos x  C p0  C1p cos 2 x  ...   1 C pk  cos 2 x   ...   1 C pp  cos 2 x   d  cos x  n 3 2 k 1 n 2 p 1 n d. Nếu  0  cos x n 1  k p 1  cos x  k  cos x  p  cos x    C p  Cp  ...   1 C p  ...   1 C p C n 1 n3 2k  1  n 2 p 1 n   m, n lẻ thì sử dụng biến đổi 1.2 hoặc 1.3 cho số mũ lẻ bé hơn. 1.2. Nếu m, n là các số hữu tỉ thì biến đổi và đặt u  sinx B   sin m x cosn xdx    sin x  m  cos2 x  n 1 2 • Tích phân (*) tính được  1 trong 3 số cos xdx   u m 1  u 2  n •  1  tan x  dx   cos •  1  cot x  dx   sin •  tan xdx   cos x dx   dx 2 x   d  tan x   tan x  C dx 2 •  cot xdx   2 2 sin x x   d  cot x    cot x  C d  cos x  cos x   ln cos x  C d  sin x  cos x dx    ln sin x  C sin x sin x Nguyễn Chiến: 0973.514.674 du (*) m  1 n 1 m  k nguyên ; ; 2 2 2 III. Dạng 3: I1 =   tan x  dx ; I 2 =   cot x  dx (n  ). n m 1 2 14 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1. Diện tích hình phẳng a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  a; b , trục hoành và b hai đường thẳng x  a , x  b được xác định: S   f ( x) dx a y y  f (x) O a c1 c2 y  f (x)  y  0 (H )  x  a  x  b c3 b x b S   f (x ) dx a b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) , y  g ( x) liên tục trên đoạn  a; b và b hai đường thẳng x  a , x  b được xác định: S   f ( x)  g ( x) dx a y (C1 ) : y  f1 ( x )  (C ) : y  f2 ( x ) (H )  2 x  a x  b  (C1 ) (C2 ) b O  c2 a c1 b x Trên  a; b hàm số f ( x) không đổi dấu thì: S   f (x )  f (x ) dx 1 2 a b  b f ( x) dx  a  f ( x)dx a  Nắm vững cách tính tích phân của hàm số chứa giá trị tuyệt đối  Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y) , d x  h( y) và hai đường thẳng y  c , y  d được xác định: S   g ( y )  h( y ) dy c 2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay a) Thể tích vật thể: Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S ( x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a  x  b) . Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn  a; b . ( ) O x a b S(x) b) Thể tích khối tròn xoay: Nguyễn Chiến: 0973.514.674 15 x V b   S (x )dx a Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] - Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox : y y  f (x) O a b x (C ) : y  f ( x )  b 2 (Ox ) : y  0 Vx     f ( x ) dx  x  a a   x  b - Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y) , trục hoành và hai đường thẳng y  c , y  d quanh trục Oy : y d O c x (C ) : x  g( y )  (Oy ) : x  0  y  c  y  d d V y     g( y ) dy 2 c - Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) , y  g ( x) và hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox : b V    f 2 ( x)  g 2 ( x) dx . a Nguyễn Chiến: 0973.514.674 16 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] BÀI TẬP TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM VÀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP 1.  (7 x  3)dx 5 x x dx  3x  2 x 17.  dx ( x  2) 2 16. x 4 sin 3 x  1  cos x dx 2.  3. 3  ( x  2 x)dx 18. 4. x2  2 x  1  2 x  1 dx 19. 5. 5 x 4  3x  3  x 2 dx 6. ( x 2  2) 2  x 2 dx 3 x2 dx x3  x  2 dx 3xdx 20.  2 x  5x  4  21. (tanx - cotx) 2 dx 2 x3  1 22.  dx ex 2x 1 23.  dx  x  1 x  1 7.  1  3  x dx  3  8.  2 9.  x x 2   x  33 x 2  2 dx x4 dx 3 x  24. e 2 x3dx  e x  dx 25.  e  4  cos 2 x   3x 2  x  3 x 10.  dx x x  sin 2 xdx 12.  sin 2 x. cos 3xdx 11. 2 27. cos 3 x  1  sin x dx 3 x 1  cos 29.  tan  13. sin(2 x  1)dx 28. x dx 2 dx 15.  (3  2 x) 5  2 14. 2 sin Nguyễn Chiến: 0973.514.674 26. 30. 17 dx 3 x sin xdx 2 xdx e3 x1  4 x dx Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến [email protected] BÀI TẬP TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN 1. 2.  (3x  2) 10  dx 5  3x dx  x 2  1.xdx 4.  dx 5x  3 5.  (x 6. x 3.  8. 5  2 x3 dx x e 22.  23. x 24.  (3  2 x) x 2 dx xdx  2014 dx 5   5) 4 x 2 dx 25. (2 x 2  1) 7 xdx x  1.dx 26. sin 2014 x cos xdx 3 7. x.e x 3x 2 21.  2 1  dx 27.  ln 3 x  x dx 28. cot gxdx  9. x 2 x 3  1.dx 29. 30. tgxdx  11. cos 3 x sin 2 xdx dx  13. e 14. dx  x2  x 1 x (1  x ) 2 31.  32. e x 2 dx 1 x2 dx 5 2x  dx 1 33. x 2 1  x 2 .dx x Nguyễn Chiến: 0973.514.674 tgxdx 2 x  cos   10. x 3 x 2  1.dx 12. sin x dx 5 x  cos 34. 18 xe x  1  x(e x  ln x) dx Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến 15.  e 2 x dx 16.  1  x 2 .dx 17.  18. 1 x 19. 20. [email protected] dx 35.  sin x 36.  cos x 37.  tanx dx 38.  cotx dx e tgx  cos 2 x dx 39.  e 40.  sin ex  3 dx 4  x2 dx 2 4 cos x sin xdx dx 1 1 (s inx+ cos x)dx s inx  cos x 3 xdx BÀI TẬP TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƢƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN  1.  x.sin xdx 21. 2.  x cos xdx 22. ln xdx 3.  ( x  1) sin xdx 23. ln 2 xdx 4.  x sin 2 xdx 24. x 2 ln xdx 5.  x cos 2 xdx 25. sin x dx 6.  x.e 26. x x ln xdx     dx  ln xdx  ln(1  x) dx x2 x 7.  x ln xdx 27. 8. x 28. x ln(1  x 2 )dx 2  cos xdx   9. ( x 2  5) sin xdx Nguyễn Chiến: 0973.514.674 29. 2 x xdx 19 Nguyên hàm và tích phân  Nguyễn Chiến 10.  x sin  2 [email protected]  30. ln( x 2  1)dx xdx  31. (2 x  3) ln xdx 11. x 3e  x dx 2  12. x 2 cos 2 xdx 32. x2 1  dx  33. 1  tan x  tan 2 x e x dx  34. cosln x dx  14. e x . cos xdx x  cos 2 x  35. 2 x ln(1  x)dx dx 1 x dx 1 x  36. x. ln  37. x 2 ln 2 xdx  38. cos x. ln(1  cos x)dx 16. x tan 2 xdx   17. (2 x  3)e x dx  18. x 2 e x dx  19. e 20.   13. ( x 2  2 x  3) cos xdx 15.  x. ln x  x 2  1 e x x  dx 39. e2 x cos xdx sin xdx 40. Nguyễn Chiến: 0973.514.674 20  ln(cos x) dx cos 2 x
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan