Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Vật lý Chuyên đề 2 sóng cơ học bản full...

Tài liệu Chuyên đề 2 sóng cơ học bản full

.PDF
128
246
67

Mô tả:

Chuyên đề 2 sóng cơ học bản full
HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ CHUYÊN ĐỀ SỐ 2 : SÓNG CƠ HỌC (Tài Liệu Gồm Đầy Đủ Các Dạng Toán, Hƣớng Dẫn Giải Chi Tiết Và Trắc Nghiệm Luyện Tập_ Tài Liệu Sƣu Tầm.) GIÁO VIÊN : NGUYỄN MINH DƢƠNG (096.214.6445) HÃY THAM GIA NHÓM VẬT LÝ ANH DƢƠNG TRÊN FACEBOOK ĐỂ TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN VỀ BÀI HỌC VÀ NẮM CÁC THÔNG TIN VỀ KHÓA LTĐH MIỄN PHÍ (2016) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: I.SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ : 1.Sóng cơ- Định nghĩa- phân loại + Sóng cơ là những dao động lan tru ền trong môi tr ờng . + Khi s ng c tru ền đi chỉ c pha dao động của các phần tử vật chất lan tru ền còn các phần tử vật chất thì dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định. + Sóng ngang là s ng trong đ các phần tử của môi tr ờng dao động theo ph ng vuông g c với ph ng tru ền s ng. Ví dụ: s ng trên mặt n ớc, s ng trên sợi dâ cao su. + Sóng dọc là sóng trong đ các phần tử của môi tr ờng dao động theo ph ng trùng với ph ng tru ền s ng. Ví dụ: s ng âm, s ng trên một lò xo. 2.Các đặc trƣng của một sóng hình sin + Biên độ của sóng A: là biên độ dao động của một phần tử của môi tr ờng c s ng tru ền qua. + Chu kỳ sóng T: là chu kỳ dao động của một phần tử của môi tr ờng s ng tru ền qua. + Tần số f: là đại l ợng nghịch đảo của chu kỳ s ng : f = 1 T + Tốc độ tru ền s ng v : là tốc độ lan tru ền dao động trong môi tr ờng . + Bƣớc sóng : là quảng đ ờng mà s ng tru ền đ ợc trong một chu kỳ.  = vT = +B ớc s ng  cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ph v . f ng tru ền s ng dao động cùng pha. λ . 2 λ +Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ph ng tru ền s ng mà dao động vuông pha là . 4 +Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ph ng tru ền s ng mà dao động ng ợc pha là +Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên ph ng tru ền s ng mà dao động cùng pha là: k. +Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên ph ng tru ền s ng mà dao động ng ợc pha là: (2k+1) λ . 2 +L u ý: Giữa n đỉnh (ngọn) s ng c (n - 1) b ớc s ng. 2λ λ A E B Ph H F D C I J  2 G 3. Phƣơng trình sóng: a.Tại nguồn O: uO =Aocos(t) b.Tại M trên phƣơng truyền sóng: 3  2 u  v sóng uM=AMcos(t- t) Nếu bỏ qua mất mát năng l ợng trong quá trình tru ền sóng thì biên độ s ng tại O và M bằng nhau: Ao = AM = A. FB: [email protected] - ng tru ền s ng x O M KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC x HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ x t x ) =Acos 2(  ) Với t x/v v T  c.Tổng quát: Tại điểm O: uO = Acos(t + ). Thì:uM =Acos(t - A u biên độ s ng d.Tại điểm M cách O một đoạn x trên phƣơng truyền sóng. x O * S ng tru ền theo chiều d ng của trục Ox thì: -A B ớc s ng  x x uM = AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2 ) t  x/v  v * S ng tru ền theo chiều âm của trục Ox thì: x x uM = AMcos(t +  +  ) = AMcos(t +  + 2 )  v -Tại một điểm M xác định trong môi tr ờng s ng: x =const; uM là hàm điều hòa theo t với chu kỳ T. -Tại một thời điểm xác định t= const ; uM là hàm biến thiên điều hòa theo không gian x với chu kỳ . e. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng xM, xN: MN   +Nếu 2 điểm M và N dao động cùng pha thì: MN  2k  2 xN  xM   2k  xN  xM  k  . xN  xM x  xM  2 N v  (kZ) +Nếu 2 điểm M và N dao động ng ợc pha thì: MN  (2k  1)  2 xN  xM   (2k  1)  xN  xM  (2k  1) .  2 (kZ) +Nếu 2 điểm M và N dao động vuông pha thì: x x    MN  (2k  1)  2 N M  (2k  1)  xN  xM  (2k  1) . ( k  Z ) 2  2 4 -Nếu 2 điểm M và N nằm trên một ph (Nếu 2 điểm M và N trên ph x v ng tru ền s ng và cách nhau một khoảng x thì:     2 ng tru ền s ng và cách nhau một khoảng d thì :  = x  2d )  - Vậ 2 điểm M và N trên ph ng tru ền s ng sẽ: + dao động cùng pha khi: d = k  d = (2k + 1) 2  + dao động vuông pha khi: d = (2k + 1) 4 với k = 0, ±1, ±2 ... Lƣu ý: Đơn vị của x, x1, x2,d,  và v phải tương ứng với nhau. + dao động ngƣợc pha khi: d2 d1 0 d M N N f. Trong hiện tƣợng truyền sóng trên sợi dây, dâ đ ợc kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dâ là 2f. II. GIAO THOA SÓNG 1. Điều kiện để có giao thoa: Hai s ng là hai s ng kết hợp tức là hai s ng cùng tần số và c độ lệch pha không đổi theo thời gian (hoặc hai s ng cùng pha). FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ 2. Lý thuyết giao thoa: Giao thoa của hai s ng phát ra từ hai nguồn s ng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l: +Ph ng trình s ng tại 2 nguồn :(Điểm M cách hai nguồn lần l ợt d1, d2) u1  Acos(2 ft  1 ) và u2  Acos(2 ft  2 ) +Ph ng trình s ng tại M do hai s ng từ hai nguồn tru ền tới: u1M  Acos(2 ft  2 +Ph d1   1 ) và u2 M  Acos(2 ft  2 ng trình giao thoa s ng tại M: uM = u1M + u2M d2  M d1  2 ) d2 S1 S2 d  d   2   d  d    uM  2 Acos  1 2  cos  2 ft   1 2  1   2   2     d1  d 2     với   2  1  2   +Biên độ dao động tại M: AM  2 A cos   2.1.Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm dao động cực tiểu giữa hai nguồn: Cách 1 : l  l   k   2  2 (k  Z) l 1  l 1     k    2 2  2 2 (k  Z) * Số cực đại:  * Số cực tiểu: Cách 2: Ta lấ : S1S2/ = n, p (n ngu ên d ng, p phần thập phân sau dấu phả ) Số cực đại luôn là: 2n +1( chỉ đối với hai nguồn cùng pha) Số cực tiểu là:+Tr ờng hợp 1: Nếu p<5 thì số cực tiểu là 2n. +Tr ờng hợp 2: Nếu p  5 thì số cức tiểu là 2n+2. Nếu hai nguồn dao động ng ợc pha thì làm ng ợc lại. M 2.2. Hai nguồn dao động cùng pha (   1  2  0 hoặc 2k) S1 + Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M:   + Biên độ sóng tổng hợp: AM =2.A. cos   d 2  d1   2  d1 d2 S2 d 2  d1  -2 2 -1 k = 0 1  Amax= 2.A khi:+ Hai s ng thành phần tại M cùng pha  =2.k. (kZ) Hình ảnh giao thoa + Hiệu đ ờng đi d = d2 – d1= k. sóng  Amin= 0 khi:+ Hai s ng thành phần tại M ng ợc pha nhau  =(2.k+1) (kZ) 1 + Hiệu đ ờng đi d=d2 – d1=(k + ). 2 d  d1 + Để xác định điểm M dao động với Amax hay Amin ta xét tỉ số 2  -Nếu d 2  d1 - Nếu d 2  d1    k = số nguyên thì M dao động với Amax và M nằm trên cực đại giao thoa thứ k k + 1 thì tại M là cực tiểu giao thoa thứ (k+1) 2 + Khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp của hai hypecbol cùng loại (giữa hai cực đại (hai cực tiểu) giao thoa): /2. + Số đƣờng dao động với Amax và Amin :  Số đ ờng dao động với Amax (luôn là số lẻ) là số giá trị của k thỏa mãn điều kiện (không tính hai nguồn): FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ  * Số Cực đại: l  k l và kZ.  Vị trí của các điểm cực đại giao thoa xác định bởi: d1  k .  2  AB (thay các giá trị tìm đ ợc của k vào) 2  Số đ ờng dao động với Amin (luôn là số chẵn) là số giá trị của k thỏa mãn điều kiện (không tính hai nguồn): l 1 l 1 * Số Cực tiểu:    k   và k Z.  2  2 Hay  l   k  0,5   l  (k  Z) Vị trí của các điểm cực tiểu giao thoa xác định bởi: d1  k .  Số cực đại giao thoa bằng số cực tiểu giao thoa + 1.  2  AB   (tha các giá trị của k vào). 2 4 2.3. Hai nguồn dao động ngƣợc pha:(   1  2   )  * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) (kZ) 2 Số đƣờng hoặc số điểm dao động cực đại (không tính hai nguồn): l l l 1 l 1   k  (k  Z) Hay   k  0,5    2  2   * Điểm dao động cực tiểu (không dao động):d1 – d2 = k (kZ) Số đƣờng hoặc số điểm dao động cực tiểu (không tính hai nguồn): l l  k (k  Z)  k= -1 k=0 k=1 k= - 2 k=2 A B k= - 2 k= -1 k=0 k=1  2.4. Hai nguồn dao động vuông pha:  =(2k+1)/2 ( Số Cực đại= Số Cực tiểu) + Ph ng trình hai nguồn kết hợp: u A  A. cos .t ; u B  A . cos(.t   2 ).     d 2  d 1    cos .t  d 1  d 2    4  4   2  + Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M:   d 2  d 1    2   + Biên độ sóng tổng hợp: AM = u  2.A . cos  d 2  d 1    4  l 1 l 1 (k  Z) * Số Cực đại:    k     4  4 l 1 l 1 (k  Z) * Số Cực tiểu:    k     4  4 l l (k  Z) Hay   k  0, 25   + Ph ng trình s ng tổng hợp tại M: u  2.A .cos    Nhận xét: số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là bằng nhau nên c thể dùng 1 công thức là đủ => Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm. FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ 2.5.Tìm số điểm dao động cực đại, dao động cực tiểu giữa hai điểm M N: Các công thức tổng quát : M  2 M  1M  2  (d1  d 2 )   (1) C d1M với   2  1 b. Hiệu đƣờng đi của sóng từ hai nguồn đến M là: (d1  d 2 )  ( M   ) N M a. Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn đến M là: d2N d1N  2 d2 M (2) S1 S2 -Chú ý: +   2  1 là độ lệch pha của hai s ng thành phần của nguồn 2 so với nguồn 1 + M  2 M  1M là độ lệch pha của hai s ng thành phần tại M của nguồn 2 so với nguồn 1 do s ng từ nguồn 2 và nguồn 1 tru ền đến c. Số điểm (đƣờng) dao động cực đại, cực tiểu giữa hai điểm M, N thỏa mãn : dM  (d1  d2 )  (M   )  2  dN (3) ( Hai điểm M, N cách hai nguồn lần l ợt là d1M, d2M, d1N, d2N. ) Ta đặt dM= d1M - d2M ; dN = d1N - d2N, giả sử: dM < dN Với số giá trị ngu ên của k thỏa mãn biểu thức trên là số điểm (đƣờng) cần tìm giữa hai điểm M và N. Chú ý: Trong công thức (3) Nếu M hoặc N trùng với nguồn thì không dủng dấu BẰNG (chỉ dùng dấu < ) Vì nguồn là điểm đặc biệt không phải là điểm cực đại hoặc cực tiểu! d.Tìm số đƣờng dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N bất kỳ Hai điểm M, N cách hai nguồn lần l ợt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN. + Hai nguồn dao động cùng pha: * Cực đại: dM < k < dN * Cực tiểu: dM < (k+0,5) < dN + Hai nguồn dao động ng ợc pha: * Cực đại: dM < (k+0,5) < dN * Cực tiểu: dM < k < dN Số giá trị ngu ên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đ ờng cần tìm. III. SÓNG DỪNG - Định Nghĩa: S ng dừng là s ng c các nút(điểm luôn đứng ên) và các bụng (biên độ dao động cực đại) cố định trong không gian - Nguyên nhân: Sóng dừng là kết quả của sự giao thoa giữa s ng tới và s ng phản xạ, khi s ng tới và s ng phản xạ tru ền theo cùng một ph ng. 1. Một số chú ý * Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút s ng. Đầu tự do là bụng s ng * Hai điểm đối xứng với nhau qua nút s ng luôn dao động ng ợc pha. * Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng s ng luôn dao động cùng pha. * Các điểm trên dâ đều dao động với biên độ không đổi  năng l ợng không tru ền đi * Bề rông 1 bụng là 4A, A là biên độ s ng tới hoặc s ng phản xạ. * Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dâ căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ. 2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l: * Hai đầu là nút s ng: l  k  2  2 P (k  N ) * Số bụng s ng = số b s ng = k ; Số nút s ng = k + 1 Một đầu là nút s ng còn một đầu là bụng s ng: Q  2  k2 FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ l  (2k  1)  4 (k  N ) Số b (bụng) s ng nguyên = k; Số bụng s ng = số nút s ng = k + 1 3 Đặc điểm của sóng dừng:  -Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề là . 2  -Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là . 4  2 -Khoảng cách giữa hai nút (bụng, múi) sóng bất kỳ là : k. -Tốc độ tru ền s ng: v = f =  2 P  . T  . 2 k  2 Q  4 4. Phƣơng trình sóng dừng trên sợi dây (đầu P cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng) * Đầu Q cố định (nút sóng): Ph Ph ng trình s ng tới và sóng phản xạ tại Q: uB  Acos2 ft và u 'B   Acos2 ft  Acos(2 ft   ) ng trình s ng tới và s ng phản xạ tại M cách Q một khoảng d là: uM  Acos(2 ft  2 Ph d  ) và u 'M  Acos(2 ft  2 ng trình s ng dừng tại M: uM  uM  u 'M d   )   d   )cos(2 ft  )  2 Asin(2 )cos(2 ft  )  2 2  2 d  d Biên độ dao động của phần tử tại M: AM  2 A cos(2  )  2 A sin(2 )  2  * Đầu Q tự do (bụng sóng): Ph ng trình s ng tới và s ng phản xạ tại Q: uB  u 'B  Acos2 ft uM  2 Acos(2 Ph d ng trình s ng tới và s ng phản xạ tại M cách Q một khoảng d là: uM  Acos(2 ft  2 Ph d  ) và u 'M  Acos(2 ft  2 d  ) ng trình s ng dừng tại M: uM  uM  u 'M ; uM  2 Acos(2 Biên độ dao động của phần tử tại M: AM  2 A cos(2 d  d  )cos(2 ft ) ) Lƣu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút s ng thì biên độ: AM  2 A sin(2 * Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng s ng thì biên độ: AM  2 A cos(2 x  x  ) ) IV. SÓNG ÂM 1. Sóng âm: S ng âm là những s ng c tru ền trong môi tr ờng khí, lỏng, rắn.Tần số của s ng âm là tần số âm. +Âm nghe đƣợc c tần số từ 16Hz đến 20000Hz và gâ ra cảm giác âm trong tai con ng ời. +Hạ âm : Những s ng c học tần số nhỏ h n 16Hz gọi là s ng hạ âm, tai ng ời không nghe đ ợc +siêu âm :Những s ng c học tần số lớn h n 20000Hz gọi là s ng siêu âm , tai ng ời không nghe đ ợc. 2. Các đặc tính vật lý của âm a.Tần số âm: Tần số của của s ng âm cũng là tần số âm . P W P b.+ Cƣờng độ âm: I= = Cƣờng độ âm tại 1 điểm cách nguồn một đoạn R: I= 4 R 2 tS S FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ Với W (J), P (W) là năng l ợng, công suất phát âm của nguồn.S (m2) là diện tích mặt vuông g c với ph âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) + Mức cƣờng độ âm: L(B) = lg I => I  10 L Hoặc I0 I0 L(dB) = 10.lg ng tru ền I I I I I L L => L2 - L1 = lg 2  lg 1  lg 2  2  10 I0 I0 I0 I1 I1 2 1 Với I0 = 10-12 W/m2 gọi là c ờng độ âm chuẩn ở f = 1000Hz Đ n vị của mức c ờng độ âm là Ben (B), th ờng dùng đềxiben (dB): 1B = 10dB. c.Âm cơ bản và hoạ âm : Sóng âm do một nhạc cụ phát ra là tổng hợp của nhiều s ng âm phát ra cùng một lúc. Các s ng nà c tần số là f, 2f, 3f, ….Âm c tần số f là hoạ âm c bản, các âm c tần số 2f, 3f, … là các hoạ âm thứ 2, thứ 3, …. Tập hợp các hoạ âm tạo thành phổ của nhạc âm n i trên -Đồ thị dao động âm : của cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra thì hoàn toàn khác nhau. 3. Các nguồn âm thƣờng gặp: +Dây đàn: Tần số do đàn phát ra (hai đầu dâ cố định  hai đầu là nút s ng) f k v v ( k  N*) . Ứng với k = 1  âm phát ra âm c bản c tần số f1  2l 2l k = 2,3,4… c các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… +Ống sáo: Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín (nút sóng), một đầu để hở (bụng s ng)  ( một đầu là nút s ng, một đầu là bụng s ng) f  (2k  1) v v ( k  N) . Ứng với k = 0  âm phát ra âm c bản c tần số f1  4l 4l k = 1,2,3… c các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)… CHỦ ĐỀ 1: SÓNG CƠ V À SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ Dạng 1 : Xác định các đại lƣợng đặc trƣng của sóng: 1 –Kiến thức cần nhớ : -Chu kỳ (T), vận tốc (v), tần số (f), bƣớc sóng () liên hệ với nhau : f v s 1 ; λ  vT  ; v  với s là quãng đ ờng s ng tru ền trong thời gian t. f t T + Quan sát hình ảnh s ng c n ngọn sóng liên tiếp thì c n-1 b ớc s ng. Hoặc quan sát thấ từ ngọn s ng thứ n đến ngọn s ng thứ m (m > n) c chiều dài l thì b ớc s ng λ  l ; mn + Số lần nhô lên trên mặt n ớc là N trong khoảng thời gian t giâ thì T  -Độ lệch pha: Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên ph t N 1 ng tru ền s ng cách nhau khoảng d là   - Nếu 2 dao động cùng pha thì   2k - Nếu 2 dao động ng ợc pha thì   (2k  1) 2d  2 –Phƣơng pháp : B1: Tóm tắt đề: Đề cho gì?, hỏi gì? Và đổi các đ n vị sang các đ n vị hợp pháp B2 : Xác lập mối quan hệ giữa các đại l ợng cho và đại l ợng tìm thông qua các công thức: 1 v 2d -Áp dụng các công thức chứa các đại l ợng đặc tr ng: f  ; λ  vT  ;   f  T B3: Suy ra biểu thức xác định đại l ợng tìm theo các đại l ợng cho và các dữ kiện. B4: Thực hiện tính toán để xác định giá trị đại l ợng tìm và lựa chọn câu trả lời đúng. FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ 3.VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: Một ng ời ngồi ở bờ biển trông thấ c 10 ngọn s ng qua mặt trong 36 giâ , khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số s ng biển.và vận tốc tru ền s ng biển. A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s Hƣớng dẫn giải: Xét tại một điểm c 10 ngọn s ng tru ền qua ứng với 9 chu kì. T= động. f  36 = 4s. Xác định tần số dao 9 1 1  10   0, 25Hz .Vận tốc tru ền s ng: =vT  v=   2,5  m / s  . Đáp án A T 4 T 4 Ví dụ 2: Một s ng c tru ền trên một sợi dâ đàn hồi rất dài. Ph ng trình s ng tại một điểm trên dâ : u = .x 4cos(20t )(mm).Với x: đo bằng met, t: đo bằng giâ . Tốc độ tru ền s ng trên sợi dâ c giá trị. 3 A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s Hƣớng dẫn giải: Ta có .x 2.x = => λ = 6 m => v = λ.f = 60 m/s (chú ý: x đo bằng met). Đáp án C 3  4.Các bài tập rèn luyện dạng 1 có hƣớng dẫn: Bài 1 : Một ng ời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấ phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh s ng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ tru ền s ng trên mặt biển là A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s Bài 2: Một s ng c tru ền dọc theo trục Ox c ph ng trình là u  5cos(6 t   x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ tru ền s ng nà là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Bài 3: S ng c tru ền trong một môi tr ờng dọc theo trục Ox với ph ng trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giâ ). Tốc độ tru ền s ng nà trong môi tr ờng trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Bài 4. Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh s ng lân cận là 10m. Vận tốc tru ền s ng là A. 25/9(m/s) B. 25/18(m/s) C. 5(m/s) D. 2,5(m/s) Bài 5: Tại một điểm trên mặt chất lỏng c một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra s ng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một ph ng tru ền s ng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ tru ền s ng là A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s Bài 6 : Tại điểm O trên mặt n ớc ên tĩnh, c một nguồn s ng dao động điều hoà theo ph ng thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O c những gợn s ng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn s ng liên tiếp là 20cm. Tốc độ tru ền s ng trên mặt n ớc là : A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s) Bài 7: Nguồn phát s ng S trên mặt n ớc tạo dao động với tần số f = 100Hz gâ ra các s ng tròn lan rộng trên mặt n ớc. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc tru ền s ng trên mặt n ớc bằng bao nhiêu? A. 25cm/s. B. 50cm/s. * C. 100cm/s. D. 150cm/s. Bài 8: Tại O c một nguồn phát s ng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ tru ền s ng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng ph ng tru ền s ng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 9: Hai điểm M, N cùng nằm trên một ph ng tru ền s ng cách nhau /3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ s ng bằng : A. A = 6 cm. B. A = 3 cm. C. A = 2 3 cm. D. A = 3 3 cm. Bài 10: Sóng c tần số 20Hz tru ền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gâ ra các dao động theo ph ng thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng ph ng tru ền s ng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn s ng h n. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đ thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ A. 3 (s) 20 B. 3 (s) 80 7 ( s) 160 C. D. 1 ( s) 160 Bài 11: Một s ng c học lan tru ền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ tru ền s ng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một ph ng tru ền s ng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn s ng h n). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đ điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 11/120s. B. 1/ 60s. C. 1/120s. D. 1/12s. Bài 12: S ng tru ền theo ph ng ngang trên một sợi dâ dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dâ tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đ điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí c li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ s ng không đổi khi tru ền. Biết khoảng cách MN nhỏ h n b ớc s ng của s ng trên dâ . Chọn đáp án đúng cho tốc độ tru ền s ng và chiều tru ền s ng. A. 60cm/s, tru ền từ M đến N B. 3m/s, tru ền từ N đến M C. 60cm/s, từ N đến M D. 30cm/s, từ M đến N Bài 13: Một dâ đàn hồi dài c đầu A dao động theo ph ng vuông g c với sợi dâ . Tốc độ tru ền s ng trên dâ là 4m/s. Xét một điểm M trên dâ và cách A một đoạn 40cm, ng ời ta thấ M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số ngu ên. Tính tần số, biết tần số f c giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Bài 14: Một sợi dâ đàn hồi rất dài c đầu A dao động với tần số f và theo ph ng vuông g c với sợi dâ . Biên độ dao động là 4cm, vận tốc tru ền s ng trên đâ là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dâ và cách A một đoạn 28cm, ng ời ta thấ M luôn luôn dao động lệch pha với A một g c   (2k  1)  với k = 0, 1, 2. Tính b ớc s ng ? Biết tần số f c giá trị trong 2 khoảng từ 22Hz đến 26Hz. A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm Bài 15: S ng ngang tru ền trên mặt chất lỏng với tấn số f = 10Hz. Trên cùng ph ng tru ền s ng, ta thấ hai điểm cách nhau 12cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ tru ền s ng. Biết tốc độ s ng nầ ở trong khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s. A. 64cm/s B. 60 cm/s C. 68 cm/s D. 56 cm/s Bài 16: Một âm thoa c tần số dao động riêng 850 Hz đ ợc đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đá kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần n ớc vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấ âm đ ợc khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ tru ền âm trong không khí c giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ n ớc thêm vào ống thì c thêm mấ vị trí của mực n ớc cho âm đ ợc khuếch đại rất mạnh? A.3 B. 1. C. 2. D. 4. Bài 17: Nguồn s ng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động tru ền đi với vận tốc 0,4 m/s trên ph ng Ox . Trên ph ng nà c 2 điểm P và Q theo chiều tru ền s ng với PQ = 15 cm. Cho biên độ s ng a = 1 cm và biên độ không tha đổi khi s ng tru ền. Nếu tại thời điểm nào đ P c li độ 1 cm thì li độ tại Q là: A. 1 cm B. – 1 cm C. 0 D. 0,5 cm Hƣớng dẫn bài tập rèn luyện : Bài 1: Giải: Ta có: (16-1)T = 30 (s)  T = 2 (s) Khoảng cách giữa 5 đỉnh sáng liên tiếp: 4 = 24m  24m   = 6(m) v    6  3 (m/s). Bài 2: Giải : Ph 2 x  ng trình c dạng u  a cos(t  = x => 2  Bài 3: Giải: Ta có: T  2  T 2 x) .Suy ra:   6 (rad / s)  f       2m  v = . f = 2.3 = 6(m/s)  2    10 ( s); 2x   4x     2 (m)  v   T  5(m / s) Đáp án C. 6  3( Hz) ; 2 Đáp án C Đáp án A Bài 4: Giải: Chọn D HD: phao nhô lên cao 10 lần trong 36s  9T = 36(s)  T = 4(s) Khoảng cách 2 đỉnh s ng lân cận là 10m   = 10m v  10   2,5  m / s  . T 4 Bài 5: Giải : 4 = 0,5 m   = 0,125m  v = 15 m/s  Bài 6: Giải:.khoảng cách giữa hai gợn s ng :   20 cm  v= . f  40cm / s Đáp án D Đáp án B Đáp án C. Bài 7: Giải: Chọn B HD: 6  3  cm     0,5  cm   v  .f  100.0,5  50  cm / s  FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ v OA OB OC = 8 cm. Ta có: = 1,25 ; = 3,0625 ; = 5,3125. f     Số điểm cùng pha với A c khoảng cách đến nguồn O là 0,25 ; 2,25 ; 3,25 ; 4,25 ; 5,25 … Mà thuộc đoạn BC  các điểm đ c khoảng cách đến nguồn O là 3,25 ; 4,25 ; 5,25. Vậ c 3 điểm trên BC dao động cùng pha với A. Đáp án C. Bài 9: Giải: Trong bài MN = /3 (gt)  dao động tại M và N lệch pha nhau một g c 2/3. Giả sử dao động tại M sớm pha h n dao động tại N. 2 C1: (Dùng phƣơng trình sóng) Taa có thể viết: uM = Acos(t) = +3 cm (1), uN = Acos(t ) = -3 cm (2) 3 2 ab ab (1) + (2)  A[cos(t) + cos(t )] = 0. Áp dụng : cosa + cosb = 2cos cos 3 2 2      5  2Acos cos(t - ) = 0  cos(t - ) = 0  t - =  k , k  Z.  t = + k, k  Z. 2 3 3 3 3 6 5 5  A 3 Thay vào (1), ta có: Acos( + k) = 3. Do A > 0 nên Acos( - ) = Acos(- ) = = 3 (cm)  A = 2 3 cm. 6 6 6 2 C2: (Dùng liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều !) ON ' (ứng với uN) luôn đi sau véct OM ' (ứng với uM) và chúng hợp với nhau 2  2 -3 O +3 u một g c  = (ứng với MN = , dao động tại M và N lệch pha nhau một góc ) 3 3 3 Do vào thời điểm đang xét t, uM = + 3 cm, uN = -3 cm (Hình vẽ), nên ta có N’ M’ Bài 8: Giải:  = N’OK = KOM’ =    =  Asin = 3 (cm)  A = 2 3 cm. Đáp án C. 2 3 3 Bài 10: Giải: + Ta có : λ = v/f = 10 cm  MN  K 22.5 9    2  . Vậ M và N dao động vuông pha. 10 4 4 + Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất thì sau đ thời gian ngắn nhất là 3T/4 thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất.  t  Bài 11:  = 12 cm ; 3T 3 3   s . Chọn B 4 4 f 80 MN 26 1  = =2+ hay MN = 2 +  Dao động tại M sớm pha h n dao động tại N một g c 6  12 6  . Dùng liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều dễ dàng thấy : 3 a Ở thời điểm t, uN = -a (xuống thấp nhất) thì uM =  và đang đi lên. 2 5T 5 1 1 1 s  s , với T =  s . Chọn D  Thời gian tmin = = 6 60 12 f 10 M Bài 12: Giải: Từ dữ kiện bài toán, ta vẽ đ ờng tròn  .N M,N lệch pha /3 hoặc 5/3 N  M 1 b ớc s ng  ứng với 2 => /3 ứng với /6 và 5/3 ứng với 5/6. Với MN =5cm .suy ra  c 2 tr ờng hợp: /6 =5 => =30cm; =>Tốc độ v=.f =30.10=3m/s N 5/6 =5 =>  =6cm; =>Tốc độ v=.f =6.10 = 60 cm/s Vậ đáp án phải là : 3m/s, từ M đến N; hoặc: 60cm/s, tru ền từ N đến M.Với đề cho ta chọn .Đáp án C Bài 13: 2d 2df 2df v Giải 1:+ Độ lệch pha giữa M và A:      (k  0,5)  f  k  0,5  5k  0,5Hz  v v 2d + Do : 8Hz  f  13Hz  8  k  0,5.5  13  1,1  k  2,1  k  2  f  12,5Hz Đáp án D. FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ Giải 2: Dùng MODE 7 của máy Fx570ES, 570ES Plus xem bài 14 dƣới đây! Bài 14: Cách giải truyền thống  2   (2k  1) = d 2  d= (2k+1) Cách dùng máy Fx570ES, 570ES Plus và kết quả MODE 7 : TABLE Xuất hiện: f(X) = ( Hàm là tần số f) v 4 =( 2X+1) f ( x)  f  (2k  1) 4d 4.0, 28 Nhập máy:( 2 x ALPHA ) X + 1 ) x ( 1 : 0,28 )  v = (2k+1) 4 4f Do 22Hz ≤ f  26Hz f=(2k+1) v 4d Cho k=0,1,2.3. k=3 f =25Hz  =v/f =16cm Chọn D = START 0 = END 10 = STEP 1 = kết quả Chọn f = 25 Hz  40 =v/f= =16cm 25 x=k f(x) = f 0 3.517 1 2 3 4 10.71 17.85 25 32.42 Bài 15: Giải: Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha là k=12cm . Chọn B 120 v 12. f 12.10 120 => k  12  v  .Với: 50cm / s  v   70cm / s =>chọn K = 2 => v = 60cm/s   k f k k k Giải 2: Cách dùng máy Fx570ES, 570ES Plus chọn MOE 7 (xem bài 14) Bài 16: Giải 1: Trong ống c hiện t ợng tạo ra s ng dừng 1 đầu cố định và một đầu tự do 850 1  1 v 2lf  Ta có: l   k     k   với l = 0,5 m, f=850Hz => v  v k  0,5 2 2  22f k  0,5  Mà 300m / s  v  350m / s  1,92  k  2,33 .Vậ c 1 giá trị của k thỏa mãn. Nên c 1 vị trí => B 850 17 Giải 2: Dùng máy Fx570ES, 570ES Plus (xem bài 12): 300   350  6  7 k  0,5 k  0,5 17 MODE 7 : TABLE Xuất hiện: f(X) = chọn k =2 thì f(x) =6,8 .nghĩa là c 1 giá trị .đáp án B k  0,5 PQ PQ 3 = 3,75 hay PQ = 3 + 0,75 ;  = 2. = 7,5 hay  = 0,75.2 =   2 3 (Nhớ: Ứng với khoảng cách  thì độ lệch pha là 2 ; ứng với 0,75 thì  = 0,75.2 = ). 2 3  dao động tại P sớm pha h n dao động tại Q một g c ha dao động tại P trễ pha h n dao động tại Q một g c 2  .  Lúc uP = 1 cm = a thì uQ = 0. Chọn C 2 Bài 17: Tính đ ợc  = 4 cm ; Dạng 2: Bài tập liên quan đến phƣơng trình sóng: 1 –Kiến thức cần nhớ : +Tổng quát: Nếu ph + Ph ng trình s ng tại nguồn O là u 0  A cos(t   ) thì ng trình s ng tại M là uM  A cos(t   2 x  * S ng tru ền theo chiều d ng của trục Ox thì: x x uM = AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2 ) t  x/v  v * S ng tru ền theo chiều âm của trục Ox thì: x x uM = AMcos(t +  +  ) = AMcos(t +  + 2 )  v +Lƣu ý: Đơn vị của , x, x1, x2,  và v phải tương ứng với nhau. FB: [email protected] - ). x O x M x M x O KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ +Độ lệch pha: Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên ph ng tru ền s ng cách nhau khoảng d là   - Nếu 2 dao động cùng pha thì   2k - Nếu 2 dao động ng ợc pha thì   (2k  1) 2d  2 –Phƣơng pháp : B1: Tóm tắt đề: Đề cho gì?, hỏi gì? Và đổi các đ n vị sang các đ n vị hợp pháp B2 : Xác lập mối quan hệ giữa các đại l ợng cho và đại l ợng tìm thông qua các công thức: -Áp dụng công thức Ph 2 x ng trình s ng tại M là uM  A cos(t    ). B3: Suy ra biểu thức xác định đại l ợng tìm theo các đại l ợng cho và các dữ kiện. B4: Thực hiện tính toán để xác định giá trị đại l ợng tìm và lựa chọn câu trả lời đúng. 2-Các bài tập có hƣớng dẫn: Bài 1: Một sợi dâ đàn hồi nằm ngang c điểm đầu O dao động theo ph ng đứng với biên độ A=5cm, T=0,5s. Vận tốc tru ền s ng là 40cm/s. Viết ph ng trình s ng tại M cách O d=50 cm. A. uM  5cos(4 t  5 )(cm) B uM  5cos(4 t  2,5 )(cm) C. uM  5cos(4 t   )(cm) Bài 2: Một s ng c học tru ền theo ph D uM  5cos(4 t  25 )(cm) ng Ox với biên độ coi nh không đổi. Tại O, dao động c dạng u = acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là 5 cm?. Ph 1 b ớc s ng ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì l độ s ng c giá trị là 3 ng trình dao động ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đâ : 2 )cm 3 2 C. uM  a cos(t  )cm 3 A. uM  a cos(t  B. uM  a cos(t  D. uM  a cos(t   3  3 )cm )cm Chọn C Bài 3. Một s ng c học tru ền dọc theo trục Ox c ph ng trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đ x là toạ độ đ ợc tính bằng mét, t là thời gian đ ợc tính bằng giâ . Vận tốc tru ền s ng là A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s Bài 4: Một s ng c ngang tru ền trên một sợi dâ rất dài c ph ng trình u  6 cos4t  0,02x  ; trong đ u và x c đ n vị là cm, t c đ n vị là giâ . Hã xác định vận tốc dao động của một điểm trên dâ c toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s. A.24  (cm/s) B.14  (cm/s) C.12  (cm/s) D.44  (cm/s) Bài 5: Một s ng c học lan tru ền trên một ph ng tru ền s ng với vận tốc 5m/s. Ph ng trình s ng của một điểm O trên ph ng tru ền đ là: uO  6cos(5 t   2 )cm . Ph ng trình s ng tại M nằm tr ớc O và cách O một khoảng 50cm là: A. u M  6 cos 5t (cm) C. u M  6 cos(5t   2 )cm B. u M  6 cos(5t  D. uM 6cos(5 t  2 )cm )cm Bài 6: Một s ng c học lan tru ền trên mặt n ớc với tốc độ 25cm/s. Ph ng trình s ng tại nguồn là u = 3cost(cm).Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là: A: 25cm/s. B: 3cm/s. C: 0. D: -3cm/s. Bài 7: Đầu O của một sợi dâ đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo ph ng trình x = 3cos(4πt)cm. Sau 2s s ng tru ền đ ợc 2m. Lỵ độ của điểm M trên dâ cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là: A. xM = -3cm. B. xM = 0 C. xM = 1,5cm. D. xM = 3cm. Bài 8: Một s ng ngang c biểu thức tru ền s ng trên ph ng x là : u  3cos(100 t  x)cm , trong đ x tính bằng mét (m), t tính bằng giâ (s). Tỉ số giữa tốc độ tru ền s ng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi tr ờng là : A:3 B  3  . 1 FB: [email protected] - C 3-1. D 2 . KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ Bài 9: Nguồn s ng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động tru ền đi với vận tốc 0,4m/s theo ph ng O ; trên ph ng nà c hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ s ng bằng a = 1cm và không tha đổi khi lan tru ền . Nếu tại thời điểm t nào đ P c li độ 1cm thì li độ tại Q là A. 1cm B. -1cm C. 0 D. 2cm Bài 10: Một nguồn O phát s ng c dao động theo ph ng trình: u  2cos(20 t   3 ) ( trong đ u(mm),t(s) ) s ng tru ền theo đ ờng thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đ ờng tru ền cách O một khoảng  với nguồn? 6 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M c bao nhiêu điểm dao động lệch pha A. 9 B. 4 C. 5 Bài 11. Một s ng c học lan tru ền dọc theo một đ ờng thẳng c ph u O  A sin ( D. 8 ng trình s ng tại nguồn O là: 2π T 1 t)(cm). Một điểm M cách nguồn O bằng b ớc s ng ở thời điểm t  c l độ u M  2(cm). 3 2 T Biên độ s ng A là: A. 4 / 3 (cm). B. 2 3 (cm). C. 2(cm). D. 4(cm) Bài 12. S ng tru ền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, ph ng trình s ng tại O là u= 4sin của phần tử M là 3cm, vậ lúc t + 6(s) li độ của M là A. -3cm B. -2cm C. 2cm  t(cm). Biết lúc t thì li độ 2 D. 3cm Bài 13: Một s ng c lan tru ền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ s ng không đổi, chu kì s ng T và b ớc s ng  . Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều d ng và tại thời điểm t =  c li độ là -2 cm. Biên độ s ng là 6 B. 2 2 C. 2 3 cm 5T phần tử 6 tại điểm M cách O một đoạn d = A. 4/ 3 cm D. 4 cm Bài 14: S ng c tru ền trong một môi tr ờng dọc theo trục Ox với ph ng trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giâ ). Vận tốc tru ền s ng nà trong môi tr ờng trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Bài 15: Trên một sợi dâ dài vô hạn c một s ng c lan tru ền theo ph ng Ox với ph ng trình s ng u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đ t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều d ng thì phần tử N A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều d ng. B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. ở vị trí biên d ng. D. ở vị trí biên âm. π 3 A. S ng chạ theo chiều âm của trục x với vận tốc 10 7 (m/s) B. S ng chạ theo chiều d ng của trục x với vận tốc 10 7 (m/s) Bài 16: Cho ph ng trình s ng: u  a sin( 0,4πx  7t  ) (m, s). Ph ng trình nà biểu diễn: C. S ng chạ theo chiều d ng của trục x với vận tốc 17,5 (m/s) D. S ng chạ theo chiều âm của trục x với vận tốc 17,5 (m/s) Hƣớng dẫn chi tiết: Bài 1: Giải: Ph a  5cm ng trình dao động của nguồn: uo  A cos(t )(cm) 2 d uo  5cos(4 t )(cm) .Ph ng trình dao động tai M: uM  A cos(t  ) 2 2    4  rad / s   T 0,5 Trong đ :   vT  40.0,5  20  cm  ;d= 50cm . uM  5cos(4 t  5 )(cm) . Chọn A. Với : FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ Bài 2: Giải : S ng tru ền từ O đến M mất một thời gian là :t = Ph d  = v 3v 1. ) .Với v =/T .Suy ra : v.3 2 . 2 Vậ uM  a cos(t  ) Hay : uM  a cos(t  )cm .3 3 ng trình dao động ở M c dạng: uM  a cos  (t  Ta có:  v 2  T.   2  T Bài 3: Giải: Chọn D HD: U = 28cos (20x – 2000t) = 28cos(2000t – 20x) (cm)   2000   2000 2000     x  v  100  m / s   20  20x v    v  20 Chọn D Bài 4: Giải : Vận tốc dao động của một điểm trên dâ đ ợc xác định là: v  u'  24 sin4t  0,02x (cm / s) ; Tha x = 25 cm và t = 4 s vào ta đ ợc : v  24 sin16  0,5   24 cm / s  Bài 5: Giải :Tính b ớc s ng = v/f =5/2,5 =2m Ph Chọn A ng trình s ng tại M tr ớc O (lấ dấu cộng) và cách O một khoảng x là: uM  A cos(t  => Ph 2  2 x ng trình s ng tại M nằm tr ớc O và cách O một khoảng x= 50cm= 0,5m là: 2 0,5 )(cm)  6cos(5 t   )(cm) (cm) . 2 2 v.2 25.2 Bài 6: Giải: B ớc s ng:     50cm / s uM  6cos(5 t     Ph   ) Chọn D  ng trình s ng tại M (s ng tru ền theo chiều d ng ) là: uM  3cos( t  2 25 )  3cos( t   )cm 50 Vận tốc thì bằng đạo hàm bậc nhất của li độ theo t: vM   A. sin(t   )  3. .sin( .2,5   )  3.sin(1,5 )  3 cm / s Chọn B Bài 7: Giải: vận tốc tru ền s ng v = 2/2 = 1m/s; xM = 3cos(4πt - 2d  ) = 3cos(4πt - B ớc s ng  = v/f = 0,5 m 2 .2,5 ) = 3cos(4πt - 10π) 0,5 2x Bài 8: Giải: Biểu thức tổng quát của s ng u = acos(t -  ) (1) Biểu thức s ng đã cho ( bài ra c biểu thức tru ền s ng...) u = 3cos(100πt - x) (2). Tần số f = 50 Hz;Vận tốc của phần tử vật chất của môi tr ờng: u’ = -300πsin(100πt – x) (cm/s)(3) So sánh (1) và (2) ta có : 2x  = x =>  = 2π (cm).Vận tốc tru ền s ng: v = f = 100π (cm/s). Tốc độ cực đại của phần tử vật chất của môi tr ờng u’max = 300π (cm/s). Suy ra: v u ' max  100 1   31 300 3 Chọn C v 40 = 4cm; lúc t, uP = 1cm = acosωt → cosωt =1  f 10 2d 2.15 uQ = acos(ωt ) = acos(ωt )= acos(ωt -7,5π) = acos(ωt + 8π -0,5π) 4  = acos(ωt - 0,5π) = asinωt = 0 PQ 15   3,75 → hai điểm P và Q vuông pha Giải Cách 2:  4 Mà tại P c độ lệch đạt cực đại thi tại Q c độ lệch bằng 0 : uQ = 0 (Hình vẽ) Chọn C Bài 9: Giải Cách 1:   FB: [email protected] - 1 P Q KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ Bài 10: Giải 1: Ta có pha của một điểm M bất kì trong môi tr ờng có sóng truyền qua: M  M là điểm lệch pha với O một góc   2 d  3  2 d    d  0 d  425 nên ta có: M   2   k    k  1; 2; 3; 4 6 3  2 (vì M trễ pha h n O nên loại tr ờng hợp  M  Giải 2: M lệch pha   6 ). Vậy có tất cả 4 điểm lệch pha  đối với O 6 d   so với O nên ta có   2    k 2 do M luôn trễ pha so với O nên:  6 6   6 0 d  425 mm  k 2    k  1; 2; 3; 4 Vậ c 4 điểm thỏa mãn. Chọn B 4  2n T 2n  Bài 11: Chọn A. HD: U  A sin  2n .t  2n   U  A.sin  .  2A M    T M  3  3  3  T  T 2 2 Bài 12: Giải: Chọn A.T= 4s => 3T/2 =6s  Li độ của M lúc t + 6 (s) là -3cm. 5  5 4   2  A    uM  A cos  t    A cos 2 6  6 3  2  2x   Bài 14: Giải:+ Ta có: T   ( s);  4 x    (m)  v   5(m / s)  10  2 T   Bài 13: Giải: u0  A cos  t  Bài 15: Ta có :  2x = x   = 2 m. Trong bài MN = 5 m = 2,5  M và N dao động ngược pha nhau.  x O Bài 16: Giải: M * Công thức vàng tính độ lệch pha của 2 điểm cách nhau xxdọc theo 1 ph ng tru ền là:   2 * Nếu tại O là uO  A cos(t   )  PT dao động tại M : u  A cos(t    2 * Áp dụng: Ta c ph ng trình tổng quát : u  A cos(t    2 Ta so sánh PT của đề bài đã cho: u  a sin( 0,4πx  7t     7 , 2  x  x  x  ) ) π ) (m, s) 3  0, 4    5m  v=17,5 m/s Ta nhìn dấu của 0, 4 x ko phải là trừ mà là cộng  s ng tru ền ng ợc chiều d ng. Chọn D Dạng 3: Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phƣơng truyền sóng 1 –Kiến thức cần nhớ : ( thƣờng dùng d1 , d2 thay cho xM, xN ) Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng xM, xN: MN   xN  xM x  xM  2 N v  +Nếu 2 điểm M và N dao động cùng pha thì: MN  2k  2 xN  xM   2k  xN  xM  k  . (kZ) +Nếu 2 điểm M và N dao động ng ợc pha thì: MN  (2k  1)  2 xN  xM   (2k  1)  xN  xM  (2k  1) . ( k  Z )  2 +Nếu 2 điểm M và N dao động vuông pha thì: FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ MN  (2k  1)  2  2 xN  xM   (2k  1) +Nếu 2 điểm M và N nằm trên một ph (Nếu 2 điểm M và N trên ph  2  xN  xM  (2k  1)  4 .(kZ) ng tru ền s ng và cách nhau x =xN- xM thì:    ng tru ền s ng và cách nhau một khoảng d thì :  = - Vậ 2 điểm M và N trên ph ng tru ền s ng sẽ: + dao động cùng pha khi: Δφ = k2π => d = k  + dao động ngƣợc pha khi:Δφ = π + k2π => d = (2k + 1) 2   + dao động vuông pha khi:Δφ = (2k + 1) =>d = (2k + 1) 4 2 x x  2 v  2d )  d2 d1 d 0 N N M với k = 0, 1, 2 ... Lƣu ý: Đơn vị của d, x, x1, x2,  và v phải tương ứng với nhau. 2 –Các bài tập có hƣớng dẫn: Bài 1: Một s ng ngang tru ền trên sợi dâ đàn hồi rất dài với tần số 500Hz. Ng ời ta thấ hai điểm A,B trên sợi dâ cách nhau 200cm dao động cùng pha và trên đoạn dâ AB c hai điểm khác dao động ng ợc pha với A. Tốc độ tru ền s ng trên dâ lả: A 500cm/s B 1000m/s C 500m/s D 250cm/s Bài 2: Một dao động lan tru ền trong môi tr ờng liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7/3(cm). Sóng tru ền với biên độ A không đổi. Biết ph ng trình s ng tại M c dạng uM = 3cos2t (uM tính bằng cm, t tính bằng giâ ). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là A. 3 (cm/s). B. 0,5 (cm/s). C. 4(cm/s). D. 6(cm/s). Bài 3: Một s ng ngang c chu kì T=0,2s tru ền trong môi tr ờng đàn hồi c tốc độ 1m/s. Xét trên ph ng tru ền s ng Ox, vào một thời điểm nào đ một điểm M nằm tại đỉnh s ng thì ở sau M theo chiều tru ền s ng, cách M một khoảng từ 42cm đến 60cm c điểm N đang từ vị tri cân bằng đi lên đỉnh s ng . Khoảng cách MN là: A. 50cm B.55cm C.52cm D.45cm Bài 4: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc tru ền s ng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một ph ng tru ền s ng và cách nhau 6 cm, thì c độ lệch pha: A. 1,5. B. 1. C.3,5. D. 2,5. Bài 5: Một nguồn 0 phát s ng c c tần số 10hz tru ền theo mặt n ớc theo đ ờng thẳng với V = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên ph ng tru ền s ng cách 0 lần l ợt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN c bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn 0 g c  / 3. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 6: AB là một sợi dâ đàn hồi căng thẳng nằm ngang, M là một điểm trên AB với AM=12,5cm. Cho A dao động điều hòa, biết A bắt đầu đi lên từ vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian bao lâu kể từ khi A bắt đầu dao động thì M lên đến điểm cao nhất. Biết b ớc s ng là 25cm và tần số s ng là 5Hz. A. 0,1s B. 0,2s. C. 0,15s D. 0,05s Bài 7: Một s ng c c b ớc s ng  , tần số f và biên độ a không đổi, lan tru ền trên một đ ờng thẳng từ điểm M đến điểm N cách M 19  /12. Tại một thời điểm nào đ , tốc độ dao động của M bằng 2fa, lúc đ tốc độ dao động của điểm N bằng: A. 2 fa B. fa Hƣớng dẫn chi tiết: Bài 1: Giải: Trên hình vẽ ta thấ giữa A và B co chiều dài 2 b ớc s ng : AB= 2 => = AB/2 =100cm =1m Tốc độ s ng tru ền trên dây là: v= .f =1.500=500m/s .Chọn C FB: [email protected] - C. 0 D.  A 3 fa l=λ B 2   4 l 2 KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ Bài 2: Giải: Ph ng trình s ng tai N: uN = 3cos(2t- 2 7 2 14 ) = 3cos(2t) = 3cos(2t)  3 3 3 Vận tốc của phần tử M, N: vM = u’M = -6sin(2t) (cm/s) vN =u’N = - 6sin(2t - 2 2 2 ) = -6(sin2t.cos - cos2t sin ) = 3sin2t (cm/s) 3 3 3 Khi tốc độ của M: vM= 6(cm/s) => sin(2t)  =1 Khi đ tốc độ của N: vN= 3sin(2t)  = 3 (cm/s). Chọn A Bài 3: Giải: Khi điểm M ở đỉnh s ng, điểm N ở vị trí cân bằng đang đi lên, theo hình vẽ thì khoảng cách MN 3 N M  + k với k = 0; 1; 2; ...Với  = v.T = 0,2m = 20cm 4 3 42 < MN =  + k < 60 => 2,1 – 0,75 < k < 3 – 0,75 => k = 2. Do đ MN = 55cm. Chọn B 4 Bài 4: Giải: Chọn A HD:   VT  200.0,04  8(cm) .đô lệch ch pha:   2 d  2 6  1,5 (rad )  8 2d Bài 5: Giải: -Độ lệch pha của nguồn 0 và điểm cách n một khoảng d là :   MN = -Để lệch pha  /3 thì   2k    d  k     6k  1 vì: 20  d  45  3,1  k  7,3  c 4 điểm 3 6 Bài 6: Giải: Có =25 cm ; f=5Hz ; v=125 cm/s   2d  u A  a cos(10t  )  u M  a cos(10t   )  a cos(10t   ) 2 2  2  d  12,5 t  t  0,1 k  0, 25  k  0  t  v  125   lấ k=0 uM  a     k 3  3 cos(10t  3 )  1 10t  3  k2  t  5  20  t  20  0,15 2 2   Bài 7: Dùng trục Ou biểu diễn pha dao động của M ở thời điểm t (vec t qua của M) Tại thời điểm t, điểm M c tốc độ dao động M bằng 2fa  M ở vị trí cân bằng (hình vẽ): MN = d = M 19 7  1  12 12 d 7  Ở thời điểm t: N trễ pha h n M một g c :  = 2   6 7 Qua ng ợc chiều kim đồng hồ một g c ta đ ợc véc t qua của N 6 Chiếu lên trục Ou/ ta có u/N = 1 1 / u max = 2fa = fa. Chọn B 2 2 Nếu M ở vị trí cân bằng đi theo chiều d O N  u/ ng thì tốc độ của N cũng c kết quả nh trên. FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC u HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ Dạng 4: Biên độ, ly độ sóng cơ:(Phƣơng pháp dùng Vòng Tròn lƣợng giác) Bài 8: Một s ng c đ ợc phát ra từ nguồn O và tru ền dọc theo trục Ox với biên độ s ng không đổi khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là b ớc s ng). Vào thời điểm t1 ng ời ta thấ li độ dao động của điểm M và N lần l ợt là uM = 4cm và uN = 4 cm. Biên độ của s ng c giá trị là A. 4 3cm . B. 3 3cm . C. 4 2cm . D. 4cm. Bài 9: Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra s ng trên mặt n ớc c biên độ 3cm(coi nh không đổi khi s ng tru ền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt n ớc cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử n ớc tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều d ng. Tại thời điểm t 1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,01)s bằng bao nhiêu ? A. 2cm. B. -2cm. C. 0cm. D. -1,5cm. Bài 10: S ng lan tru ền từ nguồn O dọc theo 1 đ ờng thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 b ớc s ng c li độ 5cm. Biên độ của s ng là A. 10cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm Bài 11: Một s ng c học lan tru ền dọc theo 1 đ ờng thẳng c ph uo = Acos( D. 5cm ng tru ền s ng tại nguồn O là : 2  t + ) (cm). Ở thời điểm t = 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 b ớc s ng c độ dịch T 2 chu ển uM = 2(cm). Biên độ s ng A là A. 4cm. B. 2 cm. C. 4/ 3 cm. D. 2 3 cm Bài 12: Một s ng c học lan tru ền trên một ph ng tru ền s ng với vận tốc v = 50cm/s. Ph ng trình s ng của một 2 điểm O trên ph ng tru ền s ng đ là : u0 = acos( t) cm. Ở thời điểm t = 1/6 chu kì một điểm M cách O khoảng T /3 c độ dịch chu ển uM = 2 cm. Biên độ s ng a là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm. Bài 13: Hai điểm M, N cùng nằm trên một ph ng tru ền s ng cách nhau x = λ/3, s ng c biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đ c uM = +A, biết s ng tru ền từ N đến M. Biên độ s ng A và thời điểm t2 là A. 2 3cm và 11T 12 B. 3 2cm và 11T 12 C. 2 3cm và 22T 12 D. 3 2cm và 22T 12 Bài 14: Một s ng c lan tru ền trên một sợi dâ rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và C nằm trên sợi dâ sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của ba phần tử A, B, C lần l ợt là – 4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t2, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ của phần tử tại B là A. 10,3mm. B. 11,1mm. C. 5,15mm. D. 7,3mm. Bài 15: Hai điểm M, N cùng nằm trên một ph ng tru ền s ng cách nhau /3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ s ng bằng : A. A = 6 cm. B. A = 3 cm. C. A = 2 3 cm. D. A = 3 3 cm. Bài 16: Hai điểm M, N cùng nằm trên một ph ng tru ền s ng cách nhau /3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = +3 cm thì li độ dao động tại N là uN = 0 cm. Biên độ s ng bằng : A. A = 6 cm.. B. A = 3 cm. C. A = 2 3 cm.. D. A = 3 3 cm.. Bài 17: Trên một sợi dâ dài vô hạn c một s ng c lan tru ền theo ph ng Ox với ph ng trình s ng u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đ t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều d ng thì phần tử N A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều d ng. B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. ở vị trí biên d ng. D. ở vị trí biên âm. Bài 18: Một s ng ngang tần số 100 Hz tru ền trên một sợi dâ nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai điểm trên dâ cách nhau 0,15 m và s ng tru ền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm c chiều d ng h ớng lên trên. Tại một thời điểm nào đ M c li độ âm và đang chu ển động đi xuống. Tại thời điểm đ N sẽ c li độ và chiều chu ển động t ng ứng là A. Âm; đi xuống. B. Âm; đi lên. C. D ng; đi xuống. D. D ng; đi lên. Bài 19: Nguồn s ng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động tru ền đi với vận tốc 0,4 m/s trên ph ng Ox . Trên ph ng nà c 2 điểm P và Q theo chiều tru ền s ng với PQ = 15 cm. Cho biên độ s ng a = 1 cm và biên độ không tha đổi khi s ng tru ền. Nếu tại thời điểm nào đ P c li độ 1 cm thì li độ tại Q là: A. 1 cm B. – 1 cm C. 0 D. 0,5 cm FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ Bài 20: Một s ng c lan tru ền trên sợi dâ với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t0 , l độ các phần tử tại B và C t ng ứng là -24 mm và +24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của n A.26mm B.28mm C.34mm D.17mm Bài 21: S ng lan tru ền từ nguồn O dọc theo 1 đ ờng thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 b ớc s ng c li độ 5cm. Biên độ của sóng là A. 10cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm Bài 22: Một s ng c học lan tru ền dọc theo 1 đ ờng thẳng c ph uo = Acos( D. 5cm ng tru ền s ng tại nguồn O là : 2  t + ) (cm). Ở thời điểm t = 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 b ớc s ng c độ dịch T 2 chu ển uM = 2(cm). Biên độ s ng A là A. 4cm. B. 2 cm. C. 4/ 3 cm. D. 2 3 cm Bài 23: Một s ng c học lan tru ền trên một ph ng tru ền s ng với vận tốc v = 50cm/s. Ph ng trình s ng của 2 một điểm O trên ph ng tru ền s ng đ là : u0 = acos( t) cm. Ở thời điểm t = 1/6 chu kì một điểm M cách O T khoảng /3 c độ dịch chu ển uM = 2 cm. Biên độ s ng a là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4/ 3 cm D. 2 3 cm. Một s ng c học lan tru ền dọc theo một đ ờng thẳng với biên độ s ng không đổi c ph ng trình s ng tại Bài 24: nguồn O là: u = A.cos(  t -  /2) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 b ớc s ng, ở thời điểm t = 0,5  /  có ly độ 3 cm. Biên độ s ng A là: A. 2 (cm) B. 2 3 (cm) C. 4 (cm) D. 3 (cm) A Hƣớng dẫn chi tiết: Bài 8: Giải: B ớc s ng là quãng đ ờng vật cđ trong 1 T MN = 0,25, tức từ M đến đ ợc N là T/4 , ha g c MON = π/2= 900 Mà Vào thời điểm t1 ng ời ta thấ li độ dao động của điểm M và N lần l ợt là uM = 4cm và uN = 4 cm. Su ra Chỉ c thể là M, N đối xứng nhau nh hình vẽ và g c MOA = 450 Vạ biên độ M : UM = U0 / 2 = 4 . Suy ra UO = 4 2cm . Chọn C Bài 9: Ph ng trình tru ền s ng từ nguồn O đến M cách O đoạn x theo chiều d M N O U0 ng c dạng: x  x    u ( x, t )  a. cos 2ft  2f .    a. cos 2ft  2 .   . v 2  2   3 1 T Theo giả thiết:    cm , T   0,02s  t 2  t1  100T  2 f 2 x   Điểm M tai thời điểm t1 : uM 1  2cm  a. cos 2ft1  2f .   . v 2  Vậ s ng tại hai thời điểm trên c li độ ng ợc pha nhau nên .đáp án B. 2  t - ) (cm) T 2 2  2d Biểu thức của s ng tại M cách O d = OM uM = acos( t± ) (cm) T 2  Bài 10: Giải: Biểu thức của nguồn s ng tại O: u0 = acos( Với : dấu (+) ứng với tr ờng hợp s ng tru ền từ M tới O; dấu (-) ứng với tr ờng hợp s ng tru ền từ O tới M 2  2d t± ) T 2  2 T  2   => acos( ± ) = a cos( ± ) = ± a = 5 Do a > 0 nên a = 5 cm. Chọn D T 2 2  .4 2 2 Khi t = T/2; d = /4 thì uM = 5 cm => acos( FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC HÃY ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTUBE:NGUYỄN MINH DƢƠNG ĐỂ LTĐH MÔN VẬT LÝ MIỄN PHÍ 2  t + ) (cm). T 2 2  2d Biểu thức của s ng tại M cách O d = OM: uM = Acos( t+ ± ) (cm) T 2  Bài 11: Giải: Biểu thức của nguồn s ng tại O: uo = Acos( Với : dấu (+) ứng với tr ờng hợp s ng tru ền từ M tới O; dấu (-) ứng với tr ờng hợp s ng tru ền từ O tới M Khi t = T/2; d = /3 thì uM = 2 cm 2 2 T 3 2  2d  2 t+ ± ) = Acos( + ± ) = Acos( ± ) = 2 cm T T 2 2 3 2  2  .3 5 13  => Acos( ) = Acos( ) = 2(cm) =>A= 4/ 3 cm. Chọn C => Acos( ) = 2 (cm) => A< 0 (Loại) 6 6 6 2 Bài 12: Giải: Biểu thức của nguồn s ng tại O: uo = acos( t ) (cm). T 2 2d Biểu thức của s ng tại M cách O d = OM uM = acos( t± ) (cm) T  uM = Acos( Với : dấu (+) ứng với tr ờng hợp s ng tru ền từ M tới O; dấu (-) ứng với tr ờng hợp s ng tru ền từ O tới M; Khi t = T/6; d = /3 thì uM = 2 cm uM = acos( => acos(- 2 2 T 2d 2 t ± ) = acos( ± ) => acos = - a = 2 cm => a < 0 loại T T 6   .3  ) = 2 (cm) => a = 4cm. 3 Bài 13: Giải: + Ta c độ lệch pha giữa M và N là:   + Từ hình vẽ, ta c thể xác định biên độ s ng là: A = 2x   2    , 3 6 uM  2 3 (cm) cos  + Ở thời điểm t1, li độ của điểm M là uM = +3cm, đang giảm. Đến thời điểm t2 liền sau đ , li độ tại M là uM = +A. + Ta có t  t 2  t1  với :  /  2     t  t 2  t1   /  11 2 ;  6 T 11 T 11T .  6 2 12 Vậ : t 2  t  t1  11T . Chon A. 12 A M1 u(cm) 3  M  v N M2 ’ t -3 -A Bài 14: Giải: Tr ớc hết ta xem dao động s ng A, B, C là các dao động điều hòa và biểu diễn lên đ ờng tròn l ợng giác và chú ý là A , C đối xứng qua B. * Tại t1 ta c các vị trí A, B, C nh hình trên , nh vậ khoảng cách AC= 4,8.2=9,6 mm * Tại t2 ta c các vị trí A, B, C nh hình 2. A và C c cùng li độ 5,5 mm nên OH = 5,5 mm; AH= 0,5.AC= 4,8mm Vậ : x B  OB  a  OH2  AH2  5,52  4,82  7,3mm Chọn D FB: [email protected] - KẾT BẠN ĐỂ BIẾT VỀ THÔNG TIN KHÓA HỌC
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan