Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Chuong6

.PDF
98
322
78

Mô tả:

Chương 6: String và files Nội dung chương 4 1. Xử lý chuỗi 2. Ghi/ đọc tập tin 1. Xử lý chuỗi 1. Xử lý chuỗi Tầm quan trọng của việc xử lý chuỗi Trước kia, quan điểm về máy tính được tạo ra để dành riêng cho những con số: - Tính toán quỹ đạo của tên lửa trong quốc phòng - Ngôn ngữ lập trình được giảng dạy ở khoa toán của các trường Đại học 1. Xử lý chuỗi Sau này, phần lớn các chương trình con người viết ra đều liên quan đến chuỗi: - Tạo các trang web - Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 1. Xử lý chuỗi  C# xem những chuỗi như là những kiểu dữ liệu cơ bản , việc sử dụng chuỗi trong C# rất linh hoạt, mạnh mẽ, và quan trọng nhất là dễ sử dụng.  Chỉ mục trong String được tính từ số 0 (zero based) 1. Xử lý chuỗi Tạo một chuỗi  Để làm việc với chuỗi C# cung cấp lớp System.String  Khi chúng ta khai báo một chuỗi C# bằng cách dùng từ khóa string, là chúng ta đã khai báo một đối tượng của lớp System.String Ví dụ: string chuoi=“hello”; tên biến hoặc đối tượng thuộc lớp String Chuỗi trích dẫn 1. Xử lý chuỗi Ngoài việc, ta cũng có thể Khởi tại chuỗi từ 1 mảng char: Ví dụ: // Khoi tao mang ky tu char[] chars = {'c','s','h','a','r','p'}; // Khoi tao chuoi bang mang ky tu string str = new string(chars); 1. Xử lý chuỗi  Lưu ý string newString = “Day la chuoi \ntrich dan”; Trong Chuỗi trích dẫn này có thể thêm các ký tự escape như xuống hàng “\n”, tab “\t”, tiếng bíp “\a”, … 1. Xử lý chuỗi Trong trường hợp muốn lưu trữ đường dẫn thư mục trong một chuỗi thì sao ??? string path = “D:\soft\VMWare” 1. Xử lý chuỗi Để chuỗi có thể lưu được đường dẫn chỉ cần thêm 1 dấu “\” phía trước. Ví dụ: khai báo đường dẫn sau vào chuỗi path: D:\soft\VMWare  string path = “D:\\soft\\VMWare” Ngoài việc sử dụng dấu \ để giữ nguyên các ký tự trong chuỗi ta cũng có thể khai báo chuỗi như là 1 chuỗi nguyên văn. string path = @“D:\soft\VMWare” 1. Xử lý chuỗi Tạo một chuỗi dùng phương thức ToString()  Một cách rất phổ biến khác để tạo một chuỗi là gọi phương thức ToString() của một đối tượng và gán kết quả đến một biến chuỗi. int a = 100; string str = a.ToString(); Dựa vào phương thức ToString này ta cũng có thể chuyển đổi tất cả các biến có kiểu dữ liệu cơ bản thành 1 chuỗi 1. Xử lý chuỗi Lưu ý: Một thể hiện của lớp String thì không thay đổi, mỗi lần ta khởi động 1 đối tượng chuỗi, thì đối tượng chuỗi đó không bao giờ được thay đổi. những phương thức hoặc toán tử mà cập nhật nội dung của chuỗi thực sự là tạo ra một chuỗi mới , sao chép chuỗi cũ vào nếu cần thiết 1. Xử lý chuỗi ví dụ: string greetingText = “Xin chao,"; greetingText += “hy vong ban thich C#”; 1. Xử lý chuỗi Phương thức và thuộc tính của lớp String System.String Phương thức/ Trường Ý nghĩa Empty Trường public static thể hiện một chuỗi rỗng. Compare() Phương thức public static để so sánh hai chuỗi. CompareOrdinal() Phương thức public static để so sánh hai chuỗi không quan tâm đến thứ tự. Concat() Phương thức public static để tạo chuỗi mới từ một hay nhiều chuỗi. Copy() Phương thức public static tạo ra một chuỗi mới bằng sao từ chuỗi khác. Equal() Phương thức public static kiểm tra xem hai chuỗi có cùng giá trị hay không. 1. Xử lý chuỗi Insert() LastIndexOf() Trả về chuỗi mới đã được chèn một chuỗi xác định. Chỉ ra vị trí xuất hiện cuối cùng của một chuỗi xác định trong chuỗi. PadLeft() Canh lề phải những ký tự trong chuỗi, chèn vào bên trái khoảng trắng hay các ký tự xác định. PadRight() Canh lề trái những ký tự trong chuỗi, chèn vào bên phải khoảng trắng hay các ký tự xác định. Remove() Xóa đi một số ký tự xác định. Split() Trả về chuỗi được phân định bởi những ký tự xác định trong chuỗi. StartWith() Xem chuỗi có bắt đầu bằng một số ký tự xác định hay không. SubString() Lấy một chuỗi con. ToCharArray() Sao chép những ký tự từ một chuỗi đến mảng ký tự. ToLower() Trả về bản sao của chuỗi ở kiểu chữ thường. ToUpper() Trả về bản sao của chuỗi ở kiểu chữ hoa. 1. Xử lý chuỗi Format() Join() Length CompareTo() CopyTo() EndsWith() Trim() TrimEnd() TrimStart() Phương thức public static định dạng một chuỗi dùng ký tự lệnh định dạng xác định. Phương thức public static kết nối các chuỗi xác định giữa mỗi thành phần của mảng chuỗi. Chiều dài của chuỗi. So sánh hai chuỗi. Sao chép một số các ký tự xác định đến một mảng ký tự Unicode. Chỉ ra vị trí của chuỗi xác định phù hợp với chuỗi đưa ra. Xóa bỏ tất cả sự xuất hiện của tập hợp ký tự xác định từ vị trí đầu tiên đến vị trí cuối cùng trong chuỗi. Xóa như khoảng trắng nhưng ở vị trí cuối. Xóa khoảng trắng như Trim nhưng ở vị trí đầu. 1. Xử lý chuỗi  Thuộc tính Empty Đại diện cho 1 chuỗi rỗng. Sử dụng khi muốn khai báo 1 chuỗi là rỗng. Ví dụ: string chuoi = string.Empty; Khi ta khai báo như trên nghĩa là tương đương với khai báo: string chuoi = “”; 1. Xử lý chuỗi  Thuộc tính Length Dùng để xác định chiều dài của chuỗi Ví dụ: static void Main(string[] args) { string str = "pham phuong nguyen"; Console.WriteLine(“Do dai chuoi: {0}",str.Length); } //Kết quả: Do dai chuoi:18 1. Xử lý chuỗi  Các phương thức so sánh chuỗi     Compare CompareOrdinal CompareTo Equal
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan