Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Chuong2 mối ghép đinh tán

.PDF
23
10501
147

Mô tả:

chuong2 MỐI GHÉP ĐINH TÁN
MỐI GHÉP ĐINH TÁN I/ GIỚI THIỆU MỐI GHÉP 1. Kết cấu mối ghép 2. Phân loại, ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng II/. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN MỐI GHÉP 1. Các dạng hỏng 2. Chỉ tiêu tính toán III/. TÍNH TOÁN MỐI GHÉP 1. KẾT CẤU MỐI GHÉP Mối ghép chồng Mối ghép giáp mối 1. KẾT CẤU MỐI GHÉP • Thông số mối ghép Chiều dày các tấm ghép δ< 25mm D<10mm : tán nguội D>10mm: tán nóng, nhiệt độ nung từ 1000-11000c 2.a/ PHÂN LOẠI MỐI GHÉP • Theo hình dạng mũ đinh δ δ 2.a/ PHÂN LOẠI MỐI GHÉP 2.a/ PHÂN LOẠI MỐI GHÉP • Theo vật liệu: thép, kim loại màu • Theo mối ghép: Mối ghép chồng Mối ghép giáp mối • Theo khả năng tải: Mối ghép chắc kín Mối ghép chắc • Theo số dãy đinh: Một dãy đinh Nhiều dãy đinh 2.b/ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MỐI GHÉP • ƯU ĐIỂM: chắc chắn, thích ứng nhiều loại vật liệu khác nhau, dễ kiểm tra chất lượng mối ghép, tháo lắp mối ghép không làm hỏng các chi tiết khác • NHƯỢC: kết cấu cồng kềnh, tốn hao kim loại, gia công phức tạp,giá thành cao,dễ bị cong vênh khi tán nóng II. 1 CÁC DẠNG HỎNG ĐINH TÁN: -Thân đinh bị cắt đứt δ δ -Bề mặt giữa tấm ghép và thân đinh bị dập TẤM GHÉP: e1 -Tấm ghép bị kéo đứt tại tiết diện qua tâm các đinh -Tấm ghép bị cắt đứt theo các tiết diên có kích thước e II.2/ CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN • 1. Tính theo độ bền cắt và dập của thân đinh tán để xác định đường kính d, và số đinh tán z • 2. Tính theo độ bền kéo của tấm ghép để xác định bước mối tán p, khoảng cách giữa các đinh với cạnh biên chi tiết ghép e, khoảng cách các hàng đinh III/. TÍNH TOÁN MỐI GHÉP • 1/. Mối ghép chịu lực theo phương ngang • 2/. Mối ghép chịu tác dụng là moment tác động trong mặt phẳng vuông góc đường trục đinh • 3/. Mối ghép chịu tác dụng là lực và moment III/. TÍNH TOÁN MỐI GHÉP 1/. Mối ghép chắc một dãy đinh chịu lực theo phương ngang δ a/.Điều kiện bền cắt 0 2 b/.Điều kiện bền dập c/.Điều kiện bền kéo của tấm ghép theo I-I 2 d/.Điều kiện bền cắt của tấm ghép theo ab,cd 2 2 a/. Điều kiện bền cắt của đinh tán 4F   2    d 0 F: tải trọng tác dụng lên phần mối tán có chiều rộng p d0: đường kính lỗ hoặc thân đinh tán sau khi tán b/. Điều kiện bền dập F d    d  d0 : Chiều dày tấm ghép c/. Điều kiện bền kéo của tấm ghép • Theo tiết diện I-I F k    k   p  d 0  c/. Điều kiện bền kéo của tấm ghép • Trường hợp mối ghép có nhiều dãy đinh Tiết diện Y-Y: tải trọng tác dụng lên tấm ghép FY-Y= F Tiết diện X-X: FX-X= FY-Y – ZY-Y*FZ d/. Điều kiện bền cắt của tấm ghép • Theo tiết diện ab,cd : giả sử vết cắt có chiều dài là e-d /2  F '    d0   2 e   2  ' Lưu ý: mối ghép chịu tải trọng thay đổi thì giá trị ứng suất cho phép của đinh tán được nhân thêm hệ số a= 1; b=0,3: thép có thành phần 1 cacbol thấp  1  a=1,2,b=0,8: thép có thành phần Fmin   a  b  cacbol trung bình F max   Fmin,max: tải trọng nhỏ nhất, lớn nhất Các thông số của mối ghép đinh tán • Từ điều kiện a,b,c,d và [σd] =1,6[ζ], [σk]=[ζ] ; [ζ’]=0,8[ζ] , ta suy ra: d 0  2 , p  3d 0 - Mối ghép chồng một e  1,5  2d 0 dãy đinh - Mối ghép có 2 miếng đệm một dãy đinh d 0  1,5  2 ; p  3,5d 0 e  1,5  2d 0 e: khoảng cách giữa đinh tán và cạnh bìa tấm ghép Các thông số của mối ghép đinh tán • - Mối ghép chồng hai dãy đinh : p= 4d0 • - Mối ghép giáp mối hai dãy đinh: p= 6d0 • Chiều dày tấm đệm:δ1= 0,75δ • Khoảng cách giữa 2 dãy đinh dùng cho các mối ghép : e1=(2-3)d0 2/. Mối ghép chịu tác dụng là moment Moment M gây nên các lực Fi tác dụng lên các đinh 2/. Mối ghép chịu tác dụng là moment • Phương trình cân bằng moment qua trọng tâm mối ghép: M  FM 1r1  FM 2 r2  ....  FMn rn • Vì lực FMi tỉ lệ với khoảng cách đến trọng tâm, nên F rF F M1 r1  Mi ri  FMi  i M1 r1 FM 1ri 2 Mr1 M   FMi ri    FM 1  n r1 i 1 i 1  ri n n i 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan