Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Cơ khí chế tạo máy câu hỏi trắc nghiệm vật liệu cơ khí...

Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm vật liệu cơ khí

.DOC
11
9753
140

Mô tả:

0001: Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25% B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1% C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1% D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0002: Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai: A. kim loại ở dạng lỏng B. kim loại ở dạng rắn C. kim loại ở dạng dẻo D. Tất cả đều sai 0003: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 v 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng? A. MCu < MFe < MAl B. MCu = MAl > MFe C. MCu = MFe = MAl D. MCu > MFe > MAl 0004: Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:
Kỳ thi: VẬT LIỆU CƠ KHÍ 1 Môn thi: VẬT LIỆU CƠ KHÍ 0001: Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25% B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1% C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1% D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0002: Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai: A. kim loại ở dạng lỏng B. kim loại ở dạng rắn C. kim loại ở dạng dẻo D. Tất cả đều sai 0003: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 v 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng? A. MCu < MFe < MAl B. MCu = MAl > MFe C. MCu = MFe = MAl D. MCu > MFe > MAl 0004: Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là: A. Gang trước cùng tinhB. thép trước cùng tích C. Gang sau cùng tinh D. thép sau cùng tích 0005: Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn: A. ủ B. thường hoá C. tôi D. ram 0006: Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%): A. 25 B. 30 C. 35 D. 40 0007: Ký hiệu GGL - 320Cr3 thuộc loại gang nào? A. Gang cầu B. Gang trắng C. Gang dẻo D. Tất cả đều sai 0008: Cấu trúc tinh thể của hợp chất hoá học có liên kết ion phụ thuộc vào yếu tố nào: A. tỷ số của ion âm và ion dương B. tỷ số của ion dương và ion âm C. không tương quan kích thước giửa ion âm và ion dương D. tất cả đều sai 0009: Nếu thép có % C > 0.8 % thì được gọi là: A. Gang trước cùng tinhB. thép trước cùng tích C. Gang sau cùng tinh D. thép sau cùng tích 0010: Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (11000C – 11500C) A. ủ khuyết tán B. ủ đẳng nhiệt C. ủ cầu hoá D. ủ hoàn toàn 0011: Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh A. ủ B. thường hoá C. tôi D. ram 0012: Gang sau cùng tinh có tổ chức: A. Lê + XeI B. Lê + P + XeII C. Lê D. tất cả đều sai 0013: Cho một thanh thép dài 200 mm, tiến hành nung nóng, sau đó nhúng một đoạn dài khoảng 100 mm vào nước nguội rồi lấy ra. Quá trình nhiệt luyện như vậy được gọi là: A. tôi bề mặt B. tôi C. tôi đẳng nhiệt D. tôi tự ram 0014: Khối lượng riêng của sắt là: A. 7,8 g/dm3 B. 7.800 kg/m3 C. 7.800.103 kg/m3 D. Tất cả đều sai 0015: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là: A. 6008000C B. A1 + 20300C C. 2006000C D. A3 + 20300C 0016: Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 12000C. A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Tất cả đều sai 0017: Gang có % C là: A. > 0.8 B. < 2.14 C. > 2.14 D. > 4.3 0018: Có mấy loại gang? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 0019: Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào? A. Gang cầu B. Gang trắng C. Gang dẻo D. Tất cả đều sai 0020: Thép cacbon là gì? A. Là hợp kim của sắt và cacbon B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm D. Tất cả đều đúng. 0021: Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0022: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng: A. Entanpy (H) B. Năng lượng tự do (F) C. Nội năng (U) D. Entropy (S) 0023: Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim A. Sắt B. Niken C. Đồng D. Tất cả đều sai 0024: Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào? A. thép chịu nhiệt B. Thép có tính giản nở nhiệt đặc biệt C. Thép gió D. Thép cacbon dụng cụ 0025: Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là: A. < 2.14 % B. 0.8 – 6.67% C. 4.3 – 6.67% D. 2.14 – 6.67% 0026: Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào? A. Gang cầu B. Gang trắng C. Gang dẻo D. Tất cả đều sai 0027: Điểm tới hạn A3 có nhiệt độ là: A. 7270C  9110C B. 7770C  9110C C. 9110C  15390C D. 7270C  15390C 0028: Vật liệu có mấy kiểu cấu trúc: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 0029: Đâu không phải là thép cacbon kết cấu? A. Thép cacbon kết cấu chất lượng thường B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt C. Thép cacbon hợp kim D. Tất cả đều sai 0030: Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào? A. thép chịu nhiệt B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt C. Thép gió D. Thép cacbon dụng cụ 0031: Ở nhiệt độ gần nhiệt độ kết tinh, kim loại lỏng có cấu trúc gần giống kim loại rắn, thể hiện: A. kim loại được tạo thành bởi vô số các nhóm nguyên tử B. các nhóm có trật tự gần này không có khả năng tồn tại. C. các nhóm này có kích thước, năng lượng khác nhau D. tất cả đều đúng 0032: Phương pháp ủ để thép có trạng thái hoàn toàn là austenit: A. ủ không có chuyển biến pha B. ủ có chuyển biến pha C. ủ cầu hoá D. ủ hoàn toàn 0033: Đường kính nguyên tử của kiểu mạng lập phương tâm mặt A1 là: A. dngt = a 3 2 B. dngt = a 2 2 C. dngt = a 2 2 D. dngt = a 2 3 0034: Độ bền mõi của thép 0.8 % là ….Mpa: A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 0035: Đặc điểm của polyme là: A. nhẹ, bền, chịu ăn mòn B. hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt C. độ bền riêng lớn D. tất cả đều đúng 0036: Quá trình kết tinh xảy ra trong mấy giai đoạn A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 0037: Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng: A. Nguyên tử = hạt nhân + electron B. Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton) C. Nguyên tử = hạt nhân + nơtron D. Câu a, b đúng 0038: Sắt được gọi là nguyên chất khi có % C tối đa là A. 0.02 B. 0.06 C. 0.2 D. 0.8 0039: Nhiệt độ nóng chảy của thép khoảng A. Khoảng 7000 C B. Khoảng 9000C C. Khoảng 10000C D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0040: Ô cơ bản là gì? A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể B. Là tập hợp của một vi nguyên tử trong mạng tinh thể C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó D. Là hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể 0041: Tính chất điển hình của kim loại là: A. dẫn điện, không dẫn nhiệt, dẻo và dai B. ánh kim hay vẽ sáng, không dẫn điện, dẫn nhiệt C. ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo dai cao D. không câu nào đúng 0042: Thép cac bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là: A.  + XeII B.  C. P D. F +  0043: Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là: A. tôi B. ủ C. thường hoá D. ram 0044: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng nguyên tố nào quyết định nên thép. A. Hàm lượng nguyên tố sắt B. Hàm lượng nguyên tố C C. Hàm lượng nguyên tố phụ gia D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0045: Điểm tới hạn Acm có nhiệt độ là: A. 6500C  7270C B. 6500C  11470C C. 7270C  11470C D. 6500C  12000C 0046: Mạng tinh thể có 3 phần gồm: A. Nguyên tử, electron, proton B. mặt tinh thể, khối cơ bản, nguyên tử C. mặt tinh thể, khối cơ bản, thông số mạng D. nguyên tử, khối cơ bản, thông số mạng 0047: Gang người ta chia làm các loại sau: A. Gang xám, gang cầu. B. Gang cầu, gang trắng. C. Gang xám, gang cầu, gang trắng, gang dẻo D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0048: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng Cacbon có trong thép. A. Khoảng 2,14% B. Lớn hơn 2,14% C. Nhỏ hơn 2,14% D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0049: Ký hiệu thép: Y8, Y12A thuộc loại thép nào? A. thép cacbon B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt C. Thép hợp kim D. Thép cacbon dụng cụ 0050: Khả năng vật liệu chống lại sự phá huỷ dưới tác dụng của lực thay đổi theo chu kỳ được gọi là: B. HB C. ak D. Tất cả đều sai A.  m 0051: Tính hàm lượng cacbon có trong thép người ta dựa vào công thức nào? A. C = STT x 0.07% B. C = STT x 0.08% C. C = STT x 0.09% D. C = STT x 0.06% 0052: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 0053: Phôi thép có % C < 0.8 % nhiệt độ ủ xác định theo công thức A. t0ủ = Ac3 + (30  50)0C B. t0ủ = Ac1 + (30  50)0C C. t0ủ = Acm + (30  50)0C D. tất cả đều sai 0054: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai? A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15% C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, … D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế. 0055: Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất: A. 13590C B. 15390C C. 19530C D. 31590C 0056: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào? A. Tôi trong một môi trường B. Tôi trong hai môi trường C. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi phân cấp 0057: Trong cấu trúc của sợi cacbon, nguyên tử cacbon nằm trên mặt cầu gồm: A. 10 ngũ giác và 18 lục giác đều B. 12 ngũ giác và 20 lục giác đều C. 10 ngũ giác và 18 lục giác cân D. 12 ngũ giác và 20 lục giác cân 0058: Thép 0.7 % C có độ cứng là: A. 180HB B. 200HB C. 220HB D. 240HB 0059: Điểm tới hạn A1 có nhiệt độ là: A. 6500C B. 7270C C. 7770C D. 9110C 0060: Độ quá nguội được xác định theo công thức: A. T = TS - TKT B. T = TKT- TS 0061: Độ thắt tiết diện tương đối có ký hiệu A.  B.  C. T = TS + TKT C. ak D. T = K KT KS D. HB 0062: Đặt tính dẻo, dai và rất dễ biến dạng là đặc tính của: A. ferit B. xêmemtit C. austenit D. peclit 0063: Mật độ nguyên tử trong mạng tinh thể được xác định theo công thức: A. Mv = nv 100% V B. Ms = nv 100% V C. Mv = ns 100% V D. Mv = nV 100% v 0064: Thép cùng tích có % C là: A. < 0.8 B. 0.8 C. > 0.8 D. 2.14 0065: Theo giản đồ trạng thái Fe-C thì hàm lượng C có trong gang: A. Khoảng 0,3 % B. Khoảng 0,5% C. Lớn hơn 2,14% D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0066: Căn cứ vào giản đồ pha loại II, ý nghĩa của đường AEB là: A. Đường đặc B. Đường lỏng + rắn C. Đường lỏng D. Đường khí 0067: Trong ngành cơ khí rộng rải thì Gang nào được sử dụng nhiều: A. Gang xám được sử dụng nhiều hơn B. Gang cầu đuợc sử dụng nhiều hơn C. Gang trắng được sử dụng nhiều hơn D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0068: Ký hiệu thép: P6M5 thuộc loại thép nào? A. thép cacbon B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt C. Thép gió D. Thép cacbon dụng cụ 0069: Về mặt cơ tính dẻo giữa thép và gang A. Thép dẻo hơn gang B. Gang dẻo hơn thép C. Gang và thép bằng nhau D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0070: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào? A. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi 0071: Hàm lượng cacbon của CT4 là: A. 0.21% B. 0.28% C. 0.36% D. 0.24% 0072: Thép cacbon kết cấu chất lượng thường được chia ra làm mấy nhóm. A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 0073: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai? A. Chuyển biến xảy ra không tức thời B. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C C. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn) D. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn 0074: Độ dai va đập của thép 0.8 % C là …..KJ/m2 A. 400 B. 800 C. 1200 D. không câu nào đúng 0075: Điều kiện xảy ra kết tinh là: A. TKT < TS B. TKT > TS C. TKT = TS D. TKT < TE 0076: Thép có thành phần cacbon C = 1.3%, W = 14%, V = 4%, Cr = 4%, Mo = 1% có ký hiệu: A. 90CrSi2 B. 130W14VCr4Mo C. 13W14VCr4Mo D. 1.3W14VCr4Mo l l 1 0 0077: Trong công thức:   l 100% thì  là: 0 A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập C. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đối 0078: Liên kết ion càng mạnh khi lớp ngoài cùng chứa: A. Ít electron B. Nhiều electron C. Đủ electron D. Câu b, c đúng 0079: Ap dụng quy tắc pha của Gibbs T = N –F + 1, khi xét kết tinh của hợp kim 2 nguyên tử thì T = ? A. -1 B. 0 C. 1 D. không câu nào đúng 0080: Ý nghĩa của nhiệt luyện là: A. giảm độ cứng B. cải thiện tính gia công cắt gọt C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 0081: Ô cơ sở là hình khối nhỏ nhất có cách sắp xếp nguyên tử……………………. A. không đại diện cho mạng tinh thể B. đại diện cho mạng tinh thể C. đại diện cho toàn bộ mạng tinh thể D. tất cả đều sai 0082: Phát biểu nào sau đây nói về chất lỏng là sai: A. mật độ chất lỏng thấp B. đông đặc kèm theo giảm thể tích C. nguyên tử chất lỏng có xu hướng tiếp xúc nhau D. chất lỏng chỉ có trật tự xa, không có trật tự gần 0083: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai? A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt. B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt 0084: Các yếu tố dặc trưng cho quá trình nhiệt luyện là: A. nhiệt độ B. thời gian giữ nhiệt C. tốc độ nguội D. Tất cả đều đúng 0085: Kim cương là một dạng tồn tại của cacbon có cấu hình electron là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s2 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p63s2 0086: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim B. Thép trước cùng tích C. Thép sau cng tích D. Thép kỹ thuật điện 0087: Thép kết cấu, thép dụng cụ, thép đặc biệt được phân loại theo phương pháp nào? A. phương pháp khử oxy B. Theo thành phần hoá học C. theo công dụng và mục đích sử dụng D. theo phương pháp luyện thép 0088: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu? A. a 2 4 B. a 2 C. a 3 4 D. a 3 2 0089: Định nghĩa nào sau đây nói về chất khí là đúng: A. sắp xếp nguyên tử một cách có trật tự B. kích thước nguyên tử xác định C. sắp xếp nguyên tử một cách hỗn loạn D. có hình dạng xác định 0090: Các nguyên tử ion nằm ở đỉnh và tâm khối có kiểu mạng là: A. A2 B. A1 C. A3 D. tất cả đều đúng 0091: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3 Nhôm có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3 Đồng có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3 B. Thép có khối lượng riêng khoảng 3 8,94g /cm Đồng có khối lượng riêng khoảng 7,85g /cm3 Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3 C. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3 Đồng có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3 Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3 D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0092: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh v mầm tự sinh? A. Bằng nhau B. rth (tự sinh) lớn hơn C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợp 0093: Dùng phương pháp ủ để đạt được: A. độ cứng thấp, độ dẻo dai cao nhất B. độ cứng cao, độ dẻo dai thấp nhất C. độ cứng cao nhất, độ dẻo dai cao nhất D. độ cứng, độ dẻo dai tương đối thấp 0094: Để làm giảm độ cứng của thép ta tiến hành A. ủ B. thường hoá C. tôi D. ram 0095: Ủ để loại bỏ hoàn toàn ứng suất, ta tiến hành ủ trong khoảng nhiệt độ: A. 200 - 3000C B. 300 - 4000C C. 200 - 4000C D. 450 - 6000C 0096: Có mấy dạng dung dịch rắn A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 0097: Thép có thành phần cacbon C = 0.9%, Cr = 1%, Si = 2% có ký hiệu: A. 90CrSi2 B. 9CrSi2 C. 0.9CrSi2 D. tất cả đều sai 0098: Thép cacbon thấp, thép cacbon trung bình, thép cacbon cao được phân loại theo phương pháp nào? A. theo giản đồ trạng thái sắt cacbon B. theo thành phần nguyên tố hợp kim C. theo phương pháp khử oxy D. theo thành phần cacbon 0099: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên tố loại mấy? A. Loại 4 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3 0100: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả? A. Tốc độ nung B. Nhiệt độ nung C. Thời gian giữ nhiệt D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. 0101: Điều kiện xảy ra kết tinh là: A. Làm nguội nhanh kim loại lỏng B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS D. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS 0102: Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau: A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2] B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối C. GX là ký hiệu gang xám D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu 2 [kG/mm ] 0103: Trong tổ chức của gang dẻo có: A. Graphit dạng cụm (như cụm “bông”) B. Lêđêburit C. Graphit dạng cầu D. Graphit dạng tấm 0104: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính 0105: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn? A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi B. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định C. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan D. Có liên kết kim loại 0106: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được? A. Nứt B. Thoát các bon C. Thép quá giòn D. Độ cứng không đạt 0107: Thành phần C trong Mactenxit: A. Bằng thành phần C trong  B. Nhỏ hơn thành phần C trong  C. Lớn hơn thành phần C trong  D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp) 0108: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là: A. 600  700 0C B. 200  300 0C C. 450  600 0C D. 200  600 0C 0109: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng? A. Làm nhỏ hạt B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi D. Làm đồng đều thành phần hóa học. 0110: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa 0111: Kim loại là những chất: A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương B. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao C. Có cấu tạo tinh thể D. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt 0112: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp 0113: Biến dạng nóng là biến dạng: A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy C. Ở nhiệt độ  5000C D. Ở nhiệt độ cao Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào: A. F + P   B. F   C. F + Xe   D. P   0114: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất? A. Fe B. Fe C. Cả ba dạng bằng nhauD. Fe 0115: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi? A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn 0116: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)? A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết B. KKL < KC C. KKL > KC D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố 0117: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào? A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang) C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích 0118: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai? A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan