Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Bộ 25 đề thi thử tốt nghiệp thpt môn hóa học (có đáp án)...

Tài liệu Bộ 25 đề thi thử tốt nghiệp thpt môn hóa học (có đáp án)

.PDF
143
1
120

Mô tả:

BỘ 25 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Gia Lai 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THCS&THPT Bến Quan 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THCS&THPT Đakrông 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THCS&THPT Tân Lâm 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Đông Hà (Lần 1) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hải Lăng 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hương Sơn 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Linh Trung (Lần 1) 10.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt 11.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân 12.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Lần 1) 13.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 14.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Lần 1) 15.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Lần 1) 16.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Thị Tâm 17.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Triệu Phong 18.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định 19.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Cam Lộ 20.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Gio Linh 21.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1) 22.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lao Bảo 23.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Long Trường (Lần 1) 24.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành 25.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) KỲ THI THỬ TN-THPT – NĂM 2022 Bài thi Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học Ngày thi: 10/01/2022 Thời gian làm bài : 50 phút; không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh : ............................................................... Mã đề 201 Số báo danh : ................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, S = 32, N = 14, Fe=56, K=39, Li=7, Rb =85, Ca =40, Si = 28, Cu = 64, Al = 27, Ba = 137, Mg = 24, Br = 80, Cr = 52, He = 4, Na = 23, Cl = 35.5, Zn = 65 Câu 41: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su? A. CH3-CH2-CCH. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=CH2. D. CH=CH-CH3. Câu 42: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. O2. B. SO2. C. N2. D. CO2. Câu 43: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Ba. C. K. D. Na. Câu 44: Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của hỗn hợp amoni clorua (NH4Cl) và natri nitrit (NaNO2) thu được khí A. NO2. B. NO. C. Cl2. D. N2. Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối sắt(III). Chất X là A. CuSO4. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 46: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây? A. FeO. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Câu 47: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Ancol etylic. Câu 48: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử? A. Etilen. B. Axetilen. C. Benzen. D. Metan. Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(metyl metacrylat). C. Polistiren. D. Poliacrilonitrin. Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HNO3. B. KOH. C. HCl. D. CH3COOH. Câu 51: Công thức của lysin là A. CH3-NH2. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. Câu 52: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metylpropionat. B. metylaxetat. C. etylaxetat. D. propylaxetat. Câu 53: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. t  2AlCl3. B. 2Al + 3Cl2  0 Trang 1/4 - Mã đề 201 C. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2. t D. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe. Câu 54: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ, chất đó là A. protein. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 55: Phèn chua có thành phần hóa học là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 56: Phản ứng chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng thành chất béo rắn là phản ứng A. hiđro hóa. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. hiđrat hóa. Câu 57: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Au. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 58: Thạch cao khan được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 3500C. Thành phần hóa học chủ yếu của thạch cao khan là A. CaCO3. B. Al2(SO4)3. C. CaSO4. D. BaSO4. Câu 59: Chất nào sau đây lưỡng tính? A. KNO3. B. K2CO3. C. Al2O3. D. CaCl2. Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước brom Kết tủa trắng Y Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Cu(OH)2 Có màu xanh lam Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Phenol, lysin, hồ tinh bột, glixerol. B. Lysin, phenol, hồ tinh bột, glixerol. C. Phenol, lysin, glixerol, hồ tinh bột. D. Phenol, glixerol, hồ tinh bột, lysin. Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II). C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 63: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 3+ Câu 64: Fe có số hiệu nguyên tử là 26, ion Fe có cấu hình electron là A.  Ar  3d5. B.  Ar  3d6. C.  Ar  3d64s2. D.  Ar  3d34s2. 0 Câu 65: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau: Trang 2/4 - Mã đề 201 (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 67: Nhôm hiđroxit thu được bằng cách nào sau đây? A. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. C. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2. B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 69: Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở) có công thức phân tử C 7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5. B. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5. C. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5. D. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 6,75 gam bột kim loại R trong dung dịch HCl dư, thu được 8,4 lít khí H 2 (đktc). Kim loại R là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 71: Dung dịch X chứa 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa m gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của m là A. 5,04 gam. B. 4,48 gam. C. 3,36 gam. D. 5,6 gam. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là A. C2H7N và C3H9N. B. CH5N và C2H7N. C. C3H7N và C4H9N. D. C3H9N và C4H11N. Câu 73: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam Saccarozo trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thủy phân là 80%, giá trị của m là A. 4,230. B. 2,160. C. 1,728. D. 3,456. Câu 74: Nung 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 3: 1: 3) trong bình đựng bột Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 14/11. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 24. B. 72. C. 48. D. 16. Câu 75: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm và x mol Ca(OH)2 và y mol NaOH. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa vào số mol CO2 được biểu diễn theo sơ đồ sau: Trang 3/4 - Mã đề 201 Tỉ lệ x : y tương ứng là A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 5 : 4. D. 2 : 3. Câu 76: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 12,7 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 250. B. 500. C. 400. D. 750. Câu 77: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là este đơn chức của α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của glyxin và alanin. Cho lượng ancol T trên vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,72 gam. Mặt khác đốt cháy hết hỗn hợp muối bằng O2 dư, thu được 5,6 lít N2 (đktc); 21,96 gam H2O và CO2, Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 11,24%. B. 56,16%. C. 24,56%. D. 14,87%. Câu 78: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là A. 36,56%. B. 90,87%. C. 35,92%. D. 53,96%. Câu 79: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8 H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 16,32. B. 8,16. C. 20,40. D. 13,60. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu được 6,54 mol CO2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 141,285 gam dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn hơn 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Q là A. 50,2%. B. 62,8%. C. 47,7%. D. 39,6%. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 201 ĐÁP ÁN NHÓM ĐỀ 1 – NĂM 2022 MÔN HOÁ HỌC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐÁP ÁN-NHÓM ĐỀ 1 Thời gian làm bài : 50 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 201 217 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 B D A D C A D B A D D A D A C A B C C C A C D A D C C D C B A A D B C A D B C C D B A C C C D C B C B D D B A C C B B C A B A C B B D D B D D C D B B C A A C C 209 213 205 221 A C B B C D C B D C C A C A A C C C A C C C B A B A D B A A C B B B C B A C A A A C C C B B B B A C A A B C A D D A A A D C D B C D C B D B A B B C C B A C A D B C C D B A A D B D A B B A B D A D B C D C B A A B C D D A D D D D B A D C B B B C C C C A B B B A D D A D B B A B D A C D B B D C B D D D B C D B B D C B A B 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 GIA LAI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... MÃ ĐỀ 001 Số báo danh:.......................................................................... Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; C1 = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Zn. B. Ag. C. Au. D. Pt. Câu 42: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 43: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch A. cồn. B. nước vôi. C. muối ăn. D. giấm ăn. Câu 44: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 45: Nung Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn duy nhất là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 46: Hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino gọi là A. amino axit. B. axit cacboxylic. C. amin. D. este. Câu 47: Phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là A. phản ứng oxi hóa – khử. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng axit – bazơ. Câu 48: Kim loại Cr không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc nóng. B. HNO3 đặc nguội. C. HCl đặc. D. H2SO4 loãng. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. CH2=CH-CN. D. CH3-CH2-Cl. Câu 50: Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? A. Fe2O3. B. NaOH. C. O2. D. HCl. Câu 51: Phân tử khối của glucozơ là A. 180. B. 360. C. 342. D. 162. Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước? A. Fe. B. Cu. C. Ca. D. Ag. Câu 53: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2. Câu 54: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa Fe(OH)2? A. FeCl2. B. CuCl2. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 55: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là A. CO. B. N2. C. H2. D. O3. Câu 56: Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Câu 57: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 58: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 59: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Câu 60: Thành phần chính của một số đá quý như corinđon, hồng ngọc, saphia là Trang 1/6 - Mã đề thi 001 A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3. Câu 61: Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,60 gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75. D. 13,00. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo. C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. Câu 64: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là A. 54. B. 27. C. 72. D. 36. Câu 66: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Câu 67: X, Y là hai hợp chất cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng (1, 2 hoặc 3e). B. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. C. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. D. Cho lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, lá sắt bị ăn mòn. Tốc độ ăn mòn lá sắt sẽ nhanh hơn nếu cho thêm vài giọt dung dịch Al2(SO4)3. Câu 69: Cho các chất sau: Fe(OH) 3, Fe3O4, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 70: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí. Sục từ từ đến hết 1,008 lít khí CO2 vào dung dịch Y thu được khối lượng kết tủa là A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 6,895 gam. D. 0,788 gam. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hết trong nước dư. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. (d) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na thường được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o. (e) Các kim loại mạnh hơn đều có thể khử hoàn toàn ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2/6 - Mã đề thi 001 Câu 74: Dung dịch X gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 59,1 và 1,12. B. 105,7 và 1,12. C. 59,1 và 2,24. D. 105,7 và 2,24. Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2: 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 28,98. B. 27,30. C. 27,54. D. 26,50. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. (d) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có tỷ lệ mol 2:1) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là A. H2SO4, Al2(SO4)3. B. Fe(NO3)3, FeSO4. C. CuCl2, FeSO4. D. Al2(SO4)3, FeSO4. Câu 78: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2. Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 17,62%. B. 18,13%. C. 21,76%. D. 21,24%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hai ancol (đều no, cùng dãy đồng đẳng) và hỗn hợp T gồm hai muối X, Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (MX > MY và số mol X > số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ lệ số mol X và Y trong T là A. 17:11. B. 9: 4. C. 5:2. D. 17:6. Câu 80: Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,65%. B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%. ------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/6 - Mã đề thi 001 BẢNG ĐÁP ÁN 41.A 42.D 43.B 44.C 45.B 46.A 47.A 48.B 49.C 50.A 51.A 52.C 53.B 54.A 55.A 56.D 57.A 58.C 59.C 60.C 61.C 62.D 63.D 64.D 65.B 66.B 67.D 68.D 69.C 70.C 71.A 72.C 73.A 74.D 75.A 76.D 77.D 78.C 79.A 80.D Câu 71: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (ở đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (ở đktc) khí CO2 vào dung dịch Y thu được khối lượng kết tủa là A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 6,895 gam. D. 0,788 gam. Hướng dẫn nCO 2  0,045 mol; nH 2  0,01 mol pH = 13 [OH- ] 101 (M )  nOH   0,05 mol  Na : x mol  x  2y  n OH   0,05 x  0,03   BT: e   x  2y  2z  0,01.2   y  0,01 Quy đổi X thành Ba : y mol    O : z mol 16z  0,10435.(23x  137y  16z) z  0,015    Dung dịch Y chứa: Na+(0,03 mol), Ba2+(0,01 mol), OH-(0,05 ml), Khi cho CO2 tác dụng với Y, có: T  1,11  n CO32  0,05  0,045  0,005 mol  m  0,985 (g) Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%. Hướng dẫn Số C M = n CO / n M  3, 25  X: C3HnO2 (0,15 mol) và T: C4Hm (0,05) 2  n H  0,15n  0,05m  0, 4.2  3n  m  16  n  m  4 là nghiệm duy nhất.  %Y  19, 40% X là C3H4O2 và Y là C4H4 Câu 74: Dung dịch X gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 59,1 và 1,12. B. 105,7 và 1,12. C. 59,1 và 2,24. D. 105,7 và 2,24. Hướng dẫn + + 200 ml dd X chứa: K (0,4 mol), Na (0,4 mol) và CO32-(0,4 mol) 100 ml dd Y chứa: H+(0,5 mol), SO42-(0,2 mol) và NO3-(0,1 mol) Ta có: n CO2  n H  n CO 2  0,1 mol  VCO2  2, 24 (l) 3 Dung dịch Z có chứa: Na+, K+, NO3-, SO42- (0,2 mol) và n HCO   0, 4  0,1  0,3 mol 3 Dung dịch Ba(OH)2 dư + dd Z  Thu kết tủa gồm BaSO4 (0,2 mol) và BaCO3 (0,3 mol)  m = 105,7 (g) Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 28,98. B. 27,30. C. 27,54. D. 26,50. Hướng dẫn Trang 4/6 - Mã đề thi 001 Trong X có 57 nguyên tử cacbon  n X  n CO2  0, 015 mol 57 Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được chất Y có CTPT là C57H110O6 (0,03 mol) Ta có: nC17H35COOK  3n Y  0,09mol  mC17H35COOK  28,98 (g) Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. (d) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Hướng dẫn (a) Sai, Vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh. (b) Sai, Phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn tinh bột. (d) Sai, Protein dạng hình sợi không tan trong nước trong khi protein dạng hình cầu dễ tan. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có tỷ lệ mol 2:1) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n 2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n 1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là A. H2SO4, Al2(SO4)3. B. Fe(NO3)3, FeSO4. C. CuCl2, FeSO4. D. Al2(SO4)3, FeSO4. Hướng dẫn Hai chất thoả mãn đó là Al 2(SO4)3, FeSO4. Câu 78: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 17,62%. B. 18,13%. C. 21,76%. D. 21,24%. Hướng dẫn Quy đổi: X  CH 4  kCH2  2NH Y, Z  CH 4  gCH 2  pH 2 Quy đổi A thành CH 4  a  ,CH 2  b  ,NH(0,2 -theo bảo toàn N) và H2 (-0,1mol: theo số mol brom) m A  16a  14b  0,2.15  0,1.2  19,3 n O  2a  1,5b  0,2.0,25  0,1.0,5  1,825 2  a  0,2; b  0,95  n A  a  0,2 và n C  a  b  1,15 Số C A  5,75  A gồm C5 (0,05) và C6 (0,15) Vì n X  n N  0,1  n Y  n Z  n A  n X  0,1 2 Dễ thấy nY  nZ  nBr2  0,1mol  Y, Z là các anken. Vậy A gồm   C6 H14 N2  0,1 ;C5H10  0,05 và C6 H12 0,05  %C5 H10  18,13% và C6 H12  21, 76% Trang 5/6 - Mã đề thi 001 Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hai ancol (đều no, cùng dãy đồng đẳng) và hỗn hợp T gồm hai muối X, Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (MX > MY và số mol X> số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ lệ số mol X và Y trong T là A. 17:11 B. 9 : 4 C. 5:2 D. 17:6 Hướng dẫn - Đốt E  C    E : 6, 75 g   H  CO2  O   2  H 2O : 0, 275   O2 : 0,3975 BTKL  smCO2 = 0,33  smH(E) = 0,55; smCE = 0,33 ; smO2(E) = smCOO(E) = smNaOH = smOHtrong rượu = 0,07 - Tìm rượu   CH 2 : x  CO2 : x  ROH : 0, 07    H 2O : 0, 07     H 2O : x  0, 07  O2 : 0, 08 BTO  x  0,12 - Tìm muối X và Y BTKL : m(E) + m(NaOH) = m(muối) + m(rượu)  m(muối) = 6,61 gam COONa:0,07  smCM  smCE  smCR  0,33  0,12  0, 21  a  0,14  (M) C: a ;  PTKL(M)  b  6, 61  67.0, 07  12.0,14  0, 24 H: b  Vậy X là C2H5COONa và muối Y là C2HCOONa  x  y  0,07  X  C2 H 5COONa : x  x  0,0425   ;( x  y)  Y  HC  C  COONa : y 5x  y  0, 24  y  0,0275 Đáp án : 17/11 Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 80: Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,65%. B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%. Hướng dẫn Ta có: n HCl  2nO  4n NO  nO  0,608 mol  n Fe3O4  0,152 mol Đặt số mol FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z  162,5x + 180y + 188z = 10,3702 (1) Dung dịch sau cùng khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO3 (vừa đủ) là: BTDT Cu2+ (z mol); Fe3+ (x + y + 0,456 mol) và NO3- (   3x + 3y + 2z + 1,368) BT: Cl    AgCl : 3x  1,3984  430,5x  324y  216z  22,515 (2) và kết tủa thu được gồm  BT: Ag  Ag : 3 y  2 z  0, 0304   BT: e   y  0,152  3 y 2 z  0, 0304  0, 0456.3 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,038; y = 0,0114; z = 0,0114  %n FeCl3  17,86% Trang 6/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THCS & THPT BẾN QUAN (Đề thi gồm có 5 trang, 40 câu) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Ag+. Câu 2: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ? A. Cu. B. Al. C. K. D. Fe. Câu 3: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là A. CO. B. N2. C. O3. D. O2. Câu 4: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C15H29COONa. Câu 5: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)? A. HNO3 loãng. B. CuSO4. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 6: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl. Câu 7: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 8: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây? A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl3. D. Fe2O3. Câu 9: Chảo không dính được phủ bằng A. polietilen. B. polipropilen. C. politetrafloroetilen. D. poliisopren. Câu 10: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại? A. MgCl2. B. NaCl. C. CuSO4. D. Al(NO3)3. Câu 11: Công thức của glucozơ là A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C6H14O6. D. C12H22O11. Câu 12: Hiđroxit nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Câu 13: Nước cứng tạm thời chứa những ion nào sau đây? A. Na+, K+, HCO3-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-. C. Ca2+, Mg2+, Cl-. D. Ca2+, Mg2+ , SO42-. Trang 1 Câu 14: Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 15: Cho khí H2 dư qua ống đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 22,4. Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 17: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là A. Na. B. CaO. C. CaC2. D. Al4C3. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu. B. Alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Gly – Ala có phản ứng màu biure. D. Xenlulozo là một polime. Câu 19: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 67,5. B. 33,75. C. 18,0. D. 21,6. Câu 20: Cho x mol Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, đun nóng. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3. Câu 21: Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O B. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2 C. OH- + HCl → 2Cl- + H2O D. H+ + OH- → H2O. Câu 22: Chất X có nhiều trong mật ong, không làm mất màu dung dịch nước brom. X tác dụng với H2 (xúc tác Ni/t0), thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và sobitol. B. fructozơ và ancol etylic. C. saccarozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa. C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi. D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ. Câu 24: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 25: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, H2SO4 loãng, AgNO3, H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(III) là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Trang 2 Câu 26: Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ lapsan. Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 27: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 4,08. B. 3,06. C. 2,04. D. 1,02. Câu 28: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%. Giá trị của m là A. 9,2. B. 6,9. C. 2,3. D. 4,6 . Câu 29: Cho 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S thực hiện 2 thí nghiệm: - TN1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 7,168 lít hỗn hợp khí Y (CO2, NO2) (đktc). - TN2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ lượng khí Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,8. B. 6,4. C. 5,6. D. 6,2. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,09. Câu 31: : Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH (3) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. (4) Ở nhiệt độ thường, Mg khử mạnh nước giải phóng hiđro. (5) Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 32: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO 2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là A. 4,20. B. 3,75. C. 3,90. D. 4,05. Trang 3 Câu 34: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát được hiện tượng thí nghiệm được biểu thị như đồ thị bên. Giá trị của x là A. 0,55. B. 0,85. C. 0,70. D. 0,65. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là: A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam Câu 37: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. Câu 38: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 0,47 mol CO2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với A. 18,2%. B. 18,8%. C. 18,6%. D. 18,0%. Câu 39: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Trang 4 Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8% Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 52,89%. C. 54,13%. D. 25,53%. --------------HẾT--------------- Trang 5 ĐÁP ÁN: 1-B 11-B 21-D 31-C 2-C 12-D 22-A 32-B 3-A 13-B 23-B 33-D 4-C 14-A 24-C 34-C 5-B 15-B 25-D 35-D 6-D 16-C 26-A 36-A 7-B 17-C 27-C 37-D 8-A 18-D 28-A 38-C 9-C 19-B 29-A 39-B 10-C 20-B 30-D 40-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 19: Chọn B H=80% n CO2 = 0,3   n glucozo = 0,15 mol   m= 0,15.180 = 33,75gam 0,8 Câu 20: Chọn B 1 n gly-ala = n NaOH =0,2 mol 2 Câu 27: Chọn C 2n Al O = n KOH   n Al O = 0,02mol   m = 2,04gam 2 3 2 3 Câu 28: chọn A H=50% n C H OH = n CH3COOC2H5 = 0,1mol  m = 2 5 0,1.46 = 9,2gam 0,5 Câu 29: Chọn A C : x mol  HNO3 CO 2 : x mol X   Y  BT: e  NO 2 : 4x  6y mol S : y mol   12x  32y  1,12  x  0, 04    x  4 x  6 y  0,32  y  0, 02 CO 2 : 0, 04 mol C : 0, 04 mol  H 2SO 4 CaCO 3 : 0, 04 mol   Ca(OH)2 X   Y  BT: e   m  20,8gam   SO 2 : 0,14mol   S : 0, 02 mol CaSO 3 : 0,14mol  Câu 30: Chọn D CO 2 :1,65 mol BT:O +O2 :2,31mol (RCOO)3C 3 H5 :x mol    6x+2,31.2 = 1,65.2 (1)  H 2 O:y mol  mX=mC+mH+mO = 1,65.12+2y+6x.16 = 96x+2y+19,8 C H (OH)3 :x mol +NaOH:3x mol (RCOO)3C 3 H5 :x mol   3 5 RCOONa:3x mol BTKL   96x + 2y + 19,8 + 40.3x= 92.3x + 25,62 (2)  x= 0,03 C= 55    k= 6  y= 1,5 H= 100 Số π trong gốc hidrocacbon là 6 – 3 = 3 → a = 0,03.3 = 0,09 mol Câu 32: Chọn B +Cu(OH)2 Y   dd màu xanh lam   Y:C2 H 4 (OH)2 ;CH 2 (OH)CH(OH)CH3  X: C6 H10 O 4 +NaOH   +NaOH,CaO  Z: CH3COONa   Z  CH 4  - Nếu Y: C2H4(OH)2 thì T là CH3COONa (loại) Trang 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan