Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp thpt môn địa lí (có đáp án)...

Tài liệu Bộ 16 đề thi thử tốt nghiệp thpt môn địa lí (có đáp án)

.PDF
127
1
105

Mô tả:

BỘ 16 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN ĐỊA LÍ - (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Sở GD&ĐT Gia Lai 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Đông Hà (Lần 1) 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Đông Hà 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hải Lăng 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hương Sơn 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Linh Trung (Lần 1) 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt 10.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân 11.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ 12.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 13.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn 14.Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Thị Tâm 15.Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1) 16.Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 01 Câu 41: Sự gia tăng các thiên tai bão lụt, hạn hán và sự biến đổi thất thường về thời tiết, khí hậu nước ta hiện nay là biểu hiện của A. tình trạng ô nhiễm môi trường. B. mất cân bằng sinh thái môi trường C. suy giảm tài nguyên thiên nhiên. D. xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng. Câu 42: Biện pháp để phòng tránh tác hại của lũ quét ở nước ta là A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn. B. qui định khai thác sinh vật. C. xây dựng hệ thống đê sông. D. xây dựng vườn quốc gia. Câu 43: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. điện lực. B. cơ khí. C. dệt may. D. dầu khí. Câu 44: Ưu thế lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản ở nước ta là A. thị trường tiêu thụ mở rộng. B. nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt. Câu 45: Công nghiệp phát triển ở vùng Đông Nam Bộ không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây? A. Vị trí địa lý. B. Nguồn lao động. C. Kết cấu hạ tầng. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Lào và Cam pu chia? A. Gia Lai. B. Đắk Lăk. C. Kon Tum. D. Quảng Nam. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam? A. sông Thương. B sông Đà. C. sông Bến Hải. D. sông Lục Nam. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C.Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Si Lung. B. Phan xi păng. C. Phu Luông. D. Pu Tha Ca. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau có mật độ dân số cao nhất? A. Đăk Nông. B. Đắk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Khánh Hòa. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có qui mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Đà Nẵng? A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Điện tử. D.Chế biến nông sản. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có qui mô lớn? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối thành phố Pleiku với thành phố nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Tuy Hòa. C. Buôn Ma Thuột. D. Kon Tum. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia? A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. D. Lai Châu Trang 1/7 –đề số 01 Câu 58: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào? A. Sông Đồng Nai. B. Sông La Ngà. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Trà Khúc. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mộc Bài. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Hà Tiên. Câu 61: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016. (Đơn vị: Tỉ USD) Nước Việt Nam Malaysia Thái Lan Singapo Xuất khẩu 177 189 215 330 Nhập khẩu 174 169 195 280 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016? A. Bốn nước đều có cán cân xuất, nhập khẩu là xuất siêu. B. Giá trị cán cân xuất, nhập khẩu của Việt Nam là lớn nhất. C. Malaysia có giá nhập khẩu thấp hơn so với các nước. D. Giá xuất khẩu của Singapo lớn hơn Thái Lan. Câu 62: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2016? A. Diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia thấp nhất trong ba nước. B. Số dân của Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan. C. Tổng số dân của Cam-pu-chia và Thái Lan thấp hơn số dân của Việt Nam. D. Diện tích lãnh thổ của Thái Lan lớn hơn diện tích lãnh thổ của Việt Nam. Câu 63: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do yếu tố nào quy định? A. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta thuộc khu vực gió mùa. C. Nước ta tiếp giáp với biển Đông. D. Địa hình nhiều đồi núi. Câu 64: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang các khu vực khác, vì A. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả. B. tác động của nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. C. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá. D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư. Trang 2/7 –đề số 01 Câu 65: Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay là A. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường. B. nước ta đẩy mạnh hội nhập quốc tế và khu vực. C. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu theo thành thành phần kinh tế nước ta hiện nay? A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ. B. Cả nước hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung. Câu 67: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để A. thúc đẩy tăng hệ số sử dụng đất. B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. D. đảm bảo an ninh quốc phòng. Câu 68: Viễn thông nước ta hiện nay là ngành A. mạng lưới rộng khắp, tính phục vụ cao. B. sản phẩm đa dạng, tốc độ phát triển nhanh. C. chỉ phục vụ Nhà nước, công nghệ lạc hậu. D. tập trung ở miền núi, cơ sở hạ tầng hạn chế. Câu 69: Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh, chủ yếu nhờ vào việc A. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây. B. mở rộng thị trường trong và ngoài nước. C. nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất. D. vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn. Câu 70: Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn. B. có nhiều dòng hải lưu nóng ở ven bờ biển. C. biển nhiệt đới ấm, nhiều ánh sáng và giàu ô xy. D. ven biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 71: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương đã trở nên nhộn nhịp, chủ yếu là do A. thu hút được vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước thay đổi cơ chế quản lí. C. nhu cầu của người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dạng. Câu 72: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là A. nhiều thiên tai như bão lũ, hạn hán. B. tài nguyên đất và nước trên mặt cạn kiệt. C. cơ sở hạ tầng, giao thông thiếu đồng bộ. D. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiên liệu. Câu 73: Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do A. chất lượng lao động ngày càng nâng cao. B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài. C. khai thác tốt tài nguyên khoáng sản của vùng. D. huy động sự tham gia của công ty trong nước. Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc đẩy mạnh đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm. B. Góp phần sử dụng hợp lý tài nguyên. C. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Câu 75: Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển. B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, để biển. C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn. D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn. Trang 3/7 –đề số 01 Câu 76: Cho biểu đồ sau: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016. B. Sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010 và 2016. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế qua các năm. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính theo ngành kinh tế năm 2010 và 2016. Câu 77: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam? A. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến. B. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ. C. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa. D. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm. Câu 78: Tác động lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao. B. nâng cao mức sống người đồng bào dân tộc ít người. C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. duy trì việc tự cấp, tự túc của nền kinh tế miền núi. Câu 79: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hóa vận chuyển. C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Giải quyết việc làm tại chỗ cho người lao động. Câu 80: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI, SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA Năm 2010 2012 2014 2017 Sữa tươi (triệu lít) 520,6 701,3 846,5 1186,8 Sữa bột (nghìn tấn) 58,9 81,2 90,2 111,7 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa tươi, sữa bột của nước ta, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn. ------ HẾT ------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/7 –đề số 01 HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ ĐỀ SỐ 1 1. Hướng dẫn giải Câu 61: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016. (Đơn vị: Tỉ USD) Nước Việt Nam Malaysia Thái Lan Singapo Xuất khẩu 177 189 215 330 Nhập khẩu 174 169 195 280 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016? A. Bốn nước đều có cán cân xuất, nhập khẩu là xuất siêu. B. Giá trị cán cân xuất, nhập khẩu của Việt Nam là lớn nhất. C. Malaysia có giá nhập khẩu thấp hơn so với các nước. D. Giá xuất khẩu của Singapo lớn hơn Thái Lan. Hướng dẫn: Tính cán cân XNK = XK – NK Bảng số liệu: Cán cân xuất, nhập khẩu của một số nước ở khu vực Đông Nam Á, năm 2016. (Đơn vị: Tỉ USD) Nước Việt Nam Malaysia Thái Lan Singapo Cán cân xuất nhập khẩu 3 20 20 50 Theo bảng số liệu cán cân xuất, nhập khẩu của Singapo lớn nhất nên chọn đáp án B, vì Việt Nam lớn nhất là không đúng. Các đáp án A,C,D không chọn. Câu 62: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng và của một số quốc gia năm 2016? A. Diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia thấp nhất trong ba nước. B. Số dân của Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan. C. Tổng số dân của Cam-pu-chia và Thái Lan thấp hơn số dân của Việt Nam. D. Diện tích lãnh thổ của Thái Lan lớn hơn diện tích lãnh thổ của Việt Nam. Hướng dẫn: Theobiểu đồ dân số của Việt Nam cao nhất, dân số Thái Lan đông thứ hai, dân số Cam-puchia thấp nhất, nên chọn đáp án B. Các đáp án A,C,D không chọn. Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu theo thành thành phần kinh tế nước ta hiện nay? Trang 5/7 –đề số 01 A. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp. B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. C. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. D. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. Hướng dẫn: Phát biểu A và B là sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Phát biểu D là sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Chọn đáp án C, Kinh tế Nhà nước là một thành phần kinh tế chủ đạo, là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu theo thành thành phần kinh tế nước ta. Câu 76: Cho biểu đồ sau: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016. B. Sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010 và 2016. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính theo thành phần kinh tế qua các năm. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính theo ngành kinh tế năm 2010 và 2016. Hướng dẫn: Dựa vào dấu hiệu nhận biết, tốc độ tăng trưởng chỉ dùng cho biểu đồ đường nên đáp án C và D sai. Dựa vào chú giải thấy các thành phần kinh tế: Nhà nước; ngoài Nhà nước; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài => chọn đáp án A. Câu 77: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam? A. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến. B. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ. C. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa. D. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm. Hướng dẫn: Nguyên nhân chủ yếu khiến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều bắc - nam là do sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa: lãnh thổ nước ta kéo dài theo chiều bắc - nam nên từ bắc vào nam góc nhập xạ tăng dần, kết hợp gió mùa đông bắc làm nền nhiệt độ miền Bắc hạ thấp vào mùa đông, từ dãy Bạch Mã trở vào gió mùa đông bắc ít ảnh hưởng => Kết quả, khí hậu phân hóa bắc - nam: miền bắc khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh, miền nam có khí hậu cận xích đạo nắng nóng quanh năm nên chọn đáp án C. Câu 78: Tác động lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao. B. nâng cao mức sống người đồng bào dân tộc ít người. C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. duy trì việc tự cấp, tự túc của nền kinh tế miền núi. Hướng dẫn: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ các nhiều tác động, chọn đáp án A. Bỡi vì nó có khối lượng sản phẩm lớn và chất lượng, đáp ứng nhu cầu thị trường, đem lại nguồn thu nhập lớn cho vùng. Đáp án B,C là 1 phần nhỏ của đáp án A. Đáp án D sai. Trang 6/7 –đề số 01 Câu 79: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hóa vận chuyển. C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Giải quyết việc làm tại chỗ cho người lao động. Hướng dẫn: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có nhiều ý nghĩa, tuy nhiên chọn đáp án C. Bỡi vì các cảng nước sâu là nơi thuận lợi phát triển nhiều ngành kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ nên tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. Đáp án A, B, D sai vì chỉ đúng 1 phần. Câu 80: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI, SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA Năm 2010 2012 2014 2017 Sữa tươi (triệu lít) 520,6 701,3 846,5 1186,8 Sữa bột (nghìn tấn) 58,9 81,2 90,2 111,7 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa tươi, sữa bột của nước ta biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn. Hướng dẫn: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa tươi, sữa bột của nước ta giai đoạn 2010-2079,là thể hiện sự thay đổi sản lượng theo thời gian, đơn vị tính(% ). Trong đó năm đầu tiên là 100% nên loại biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ là đường. 2. Đáp án 41.B 42.A 43.A 44.B 45.D 46.C 47.B 48.C 49.D 50.A 51.A 52.A 53.D 54.B 55.A 56.D 57.C 58.B 59.B 60.A 61.B 62.B 63.A 64.B 65.C 66.C 67.B 68.B 69.C 70.C 71.B 72.D 73.B 74.D 75.D 76.A 77.C 78.A 79.C 80.B Trang 7/7 –đề số 01 SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Đề gồm 40 câu; thời gian làm bài50 phút Câu 41: Biện pháp bảo vệ nông nghiệp ở nước ta nước ta là A. thâm canh, canh tác hợp lí, cải tạo đất. B. làm ruộng bậc thang,chống nhiễm mặn. C. đào hồ vây cá, trồng cây theo băng. D. phát triển mô hình nông lâm kết hợp, bảo vệ rừng. Câu 42: Bão ở nước ta thường gây ra thiên tai nào ở vùng núi A. lũ quét B. cháy rừng. C. sương muối. D. rét đậm. Câu 43: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp năng lượng? A. Than đá. B. Dầu thô. C. Xăng. D. Điện Câu 45: Thế mạnh nổi bật nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa. B. nước ngầm. C. thủy năng. D. biển đảo. Câu 46: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. cây công nghiệp lâu năm B. trồng lúa gạo. C. cây công nghiệp hàng năm. D. khai thác gỗ quý. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Quảng Ninh B. Đồng Nai. C. Cần Thơ D. Bình Phước. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực bé nhất? A. Sông Mã. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Thái Bình. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Nam Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Phu Luông. B. Sông Gâm. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc Đồng bằng Sông Cữu Long? A. Mỹ Tho. B. Thủ Dầu một. C. Cần Thơ. D. Cà Mau. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích cây công nghiệp so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất? A. Tuyên Quang. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Thái Nguyên. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến lâm sản? A. Phan Thiết B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Nam Định. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Thanh Hóa. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 5 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hải Phòng. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Bình Định D. Quảng Bình. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Đồng Bằng Sông Cữu Long? A. Cần Thơ. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Xa Mát B. Hoa Lư C. Mộc Bài. D. Hà Tiên. Câu 61: Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng thủy sản của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Tôm và cá đông lạnh giảm. B. Cá đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng. D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng. Câu 62: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 Tỉnh Thái Bình Phú Yên Kon Tum Đồng Tháp 2 Diện tích (km ) 1586 5023 9674 3384 Dân số (nghìn 1793 910 535 1693 người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018? A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp. B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình. C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên. D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên. Câu 63: Vùng biển nước ta A. có diện tích 331212 km2. B. gồm 5 bộ phận, với nhiều đảo lớn nhỏ. C. vị trí nằm ở vùng xích đạo. D. nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương. Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải biển nước ta hiện nay? A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất khẩu. B. Có các tuyển ven bờ hướng bắc - nam. C. Các cảng biển lớn chủ yếu ở Miền Bắc. D. Phát triển mạnh nhờ đẩy mạnh hoạt động ngoại thương Câu 65: Đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò nào sau đây? A. Phát triển rừng ngập mặn, trồng cây công nghiệp. B. Trồng lúa chịu mặn, trồng rừng ngập mặn. C. Nuôi trồng thủy sản nước mặn, trồng rừng ngập mặn. D. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, trồng rừng ngập mặn. Câu 66: Thế mạnh nào không phải là của Trung Du Miền Núi Bắc Bộ A. thủy điện và khai thác khoáng sản. B. cây công nghiệp nhiệt đới và nuôi gia súc. C. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới. D. phát triển tổng hợp kinh tế biển Câu 67: Thuận lợi chủ yếu để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu. B. có 2 ngư trường trọng điểm, đặc biệt ngư trường xa bờ. C. hoạt động chế biến thủy sản phát triển mạnh D. độ mặn nước biển cao, có các đảo, nhiều rạn san hô. Câu 68: Thế mạnh nổi bật nhất của Tây Nguyên là? A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu. B. Phát triển thủy điện. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Đầu tư chăn nuôi bò và lợn. Câu 69: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về A. dân số. B. mật độ dân số. C. sản lượng lương thực D. giá trị sản xuất công nghiệp. Câu 70: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta là A. phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới. B. nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào. C. áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất. D. đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước. Câu 71: Vấn đề cần đặt ra đối với việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là A. tăng cường đội ngủ lao động có trình độ cao. B. đầu tư xây dựng các nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác. C. tránh xảy ra sự cố về môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến. D. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng, chuyển giao công nghệ khai thác hiện đại. Câu 72: Nguyên nhân làm cho dân số nước ta vẫn tiếp tục tăng trong khi gia tăng tự nhiên ngày càng giảm A. Gia tăng tự nhiên rất cao. B. Quy mô dân số ngày càng lớn. C. tỉ lệ tử vong giảm nhanh. D. gia tăng cơ học vẫn còn cao. Câu 73: Thế mạnh nổi bật nhất để thu hút vốn đầu tư của lao động nước ta là A. lao động có tác phong công nghiệp, tính kỹ luật cao. B. lao động trẻ, tiếp thu khoa học kỹ thuật nhanh. C. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. D. trình độ người lao động cao, chất lượng nâng lên. Câu 74: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ. C. hình thành và phát triển khu công nghiệp. D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. Câu 75: Nguyên nhân phản ảnh tình trạng nhập siêu ở nước ta trong thời gian hiện nay A. Quá trình công nghiệp cần nhiều máy móc,thiết bị B. Đời sống nhân dân được nâng cao, sản xuất trong nước phát triển C. Chính sách mở cửa,đa dạng hóa thị trường D. Nhiều thành phần kinh tế tham gia vào phân phối sản phẩm Câu 76: Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 – 2018: Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. B. Sản lượng dầu mỏ và than sạch. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch. Câu 77: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2014 2016 2018 Thành thị 14106,6 16525,5 17449,9 18071,8 Nông thôn 36286,3 37222,5 36995,4 37282,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2014 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn. Câu 78: Nguyên nhân cơ bản khiến diện tích đất nhiễm mặn ở Đồng bằng sông Cửu long lớn A. địa hình thấp; sông ngòi chằng chịt; mùa khô kéo dài sâu sắc. B. tác động của biến đổi khí hậu; thuỷ triều dâng cao; địa hình thấp. C. mùa khô kéo dài sâu sắc; 2 mặt giáp biển; lưu lượng nước ít. D. lưu lượng nước ít; tốc độ dòng chảy chậm; ảnh hưởng các đập thuỷ điện Câu 79: Nguyên nhân gây mưa cho Tây Nguyên, Nam Bộ là ? A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới. B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão. C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới. D. Gió mùa Tây Nam, dãi hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới, bão. Câu 80: Vùng Đông Bắc có mùa Đông đến sớm, kéo dài và lạnh hơn Tây Bắc là do A. Địa hình cao hơn . B. Chịu ảnh hưởng mạnh hơn của gió mùa Đông Bắc. C. Chịu ảnh hưởng của hội tụ nhiệt đới và bão mạnh hơn. D. Ở gần biển hơn, chịu ảnh hưởng mạnh hơn gió mùa Đông Nam. SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-2022 Bài thi: KH XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:…………………………………………….. Số báo danh:…………………………………………………… Mã đề thi 001 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Vị trí địa lí đã làm cho tài nguyên sinh vật nước ta A. đa dạng và phong phú. C. phân hóa sâu sắc theo độ cao. B. mang tính chất cận nhiệt và ôn đới D. suy giảm nhanh chóng. Câu 2. Vùng núi Đông Bắc nằm ở A. hữu ngạn sông Hồng. C. giữa sông Hồng và sông Cả. B. tả ngạn sông Hồng. D. phía nam dãy Bạch Mã Câu 3. Đặc điểm không phải của Biển Đông là A. vùng biển rộng. C. tương đối kín. B. giàu tài nguyên. D. thuộc vùng ôn đới. Câu 4. Thuận lợi do dân số đông đưa lại cho nước ta là A. nguồn lao động dồi dào. C. dân cư phân bố đồng đều. B. cơ cấu dân số trẻ. D. dân số ngày càng tăng nhanh. Câu 5. Ý nào sau đây không phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta? A. Giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế cá thể. B. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân. C. Tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước. Câu 6. Sản xuất cây vụ đông của nước ta thuận lợi nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên Câu 7. Hiện nay, khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây cà phê ở nước ta là A. diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp. C. công nghệ sau thu hoạch còn nhiều hạn chế. B. chưa có các giống cà phê cho năng suất cao. D. thị trường thế giới có nhiều biến động. Câu 8. Ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào A. nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực. B. diện tích đồng cỏ tự nhiên. C. sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến. D. có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng. Câu 9. Nguyên nhân chính dẫn đến cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước. B. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C. vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn. Trang 1 /6- Mã đề thi 001 D. do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế. Câu 10. Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ sẽ góp phần A. phát triển bền vững vùng này. B. khắc phục hạn chế về mặt tài nguyên của vùng. C. phát huy lợi thế về du lịch biển của vùng. D. làm chậm quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Vĩnh Phúc. C. Ninh Bình. B. Bắc Ninh. D. Bắc Giang. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hà Nội, Cần Thơ, Nam Định. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có qui mô trên 100 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh. C. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một. Câu 14. Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta? A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước C. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài B. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước D. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước Câu 15. Đồng bằng sông Hồng có mức độ tập trung công nghiệp vào hàng cao nhất nước, biểu hiện ở A. vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước B. vùng có mật độ các trung tâm công nghiệp cao nhất cả nước C. vùng có trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất cả nước D. vùng có các hướng chuyên môn hóa tỏa ra dọc theo các đường quốc lộ Câu 16. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển Việt Nam là A. dầu, khí C. cát thủy tinh. B. muối biển D. Ô xít ti tan Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho năng suất lao động của nước ta còn thấp so với thế giới là A. do lao động nước ta phân bố không đều. C. do lao động nước ta thuộc loại trẻ. B. do lao động nước ta tăng nhanh. D. do chất lượng lao động còn nhiều hạn chế. Câu 18. Sự phát triển và phân bố đàn gia súc lớn ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. thức ăn từ hoa màu lương thực. C. các đồng cỏ tự nhiên. B. thức ăn công nghiệp. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm. Câu 19. Hai vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng tôm nuôi là A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Trang 2 /6- Mã đề thi 001 B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 20. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp A. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 21. Ở nước ta, vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là A. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 22. Vai trò về mặt xã hội của việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. bảo vệ đất, chống xói mòn, giảm hạn hán. B. phân bố lại dân cư và lao động, giải quyết việc làm. C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở vùng cao, biên giới. D. cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước, xuất khẩu. Câu 23. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2009 2011 2014 Tổng số 77 631 82 392 86 025 87 840 90 729 Thành thị 18 725 22 332 25 585 27 888 30 035 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 59 952 60 694 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nước ta có dân số đông. B. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị. C. Dân số nước ta ngày càng tăng. D. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí. Câu 25. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, khu vực từ Đà Nẵng trở vào chủ yếu chịu tác động của A. gió mùa Đông Bắc. C. Tín phong bán cầu Bắc. B. gió mùa Tây Nam. D. gió Đông Nam. Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta là A. vị trí gần hay xa biển. Trang 3 /6- Mã đề thi 001 B. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Bắc - Nam. C. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều Đông - Tây. D. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi. Câu 27. Căn cứ vào cấp quản lí thì Hà Nội là đô thị A. loại đặc biệt. C. trực thuộc Trung ương. B. loại 1. D. trực thuộc tỉnh. Câu 28. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất ở nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 29. Ở nước ta hiện nay, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển là A. đường bộ. C. đường sắt. B. đường sông. D. đường biển. Câu 30. Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là A. tỉ trọng hàng gia công còn lớn. C. giá thành sản phẩm quá cao. B. thị trường ngày càng bị thu hẹp. D. khó xâm nhập vào các thị trường khó tính. Câu 31. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cà phê. C. cao su. B. hồ tiêu. D. chè. Câu 32. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh có diện tích đất feralit lớn nhất là A. Đồng Tháp C. Cà Mau B. Long An D. Kiên Giang Câu 33. Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển tổng hợp kinh tế biển là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 34. Cho biểu đồ: Trang 4 /6- Mã đề thi 001 Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta: A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp tăng. D. Diện tích cây công nghiệp tăng, giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp giảm. Câu 35. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện A. tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. B. sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. C. quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. Câu 36. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2009 2011 2014 Tổng số 8383,4 8527,4 8777,6 8996,2 Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2 Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta? A. Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng. B. Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngô. C. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô. Trang 5 /6- Mã đề thi 001 D. Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm. Câu 37. Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch biển ở miền Bắc là A. không có các bãi biển đẹp. B. cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ ngành du lịch còn hạn chế. C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. sự phân mùa của khí hậu Câu 38. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển công nghiệp lọc hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí đối với vùng Đông Nam Bộ? A. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. Góp phần phân công lại lao động theo lãnh thổ. D. Góp phần thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng. Câu 39. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. xây dựng các cảng nước sâu để phục vụ xuất khẩu hàng hóa sang nước ngoài. B. đẩy mạnh khai thác nguồn lợi sinh vật ven bờ và phát triển du lịch biển. C. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn. D. mở rộng diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn. Câu 40. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2012 2013 2014 Cao su 748,7 917,9 958,8 978,9 Cà phê 554,8 623,0 637,0 641,3 Hồ tiêu 51,3 60,2 69,0 85,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cao su, cà phê, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 2014, cần phải vẽ biểu đồ A. kết hợp (cột ghép và đường). B. tròn. C. cột. D. đường. --------------HẾT-------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay. Trang 6 /6- Mã đề thi 001 ĐÁP ÁN Câu 1. Đáp án A 2. Câu 21. Đáp án C B 22. B 3. D 23. D 4. A 24. C 5. D 25. C 6. A 26. D 7. D 27. C 8. A 28. B 9. D 29. D 10. A 30. A 11. D 31. D 12. A 32. D 13. A 33. C 14. A 34. C 15. B 35. D 16. A 36. B 17. D 37. D 18. C 38. D 19. C 39. C 20. D 40. D Trang 7 /6- Mã đề thi 001
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan