Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Binh lý 21

.PDF
7
326
104

Mô tả:

Chinh phục đề thi THPTQG Vật Lý TK Kết quả luyện đề: Lần 1: Lần 2: Lần 3: Các câu cần lưu ý: Lý thuyết, kinh nghiệm rút ra: NHÀ SÁCH LOVEBOOK CHIẾN BINH LOVEBOOK NGÀY THỨ 14 (Ngày 21/03/2016) Đề số 2 Trích trong “Chinh phục đề thi THPT quốc gia môn Vật Lý tập 3” Vũ khí đi kèm: - Bộ sách giáo khoa lớp 10, 11, 12 - Công phá đề thi THPT Vật Lý - Chinh phục bài tập Vật Lý dao động cơ - Chinh phục điện xoay chiều Lưu ý khi làm đề: - Hãy hành động như lúc “THI THẬT”, không đơn thuần chỉ là luyện đề, làm đề - Hãy chấm điểm khi thi xong, hãy xem kỹ lời giải trong sách, hãy tra cứu ngay và luôn những chuyên đề, phương pháp còn lơ tơ mơ hoặc còn mới.(Sử dụng bộ vũ khí ở trên) - Hãy hỏi luôn (hỏi bạn bè, hỏi trên group Chiến binh Lovebook, hoặc alo trực tiếp cho nhà sách) - Ghi chép lại ngay và luôn những vấn đề hay, hấp dẫn tích góp được ở trong đề - Đánh dấu lại ngay và luôn các câu không làm được. - Cuối cùng và quan trọng nhất, tuyệt đối không được nản khi điểm thấp. Càng thấp càng phải “cay cú” làm thêm để “trả thù”. Cứ như vậy, mỗi ngày rút kinh nghiệm 1 ít, 1 ít. Sau 100 lần rút kinh nghiệm thì trình độ các em sẽ khác ngay. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T   LC . B. T  2LC . C. T  LC . Câu 2:Hai vật P và Q giống nhau, cùng khối lượng m, được gắn vào hai lò xo giống nhau. Ban đầu, hai vật ở vị trí để hai lò xo ở trạng thái tự nhiên (hình vẽ). Sau đó, hai vật được giữ ở vị trí mà lò xo bên trái bị nén một D. T  2 LC . A , bên phải bị nén một đoạn A, với A đủ nhỏ để định luật Húc 2 (Hooke) thỏa mãn. Hai vật được thả ra cùng một lúc. Chúng va vào nhau và dính lại làm một. Biên độ dao động của cả khối là: 2A 3A A A A. . B. . C. . D. . 3 4 2 4 đoạn Tiến bộ hàng ngày cùng lovebook.vn Chinh phục đề thi THPTQG Vật Lý Câu 3: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6 cos t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2cm. B. 6cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, với tần số f thay đổi được. Thay đổi f  f0 (Hz ) thì UC  UAB và R  ZL 7 R f  . . Thay đổi f  f0  f (Hz) thì UL  UAB . Tỉ lệ gần trị nào nhất sau đây là : R  ZC 6 ZL  ZC f0 A. 0,67 . B. 0,84 . C. 0,96 . D. 1. Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự L 1 2  R . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần C 4 số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số f  f1  60 (Hz) thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần cảm L và điện dung C thỏa điều kiện 5 số f  f2  120 (Hz) thì hệ số công suất của mạch điện là k 2  k1 . Khi f  f3  240 (Hz) thì hệ số công suất 4 của mạch là k3 , k3 gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,8. B. 0,707. C. 0,5. D. 0,866. Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực có độ lớn thay đổi theo thời gian (hình vẽ). Ban đầu, vật đứng yên. Sau 10 giây vận tốc của vật là: A. 20 m/s.. B. 50 m/s. C. 70 m/s. D. 26 m/s. Câu 7: Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì A. Chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B. B. Dao động tại A trễ hơn dao động tại B. C. Biên độ dao động tại A lớn hơn tại B. D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B. Câu 8: Trong một phân tích quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro, người ta thấy có ba vạch màu. Quang phổ phát xạ trên có bao nhiêu vạch? A. 3 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 9: Đặt một điện áp u  U 2 cos ωt , với U, ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB ( như hình vẽ ). Người ta thấy rằng, khi điều chỉnh biến trở đến giá trị R  75 thì L, C C R đồng thời ta có: r B A N - Biến trở R tiêu thụ công suất lớn nhất D - Thêm bất kì tụ C‘ nào vào đoạn mạch CD, dù nối tiếp hoặc song song với tụ điện C, đều thấy UCD giảm. -Biết r,ZL, ZC và ZAB đều là số nguyên. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1. r  21 2. ZL  180 3. ZC  200 4. ZAB  120 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là A. Z = R2 + 1 . (ωC)2 B. Z  R2  1 . (C)2 Câu 11: Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh. Tiến bộ hàng ngày cùng lovebook.vn C. Z = R 2  (C)2 . D. Z = R2  1 . C 2 Chinh phục đề thi THPTQG Vật Lý B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian. D. Thế năng giảm dần theo thời gian. Câu 12: Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi U AK = 2V thì tốc độ cực đại của quang điện tử khi đến anốt lớn gấp 1,5 lần tốc độ cực đại của quang điện tử khi mới rời catốt v0max. Xác định giá trị của hiệu điện thế hãm Uh. A. 2,5 V. B. 1,0 V. . C. 1,6 V. . D. 4,0 V. Câu 13: Đặt điện áp u  100 2cos(ωt+φ)(V) (tần số góc thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự với L>2CR2. Thay đổi giá trị  để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 80 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 60 3 V .Khi điện áp tức thời trên điện trở là 48 V và đang giảm thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 25V. B. 35V. C. 45V. D. 55V. Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t =1,5s vật qua vị trí có li độ x  2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là π A. x  8cos(πt  )(cm) 6 π B. x  4cos(2πt  )(cm) 6 π π C. x  8cos(πt  )(cm) D. x  4cos(2πt  )(cm) 3 6 Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k . B. 2 . C. . D. . k m m k Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha. Câu 17: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng? A. 2 A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π . 2 B. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 18: Khi có sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định thì nhận định nào sau đây là sai? A. Khoảng cách giữa hai điểm bụng kế tiếp nhau cách nhau một nửa bước sóng. B. Hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng sẽ dao động ngược pha. C. Các điểm nằm trên cùng một bó sẽ dao động đồng pha. D. Hai điểm bụng kế tiếp nhau dao động cùng pha. Câu 19: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100 2 V. Câu 20: Đoạn mạch R, L và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều, độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều π π và còn cường 6 3 độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi độ tự cảm là L1 là: chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm là L1 và L2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là  Tiến bộ hàng ngày cùng lovebook.vn Chinh phục đề thi THPTQG Vật Lý 3 2 . C. 0,5. D. . 2 2 Câu 21: Thí nghiệm giao thoa Y-âng dùng để xác định: A. cường độ chùm sàng B. bước sóng ánh sáng. C.vận tốc ánh sáng. D. tính đơn sắc của ánh sáng. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một lớp chuyển tiếp p-n. B. Suất điện động của pin quang điện thường có giá trị từ 0,5 V đến 0,8 V. C.Pin quang điện được ứng dụng trong máy đo ánh sáng, vệ tinh nhân tạo, máy tính bỏ túi,… D.Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. Câu 23: Trên hình vẽ là phác họa một ống sáo trúc. Cho tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Muốn sáo phát ra âm La cơ bản có tần số 435 Hz thì phải khoét lỗ phím cách lỗ thổi một khoảng bằng A. 1. B. A. 0,19 m. B. 0,25 m. C. C. 0,38 m. D. 0,76 m. Câu 24: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos100π t(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, điện trở R , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để URC đạt max, sau đó giảm giá trị này 3 lần thì UC đạt max. Giá trị của R gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây : ZL A.4,5. B. 3. C. 5,3. D. 3,5. Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm tăng thế tới trạm hạ thế bằng đường dây có điện trở 25. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của hạ thế lần lượt là 2500V và 220V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch thứ cấp máy hạ thế là 125A. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 85,3%. B. 91,0%. C. 80,5%. D.90,1%. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng 0,76μm có bao nhiêu vân sáng của các màu đơn sắc ? A. 5. B. 4. C. 6. D.3. Câu 28: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 29: Chu kì bán rã của các hạt pion là 1, 8.108 s. . Chùm hạt pion, từ một nguồn, được phát ra với vận tốc 0,8c, trong đó c  3.108 m / s là vận tốc ánh sáng trong chân không. Sau quãng đường dài bao nhiêu thì một nửa số hạt pion trong chùm bị phân rã? A. 3,52 m. B.4,32 m. C. 7,2 m. D. 10,2 m. Câu 30: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ? A. Không có tính tuần hoàn theo không gian. B. Có tính tuần hoàn theo thời gian. C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền. D. Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ. Câu 31: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Biên độ của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường. Tiến bộ hàng ngày cùng lovebook.vn Chinh phục đề thi THPTQG Vật Lý C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ D. Pha ban đầu của ngoại lực. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơn-ghen)? A. Tia X có khả năng đâm xuyên . B. Tia X không có khả năng ion hóa không khí . C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất . D. Tia X có tác dụng sinh lý . Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát tới một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đường dây không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của cả khu dân cư đó là P hiệu suất truyền tải là 45 % , sau đó người ta thay đổi dạng mạch điện tiêu thụ, nhưng không làm thay đổi hệ số công suất của toàn hệ thống điện. Khi đó, người ta thấy rằng công suất tiêu thụ của toàn bộ khu dân cư này vẫn là P nhưng hiệu suất tăng lên một lượng đúng bằng x lần hiệu suất truyền tải ban đầu. Giá trị của x là :N A. 2 . 9 B. 7 . 9 C. 0,5. D. 1 . 9 Câu 34: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 35: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài Câu 36: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là α0  60 , lấy π2  10 . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là: A. 4,086N. B. 4,97N. C. 5,035N. D. 5,055N. Câu 37: Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kì T, tại thời điểm t = 0 dòng điện trong cuộn dây có giá T : 12 A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ D. Dòng điện trong cuộn dây có giá tr i  trị cực đại I0 thì sau đó I0 4 Câu 38: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 50mA. B. 60mA. C. 40mA. D. 48mA. Câu 39: Một lượng chất phóng xạ tecnexi (dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng thứ hai 1 trong tuần. Đến 9h sáng thứ ba thì thấy lượng chất phóng xạ của mẫu chất trên chỉ còn bằng lượng phóng 6 xạ ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là A. 12h. B. 8h. C. 9,28h. D. 6h. Câu 40: Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ1 = 90m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ2 = 120m. Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng : A. 150m. B. 72m. C. 210m. D. 30m. Câu 41: Một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB. Nếu khoảng cách từ B đến O gấp đôi khoảng cách từ A đến O thì mức cường độ âm tại B là: A. 40dB. B. 44dB. C. 74dB. D. 160dB. Tiến bộ hàng ngày cùng lovebook.vn Chinh phục đề thi THPTQG Vật Lý Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch L ). Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì C cường độ dòng điện trong mạch là như nhau và công suất lúc này là PO. Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì thì gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ( R  điện áp hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết rằng ( f1 f3  f2 f3 )2  P 25 . Gọi   0 . Giá trị của  2 P gần giá trị nào nhất trong các giá trị nào sau đây: A. 0,45. B. 0,57. C. 0,66. D. 2,2. Câu 43: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là  f A. v  f . B. v  . C. v  . D. v  2f.  f Câu 44: Một mẫu chứa các hạt nhân phóng xạ khi phân rã chỉ phát ra bức xạ α và bức xạ β. Thời gian bán rã đối với bức xạ α là 24 phút, đối với bức xạ β là 36 phút. Hỏi thời gian bán rã của mẫu là bao nhiêu? A. 36 phút. B. 20,8 phút. C. 60 phút. D. 14,4 phút. Câu 45: U238 phân rã tạo ra U234 cũng là chất phóng xạ, khi cân bằng phóng xạ trong quặng Urani U234 chiếm 0,006%, biết chu kì bán rã của U238 là T = 4,5.109 năm. Tìm chu kì bán rã của U234. A. 9.105 năm. B. 270016 năm. C. 450018 năm. D. 2.7.105 năm. Câu 46: Dùng hạt  bắn vào hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân oxi N 17 O 11 p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là động năng tối thiểu theo phản ứng 24 α 14 7 8 của hạt  để phản ứng xảy ra là : A. 1,503 MeV. B. 1,211 MeV. C. 29,069 MeV. D. 9,594 MeV. Câu 47: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: πx u  4cos(20πt  )(mm) . Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị: 3 A. 60mm/s. B. 60cm/s. C. 60m/s. D. 30mm/s. Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 30rad /s thì ampe kế chỉ 0,5A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,5 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A. Câu 49: Một nguyên tử hydro ở trạng thái cơ bản có động năng T đến va chạm với một nguyên tử đơteri (một đồng vị của hydro) đang đứng yên ở trạng thái cơ bản. Biết năng lượng ion hóa của nguyên tử hydro là 13,6 eV. Để quang phổ thu được có vạch màu đỏ,T phải có giá trị tối thiểu bằng A. 27,2 eV. B. 18,2 eV. C. 13,6 eV. D. 24,2 eV. Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng là k N/m. Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a cm thì tốc độ của vật là b 8 cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a cm thì tốc độ của vật là b 6 cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là b 2 cm/s. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 0,8 B. 0,56. C. 0,45. D. 0,76. ĐÁP ÁN 1D 11C 21B 2B 12C 22D 3B 13A 23C 4C 14B 24C Tiến bộ hàng ngày cùng lovebook.vn 5A 15D 25B 6B 16D 26D 7C 17C 27A 8B 18D 28B 9C 19C 29C 10A 20B 30A Chinh phục đề thi THPTQG Vật Lý 31D 41B 32B 42A 33A 43A 34C 44B Tiến bộ hàng ngày cùng lovebook.vn 35A 45B 36C 46B 37B 47C 38A 48A 39C 49C 40D 50A
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan