Mô tả:
Bài tập qui trình sản xuất ic & mems
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP QUI TRÌNH SẢN XUẤT IC & MEMS
GVHD:
Nhóm 5
TS. Hoàng Trang
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC.......................................................................................................................................1
CHAPTER 1: AN OVERVIEW OF MICROELECTRONIC FABRICATION..............................2
CHAPTER 2: LITHOGRAPHY......................................................................................................9
CHAPTER 3: THERMAL OXIDATION OF SILICON...............................................................11
CHAPTER 4: DIFFUSION...........................................................................................................23
Trang 1
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
CHAPTER 1: AN OVERVIEW OF MICROELECTRONIC FABRICATION
1.1
Các thiết bị có IC chips trong cuộc sống hàng ngày:
- computer
- telephone
- kim tử điển
- calculator
- televison
- remote of televison
- radio
- mp3 player
- mp4 player
- washing machine
- USB
- ipad
…
1.2
a)
ĐƯỜNG KÍNH
(mm)
DIỆN TÍCH (mm2)
25
490.625
50
1962.5
4
75
4415.625
9
TỶ LỆ
Trang 2
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
100
7850
16
125
12265.625
25
150
17662.5
36
200
31400
64
300
70650
144
450
158962.5
324
b) Số dice (1mm x 1mm) có trên wafer 450 mm là: 158962.5/1 = 158962
c) Số dice (25mm x 25mm) có trên wafer 450 mm là: 158962.5/(25*25) = 254
1.3
a) Số dice (20mm x 20mm) có trên wafer 300 mm là: 70650/(20*20) = 176
b) Tính chính xác số dice có trên wafer 300 mm:
- Chia wafer làm 4 phần
- Tính số dice trên 1 wafer
+ Chia wafer thành từng cột rộng.
X2 + Y2 = (bán kính wafer)
2
X (mm)
0
20
40
Y (mm)
150
148.660
144.568
60
80
100
137.477 126.8858 111.8034
Trang 3
120 140
90 53.85165
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
số dice trên 1
cột = Y/20
GVHD: TS.Hoàng Trang
7
3
3
7
7
6
- Tổng số dice là (7+7+6+6+5+4+2)*4 = 148
1.4
B = 19.97*100.1977(Y-1960) bit/chíp
Với Y=2020 => B = 1.45338E+13
1.5
N = 1027*100.1505(Y-1970) transitor
Với Y=2020 => N = 34400950602
1.6
a)
B1 = 19.97*100.1977(Y1-1960)
B2 = 19.97*100.1977(Y2-1960)
Với B2 = 2B1
B2: B1 = 2 <=> 100.1977(Y2 – Y1) = 2 => Y2 – Y1 = 0.495 năm
b)
B1 = 19.97*100.1977(Y1-1960)
B2 = 19.97*100.1977(Y2-1960)
Với B2 = 10B1
Trang 4
6
5
4 2
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
B2: B1 = 10 <=> 100.1977(Y2 – Y1) = 10 => Y2 – Y1 = 5.06 năm
1.7
a)
N1 = 1027*100.1505(Y1-1970)
N2 = 1027*100.1505(Y2-1970)
Với N2 = 2N1
N2: N1 = 2 <=> 100.1505(Y2 – Y1) = 2 => Y2 – Y1 = 2 năm
b)
N1 = 1027*100.1505(Y1-1970)
N2 = 1027*100.1505(Y2-1970)
Với N2 = 10N1
N2: N1 = 10 <=> 100.1505(Y2 – Y1) = 10 => Y2 – Y1 = 6.64 năm
1.8
F = 8.214*10-0.06079(Y1-1970) m
Với Y = 2020 => F = 7.5*10-3 m
1.9
P của 1 vacumm tube = 0.5 W
=> P của 300 triệu vacumm tube = 0.5*300.106 = 150.106 W
=> I = P/U = 150.106/220 = 681818,2 (A)
1.10
a)
Trang 5
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
Số line = 18 mm/(2*0.25 m ) = 36000
Chiều dài =36000*25 mm = 900000 mm
b)
Số line =18mm: (2*0.1 m ) = 90000
Chiều dài =90000*25 mm = 2250000 mm
1.11
Sốố dice (10mm x 10mm) có trên wafer 200 mm
X (mm)
Y (mm)
0
100
10
20
30
40
50
60
70
60
43.5
8899 0
6
4 0
99.49874
97.97
959
95.39
392
91.65
151
86.60
254
80
71.4
142
8
9
9
9
9
8
8
7
số dice trên 1
cột = Y/10
80
90 100
- Tổng số dice là (9+9+9+9+8+8+7+6+4+0)*4 = 276
1.12
a)
- Số dice (10mm x 10mm) có trên wafer 150 mm
X (mm)
Y (mm)
số dice trên 1 cột
= Y/10
0
10
20
30
40
50
75
74.3303
4
72.2841
6
68.7386
4
63.4428
9
55.901
7
7
7
6
6
5
Trang 6
60 70
26.9258
45 2
4 2
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
=> Tổng số dice là (7+7+6+6+5+4+2)*4 = 148
- Tổng số good dice là = 148 * 0.35 = 51
- Giá thành 1 good dice là = 1000/51 = 19.60784 USD
b)
- Số dice (10mm x 10mm) có trên wafer 200 mm
X (mm)
0
10
0
Y (mm)
số dice trên 1 cột
= Y/10
10
20
30
40
60
70
99.49
874
97.97
959
95.39
392
91.65
151
86.60
254
80
71.4
142
8
9
9
9
9
8
8
7
=> Tổng số dice là (9+9+9+9+8+8+7+6+4+0)*4 = 276
- Tổng số good dice là = 276 * 0.35 = 96
- Giá thành 1 good dice là = 1000/96 = 10.41667 USD
1.13
( m )
50
SỐ TRANSISTOR = (5*5 mm): (25 2 )
1
1000000
0.25
16000000
0.1
100000000
Trang 7
80
90
100
60
43.5
8899
0
6
4
0
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
Trang 8
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
CHAPTER 2: LITHOGRAPHY
2.1
- 25 masks
- 1 mask thì được x % good dice
a) => % good dice sau 25 masks là 30 % x25 = 0.3 => x = 0.953
b) => % good dice sau 25 masks là 70 % x25 = 0.7 => x = 0.9858
2.5
F = 180 nm
= 193 nm
mà F
DF
0.5
=> NA = 0.536
NA
0.6
=(0.6*193): 0.5632 =403 nm
NA2
2.6
a)
F = 0.25 m
NA = 1
mà F
DF
0.5
=> = 0.5 m
NA
0.6
= (0.6*0.5): 12 = 0.3 m
NA2
Trang 9
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
b)
F = 0.25 m
NA = 0.5
mà F
DF
0.5
=> = 0.25 m
NA
0.6
2
m
2 = (0.6*0.25): 0.5 = 0.6
NA
2.7
= 193 nm
Mà F
0.5 0.5*193
0.5
96.5 nm
=> Fmin
NAmax
1
NA
2.8
= 13 nm
Mà F
0.5 0.5*13
0.5
6.5 nm
=> Fmin
NAmax
1
NA
Trang 10
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
CHAPTER 3: THERMAL OXIDATION OF SILICON
Dùng công thức 3.12 và bảng 3.1 ta tính được các giá trị B/A và B ứng với các trường hợp cụ thể
trong bài toán.
3.1
Grow 100 nm silicon <100>
Wet oxygen at 10000C
B/A = 0.7422569 um/hr
B = 0.3151124 um2/hr
=> t = 0.166458946 h
Grow 100 nm silicon <100>
Dry oxygen at 10000C
B/A = 0.044783 um/hr
B = 0.0104205 um2/hr
=> t = 3.192642087 h
Phương pháp dry oxygen dùng tốt hơn do thời gian thực hiện dài hơn dễ kiểm soát hơn.
3.2
Grow 1.2 um silicon <100>
Wet oxygen at 11000C
B/A = 0.044783 um/hr
B = 0.0104205 um2/hr
Thời gian thực hiện để grow 0.4 um:
Trang 11
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
=> t0.4 = 0.440665677 h
Thời gian thực hiện 0.4 um đầu tiên:
=> t1 = t0.4 = 0.440665677 h
Thời gian thực hiện để grow 0.8 um:
=> t0.8 = 1.486347018 h
Thời gian thực hiện 0.4 um thứ hai:
=> t2 = t0.8 – t0.4 = 1.045681341 h
Thời gian thực hiện để grow 1.2 um:
=> t1.2 = 1.486347018 h
Thời gian thực hiện 0.4 um thứ ba:
=> t3 = t1.2 – t0.8 = 1.650697005 h
3.4
Grow 3 um silicon <100>
Wet oxygen at 11500C
B/A = 5.3222307 um/hr
B = 0.6667881 um2/hr
Thời gian thực hiện để grow 1 um:
=> t1um = 1.687617917 h
Thời gian thực hiện 1 um đầu tiên:
=> t1 = t1um = 1.687617917 h
Thời gian thực hiện để grow 2 um:
=> t2um = 6.374689383 h
Thời gian thực hiện 1 um thứ hai:
=> t2 = t2um – t1um = 4.687071466 h
Trang 12
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
Thời gian thực hiện để grow 3 um:
=> t3um = 14.0612144 h
Thời gian thực hiện 1 um thứ ba:
=> t3 = t3um – t2um = 7.686525015 h
3.5
Grow 10 nm silicon <100>
Wet oxygen at 8500C
B/A = 0.0611596 um/hr
B = 0.1218941 um2/hr
=> t = 0.164327007 h
Grow 10 nm silicon <100>
Wet oxygen at 10000C
B/A = 0.7422569 um/hr
B = 0.3151124 um2/hr
=> t = 0.013789771 h
Chọn trường hợp nhiệt độ ở 8500C do thời gian thực hiện dài hơn trường hợp ở nhiệt độ 10000C.
3.6
Grow 2 um silicon <100>
Wet oxygen at 11500C
B/A = 5.3222307 um/hr
B = 0.6667881 um2/hr
=> t = 6.374689383 h
Trang 13
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
3.7
Grow 1 um silicon <100>
Wet oxygen at 10500C
B/A = 1.5041447 um/hr
B = 0.4122632 um2/hr
=> t = 3.090464422 h
Grow 1 um silicon <100>
Dry oxygen at 10500C
B/A = 0.0892004 um/hr
B = 0.0159194 um2/hr
=> t = 74.02695349 h
3.8
a) Grow 1 um silicon <100>
A dry-wet-dry oxidation cycle of 30 min/ 120 min/ 30 min at 11000C
Dry oxidation silicon <100>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 0.168976119322279
B = 0.0235811469716845
Thời gian (hour) = 0.5
Độ dày (micromet) = 0.0592945095663939
Qui đổi về trường hợp: Wet oxidation silicon <100>
Trang 14
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 2.89523914605347
B = 0.528911925641599
Độ dày (micromet) = 0.0592945095663939
Thời gian (hour) = 0.0271273090509448
Wet oxidation silicon <100>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 2.89523914605347
B = 0.528911925641599
Thời gian (hour) = 2.02712730905094
Độ dày (micromet) = 0.948136622027622
Qui đổi về trường hợp: Dry oxidation silicon <100>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 0.168976119322279
B = 0.0235811469716845
Độ dày (micromet) = 0.948136622027622
Thời gian (hour) = 43.7331776968616
Dry oxidation silicon <100>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 0.168976119322279
B = 0.0235811469716845
Thời gian (hour) = 44.2331776968616
Trang 15
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
Độ dày (micromet) = 0.953911781025885
b) Grow 1 um silicon <111>
A dry-wet-dry oxidation cycle of 30 min/ 120 min/ 30 min at 11000C
Dry oxidation silicon <111>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 0.283752351314771
B = 0.0235811469716845
Thời gian (hour) = 0.5
Độ dày (micromet) = 0.0747110283049352
Qui đổi về trường hợp: Wet oxidation silicon <111>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 4.86519567841974
B = 0.528911925641599
Độ dày (micromet) = 0.0747110283049352
Thời gian (hour) = 0.025909468861561
Wet oxidation silicon <111>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 4.86519567841974
B = 0.528911925641599
Thời gian (hour) = 2.02590946886156
Độ dày (micromet) = 0.982215698293071
Trang 16
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
Qui đổi về trường hợp: Dry oxidation silicon <111>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 0.283752351314771
B = 0.0235811469716845
Độ dày (micromet) = 0.982215698293071
Thời gian (hour) = 44.3733460352091
Dry oxidation silicon <111>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 0.283752351314771
B = 0.0235811469716845
Thời gian (hour) = 44.8733460352091
Độ dày (micromet) = 0.987958014364775
3.9
Wet oxidation silicon <100>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 2.89523914605347
B = 0.528911925641599
Thời gian (hour) = 5
Độ dày (micromet) = 1.53743177824182
Qui đổi về trường hợp: Dry oxidation silicon <100>
Nhiệt độ (K) = 1273
B/A = 0.0447829762860665
Trang 17
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
B = 0.01042045811596
Độ dày (micromet) = 1.53743177824182
Thời gian (hour) = 261.163018235897
Dry oxidation silicon <100>
Nhiệt độ (K) = 1273
B/A = 0.0447829762860665
B = 0.01042045811596
Thời gian (hour) = 262.163018235897
Độ dày (micromet) = 1.54057928821556
3.10
Wet oxidation silicon <111>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 4.86519567841974
B = 0.528911925641599
Thời gian (hour) = 5
Độ dày (micromet) = 1.57276170116192
Qui đổi về trường hợp: Dry oxidation silicon <111>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 0.283752351314771
B = 0.0235811469716845
Thời gian (hour) = 1.57276170116192
Độ dày (micromet) = 110.439208999943
Trang 18
Bài tập qui trình sàn xuất IC & MEMS
GVHD: TS.Hoàng Trang
Dry oxidation silicon <111>
Nhiệt độ (K) = 1373
B/A = 0.283752351314771
B = 0.0235811469716845
Thời gian (hour) = 111.439208999943
Độ dày (micromet) = 1.58004901992165
3.11
Gọi t2 là thời gian grow oxide từ 0 200 nm.
Gọi t3 là thời gian grow oxide từ 0 300 nm.
= 300nm
= 200 nm
Trang 19
- Xem thêm -