Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị PR - Truyền thông Bài tập phương trình và bất phương trình ôn thi ptth quốc gia có đáp án (thầy đo...

Tài liệu Bài tập phương trình và bất phương trình ôn thi ptth quốc gia có đáp án (thầy đoàn trí dũng – hà hữu hải)

.PDF
7
120
100

Mô tả:

24H HỌC TOÁN - CHIẾN THẮNG 3 CÂU PHÂN LOẠI Giáo viên: Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải BÀI 1: NGHIỆM HỮU TỶ ĐƠN Bài 1: Giải phương trình: x2  x  6  2 x2  6 x  1  3x  2  0 2 Điều kiện xác định: x  . Ta có phương trình: x2  x  6  2 x2  6 x  1  3x  2  0 3 Ta dễ dàng kiểm tra bằng máy tính bài toán có 1 nghiệm x  1 và là nghiệm đơn  x2  x  2    2x2  6x  1  3    x  1 x  2   2x2  6x  8 2x2  6x  1  3  3 x  2  1  0   x  1 x  2    3x  3 3x  2  1  0   x  1 x  2   2x2  6x  1  9 2 2x  6x  1  3 3x  2  1   x  1 2 x  8  2x2  6x  1  3 3x  2  1  0 3  x  1 3x  2  1 0 x  1  0   2x  8    3 (*)   x  1   x  2     2x  8   0  3 0 3 x  2  1  2x2  6x  1  3  x  2    3x  2  1 2x2  6x  1  3  Do x   2x  8   2 3 nên  x  2   0 3 3x  2  1 2x2  6x  1  3 Do đó phương trình (*)  x  1  0  x  1 . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1 Bài 2: Giải bất phương trình: 3  x  2   3x  4  3 2 x  1  x  3 Ta dễ dàng kiểm tra bằng máy tính bài toán có 1 nghiệm x  4 và là nghiệm đơn  x3 1  Nếu chúng ta thay giá trị vào các căn:  2 x  1  3   3 x  4  4 Cách 1: Nhân liên hợp căn với số:  3  x  2   3x  4  3 2 x  1  x  3  0   3x  12 3x  4  4  4x 1 x  3        3 x  4  4  1  x  3  3 3  2 x  1  3 x  12  0   3 1 6  3x  12  0   x  4      3  0 3  2x  1  3x  4  4 1  x  3 3  2 x  1  24  6 x      3 1 6   x  4    1  2    0 3  2 x  1    3x  4  4  1  x  3    3 x3 2 2x  1    x  4   0 3 x4  3x  4  4 1  x  3 3  2 x  1    Cách 2: Sử dụng truy ngược dấu: Do trong bài có 2 lượng biểu thức bị âm dấu do đó chúng ta cần xử lý ở 2 căn này theo đúng trình tự ở trên ta     x3 x3  được lượng liên hợp tương ứng như sau:  Do đó bài toán sẽ được trình bày như sau:  2x  1  3 2x  1   Điều kiện xác định: x  3 Bpt         3x  4  4  x  3  x  3  2 x  1  3 2 x  1  0 3 x  4 3x  4  4  x3   x  3  1  2x  1   2x  1  3  0  2 2x  1 3 x3    x  4   0 3x4  2x  1  3 3x  4  4 x  3  1   Vậy tập nghiệm của BPT là: S   3; 4  Bài 3: Giải bất phương trình: 2 x  14  3x  1   x  8  x  3 Dễ dàng kiểm tra bài toán có nghiệm đơn x  1 do đó: Điều kiện xác định: x   1 3   x  8  x  3  2 x  14  3x  1  0   x  8     x3 2   3x  1  2  0   x  8  3  0   x  1   0 x3 2 3x  1  2 3 x  1  2   x  3  2  2 x  10  3 x  3  x  8  3 3x  1  3 3 3    x  1      0    0   x  1  2 2 x  3  2 3 x  1  2 x  3  2 3 x  1  2          x 1   x  8    x  1        x  1     3x  3  3 3x  1  0 3x  1  2  x3    3 3x  1    0 (*) 3 x  1  2  x3  4 x 2  31x  73  x  3  2 2 x  10  3    31  207  2 x  4   16   x  3  2 2 x  10  3  2    2 Do:   31  207  2 x  4   16 3 3x  1 1     0x   nên bất phương trình (*)  x  1  0  x  1 3 3x  1  2 x  3  2 2 x  10  3 x  3    1  Vậy tập nghiệm của BPT là: S    ;1   3  Bài 4: Giải Bất phương trình: x  1  x 2  4 x  1  3 x (Trích đề tuyển sinh đại học khối B năm 2012) Do cần tạo ra liên hợp  x  4  .  x  41  nên: Giả sử liên hợp với    f ( x )  g( x )  x 2  4 x  1  ax  b Khi đó   f ( x )  g( x )  x 2  4 x  1 là Do đó liên hợp của  4a  b  1 a    1   1  4 a  b  4 b   x4 x f ( x)  x 2  4 x  1 là g( x)  ax  b 1 4 1 5 1 5 1  x  1 5 Giả sử liên hợp với h( x)  x là l( x)  ax  b h( x)  l( x)  x  ax  b Khi đó  h( x)  l( x)  x là Do đó liên hợp của x4 x 1 4  4a  b  2 a    1 1  4 a  b  2 b   2 5 2 5 2  x  1 5  2 1  x  4 x  1  5  x  1 Vậy là chúng ta có 2 liên hợp thích hợp trong bài toán đó là:   2  x  1  x  5  x  2  3 x  2  3  x 2  4 x  1  0   Điều kiện xác định:    x  2  3     0  x  2  3  x  0   x  0   2  1 Ta có bất phương trình x  1  x 2  4 x  1  3 x   x 2  4 x  1   x  1   3   x  1  x   0 5   5    25 x 2  4 x  1   x  1   5 x  4 x  1   x  1   3  2  x  1  5 x   0      5 x 2  4 x  1   x  1 2  24 x 2  102 x  24 5 x 2  4 x  1   x  1  12 x 2  51x  12 2  x  1  5 x 0  24 x 2  102 x  24 5 x 2  4 x  1   x  1  2  4 x  1 2  25x    0  3  2  x  1  5 x    24 x 2  102 x  24 4  x  1  10 x 0   1 1   0 (*)  24 x 2  102 x  24    5 x 2  4 x  1   x  1 4  x  1  10 x     Do x  0 nên  1 5 x 2  4 x  1   x  1  x  4  0 do đó (*)  24 x 2  102 x  24  0   x  1 4  x  1  10 x  4 1   x  4 Kết hợp điều kiện   0  x  1  4  1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S   0;    4;    4 Bài 5: Giải bất phương trình: 2 x 2  5x  5  3 x  3   x  2  3 3x  5 Dễ dàng sử dụng máy tính để tìm được bài toán có 2 nghiệm đơn là: x  1; x  2 do đó rất dễ dàng tìm được liên hợp của bài toán( làm tương tự bài 4 tìm liên hợp 2 nghiệm) Điều kiện xác định: x  3      2 x 2  5x  5  3 x  3   x  2  3 3x  5  0  x 2  x  2  x  5  3 x  3   x  2  x  1  3 3x  5  0   x  1 x  2     x  1 x  2    x  2   x  3x  4   x  3  x  1   x  1 3 x  5   3 x  5  3 x2  x  2 x53 2 3  x  1 x  2  x53 2 3  x  2   x  1  x  3  x  1   x  1 3 x  5   3 x  5  2 0 3 2 3 3 2 0 2  x  2  1    x  1 x  2  1   2 2 x  5  3 x  3  x  1   x  1 3 3 x  5  3  3 x  5   Do: 1  1 x53  x  2  x  3  x  1   x  1  3 x  5   3 x  5     0 (*)   2 2 3 3 2  0x  3 x  1 nên BPT (*)   x  1 x  2   0    x  2 Vậy tập nghiệm của BPT là: S   1;     3; 2  Bài 6: Giải bất phương trình:  4x  2  3x2  4 x  2 9  3 x  3 x  x  Điều kiện xác định: x  3; x  0  1 2 3x2  5x  2  x  2     x  3   3x  5x  2   x  2  x  3   0 x x  x  Với x ở dưới mẫu coi như cuối cùng xét. Đến đây ta bấm phương trình 3x 2  5x  2   x  2  x  3 và nhận thấy phương trình có 2 nghiệm x  1; x  2 do đó việc xử lý không có gì khó khăn Nhưng việc biểu thức  x  2  x  3 đã có sẵn nghiệm x  2 nên chúng ta sẽ xử lý 2 cách như sau: Cách 1 không quan tâm đến dấu trừ đằng trước biểu thức  x  2  x  3 ( chỉ cần liên hợp nghiệm đơn)   Do 1 2 3x  3x  6   x  2  x   x  1 x  2   3    x 3 x3 5 x3 2   1 x 1  x  3  2   0   3  x  1 x  2    x  2  0  x x  3  2  x  1 x  2   3 x  3  5   0    0  x x  3  2  x  3  2  1  0x  3 nên   x  1 x  2   0   x  1   2  x  0 x Vậy tập nghiệm của BPT là: S   1;     2; 0  Cách 2: xử lý truy ngược dấu: ( làm tương tự bài 4 tìm liên hợp 2 nghiệm)    1  x2  x  2  1  2   8 x  1 x  2  x  2 8 x  8 x  16  x  2 x  5  3 x  3  0         0  3x  3x  x5 x3 2  x  1 x  2   x  1 x  2     x  2    0 (*) 1  0    8  x  1 x  2   8   3x  3x x5 x3  x  5  x  3     Do 8   x  2 x5 x3  0x  3 nên(*)   x  1 x  2   0   x  1   2  x  0 3x Vậy tập nghiệm của BPT là: S   1;     2; 0  Bài 7: Giải bất phương trình: 3 7 x  8  5 x  1  x 2 x  1  2 Dễ dàng sử dụng máy tính để tìm được bài toán có 2 nghiệm đơn là: x  1; x  5 do đó rất dễ dàng tìm được liên hợp của bài toán( làm tương tự bài 4 tìm liên hợp 2 nghiệm) Điều kiện xác định: x  1  2 x 2 x  1  4  2 3 7 x  8  10 x  1  0          2 x  2  3 7 x  8  x x  1  2 2x  1  5 x  1  2 x  1  x2  6x  5  0  2  x  1 x  5   x  2   x  2 2 3 7x  8  3 7 x  8  2  x  x  1 x  5  x  1  2 2x  1  5 x  1  x  5 x 1  2   x  1 x  5   0   5 2 x 1 x x 1   x  1  0  x  1  x  5    2 2 3 x 1  2 x  1  2 2x  1    x  2    x  2  7 x  8  3  7 x  8    x 2 x 1 5  x  11   x  1  x  5    2 2 3 x 1 2 x 1  2    x  2    x  2  7 x  8  3  7 x  8   x  1 1  2 2x  1 2 x 1 5   x  1  x  5    2 2 3 x  1  2 2x  1 x 1  2   x  2    x  2  7 x  8  3  7 x  8      0 2x  1     0 (*)   Do 2 x 1  x  2   x  2 2 7 x  8  3 7 x  8  3 2 5  x 1  2   x  1 1  2 2x  1 x  1  2 2x  1   0x  1 Nên(*):  x  1  x  5   0  1  x  5 Vậy tập nghiệm của BPT là: S   1; 5  x  2  x  1  x 2  3x  2  1 Bài 8: Giải bất phương trình: 2x  x  1  6 x3  x  2 1  x  2  Điều kiện xác định:  13  x  3; x  4     x 1 1 x  2  x  2 1   2  x  1  x  1  3 1  x  2     2 x  1  3 x2 1 6   x  3   x  1  11  x  2    x  3  x  2  1 6  x  3 6  x  2  1 x  2  1  2 x  1  3 x  1  1 1 2 x 1  3  x2 1   3 9 13 85 1 9  2 x 1 x   0   x 1   6 2 2 4 4 2 x 1  3  13 85  Vậy tập nghiệm của BPT là: S   ;   4 4  Bài 9: Giải bất phương trình:    x  3  x  1 1  x2  2x  3  4 Điều kiện xác định: x  1  x  3  x  1  x3  1  x 1  x3   x  3  x  1   1  x2  2x  3  x  3  x  1  1    x  3 1   x  2  x 1 1  0  x 3 1 1  x 1 4 x2  2x  3  4  .  x  2 x 1 1  x2  2x  3  4 x 3  x1  0  0(*) Do   x  2 x 3 1  x 1 1 Nên (*)  x  2  0  x  2 Vậy tập nghiệm của BPT là: S  1; 2  Bài 10: Giải bất phương trình:  x 6  x  2x 2    26 x  8  4  x 2 x  3 x  33  Điều kiện xác định: x  0  x 2 x 2  26 x  8  6 x 2 x 2  26 x  8  4  2 x 2  3 x x  33 x  0     2 x 2  26 x  8  6 x 2 x 2  26 x  8  9 x  x   2 x 2  26 x  8  3 x   x 2  2 x 2  26 x  8  3 x  4  2 x  0  2 x 2  26 x  8  3 x  4  2 x  0   0x  1 Đặt: a  2 x 2  26 x  8  3 x  2 x 2  17 x  8 2 x 2  26 x  8  3 x  0x  0 a 2  xa  4  2 x  0   a  2  a  2   x  a  2   0   a  2  a  x  2   0  a  x  2  0  2 x 2  26 x  8  3 x  x  2  0  3 x  x  2  2 x 2  26 x  8  0 Đến đây bấm máy tính phát hiện phương trình có 2 nghiệm x  1; x  4 do đó cần tìm liên hợp( giống bài 4) 2 x 2  26 x  8  mx  n x 1; x  4 m  n  6 m  2   4 m  n  12 n  4     Do đó bpt trở thành:  2 x  4  2 x 2  26 x  8  3 x   x  2   0   2 x2  5x  4 2 x 2  26 x  8  2 x  4   2 1  x2  5x  4   0 2  2 x  26 x  8  2 x  4 x  2  3 x       x  5x  4     2   0 2 2 x  26 x  8  2 x  4 x  2  3 x   6 x  2 x 2  26 x  8      2 x 2  10 x  8    x  5x  4  0 2 2 2 x  26 x  8  2 x  4 x  2  3 x   6 x  2 x  26 x  8    2  2  2  x  5x  4    0 (*) 2 2 6 x  2 x  26 x  8 2 x  26 x  8  2 x  4 x  2  3 x     2  Do     6 x  2 x 2  26 x  8  do đó(*)  x 2  5x  4  2  2      2 x 2  26 x  8  2 x  4 x  2  3 x x  1  0  x2  5x  4  0   x  4 Vậy tập nghiệm của BPT là: S  1; 4    0x  0    x2  5x  4 x23 x 0
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan